I. MỤC TIấU :
HS cần phải:
- nêu được mục đích , ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn uống.
- Có ích thích nuôi dưỡng , chăm sóc gà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình ảnh minh hoạ cho bài học theo nội dung SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 19 Caựch ngoõn : Toỏt goó hụn toỏt nửụực sụn. THỨ NGÀY MễN TIẾT TấN BÀI DẠY 2 09/01/2012 Tập đọc Thể dục LS&ĐL Toỏn Chào cờ 37 37 37 91 Người cụng dõn số một Bài 37 Chiến thắng lịch sử Điện Biờn Phủ Diện tớch hỡnh thang 3 10/01/2012 Âm nhạc Toỏn Khoa học Chớnh tả LTVC 19 92 37 19 37 Học hỏt bài : Hỏt mừng Luyện tập Dung dịch Nghe – viết : Nhà yờu nước Nguyễn Trung Trực Cõu ghộp 4 11/01/2012 Thể dục Toỏn Đạo đức Kể chuyện LS&ĐL 38 93 19 19 38 Bài 38 Luyện tập chung Em yờu quờ hương (tiết 1) Chiếc đồng hồ Chõu Á (tiết 1) 5 12/01/2012 Tập đọc Toỏn Khoa học Tập làm văn LTVC 38 94 38 37 38 Người cụng dõn số một (tiếp theo) Hỡnh trũn. Đường trũn Sự biến đổi húa học (tiết 1) Luyện tập tả người (dựng đoạn mở bài) Cỏch nối cỏc vế cõu ghộp 6 13/01/2012 Tập làm văn Toỏn Mĩ thuật Kĩ thuật SHTT 38 95 19 19 19 Luyện tập tả người (dựng đoạn kết bài) Chu vi hỡnh trũn Vẽ tranh đề tài ngày Tết, lể hội và mựa xuõn Nuụi dưỡng gà Sinh hoạt lớp KĨ THUẬT TIẾT 19 : NUễI DƯỠNG GÀ I. MỤC TIấU : HS cần phải: - nêu được mục đích , ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà. - Biết cách cho gà ăn uống. - Có ích thích nuôi dưỡng , chăm sóc gà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình ảnh minh hoạ cho bài học theo nội dung SGK. - Phiếu đánh giá kết quả học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : Trình bày tác dụng và cách sử dụng thức ăn nuôi gà? - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: + Giới thiệu bài: nêu mục đích bài học. * Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà. GV: công việc cho gà ăn , uống được gọi chung là nuôi dỡng gà. - yêu cầu HS đọc SGK - Nêu mục đích ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà? GV tóm tắt lại nội dung hoạt động 1: Nuôi dưỡng gà là công việc cho gà ăn uống nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho gà , giúp gà khoẻ mạnh lớn nhanh sinh sản tốt... * Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho gà ăn , uống. a) cách cho gà ăn: - Yêu cầu hS đọc mục 2a SGK H : Nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì sinh trưởng? - Nhận xét bổ xung và tóm tắt theo nội dung như SGK b) Cách cho gà uống - Nêu vai trò của nước trong đời sống động vật. H : Nêu sự cần thiết phải thường xuyên cung cấp đủ nước sạch cho gà? nêu cách cho gà uống nước? - Nhận xét bổ xung và nêu tóm tắt cách cho gà uống theo ND SGK -> KL: khi nuôi gà phải cho gà ăn , uống đầy đủ , đủ chất và đủ lượng , hợp vệ sinh bằng cách cho gà ăn nhiều loại thức ăn phù hợp vớ nhu cầu dinh dưỡng ở từng thời kì sinh trưởng...... * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập - Yêu cầu HS làm vàp phiếu học tập câu hỏi trong SGK - GV nêu đáp án cho HS đối chiếu bài làm củamình để tự đánh giá - HS báo cáo kết quả tự đánh giá * Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tinh thần học tập của HS. - HD học sinh đọc trước bài sau. - HS trả lời - HS đọc SGK - nuôi dưỡng nhằm mục đích cung cấp nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho gà - HS đọc SGK - HS nêu như SGK thời kì gà con: ăn liên tục suốt ngày đêm thời kì gà giò: tăng cường ăn nhiều thức ăn chứa nhiều chất bột đường, đạm, vi ta min.. - HS làm bài tập - HS báo cáo kết quả MĨ THUẬT TIẾT 19 : VẼ TRANH ĐỀ TÀI NGÀY TẾT, LỄ HỘI VÀ MÙA XUÂN I. MỤC TIấU : - HS biết cỏch tỡm và sắp xếp hỡnh ảnh chớnh, phụ trong tranh. - HS vẽ được tranh về ngày Tết, lễ hội và mựa xuõn ở quờ hương. - HS thờm yờu quờ hương, đất nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Giỏo viờn: Một số tranh ảnh về ngày tết, lễ hội và mựa xuõn. Một số bài vẽ của Hs lớp trước về đề tài. Hỡnh minh hoạ cỏc bước vẽ. + Học sinh: Vở tập vẽ hoặc giấy A4. Bỳt chỡ, thước, tẩy, màu vẽ cỏc loại. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Kiểm tra đồ dựng học tập. 2. Bài mới : + Giới thiệu bài: Ngày tết là ngày lễ cổ truyền hội tụ rất nhiều cỏc nột đẹp văn hoỏ và truyền thống của dõn tộc ta.Mựa xuõn là mựa bắt đầu cho một năm gắn liền với rất nhiều cỏc lễ hội. Hụm nay để giỳp cỏc em hiểu rừ hơn về hỡnh ảnh ngày tết, lễ hội và mựa xuõn chỳng ta cựng nhau học bài 19: Vẽ tranh : Đề tài ngày tết, lễ hội và mựa xuõn. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tỡm và chọn nội dung đề tài: - GV giới thiệu một số tranh ảnh về đề tài. + Khụng khớ của ngày tết, lễ hội và mựa xuõn. + Những hoạt động trong ngày tết, lễ hội và mựa xuõn. + Những hỡnh ảnh màu sắc trong ngày tết, lễ hội và mựa xuõn. - Em hóy nhớ lại hỡnh ảnh, màu sắc và khụng gian cụ thể vào những dịp tết, lễ hội và mựa xuõn ở quờ hương chỳng ta như thế nào ? GV tổng hợp. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cỏch vẽ. - GV yờu cầu HS nờu cỏch vẽ. + Cho HS quan sỏt hỡnh tham khảo ở SGK và gợi ý cho HS cỏch vẽ theo cỏc bước: B1: Chọn một nội dung phự hợp với khả năng của mỡnh. B2: Vẽ phỏc cỏc mảng chớnh phụ (Mảng chớnh to, mảng phụ nhỏ) B3: Vẽ cỏc hỡnh ảnh vào cỏc mảng chớnh phụ đú (Hỡnh ảnh chớnh phải phản ỏnh rừ chủ đề về đề tài ngày tết, lễ hội và mựa xuõn, mảng phụ nhỏ hơn.) B4: Vẽ màu. - GV tổng kết và vẽ minh hoạ trờn bảng. - GV giới thiệu một số tranh của HS vẽ để cỏc em tham khảo : * Hoạt động 3 : Hướng dẫn Hs thực hành. - GV yờu cầu HS làm bài trờn giấy vẽ hoặc vở thực hành. - GV nhắc nhở cỏc em khụng vẽ lại cỏc hỡnh trong sỏch và khụng dựng thước để vẽ. - GV bao quỏt lớp kịp thời hướng dẫn cho cỏc em cũn yếu, động viờn cỏc em khỏ giỏi. * Hoạt động 4 : Nhận xột đỏnh giỏ - GV chọn một số bài cho HS cựng xem : + Em cú nhận xột gỡ về cỏc bài vẽ ? + Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ? - GV nhận xột và tuyờn dương. * Hoạt động nối tiếp : - Chuẩn bị bài sau : Bài 20 : Vẽ theo mẫu : Mẫu cú hai hoặc ba vật mẫu. - HS chỳ ý quan sỏt tranh. - Tưng bừng và nhộn nhịp. - Đua thuyền, đỏnh đu, thi hỏt dõn ca, mỳa lõn, đi chợ hoa - HS trả lời theo trớ nhớ. - HS chỳ ý lắng nghe. - HS nờu cỏch vẽ. + Sắp xếp và vẽ cỏc hỡnh ảnh vẽ rừ nội dung + Vẽ hỡnh ảnh chớnh trước hỡnh ảnh phụ sau. + Điều chỉnh hỡnh vẽ và vẽ thờm cỏc chi tiết cho tranh sinh động. + Vẽ màu theo ý thớch. + Màu sắc cần cú độ đậm nhạt thớch hợp với tranh và đẹp mắt. - HS chỳ ý quan sỏt. - HS chỳ ý lắng nghe. - HS tiến hành vẽ bài. - HS nhận xột bài bạn về: + Bố cục. + Hỡnh vẽ. + Màu sắc. - HS chọn bài mỡnh thớch. THỂ DỤC TIẾT 37 : ĐI ĐỀU, ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP. TUNG VÀ BẮT BểNG. TRề CHƠI “ĐUA NGỰA”, “Lề Cề TIẾP SỨC” I. MỤC TIấU : - Thực hiện được động tỏc đi đều , cỏch đổi chõn khi đều sai nhịp. - Biết cỏch tung và bắt búng bằng hai tay, tung búng bằng một tay, bắt búng bằng hai tay. - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi. - HS cú ý thức rốn luyện thể dục thể thao. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN : - Sõn bói làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn. - Cũi, búng và kẻ sừn chuẩn bị chơi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học. Chạy chậm theo hàng. Khởi động xoay cỏc khớp. 2. Phần cơ bản: a) Chơi trũ chơi “đua ngựa” b) ễn đi đều chõn và đổi chõn khi đi sai nhịp. c) Chơi trũ chơi “ Lũ cũ tiếp sức” 3. Phần kết thỳc : - Làm động tỏc thả lỏng tại chỗ. - Chốt và nhận xột chung những điểm cần lưu ý trong giờ học. - Nhận xột nội dung giờ học. 6 - 10’ 1 - 2’ 1- 2’ 1- 2’ 18’- 22’ 5 - 7 8 - 10’ 7’- 9’ 4 – 6’ 1 - 2 ‘ 2 - 3 ‘ 1 - 2 ‘ * * * * * X * * * * * - Cỏn sự điều khiển lớp chạy - Cỏn sự điều khiển lớp khởi động theo hỡnh trũn.. - GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi, luật chơi. - Cho HS chơi thử một lần rồi chơi chớnh thức, cú phõn thắng thua. - GV điều khiển hs chơi và nhõn xột - Chia lớp làm 2 tổ và tập luyện do cỏn sự điều khiển – GV quan sỏt nhận xột sửa sai. - HS nhắc lại cỏh chơi, luật chơi – cỏn sự điều khiển lớp chơi - GV quan sỏt nhận xột. - HS thực hiện. * * * * * * * X * * * * * * * Thứ tư ngày 11 thỏng 01 năm 2012 THỂ DỤC TIẾT 38 : TUNG VÀ BẮT BểNG. NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN TRề CHƠI : “BểNG CHUYỀN SÁU” I. MỤC TIấU: - Biết cỏch tung và bắt búng bằng hai tay, tung búng bằng một tay, bắt búng bằng hai tay. - Thực hiện được nhảy dõy kiểu chụm hai chõn. - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi. - HS cú ý thức rốn luyện thể dục thể thao. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : - Sõn bói làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn. - Cũi, búng và kẻ sõn chuẩn bị chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. Phần mở đầu: Nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học Chạy chậm trờn sõn. Khởi động cỏc khớp 2. Phần cơ bản a) Tung và bắt búng bằng hai tay và bắt búng bằng một tay - Thi đua giữa cỏc tổ. b) Nhảy dõy kiểu chụm hai chõn - Trỡnh diễn c) - Học trũ chơi: “Búng chuyền sỏu ” - Cỏch chơi , luật chơi . 3. Phần kết thỳc: - Đi thường vừa đi vừa hỏt - Gv hệ thống bài học. - Dặn về ụn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xột nội dung giờ học. 6 - 10’ 1 - 2’ 1 - 2’ 18 – 22’ 8 - 10’ 1 lần 5 - 7’ 1 lần 8 - 10’ 4 - 6’ 1 - 2’ 1 - 2’ 1 - 2’ * * * * * * * * x * * * * * * * * - Chạy khởi động quanh sõn. - Cỏn sự điều khiển lớp khởi động cỏc khớp. - Gv chia tổ, hs tập luyện. - Gv quan sỏt sửa sai. - Lần lượt cỏc tổ trỡnh diễn. Gv nhận xột tuyờn dương. - GV điều khiển hs tập, nhận xột, chỉnh sửa - 3 -5 em biểu diễn nhảy dõy trước lớp, Gv và hs nhận xột. - GV giới thiệu trũ chơi, cỏch chơi, luật chơi. - Tổ chức hs chơi thử 1- 2 lần và cho chơi chớnh thức. - HS thực hiện. * * * * * * * * X * * * * * * * * Thứ ba ngày 10 thỏng 01 năm 2012 AÂM NHAẽC TIEÁT 19 : HOẽC HAÙT : HAÙT MệỉNG I. MUẽC TIEÂU : - HS haựt ủuựng giai ủieọu, thuoọc lụứi ca baứi Haựt mửứng .Theồ hieọn ủuựng choó chuyeồn quaừng 8 trong baứi haựt . - Trỡnh baứy baứi haựt Haựt mửứng keỏt hụùp goừ ủeọm hai aõm saộc vaứ vaọn ủoọng theo nhaùc. - Giaựo duùc HS yeõu thớch nhửừng laứn ủieọu daõn ca. II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN : - Nhaùc cuù quen duứng , maựy nghe, baờng ủúa nhaùc baứi Haựt mửứng. - Tranh aỷnh minh hoaù cho baứi Haựt mửứng - Chuaồn bũ hửụựng daón HS vaọn ủoọng theo nhaùc baứi Haựt mửứng III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1. Kieồm tra baứi cuừ: ( Khoõng kieồm tra vỡ baứi ủaàu HK II) 2. Baứi mụựi : * Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt : Haựt mửứng + Giụựi thieọu baứi haựt, noọi dung baứi haựt - Cho HS nghe baờng. - Hửụựng daón HS ủoùc lụứi ca. - Daùy haựt tửứng caõu. - Cho HS haựt nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi ... V nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại cỏc BT đó làm. Nắm lại cỏc cụng thức và quy tắc tớnh diện tớch hỡnh trũn. - 1-2 em. - 1-2 em nhắc lại. - 2-3 em nhắc lại. - 1 em đọc y/c vớ dụ 1. - 1 em đọc y/c BT1. - Tự làm bài vào vở. - 3 em lần lượt lờn bảng, nhận xột. - 1 em đọc đề bài 3. - 1 em lờn bảng. - Lớp làm vào vở, chữa bài. KHOA HỌC TIẾT 37 : DUNG DỊCH I. MỤC TIấU : - Nờu được một số vớ dụ về dung dịch. - Biết tỏch cỏc chất ra khỏi một số dung dịch bằng cỏch chưng cất. TĐ : Nghiờm tỳc trong thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hỡnh trang 76, 77 SGK. - Một ớt đường ( hoặc muối ), nước sụi để nguội, một cốc ( li ) thuỷ tinh, thỡa nhỏ cú cỏn dài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Kể tờn một số hỗn hợp.- Cỏch tạo ra một hỗn hợp. - Nờu một một số cỏch tỏch cỏc chất trong hỗn hợp. 2. Bài mới : + Giới thiệu bài : * Hoạt động 1 : Thực hành “ Tạo ra một dung dịch” + Mục tiờu : Giỳp HS :- Biết tạo ra một dung dịch. - Kể tờn một số dung dịch. Bước 1 : Làm việc theo nhúm. + Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh thực hiện làm cỏc nhiệm vụ sau: a) Tạo ra một dung dịch đường ( hoặc dung dịch muối), tỉ lệ nước và đường do từng nhúm quyết định và ghi vào bảng sau: Tờn và đặc điểm của từng chất tạo ra dung dịch Tờn dung dịch và đặc điểm của dung dịch - GV cho HS thảo luận cỏc cõu hỏi: - Để tạo ra dung dịch cần cú những điều kiện gỡ ? (Muốn tạo ra một dung dịch ớt nhất phải cú 2 chất trở lờn, trong đú phải cú một chất ở thể lỏng và chất kia phải hoà tan được vào trong chất lỏng đú.) - Dung dịch là gỡ ? (Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phõn bố đều hoặc hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng hoà tan vào nhau được gọi là dung dịch.) - Kể tờn một số dung dịch mà bạn biết ? Bước 2 : Làm việc cả lớp. - Đại diện mỗi nhúm nờu cụng thức pha dung dịch đuồng (hoặc muối) và mời cỏc nhúm khỏc nếm thử. - GV cho HS núi dung dịch là gỡ và kể tờn một số dung dịch khỏc. Vớ dụ: dung dịch nước và xà phũng; dung dịch giấm và đường hoặc giấm và muối;... Kết luận : Muốn taùo một dung dũch ớt nhaỏt phải coự hai chaỏt trở lờn, trong đú phải cú moọt chaỏt ụỷ theồ loỷng và chaỏt kia phải hoaứ tan trong chaỏt loỷng đú. - Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hũa tan và phõn bố đều hoặc hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng hũa tan vào nhau được gọi là dung dịch. * Hoạt động 2 : Thực hành + Muùc tieõu : HS neõu ủửụùc caựch taựch caực chaỏt trong dung dũch. Bước 1 : Làm việc theo nhúm. - Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh lần lượt làm cỏc cụng việc sau: - Đọc mục Hướng dẫn thực hành trang 77 SGK và thảo luận, đưa ra dự đoỏn kết quả thớ nghiệm theo cõu hỏi trong SGK. - Tiếp theo cựng làm thớ nghiệm: Úp đĩa lờn một cốc nước muối núng khoảng một phỳt rồi nhấc đĩa ra. Bước 2 : Làm việc cả lớp. Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả làm thớ nghiệm và thảo luận của nhúm mỡnh. + Gợi ý trả lời cõu hỏi trong SGK. - Những giọt nước đọng trờn dĩa khụng cú vị mặn như nước muối trong cốc. Vỡ chỉ cú hơi nước bốc lờn khi gặp lạnh tụ lại thành nước. Muối vẫn cũn lại trong cốc. H : - Qua thớ nghiệm trờn, theo cỏc em, ta cú thể làm thế nào để tỏch cỏc chất trong dung dịch ? Kết luận : Ta cú thể tỏch cỏc chất trong dung dịch bằng cỏch chưng cất. - Trong thực tế, người ta sử dụng phương phỏp chưng cất để tạo ra nước cất dựng cho ngành y tế và một số ngành khỏc cần nước thật tinh khiết. + Chơi trũ chơi “đố bạn” Đỏp ỏn. - Để sản xuất ra nước cất dựng trong y tế, người ta sử dụng phương phỏp chưng cất. - Để sản xuất ra muối từ nước biển, người ta dẫn nước biển vào cỏc ruộng làm muối. Dưới ỏnh nắng mặt trời, nước sẽ bay hơi và cũn lại muối. * Hoạt động tiếp nối : - GV nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài 38, 39. - 2-3 em lờn bảng trả lời. - HS làm việc theo nhúm. - Cỏc nhúm nhận xột, so sỏnh độ ngọt hoặc mặn. - Cỏc thành viờn nếm những giọt nước đọng trờn đĩa, nhận xột nhúm khỏc bổ sung. - HS đọc mục Bạn cần biết. KHOA HỌC TIẾT 38 : SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tiết 1) I. MỤC TIấU : - Nờu được một số vớ dụ về biến đổi húa học xảy ra do tỏc dụng của nhiệt hoặc của tỏc dụng của ỏnh sỏn TĐ: Nghiờm tỳc trong thực hành II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hỡnh trang 78, 79, 80, 81 SGK. - Giỏ đỡ, ống nghiệm ( hoặc lon sửa bũ), đốn cồn hoặc dựng thỡa cú cỏn dài và nến. - Một ớt đường kớnh trắng. - Giấy nhỏp. - Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Thế nào là một dung dịch ?. Kể tờn một số dung dịch mà em biết ?. Nờu một số cỏch tỏch cỏc chất trong dung dịch. 2. Bài mới : + Giới thiệu bài : * Hoạt động 1 : Thớ nghiệm + Muùc tieõu : Giuựp HS bieỏt: - Laứm thớ nghieọm ủeồ nhaọn ra sửù bieỏn ủoồi chaỏt naứy thaứnh chaỏt khaực. - Phaựt bieồu ủũnh nghúa veà sửù bieỏn ủoồi hoựa hoùc. Bước 1 : Làm việc theo nhúm. - Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh làm thớ nghiệm và thảo luận cỏc hiện tượng xảy ra trong thớ nghiệm theo yờu cầu ở trang 78 SGK sau đú ghi vào phiếu học tập. Thớ nghiệm 1: Đốt 1 tờ giấy - Mụ tả hiện tượng xảy ra. - Khi bị chỏy, tờ giấy cũn giữ được tớnh chất ban đầu của nú khụng ? Thớ nghiệm 2: Chưng đường trờn ngọn lửa ( cho đường vào ống nghiệm hoặc lon sửa bũ, đun trờn ngọn lửa đốn cồn ). - Mụ tả hiện tượng xảy ra. - Dưới tỏc dụng của nhiệt, đường cú cũn giữ được tớnh chất ban đầu của nú hay khụng ? ( + Hoà tan đường vào nước, ta được gỡ ? + Đem chưng cất dung dịch đường, ta được gỡ ? + Như vậy,đường và nước cú biến đổi thành chất khỏc khi hoà tan vào nhau thành dung dịch khụng ?) Phiếu học tập Thớ nghiệm Mụ tả hiện tượng Giải thớch hiện tượng Thớ nghiệm 1. Đốt một tờ giấy. Tờ giấy bị chỏy thành than. Tờ giấy bị biến đổi thành một chất khỏc, khụng cũ giữ được tớnh chất ban đầu. Thớ nghiệm 2. Chưng đường trờn ngọn lửa. - Đường từ màu trắng chuyển sang vàng rồi nõu thẩm, cú vị đắng. nếu tiếp tục đun nữa, nú sẽ chỏy thành than. - Trong quỏ trỡnh chưng đường cú khúi khột bốc lờn. Dưới tỏc dụng của nhiệt, đường đó khụng giữ được tớnh chất của nú nữa, nú đó bị biến đổi thành một chất khỏc. Bước 2 : Làm việc cả lớp. - Tiếp theo, GV yờu cầu cả lớp trả lời cỏc cõu hỏi Kết luận: - Hiện tượng chất này bị biến đổi từ chất này thành chất khỏc gọi là sự biến đổi hoỏ học. Núi cỏch khỏc, sự biến đổi húa học là sự biến đổi từ chất này sang chất khỏc. * Hoạt động 2 : Thảo luận + Muùc tieõu : Hoùc sinh phaõn bieọt ủửụùc sửù bieỏn ủoồi hoựa hoùc vaứ sửù bieỏn ủoồi lớ hoùc. Bước 1 : Làm việc theo nhúm. - Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn nhoựm mỡnh quan saựt caực hỡnh trang 79 vaứ thaỷo luaọn caực caõu hoỷi: + Trửụứng hụùp naứo coự sửù bieỏn ủoồi hoựa hoùc ? Taùi sao baùn keỏt luaọn nhử vaọy ? + Trửụứng hụùp naứo laứ sửù bieỏn ủoồi lớ hoùc ? Taùi sao baùn keỏt luaọn nhử vaọy ? Bửụực 2 : Laứm vieọc caỷ lụựp. ẹaùi dieọn moói nhoựm traỷ lụứi moọt caõu hoỷi. Caực nhoựm khaực boồ sung. Keỏt luaọn : Sửù bieỏn ủoồi chaỏt naứy thaứnh chaỏt khaực goùi laứ sửù bieỏn ủoồi hoựa hoùc. * Hoạt động tiếp nối : - Nhắc HS khụng đến gần cỏc hố vụi đang tụi, vỡ nú tỏa nhiệt, cú thể gõy bỏng, rất nguy hiểm. - GV nhận xột tiết học. về nhà học bài và chuẩn bị một ớt giấm, một que tăm, một mảnh giấy diờm và nến. - HS làm việc theo nhúm. - Đại diện từng nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. - Đại diện mỗi nhúm trả lời một cõu hỏi, cỏc nhúm khỏc bổ sung. ĐẠO ĐỨC TIẾT 19 : EM YấU QUấ HƯƠNG I. MỤC TIấU : - Biết làm những việc phự hợp với khả năng để gúp phần tham gia xõy dựng quờ hương. - Yờu mến, tự hào về quờ hương mỡnh, mong muốn được gúp phần xõy dựng quờ hương. - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động BVMT là thể hiện tỡnh yờu quờ hương. + Thực hành tiết kiệm năng lượng cũng gúp phần xõy dựng quờ hương. - Kĩ năng xỏc định giỏ trị (yờu quờ hương) - Kĩ năng tư duy phờ phỏn (Biết phờ phỏn đỏnh giỏ những quan điểm, hành vi, việc làm khụng phự hợp với quờ hương). BT1. - Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về truyền thống văn húa, truyền thống cỏch mạng, về danh lam thắng cảnh, con người của quờ hương. - Kĩ năng trỡnh bày những hiểu biết của bản thõn về quờ hương mỡnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giấy, bỳt màu. - Dõy, kẹp, nẹp để treo tranh. - Thẻ màu dựng cho hoạt động 2 tiết 2. - Cỏc bài thơ bài hỏt, ...núi về tỡnh yờu quờ hương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sỏch, vở đồ dựng học tập. 2. Bài mới : tiết 1. + Giới thiệu bài : * Hoạt động 1 : Tỡm hiểu truyện Cõy đa làng em + Mục tiờu : HS biết được một biểu hiện cụ thể của tỡnh yờu quờ hương. - Đọc truyện Cõy đa làng em, trang 28, SGK. - HS thảo luận nhúm theo cỏc cõu hỏi trong SGK. + Vỡ sao dõn làng lại gắn bú với cõy đa ? + Hà gắn bú với cõy đa như thế nào ? + Bạn Hà đúng gúp tiền làm gỡ ? Vỡ sao bạn Hà làm như vậy ? - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cả lớp trao đổi, bổ sung. Kết luận : Bạn Hà đó gúp tiền để chữa cho cõy đa khỏi bệnh. Việc làm đú thể hiện tỡnh yờu quờ hương của bạn Hà. * Hoạt động 2 : Làm bài tập 1 SGK + Mục tiờu : HS nờu được những việc làm thể hiện tỡnh yờu quờ hương. - GV yờu cầu HS thảo luận theo từng cặp để làm bài tập 1. - HS thảo luận. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày . - Cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung ý kiến. Kết luận : Trường hợp (a,b,c,d,e) thể hiện tỡnh yờu quờ hương. - GV yờu cầu HS đọc phần Ghi nhớ trong sỏch giỏo khoa. * Hoạt động 3 : HS liờn hệ thực tế + Mục tiờu : HS kể được những việc cỏc em đó làm để thể hiện tỡnh yờu quờ hương của mỡnh. - GV yờu cầu HS trao đổi với nhau theo gợi ý sau : + Quờ bạn ở đõu ? Bạn biết gỡ về quờ hương mớnh ? + Bạn đó làm gỡ để thể hiện tỡnh yờu quờ hương ? - HS trao đổi. - Một số HS trỡnh bày trước lớp ; cỏc em khỏc cú thể nờu cõu hỏi về những vấn đề mà mỡnh quan tõm. - GV kết luận và khen một số HS đó biết thể hiện tỡnh yờu quờ hương bằng những việc làm cụ thể : Tớch cực tham gia hoạt động BVMT là thể hiện tỡnh yờu quờ hương. * Hoạt động tiếp nối : - GV nhận xột tiết học. - Mỗi HS vẽ một bức tranh núi về việc làm mà em mong muốn thực hiện cho quờ hương hoặc sưu tầm tranh, ảnh về quờ hương mỡnh. - Cỏc nhúm HS chuẩn bị cỏc bài thơ, bài hỏt,...núi về tỡnh yờu quờ hương. - HS thảo luận 4 nhúm. - Cử thư kớ ghi kết quả thảo luận. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo bổ sung. - Thảo luận (bàn). - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhận xột. - HS trao đổi với nhau.
Tài liệu đính kèm: