I/ Muc tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng cỏc từ phiờn õm, cỏc tờn riờng và cỏc số liệu thống kờ.
- Hiểu ND: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen Nam Phi.( TLCH cuối bài)
II/ Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ (SGK). Bảng phụ viết câu dài.
III/ Các hoạt động dạy- học:
TUẦN 6 Ngày soạn: 13.10.2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012 CHÀO CỜ _____________________________ TẬP ĐỌC TIẾT 11. SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PAC-THAI I/ Muc tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng cỏc từ phiờn õm, cỏc tờn riờng và cỏc số liệu thống kờ. - Hiểu ND: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen Nam Phi.( TLCH cuối bài) II/ Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ (SGK). Bảng phụ viết câu dài. III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Đọc TL 2 khổ thơ bài “Ê- mi- li, con...” 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: GV cho HS quan sỏt tranh. b)Luyện đọc: - GV giới thiệu ảnh cựuTổng thống Nam Phi. - GV chia đoạn: - GV ghi bảng từ cần luyện đọc: - GV treo bảng phụ ghi câu dài: “ Luật sư da đen nhõn loại bước vào thế kỉ XXI” - GVchỉ bản đồ, giới thiệu: Nam Phi là quốc gia ở cực nam Châu Phi, diện tích 1 219 000 km2, dân số trên 43 triệu người, thủ đô là Prê- tô- ri- a, rất giàu khoáng sản. - GV đọc mẫu: c)Tìm hiểu bài: - Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử ntn? - Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? - Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi? - Em biết gì về nước Nam Phi? - Bài văn nói lên điều gì? d)Luyện đọc diễn cảm: - GVgắn bảng phụ, HD đọc diễn cảm đoạn 3. 4.Củng cố: HS nêu nội dung của bài tập đọc. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài Tr 58. - 2 HS: - HS quan sát tranh minh hoạ - 1 HS đọc, lớp đọc thầm: - HS đọc nối tiếp : - Đọc đúng các từ khó. - Đọc cõu dài, đọc chỳ giải: - Đọc theo cặp, đọc trước lớp: - 1 HS đọc lại bài: - Đọc thầm bài, thảo luận cặp: - phải làm những cụng việc nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả lương thấp, - đứng lờn đũi bỡnh đẳng. - HS phỏt biểu: - HS nờu nội dung: - HS đọc nối tiếp bài: + Luyện đọc theo cặp: + Thi đọc diễn cảm : TOÁN TIẾT 26. LUYỆN TẬP ( T 28) I/ Mục tiêu: - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo dịên tích. - Rèn kĩ năng chuyển đổi, so sỏnh cỏc đơn vị đo diện tích.( BT cần làm: 1a,b; 2, 3 cột 1, 4) II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Nêu các đơn vị đo diện tích đã học và mqh giữa các đơn vị đó? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. b/ Luyện tập: Bài 1(T 28): - GV theo dõi HS làm bài, giúp dỡ HS lúng túng. - GV cựng Hs chữa bài: a) 8m2 ; 16 m2; m2. b) 4 dm2 ; m2; 102dm2. Bài 2( T 28): - GV treo bảng phụ, hd HS nắm y/c của bài: - Chữa bài. Bài 3( T 29): - Để so sánh số đo diện tích, trước hết phải làm gì? - Gv nhận xét chữa bài: 2 dm2 7cm2 = 207 cm2 300mm > 2cm 89mm Bài 4( T 29): - GV cho HS làm bài, giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng: - Chữa bài: - Nêu cách tính diện tích vình vuông? 4. Củng cố: Nêu các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé? 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 27(Tr.29- 30). - 2 HS : - HS nêu mẫu. - HS làm bài vào vở,bảng lớp. - Trỡnh bày bài: - HS nờu miệng kết quả, giải thớch cỏch làm: Đỏp ỏn: B - Đưa về cựng một đơn vị đo. - HS làm bài vào vở, bảng phụ. - HS đọc đề, phõn tớch đề: - HS làm bài vào vở,bảng phụ. - Trỡnh bày: Đáp số: 24 m2. - 1 HS nờu: _________________________________ THỂ DỤC ( GV CHUYấN DẠY) ___________________________________________________________________________ Ngày soạn: 14.10. 2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 thỏng 10 năm 2012 CHÍNH TẢ ấ - MI - LI, CON( Nhớ - viết) I/ Mục tiêu: 1. Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3, 4 của bài Ê-mi-li, con 2. Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có tiếng nguyên âm đôi ưa/ ươ. II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ để HS làm BT 3. III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Nờu quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng cú uụ; ua? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. b) Hướng dẫn HS viết chính tả: - Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt? - GV đọc chữ khó: Ê- mi- li, Oa-sinh- tơn, linh hồn, - Nêu cách trình bày bài? - Cho HS viết bài: - GV chấm và chữa bài: - GV nhận xét chung về bài viết: c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2. Tỡm tiếng cú ưa hoặc ươ. - GV hướng dẫn HS nắm y/c của bài: - Cho HS làm bài, chữa bài: Bài tập 3. Tỡm tiếng cú ưa, ươ thớch hợp với mỗi chỗ trống: - GV cho HS hoàn thành BT: - GV chữa bài, giải nghĩa cỏc T.N, TN: 4. Củng cố: GV nhận xột chung về giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 7 (T65). - 2HS: - 2 HS đọc TL hai khổ thơ 3,4. - Hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn. - HS viết vào nhỏp, bảng lớp: - HS nêu. - HS nhớ - viết hai khổ thơ 3, 4: - HS đổi vở soát lỗi. - HS làm bài vào VBT: - Trỡnh bày bài: - Các tiếng chứa ưa, ươ: lưa, thưa, mưa, giữa, tưởng, nước, tươi, ngược. - Cách ghi dấu thanh: +giữa: (không có âm cuối) : dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai. + tưởng, nước, ngược ( có âm cuối ): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai. Làm việc theo nhúm 4 : - Thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm: - Đại diện nhóm trình bày. + Cầu được ước thấy. + Năm nắng mười mưa. - HS thi đọc TL cỏc thành ngữ tục ngữ: THỂ DỤC ( GV CHUYấN DẠY) _________________________________ TOÁN TIẾT 27. HẫC - TA (T29) I. Yờu cầu: Giúp HS: - Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta; quan hệ giữa héc ta với mét vuông... - Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích( trong mối quan hệ với héc- ta) và vận dụng để giải các bài toán liên quan. (BTCL: 1a, 2dũng đầu; 1b, cột đầu; 2). II. Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Kể cỏc đơn vị đo d/ tớch đó được học? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta. - 1héc ta bằng 1 héc- tô- mét vuông”; héc- ta viết tắt là ha. - 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? c)Thực hành: Bài 1. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: Bài 2. - Gv cho HS tự làm bài: - Chữa bài: Bài 3(Nếu cũn tg).Ghi Đ hoặc S: - Gv cho HS tự làm bài, chữa bài: 4. Củng cố: Hai đơn vị đo diện tớch liền nhau gấp (kộm) nhau bao nhiờu lần? 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 28 (T30) - 1 HS: 1ha = 1hm 1ha = 10 000m a) 4 ha = 40 000m 20ha= 200 000m b) 60 000m = 6 ha 800 000m = 80 ha - HS làm bài vào vở, bảng lớp: 22 200 ha = 222km - HS làm bài vào vở, bảng phụ: - Trỡnh bày bài, giải thớch cỏch làm: a) 85km < 850 ha S b) 52ha > 60 000 m Đ ___________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 11. MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC ( T56) I/ Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác. 2. Biết đặt câu với các từ, các thành ngữ đã học. ( HSKG đặt được cõu với 2, 3 T.N ở BT 4) II/ Đồ dùng dạy- học: -Từ điển HS - Bảng phụ để HS làm bài tập 1, 2 III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Thế nào là từ đồng õm? Cho VD? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. b) Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1. Xếp những từ cú tiếng hữu thành hai nhúm: - GV hướng dẫn HS nắm y/c của bài: - Chữa bài: Bài 2. Xếp những từ cú tiếng hợp thành hai nhúm: - GV cho HS làm bài tương tự BT 1: Bài 3.Đặt cõu: - GV giao nhiệm vụ: Mỗi em ít nhất đặt 2 câu, một câu với từ ở bầi tập 1, một câu với từ ở bài tập 2. Bài 4. Đặt cõu với TN, TN. - Gv giỳp HS nắm nghĩa của cỏc câu TN: - GV nhận xét, chữa bài: 4. Củng cố: Nhận xột giờ học. 5. Dặn dò: ễn tập Từ đụng õm. - 2 HS: - HS làm bài vào VBT, bảng phụ: - Trỡnh bày bài: a) Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu nghị, chiến hữu, thân hữu ,hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu. b) Hữu có nghĩa là có: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hưu dụng. - HS làm bài vào VBT, bảng phụ: - Trỡnh bày bài: a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn: Hợp tác, hợp nhất, hợp lực. b)Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏinào đó: Hợp tình, phù hợp , hợp thời, hợp lệ hợp pháp, hợp lý, thích hợp. HS làm bài miệng: + Chỳng ta cần vun đắp tỡnh hữu nghị với cỏc nước lỏng giềng. + Trồng cõy gõy rừng là việc làm rất hữu ớch. + Chỳng tụi hợp tỏc với nhau trong mọi việc. + Anh ấy giải quyết cụng việc rất hợp tỡnh hợp lớ. - Bốn biển một nhà: Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong 1 gia đỡnh. - Kề vai sát cánh: Sự đồng tâm hợp lực cựng chia sẻ gian nan. - Chung lưng đấu cật: như kề vai sát cánh. HS làm vào VBT: Trỡnh bày: + Thợ thuyền khắp nơi thương yờu đựm bọc nhau như anh em bốn biển một nhà. + Chỳng tụi luụn kề vai sỏt cỏnh bờn nhau trong mọi cụng việc. + Họ chung lưng đấu sức, sướng khổ cựng nhau trong mọi khú khăn. Thứ tư ngày 17 thỏng 10 năm 2012 Đ/C THOA DẠY _______________________________________________________________ Ngày soạn: 16.10. 2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Anh văn( GV chuyờn dạy) _______________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 10. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM . I/ Mục tiêu: - Giỳp HS củng cố kiến thứ về từ đồng õm. Đặt được cõu để phõn biệt từ đồng õm. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định: 2.Bài cũ: Thế nào là từ đồng õm? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài. GV nờu y/c của giờ học: b)Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1. Phõn biệt nghĩa của những từ đồng õm trong cỏc cụm từ sau : a) đậu tương - đất lành chim đậu - thi đậu. b) bũ kộo xe - hai bũ gạo - cua bũ lổm ngổm. - GV phỏt phiếu BT, hướng dẫn HS nắm y/c của bài : - Cho HS làm bài: - Chữa bài : Bài 2. Đặt cõu phõn biệt nghĩa của cỏc từ bàn, kho, đỏ, đồng. 4. Củng cố: Nhận xột giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị Từ nhiều nghĩa. - 2 HS: - HS thảo luận theo cặp, làm bài vào phiếu BT : - Trỡnh bày bài: a) đậu (tương): một loại cõy trồng lấy quả, hạt.- (chim) đậu: tạm dừng lại. - (thi)đậu: thi đỗ, trỳng tuyển. b) bũ (kộo xe): con bũ - bũ (gạo): đơn vi đo lường - (cua)bũ: di chuyển thõn thể. - HS làm bài miệng : + bàn: Em ngồi vào bàn để học bài/ chỳng em bàn nhau gúp sỏch vở tặng cỏc bạn... + kho: Mẹ em làm mún cỏ kho/ Trong kho để nhiều đồ lỉnh kỉnh. + đỏ: Hũn đỏ nằm giữa đường/ Cỏc bạn đừng đỏ búng trờn vỉa hố. TOÁN TIẾT 29. LUYỆN TẬP CHUNG (T31) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học. -Tính diện tích và giải toán có liên quan đến diện tích các hình đã học. ( BTCL: 1, 2) II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy -học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định: 2.Bài cũ: Kể tờn cỏc đơn vị đo diện tớch đó học theo thứ tự từ lớn đến bộ? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài. GV nờu y/c của giờ học: b)Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1( T 31): - GV cho HS tự làm bài, giúp đỡ HS lúng túng. - GV nhận xét, chữa bài: Bài 2( Tr. 31): - GV theo dõi, giúp đỡ HS lúng túng. - GV nhận xét, chữa bài: Bài 3( Nếu cũn tg): - Em hiểu tỉ lệ bản đồ là 1: 1000 nghĩa là tn? - Để tính được diện tích của mảnh đất trong thực tế, trước hết chúng ta phải tính được gì? - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: 4. Củng cố: Nêu các đơn vị đo diện tích đã học, mqh của chỳng? 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 30 (T.31- 32). - 2 HS: - HS đọc đề phõn tớch đề: - HS làm bài vào vở, bảng phụ. - Trỡnh bày bài: Diện tớch căn phũng là: 9 x 6 = 54 ( m ) = 540 000 cm diện tớch một viờn gạch là: 30 x 30 = 900 (cm ) Số viờn cần dựng là: 540 000 : 900 = 600 ( viờn) - HS nêu cách tính diện tích HV: - 2 Hs đọc đề toán, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở, bảng phụ: Đáp số: a) 3200 m2. b) 16 tạ. - HS nêu cách tính diện HCN: - HS phát biểu ý kiến - Tỡm chiều dài, chiều rộng thực của mảnh đất. - HS làm bài vào nhỏp, bảng phụ: - Trỡnh bày: Đỏp số: 1500m TẬP LÀM VĂN TIẾT 11. LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I/ Mục tiêu: Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện vọng trong đơn. II/ Đồ dùng dạy - học: VBT, bảng phụ chép sẵn chú ý(SGK T 60), đơn mẫu,... III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định: 2.Bài cũ: HS đọc đoạn văn đó viết lại của tiết 10. 3.Bài mới a)Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học. b)Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1( 59): - GV cho HS quan sát tranh, ảnh + Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì đối với con người? + Chúng ta cần làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất độc màu da cam? + Địa phương em có những ai bị nhiễm chất độc màu da cam? Em thấy cuộc sống của họ ntn? + Em đã từng biết hoặc tham gia những phong trào nào để giúp đỡ hay ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam? + GV: Trong cuộc chiến tranh ở VN, Mĩ đã rải hàng ngàn tấn chất độc màu da cam xuống đất nước ta, gây thảm hoạ cho MTg. Hậu quả của nó thật tàn khốc. Mỗi chúng ta hãy làm một việc gì đó để giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam. Bài 2( 60): + Hãy nêu đơn em sẽ viết gì? + Mục nơi nhận đơn em viết những gì? + Phần lí do viết đơn em viết những gì? - GV treo bảng phụ ghi phần chú ý: - GV treo mẫu đơn như VBT, nhắc HS cách viết, - GV gọi HS trỡnh bày bài 4. Củng cố: Nêu cách viết 1 lá đơn? 5.Dặn dò: Viết lại bài. Chuẩn bị tiết 12 ( Tr 61) - 2 HS: + HS đọc nối tiếp ba đoạn bài Thần chếtNêu ý chính của từng đoạn. - Phỏ huỷ rừng, làm xúi mũn và khụ cằn đất, gõy bệnh cho người,.. - Thăm hỏi, động viờn, giỳp đỡ, sỏng tỏc truyện, thơ, vẽ tranh thể hiện sự cảm thụng,.. - HS nờu: - Quyờn gúp ủng hộ + HS đọc y/c và nội dung bài tập: - HS nêu - 2HS đọc , lớp đọc thầm. - Viết bài vào VBT, bảng phụ. - HS trỡnh bày, lớp n/x, đánh giá. - HS nờu : Ngày soạn: 17.10. 2012 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 19 tháng 10 năm 2012 TẬP LÀM VĂN TIẾT 12. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH (T62) I/ Mục tiêu: - Thông qua những đoạn văn hay, học được cách quan sát khi tả cảnh sông nước. - Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả cảnh sông nước cụ thể. II/ Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cảnh sông nước. - Bảng phụ, VBT ... III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2.Bài cũ: Kiểm tra những ghi chộp của HS 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: + Các em đã học bài văn miêu tả nào? b)Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1( 62): - GV cho HS thảo luận, giúp HS lúng túng. ?Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? ?Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào? ?Khi quan sát biển , tác giả đã có liên tưởng thú vị như thế nào? ?Theo em “ liên tưởng” có nghĩa là gì? ?Con kênh được quan sát ở những thời điểm nào trong ngàỳ?. ?Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào? ? Nêu tác dụng của những liên tưởng khi quan sát và miêu tả con kênh? ?Tác giả đã sử dụng những liên tưởng bằng những từ ngữ nào? Bài 2( 61): - GV hướng dẫn: + Phần mở bài cần nêu gì? + Phần thân bài tả gì? + Phần kết bài nêu gì? - GV cho HS làm bài: 4.Củng cố: Dàn ý bài văn gồm mấy phần? ND trong từng phần cần nêu được các đặc điểm gì? 5.Dặn dò: Hoàn chỉnh dàn bài. C/bị tiết 13(70) - HS nờu: - HS đọc y/c và nội dung bài: - HS thảo luận cặp : - Tả sự thay đổi màu sắc của biển. + QS vào những thời điểm khỏc nhau: - Liờn tưởng biển như con người: +Từ h/a này nghĩ ra h/a khỏc. + Mọi thời điểm trong ngày. + thị giỏc, xỳc giỏc. +Giỳp người đọc hỡnh dung được cỏi nắng núng dữ dội,làm cho cảnh vật hiện ra sinh động hơn, gõy ấn tượng hơn với người đọc. - từ ngữ: như biến, hoỏ, phơn phớt,.. - HS giới thiệu về sông nước định tả, cho các bạn QS tranh mà cỏc em đó chuẩn bị: - HS lập dàn ý vào VBT,bảng phụ. - HS trỡnh bày dàn ý: TOÁN TIẾT 30. LUYỆN TẬP CHUNG (T31) I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh và sắp thứ tự các phân số.Tính giá trị của biểu thức với phân số. - Giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.( BTcần làm: 1, 2a-d, 4) II.Đồ dựng dạy - học : bảng phụ, phiếu BT. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2.Bài cũ: Cộng hai PS ta làm tn? 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1( T31): - GV quan sát, giúp đỡ HS lúng túng. - GV nhận xét, chữa bài, chốt kết quả đúng: + Nêu cách so sánh PS cùng MS, khác MS? Bài 2( T31): - GV cho HS làm bài, giỳp đỡ HS lúng túng. - GV chữa bài Bài 4( T31): - Bài toán thuộc dạng toán nào? - GV cho HS làm bài, chữa bài - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 4. Củng cố : Chia hai PS ta làm tn ? 5. Dặn dũ : Chuẩn bị tiết 31 (T32) - 1 HS: - HS làm bài vào vở, bảng phụ. - Trỡnh bày bài: a) b) - HS nờu: - Nêu cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia phân số. -HS làm bài vào phiếu BT, bảng phụ: a) ; b) ; c) ; d) . - Tỡm hai số biết hiệu và tỉ số. - HS làm bài vào vở, bảng phụ. - Trỡnh bày bài: Đáp số: Con 10 tuổi Bố 40 tuổi. - HS nờu: ___________________________________ MĨ THUẬT ( GV CHUYấN DẠY) ____________________________________ LỊCH SỬ BÀI 6. QUYẾT CHÍ RA ĐI TèM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC ( T14) I/ Mục tiêu: Sau bài học HS nêu được: - Sơ lược về quê hương và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành. - Biết ngày 5.6.1911, NTT ra đi tỡm đường cứu nước. Những khó khăn của NTT khi dự định ra đi nước ngoài. HSKG: Biết vỡ sao NTT lại ra đi tỡm con đường cứu nước mới để cứu nước. II/ Đồ dùng dạy- học: Chân dung NTT, các ảnh minh hoạ - Truyện Búp sen xanh của nhà văn Sơn Tùng.- HS tìm hiểu về quê hương và thời niên thiếu của NTT. III/ Các hoạt động dạy- học: 1. ễn định: 2. Bài cũ: Vì sao PTĐD thất bại. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b) Hoạt động 1. Quê hương và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành. - NTT sinh ngày 19-5-1890 trong một gia đình nhà nho yêu nước . NTT lúc nhỏ là Nguyễn Sinh Cung, sau này là Nguyễn Ái Quốc- Hồ Chớ Minh ... - GV giới thiệu truyện : Các em có thể tìm đọc truyện Búp sen xanh của nhà văn Sơn Tùng để hiểu thêm về quê hương và thời niên thiếu của Bác Hồ. Hoạt động 2. MĐ ra nước ngoài của NTT. + MĐ ra đi nước ngoài của NTT là gì? + NTT đường đi về hướng nào? Vì sao Người không đi theo các bậc tiền bối yêu nước như PBC, PCT? Hoạt động 3.Y chí quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước của NTT. +NTT đã lường trước được những khó khăn nào khi ở nước ngoài? + Người đã định hướng giải quyết các khó khăn như thế nào? + Những điều đó cho thấy ý chí quyết tâm ra đi TĐCNCN như thế nào? Theo em, vì sao ngươi có được quyết tâm đó? + NTT ra đi từ đâu, trên con tàu nào, vào ngày nào? KL: Năm 1911, với lòng yêu nước, thương dân NTT đã từ bến cảng Nhà Rồng quyết chí ra đi TĐCN. 4. Củng cố:- Theo em, nếu không có việc Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, thì đất nước ta sẽ như thế nào? 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài 7 Tr.16. - Vỡ thực dõn Phỏp cấu kết với Nhật. Thảo luận nhóm 6: Chia sẻ với các bạn trong nhóm thụng tin, tư liệu tìm hiểu được về quê hương và thời niên thiếu của NTT. Làm việc cá nhân: - MĐ: Tỡm con đường cứu nước phự hợp. - Người khụng đi theo vỡ những con đường của cỏc bậc tiền bối đều thất bại. Thảo luận cặp + Người biết trước khi ở nước ngoài 1 mình là rất mạo hiểm,nhất là lúc ốm đau. Bên cạnh đó, Người cũng không có tiền. + Người rủ bạn đi cùng . Người quyết tõm làm bất cứ việc gì để sống và đi nước ngoài. + Người có quyết tâm cao, ý chí kiên định , sẵn sàng đương đầu với khó khăn, thử thách và hơn tất cả Người có tấm lòng yêu nước, yêu đồng bào sâu sắc. - - Đất nước ta không có độc lập , nhân dân ta sống trong cảnh áp bức, bóc lột của TDP
Tài liệu đính kèm: