I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản.
- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP.
- HS khá, giỏi làm được hết bài tập 4.
- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp, khoa học.
.* Văn chép bài 1
II. Hoạt động dạy và học:
TUẦN 9 Từ ngày 17/10 đến ngày 21/10 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: - Viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản. - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP. - HS khá, giỏi làm được hết bài tập 4. - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp, khoa học. .* Văn chép bài 1 II. Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học. 2/HD Luyện tập: Bài tập 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - NX bài làm của HS và ghi điểm. Bài tập 2. - GV nêu bài mẫu cho HS thảo luận: 315cm = ... m -Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - GV nhận xét . Bài tập 3. -Yêu cầu HS tự làm bài. - GVNX, ghi điểm. Bài 4. Yêu cầu HS tự làm bài - NX bài làm của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: -GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài tiếp theo. - HS làm vở, 1 em lên bảng làm. a. 35m 23m = 35,23m b. 51dm 3cm = 51,3dm c .14m 7cm = 14,07m - HS trao đổi tìm cách làm và nêu 315m = 300 + 15 = 3m 15cm = 3m = 3,15m Vậy 315 cm = 3,15m - HS làm tự làm các phần còn lại sau đó đọc kết quả. 234cm = 2,34m 506cm = 5,06m 34dm = 0,34m - HS làm vở, 1 em lên bảng làm. a. 3km 245m = 3,245km b. 5km 34m = 5,034km c. 307m = 0,307km - 2 HS làm bảng nhóm, lớp làm vở. a. 12,44m = 12m 44cm b. 7,4dm = 7dm 4cm c. 3,45km = 3450m d. 34,3km = 34300m -----------------------=&=-------------------- :Tiết 42 VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. * HS khá giỏi làm hết BT * Văn nhìn sách chép được một số phép tính trong bài. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 22,43 m = ... m ... cm 6,2 dm = ... dm ... cm 7,72 km = ... m 69,5 km = ... Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Ôn quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng. + Y/c HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng - 1 tạ = . . . tấn - 1kg = . . . . . . tấn - 1kg = . . . . . .. tạ * Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: - 5 tấn 132 kg = . . . .tấn Hoạt động 2: Thực hành Bài 1/ 45 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Lưu ý: bài d) Có em làm: 500 kg = 0,5 tấn ( cũng được ) Bài 2/ 45 Viết các số đo sau dưới dạng số TP 2 b dành cho HS khá, giỏi làm thêm Bài 3/ 45 SGK 3/ Củng cố, dặn dò - Tiết sau: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - 2 HS nêu - 1 tạ = tấn = 0,1 tấn - 1kg = tấn = 0,001 tấn - 1kg = tạ = 0,01 tạ - 5 tấn 132 kg = 5 tấn = 5,132 tấn * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a/ 4tấn 562kg = 4 tấn = 4,562tấn d/ 500 kg = tấn = 0, 500 tấn ( bài b,c : kết quả : 3,014tấn; 12,006 tấn ) * Đọc đề và nêu y/c – N4 a) 2kg 50g = 2kg = 2,050 kg b) 2tạ 50kg = 2 tạ = 2,50 tạ ( Tương tự ) * Đọc đề và phân tích đề - VBT Bài giải Lượng thịt nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là 9 x 6 = 54 ( kg) Lượng thịt nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là 54 x 30 = 1620 ( kg ) 1620 kg = 1,620 tấn ( 1,62 tấn ) Đáp số : 1,62tấn -----------------------=&=-------------------- LUYỆN TOÁN : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Luyện tập làm các bài tập về viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II/ Các hoạt động dạy- học. .1. Yêu cầu HS làm trong VBT. 2. Thu chấm và chữa bài. Bài 1: 1 em lên bảng chữa. 3 tấn 218 kg = 3,218 tấn c. 17 tấn 605 kg = 17,605 tấn 4 tấn 6 kg = 4,006 kg d. 10 tấn 15 kg = 10,015 tấn. Bài 2 : 1 HS lên chữa bài. a. 8 kg 532 g = 8,532 kg c. 20 kg 6 g = 20,006 kg b. 27 kg 59 g = 27,059 kg d. 372 g = 0,372 kg. Bài 3: HS nêu miệng. 3. NX- dặn dò. -----------------------=&=-------------------- Thứ tư ngày 19 tháng 10năm 2011 Tiết 43 VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. * Văn nhìn sách chép lại bài mẫu * HS khá giỏi làm hết BT II. Đồ dùng dạy - học: Bảng đơn vị đo diện tích, có chứa các ô trống. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS. - Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu làm các bài tập trong phần hướng dẫn làm thêm. - GV nhận xét và ghi điểm. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống đơn vị diện tích - Y/c HS nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học. ( Từ lớn đến bé ). - Nêu VD để HS thực hiện và nhắc lại quan hệ giữa hai đơn vị đo DT liền kề. VD: 1km2 = . . hm2 1 m2 = . .. . dm2 1hm2 = .. . km2 * Ví dụ - Nêu ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 5 dm2 = . . .m2 + 42 dm2 = .. . .m2 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1/ 47Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Bài 2/ 47 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Bài 3/47 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho HS khá, giỏi làm thêm 3/ Củng cố, dặn dò -Y/c Nêu lại mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề . - Tiết sau: Luyện tập chung - 2 HS + VBT - 2 HS nêu * km2 ; hm2; dam2;m2;dm2;cm2; mm2 - 1km2 = 100 hm2 - 1 m2 = 100 dm2 - 1hm2 = km2 = 0,001 km2 * Mỗi đơn vị đo DT gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó. - Phân tích và nêu cách giải như: 3m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05 m2 + 42 dm2 = m2 = 0,42 m2 * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a) 56dm2 = 0,56 m2 b) 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2 c) 23cm2 = 0,23 dm2 d) 2cm2 5mm2 = 2,05 mm2 * Đọc đề và nêu y/c – N2 a) 1654 m 2 = 0,1654 ha c) 1 ha = 0,01 km2 d) 15 ha = 0,15 km2 *Đọc đề và nêu y/c – Vở a) 5,34 km2 = 534 ha b) 16,5 m2 = 16 m2 50dm2 ( TT bài c, d) -----------------------=&=-------------------- Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 Tiết 44 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. * Văn nhìn sách chép lại bài mẫu * HS khá giỏi làm hết BT II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/47. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS - Gọi 2 HS lên bảng. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,73 m2 = ... dm2 ; 5,35 m2 = ... dm2 6,83 km2 = ... ha ; 6,5 ha = ... m2 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) HD luyện tập Bài 1/ 47 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài Bài 2/ 47 Viết số đo sau dưới dạng số đo kg Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. Bài 3/ 47 Viết số đo sau dưới dạng số đo m2 Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. Bài 4/ 47 Đề ( SGK ) - Cho HS khá, giỏi làm thêm. 3/ Củng cố, dặn dò: - Y/c HS về làm thêm ở VBT - Tiết sau: Luyện tập chung * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a) 42m 34cm = 42,34 m b) 56m 29cm = 562,9 dm ( TT ) * Đọc đề và nêu y/c – N 2 a) 500g = 0,5kg b) 347g = 0,347 kg c) 1,5 tấn = 1500 kg * Đọc đề và nêu y/c - N4 a) 7km2 = 700 00 00m2 4ha = 4 0000 m2 ; 8,5 ha = 850 m2 b) 30dm2 = 0,3 m2 ; 300 dm2 = 3m2 515 dm2 = 5,15 m2 * Đọc đề và phân tích đề - VBT Bài giải 0,15 km = 150 m Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần ) Chiều dài sân trường HCN là : 150 : 5 x 3 = 90 ( m ) Chiều rộng sân trường HCN là : 150 - 90 = 60 ( m) Diện tích sân trường HCN là : 90 x 60 = 5400 ( m2 ) 5400 m2 = 0, 54ha Đáp số: 5400m2 ; 0, 54ha -----------------------=&=-------------------- Tiết 45 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. * Văn nhìn sách chép lại bài mẫu * HS khá giỏi làm hết BT II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập ở phần luyện tập thêm. - GV nhận xét và ghi điểm. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) HD luyện tập Bài 1/ 48 Viết số đo ..số TP có đơn vị làm Bài 2/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào ô trống: - Y/c HS thảo luận N sau đó thống nhất điền vào ô trống. Bài 3/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào chỗ trống: Bài 4/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào chỗ chấm : Bài 5/ 48 Đề ( SGK ) - Y/c HS quan sát tranh trong SGK và tổng trọng lượng của quả cân sau đó nêu kết quả - Cho HS khá, giỏi làm thêm. 3/ Củng cố, dặn dò: - Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài cũng như khối lượng. - Tiết sau: Luyện tập chung * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a) 3m 6dm = 3,6 m b) 4 dm = 0,4 m c) 34m 5cm = 34,05m d) 345cm = 3,45m * Đọc đề và nêu y/c – N2 Kết quả: 502kg = 0,502 tấn 2,5 tấn = 2500kg 21 kg = 0,021 tấn * Đọc đề và nêu y/c – N4 a) 42dm 4cm = 42,4dm b) 56cm 9mm = 56,9cm c) 26m 2cm = 26,02m * Đọc đề và nêu y/c - VBT a) 3kg 5g = 3,005 kg b) 30g = 0,030 kg c) 1103g = 1,103 kg * Đọc đề và nêu y/c – Nêu miệng Túi cam cân nặng a) 1 kg 800g = 1,800kg hay 1,8 kg b) 1kg 800g = 1800 g -----------------------=&=-------------------- LUYỆNTOÁN : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu: - Luyện tập củng cố về các số đo độ dài, diện tích, khối lượng dướ dạng STP. II / Các hoạt động dạy – học.. HS làm trong VBT toán. Thu chấm và chữa bài. Bài 1: 1 HS lên nối. Bài 2: 1 HS lên bảng chữa. a. 32,47 tấn = 3247tạ = 32470kg b. 0,9 tấn = 9 tạ = 900kg c. 780 kg = 7,80 tạ = 0,780 tấn d. 78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn. Bài 3: 2 HS lên bảng làm. a. 7,3 m = 73 dm 8,02 km = 8020m 34,34 m2 = 343400m2 34,34 m = 3434 cm 7,3m2 = 703 m2 8,02km2 = 8080000m2 b. 0,7 km2 = 70 ha 0,7 km2 = 700000m2 0,25 ha = 2500m2 7,71 ha = 77100m2 Bài 3: 1 em lên bảng giải Bài giải Đổi 0,55km = 550m Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 ( phần ) Chiều rộng là: 550 : 11 x 5 = 250 ( m ) Chiều dài là: 550 - 250 = 300 ( m ) Diện tích khu vườn là: 250 x 3000 = 75000 ( m2 ) 75000m2 = 7,5 ha Đáp số: 75000m2; 7,5 ha 4. NX, dặn dò.
Tài liệu đính kèm: