Giáo án khối 5 - Luyện tập

Giáo án khối 5 - Luyện tập

I.Mục tiêu: Giúp HS:

 - Viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản.

 - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP.

 - HS khá, giỏi làm được hết bài tập 4.

- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp, khoa học.

.* Văn chép bài 1

II. Hoạt động dạy và học:

 

doc 7 trang Người đăng huong21 Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 5 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Từ ngày 17/10 đến ngày 21/10
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản.
 - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP.
 - HS khá, giỏi làm được hết bài tập 4.
- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp, khoa học.
.* Văn chép bài 1
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học.
2/HD Luyện tập:
 Bài tập 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- NX bài làm của HS và ghi điểm.
Bài tập 2.
- GV nêu bài mẫu cho HS thảo luận:
 315cm = ... m
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- GV nhận xét .
 Bài tập 3.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- GVNX, ghi điểm.
Bài 4. Yêu cầu HS tự làm bài
- NX bài làm của HS.
3. Củng cố - Dặn dò: 
 -GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
 a. 35m 23m = 35,23m
 b. 51dm 3cm = 51,3dm
 c .14m 7cm = 14,07m
- HS trao đổi tìm cách làm và nêu
 315m = 300 + 15 = 3m 15cm
 = 3m = 3,15m
Vậy 315 cm = 3,15m
- HS làm tự làm các phần còn lại sau đó đọc kết quả.
 234cm = 2,34m
 506cm = 5,06m
 34dm = 0,34m
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
a. 3km 245m = 3,245km
b. 5km 34m = 5,034km
c. 307m = 0,307km
- 2 HS làm bảng nhóm, lớp làm vở.
a. 12,44m = 12m 44cm
b. 7,4dm = 7dm 4cm
c. 3,45km = 3450m
d. 34,3km = 34300m
 -----------------------=˜&™=--------------------
:Tiết 42 VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. 
* HS khá giỏi làm hết BT
* Văn nhìn sách chép được một số phép tính trong bài.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 22,43 m = ... m ... cm 6,2 dm = ... dm ... cm
 7,72 km = ... m 69,5 km = ... 
Hoạt động của GV. 
Hoạt động của HS. 
2/ Bài mới: 
 Hoạt động 1: Ôn quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng.
 + Y/c HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng
- 1 tạ = . . . tấn
- 1kg = . . . . . . tấn
- 1kg = . . . . . .. tạ
* Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 - 5 tấn 132 kg = . . . .tấn
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1/ 45 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm 
 Lưu ý: bài d) Có em làm:
 500 kg = 0,5 tấn ( cũng được )
Bài 2/ 45 Viết các số đo sau dưới dạng số TP 
2 b dành cho HS khá, giỏi làm thêm
Bài 3/ 45 SGK
3/ Củng cố, dặn dò
 - Tiết sau: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- 2 HS nêu
- 1 tạ = tấn = 0,1 tấn
- 1kg = tấn = 0,001 tấn
- 1kg = tạ = 0,01 tạ
- 5 tấn 132 kg = 5 tấn = 5,132 tấn
* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
a/ 4tấn 562kg = 4 tấn = 4,562tấn
d/ 500 kg = tấn = 0, 500 tấn
 ( bài b,c : kết quả : 3,014tấn; 12,006 tấn )
* Đọc đề và nêu y/c – N4
a) 2kg 50g = 2kg = 2,050 kg 
b) 2tạ 50kg = 2 tạ = 2,50 tạ
 ( Tương tự )
* Đọc đề và phân tích đề - VBT
 Bài giải
Lượng thịt nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là 
 9 x 6 = 54 ( kg)
Lượng thịt nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là 
 54 x 30 = 1620 ( kg ) 
 1620 kg = 1,620 tấn ( 1,62 tấn ) 
 Đáp số : 1,62tấn
-----------------------=˜&™=--------------------
 LUYỆN TOÁN : LUYỆN TẬP 
 I/ Mục tiêu:
 - Luyện tập làm các bài tập về viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
 II/ Các hoạt động dạy- học. 
 .1. Yêu cầu HS làm trong VBT.
 2. Thu chấm và chữa bài.
 Bài 1: 1 em lên bảng chữa.
3 tấn 218 kg = 3,218 tấn c. 17 tấn 605 kg = 17,605 tấn
4 tấn 6 kg = 4,006 kg d. 10 tấn 15 kg = 10,015 tấn.
 Bài 2 : 1 HS lên chữa bài.
 a. 8 kg 532 g = 8,532 kg c. 20 kg 6 g = 20,006 kg
 b. 27 kg 59 g = 27,059 kg d. 372 g = 0,372 kg.
 Bài 3: HS nêu miệng.
 3. NX- dặn dò.
-----------------------=˜&™=--------------------
Thứ tư ngày 19 tháng 10năm 2011
Tiết 43
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. 
* Văn nhìn sách chép lại bài mẫu
* HS khá giỏi làm hết BT
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng đơn vị đo diện tích, có chứa các ô trống. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS. 
- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu làm các bài tập trong phần hướng dẫn làm thêm. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của GV. 
Hoạt động của HS. 
2/ Bài mới: 
Hoạt động 1: Hệ thống đơn vị diện tích
- Y/c HS nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học. ( Từ lớn đến bé ).
- Nêu VD để HS thực hiện và nhắc lại quan hệ giữa hai đơn vị đo DT liền kề.
VD: 1km2 = . . hm2
 1 m2 = . .. . dm2
 1hm2 = .. . km2
* Ví dụ
- Nêu ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 5 dm2 = . . .m2
+ 42 dm2 = .. . .m2
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1/ 47Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm 
Bài 2/ 47 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm 
Bài 3/47 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 Cho HS khá, giỏi làm thêm
 3/ Củng cố, dặn dò
-Y/c Nêu lại mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề .
- Tiết sau: Luyện tập chung
- 2 HS + VBT
- 2 HS nêu 
* km2 ; hm2; dam2;m2;dm2;cm2; mm2
- 1km2 = 100 hm2
- 1 m2 = 100 dm2
- 1hm2 = km2 = 0,001 km2
* Mỗi đơn vị đo DT gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó.
- Phân tích và nêu cách giải như:
3m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05 m2
+ 42 dm2 = m2 = 0,42 m2
* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
a) 56dm2 = 0,56 m2
b) 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2
c) 23cm2 = 0,23 dm2 
d) 2cm2 5mm2 = 2,05 mm2
* Đọc đề và nêu y/c – N2
a) 1654 m 2 = 0,1654 ha
c) 1 ha = 0,01 km2 d) 15 ha = 0,15 km2
*Đọc đề và nêu y/c – Vở
a) 5,34 km2 = 534 ha 
b) 16,5 m2 = 16 m2 50dm2 ( TT bài c, d) 
-----------------------=˜&™=--------------------
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiết 44 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. 
* Văn nhìn sách chép lại bài mẫu
* HS khá giỏi làm hết BT
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/47. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lên bảng. 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 4,73 m2 = ... dm2 ; 5,35 m2 = ... dm2
 6,83 km2 = ... ha ; 6,5 ha = ... m2 
Hoạt động của GV. 
Hoạt động của HS. 
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài
 b) HD luyện tập
Bài 1/ 47 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm 
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
Bài 2/ 47 Viết số đo sau dưới dạng số đo kg
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Bài 3/ 47 Viết số đo sau dưới dạng số đo m2
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
Bài 4/ 47 Đề ( SGK ) 
- Cho HS khá, giỏi làm thêm. 
 3/ Củng cố, dặn dò:
- Y/c HS về làm thêm ở VBT 
- Tiết sau: Luyện tập chung
* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
a) 42m 34cm = 42,34 m
b) 56m 29cm = 562,9 dm ( TT )
* Đọc đề và nêu y/c – N 2
a) 500g = 0,5kg b) 347g = 0,347 kg
c) 1,5 tấn = 1500 kg
* Đọc đề và nêu y/c - N4
a) 7km2 = 700 00 00m2
4ha = 4 0000 m2 ; 8,5 ha = 850 m2
b) 30dm2 = 0,3 m2 ; 300 dm2 = 3m2
 515 dm2 = 5,15 m2
* Đọc đề và phân tích đề - VBT
Bài giải
0,15 km = 150 m
 Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 2 = 5 ( phần )
 Chiều dài sân trường HCN là :
 150 : 5 x 3 = 90 ( m )
 Chiều rộng sân trường HCN là :
 150 - 90 = 60 ( m)
 Diện tích sân trường HCN là :
 90 x 60 = 5400 ( m2 )
 5400 m2 = 0, 54ha
 Đáp số: 5400m2 ; 0, 54ha
-----------------------=˜&™=--------------------
Tiết 45 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. 
* Văn nhìn sách chép lại bài mẫu
* HS khá giỏi làm hết BT
II. Đồ dùng dạy - học: 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập ở phần luyện tập thêm. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của GV. 
Hoạt động của HS. 
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài
 b) HD luyện tập
Bài 1/ 48 Viết số đo ..số TP có đơn vị làm
Bài 2/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào ô trống:
- Y/c HS thảo luận N sau đó thống nhất điền vào ô trống.
Bài 3/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào chỗ trống:
Bài 4/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào chỗ chấm :
Bài 5/ 48 Đề ( SGK ) 
- Y/c HS quan sát tranh trong SGK và tổng trọng lượng của quả cân sau đó nêu kết quả
- Cho HS khá, giỏi làm thêm. 
3/ Củng cố, dặn dò:
- Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài cũng như khối lượng.
- Tiết sau: Luyện tập chung
* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
a) 3m 6dm = 3,6 m b) 4 dm = 0,4 m
c) 34m 5cm = 34,05m d) 345cm = 3,45m
* Đọc đề và nêu y/c – N2
Kết quả: 502kg = 0,502 tấn
 2,5 tấn = 2500kg
 21 kg = 0,021 tấn
* Đọc đề và nêu y/c – N4
a) 42dm 4cm = 42,4dm
b) 56cm 9mm = 56,9cm
c) 26m 2cm = 26,02m
* Đọc đề và nêu y/c - VBT
a) 3kg 5g = 3,005 kg
b) 30g = 0,030 kg
c) 1103g = 1,103 kg
* Đọc đề và nêu y/c – Nêu miệng
Túi cam cân nặng 
a) 1 kg 800g = 1,800kg hay 1,8 kg
b) 1kg 800g = 1800 g
-----------------------=˜&™=--------------------
 LUYỆNTOÁN : LUYỆN TẬP
 I / Mục tiêu:
 - Luyện tập củng cố về các số đo độ dài, diện tích, khối lượng dướ dạng STP.
 II / Các hoạt động dạy – học..
HS làm trong VBT toán.
Thu chấm và chữa bài.
 Bài 1: 1 HS lên nối.
 Bài 2: 1 HS lên bảng chữa.
 a. 32,47 tấn = 3247tạ = 32470kg
 b. 0,9 tấn = 9 tạ = 900kg
 c. 780 kg = 7,80 tạ = 0,780 tấn
 d. 78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn.
 Bài 3: 2 HS lên bảng làm.
 a. 7,3 m = 73 dm 8,02 km = 8020m 34,34 m2 = 343400m2
 34,34 m = 3434 cm 7,3m2 = 703 m2 8,02km2 = 8080000m2
 b. 0,7 km2 = 70 ha 0,7 km2 = 700000m2 
 0,25 ha = 2500m2 7,71 ha = 77100m2
 Bài 3: 1 em lên bảng giải
 Bài giải
 Đổi 0,55km = 550m
 Tổng số phần bằng nhau là:
 5 + 6 = 11 ( phần )
 Chiều rộng là: 550 : 11 x 5 = 250 ( m )
 Chiều dài là: 550 - 250 = 300 ( m )
 Diện tích khu vườn là: 250 x 3000 = 75000 ( m2 )
 75000m2 = 7,5 ha
 Đáp số: 75000m2; 7,5 ha
4. NX, dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docmON TOAN LOP 5 TUAN 9 CO TANG BUOI.doc