Giáo án khối 5 - Tuần 19

Giáo án khối 5 - Tuần 19

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết tính diện tích hình thang.

2. Kĩ năng: - Nhớ và vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.

3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

+ GV: Bộ đồ dùng dạy toán.

+ HS: SGK.

III. Các hoạt động:

 

doc 131 trang Người đăng huong21 Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 91
DIỆN TÍCH HÌNH THANG 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Giúp học sinh biết tính diện tích hình thang.
2. Kĩ năng: 	- Nhớ và vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bộ đồ dùng dạy toán. 
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
32’
15’
14’
3’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét – chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
 Diện tích hình thang
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.
GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD.
GV dẫn dắt HS xác định trung điểm M của cạnh BC. Cắt rời hình tam giác ABM. Ghép thành hình tam giác lớn. Hỏi
+ Em có nhận xét gì về diện hình tam giác ADK và hình thang ABCD?
+ Nêu diện tích hình tam giác.
+ Nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của 2 hình để rút ra công thức tính diện tích hình thang.
+ Gọi S là diện tích, a là đáy lớn, b là đáy bé, h là chiều cao. Y/C HS nêu công thức tính diện tích.
- GV chốt lại
v	Hoạt động 2: Luyện tập.
Phướng pháp: Luyện tập, thực hành.
 Bài 1a:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
GV chữa bài và kết luận
 Bài 2a:
Gọi HS đọc đề bài.
GV nhận xét đánh giá.
 v Hoạt động 3: Củng cố.
Nêu lại quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Ôn bài
Chuẩn bị: luyện tập.
- Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh nêu đặc điểm của hình thang.
Hoạt động lớp.
Nghe.
HS quan sát.
Thực hành trên giấy kẻ ô.
Dùng thước chỉ bề mặt ® hình tròn.
Bằng nhau.
Học sinh trả lời.
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Hoạt động cá nhân.
Đọc và nêu yêu cầu bài 1
Vận dụng công thức tính diện tích hình thang.
Đọc và nêu yêu cầu ý a.
Lớp tự làm bài vào vở.
Đổi chéo vở kiểm tra..
 Diện tích hình thang: 
 (cm2)
Hoạt động lớp.
 - 3 HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM 
Tiết 92
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Biết tính diện tích hình thang.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh kỹ năng vận dung công thức để tính diện tích hình thang nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng phụ.
+ HS: SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Nêu công thức tính diện tích hình thang.
Giáo viên nhận xét, chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh giải bài.
Phương pháp: Luyện tập, thực hành. 
 Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Lớp vận dụng công thức làm vào vở.
Trình bày kết quả.
GV nhận xét, đánh giá.
a/ (14 + 6) 7 : 2 = 70 (cm2)
b/ (2 = (m2)
c/ (2,8 + 1,8) 0,5 : 2 = 1,15 (m2)
 Bài 2: (dành cho HS HS khá, giỏi)
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên HDHS tìm hiểu đề.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì ?
+ Muốn tìm số kg thóc thu được ta phải biết gì ?
+ Muốn tìm diện tích thửa ruộng ta làm ntn?
+ Muốn tìm độ dài đáy bé và chiều cao ta làm ntn ?
1 HS lên bảng làm bài
Nhận xét, đánh giá kết quả của HS.
 Bài 3:
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
HS quan sát hình kết hợp sử dụng công thức tính diện tích hình thang và ước lượng để giải toán.
GV đánh giá bài làm của HS.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Muốn tính S hình thang ta làm ntn?.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học 
Hát 
2 HS nêu.
Học sinh nhận xét.
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
1 Học sinh đọc đề.
Làm vào vở.
HS nối tiếp trình bày.
Học sinh đọc đề nêu yêu cầu của bài tập.
HS trả lời
Cả lớp theo dõi sửa bài.
1HS đọc đề và nêu yêu cầu.
HS quan sát và tự giải toán
Đổi chéo vở để kiểm tra.
Cả hai ý đều đúng
Học sinh trả lời.
RÚT KINH NGHIỆM 
Tiết 93
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Biết tính diện tích tam giác vuông, hình thang. Giải toán có liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
2. Kĩ năng: 	- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải 1 bài toán hình học cụ thể.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Hình vẽ BT2, phiếu học tập (nhóm nhỏ)
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
12’
17’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
Nhắc lại quy tắc vàcông thức tính diện tích hình thang.
GV nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Ôn tập
Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành. 
Phát phiếu học tập in sẵn, yêu cầu học sinh điền cho đầy đủ các công thức tính: S hình thang, S hình tam giác.
v	Hoạt động 2: Luyện tập
Phướng pháp: Luyện tập, thực hành.
	Bài 1:
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
Lớp vận dụng công thức tính diện tích hình tam giác vào vở.
GV nhận xét, sửa bài
	Bài 2:
Yêu cầu HS đọc đề.
1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở. GV giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét.
	Bài 3: (dành cho HS khá)
Đọc yêu cầu bài.
Hỏi: Làm thế nào để biết số cây đu đủ trồng được là bao nhiêu?
Làm thế nào để tính S hình đó?
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Muốn tính S hình thang, hình tam giác ta phải biết mấy yếu tố? Đó là những yếu tố nào? Những yếu tố đó phải ntn với nhau?.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Dặn dò Ôn quy tắc, công thức.
Chuẩn bị: Hình tròn, đường tròn.
Nhận xét tiết học 
Hát 
3 HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
Thảo luận và điền phiếu.
Trình bày kết quả thảo luận.
Hoạt động nhóm đôi.
Đọc đề, nêu yêu cầu.
Làm bài. Trình bày kết quả.
a/ 3 4 : 2 = 6 (cm2)
b/ 2,5 1,6 : 3 = 2 (m2)
c/ (dm2)
2 HS đọc.
Làm bài.
Sửa bài.
Đọc đề, nêu yêu cầu.
tính diện tích mảnh vườn.
® Làm bài và sửa bài.
Diện tích mảnh vườn là:
(50 + 70) 40 : 2 = 2400(m2)
 Diện tích trồng cây đu đủ:
 2400 30% = 720 (m2)
 Số cây đu đủ trồng được:
 720 : 1,5 = 480 (cây)
 Diện tích trồng chuối là:
 2400 25% = 600 (m2)
 Số cây chuối trồng được:
 600 : 1 = 600 cây)
 Số cây chuối hơn cây đu đủ:
 600 – 480 = 120 (cây)
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
- Trả lời
RÚT KINH NGHIỆM 
Tiết 94
HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Giúp học sinh nhận dạng được hình tròn, đường tròn vàcác yếu tố của hình tròn.
2. Kĩ năng: 	- Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Compa, bảng phụ. 
+ HS: Thước kẻ và compa.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
15’
16’
3’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét – chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Hình tròn. Đường tròn
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn – đường tròn
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.
Dùng compa vẽ 1 đường tròn, chỉ đường tròn.
Điểm đặt mũi kim gọi là gì của hình tròn?
+ Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường tròn nối tâm O với điểm A ® đoạn OA gọi là gì của hình tròn?
+ Các bán kính OA, OB, OC như thế nào?
+ Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm MN và đi qua tâm O gọi là gì của hình tròn?
+ Đường kính như thế nào với bán kính?
v	Hoạt động 2: Thực hành.
Phướng pháp: Luyện tập, thực hành.
	Bài 1:
Theo dõi giúp cho học sinh dùng compa.
 Bài 2:
Lưu ý học sinh bài tập này biết đường kính phải tìm bán kính.
Theo dõi giúp đỡ HS yếu, nhận xét
 Bài 3: (dành cho HS khá giỏi)
Lưu ý cách vẽ đường tròn lớn và hai nửa đường tròn cùng một tâm.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Phướng pháp: Thực hành.
Nêu lại các yếu tố của hình tròn.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Ôn bài
Chuẩn bị: Chu vi hình tròn.
- Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài 2.
Hoạt động lớp.
Dùng compa vẽ 1 đường tròn.
Dùng thước chỉ xung quanh ® đường tròn.
Dùng thước chỉ bề mặt ® hình tròn.
 Tâm của hình tròn O.
 Bán kính.
Học sinh thực hành vẽ bán kính.
1 học sinh lên bảng vẽ.
 đều bằng nhau OA = OB = OC.
 đường kính.
Học sinh thực hành vẽ đường kính.
1 học sinh lên bảng.
  gấp 2 lần bán kính.
Lần lượt học sinh lặp lại.
Bán kính đoạn thẳng nối tâm O đến 1 điểm bất kỳ trên đường tròn (vừa nói vừa chỉ bán kính trên hình tròn).
Đường kính đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ trên đường tròn và đi qua tâm O (thực hành).
Hoạt động cá nhân.
Thực hành vẽ đường tròn.
Sửa bài.
Thực hành vẽ đường tròn.
Sửa bài.
Thực hành vẽ theo mẫu.
Hoạt động lớp.
RÚT KINH NGHIỆM 
Tiết 95 
CHU VI HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 	- Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
2. Kĩ năng: 	- Rèn học sinh biết vậv dụng công thức để tính chu vi hình tròn.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bìa hình tròn có đường kính là 4cm.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
33’
9’
19’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Chu vi hình tròn.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: 
 Nhận xét về quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn, yêu cầu học sinh chia nhóm nêu cách tính Phương pháp hình tròn.
Giáo viên chốt:
Chu vi hình tròn là tính xung quanh hình tròn.
Nếu biết đường k ... a.
Yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh câu C.
Giáo viên chốt. Một nữa hình trịn là 20 học sinh, phần hình trịn chỉ số lượng học sinh thích đá bĩng lớn hơn một nữa hình trịn nên khoanh C là hợp lí.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ơn.
Thi đua vẽ nhanh biểu đồ theo số liệu cho sẵn.
4. Tổng kết - dặn dị: 
Xem lại bai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
HS sửa BT
HS nhắc lại cách đọc, cách vẽ biểu đồ, dựa vào các bước quan sát và hệ thống các số liệu.
+ 	Chỉ số cây do học sinh trồng được.
	+	Chỉ tên của từng học sinh trong nhĩm cây xanh.
Học sinh làm bài.
Chữa bài.
a. 5 học sinh (Lan, Hồ, Liên, Mai, Dũng).
b. Lan: 3 cây, Hồ: 2 cây, Liên: 5 cây, Mai: 8 cây, Dũng: 4 cây.
Học sinh dựa vào số liệu để vẽ tiếp vào các ơ cịn trống.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Học sinh thi vẽ tiếp sức.
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 169
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Các hoạt đợng dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập.
Nhận xét
2. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
3. Phát triển các hoạt đợng.
v Hoạt đợng 1: Luyện tập.
 Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- (GV sử dụng hệ thớng câu hỏi cho học sinh tìm hiểu đề bài. )
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng sửa.
- Nhận xét
 Bài 2:
 Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết.
 Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề và tóm tắt bài toán.
 (GV sử dụng hệ thớng câu hỏi cho học sinh tìm hiểu đề bài. )
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng sửa.
- Nhận xét
v Hoạt đợng 2: Củng cớ.
Gọi 3-4 HS nhắc lại cơng thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang
4. Dặn dò.
- Về nhà học bài và xem bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng sửa.
- HS trả lời, làm bài.
 X + 3,5 = 4,72 + 2,28
 X + 3,5 = 7
 X = 7 – 3,5
 X = 3,5
- 1 HS đơc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp quan sát
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng sửa.
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 170
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
 - Bài tập cần làm : Bài 1 (cột 1), bài 2 (cột 1), bài 3
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III. Các hoạt đợng dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập.
- Gọi HS khác nhân xét.
- GV nhận xét
2. Giới thiệu bài: Luyện tập chung 
- Ghi bảng.
3. Phát triển các hoạt đợng.
v Hoạt đợng 1: Luyện tập.
 Bài 1(cột 1): Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS nhắc lại cách nhân, chia sớ tự nhiên, phân sớ cùng và khác mẫu sớ, sớ thập phân, số đo thời gian.
- Cho HS thực hiện bài 1 vào nháp.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện lại và nêu cách thực hiện.
- GV nhận xét
 Bài 2 (cột 1):
- Gọi HS nhắc lại cách tìm thừa số, số bị chia, số chia chưa biết.
- GV theo dõi, nhận xét.
 a. x = 50
 c. x = 1,4
 Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
 + Bài toán cho biết gì ?
 + Bài toán hỏi cái gì ?
 + Muớn biết ngày thứ ba bán được bao nhiêu kg đường ta làm sao ?
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng sửa.
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét
v Hoạt đợng 2: Củng cớ.
 HS nhắc lại các kiến thức vừa ơn
4. Dặn dò.
 Về nhà làm lại bài tập 4 và xem bài tiếp theo.
 Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng thực hiện bài tập.
- HS khác nhân xét.
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- 3 HS nhắc lại .
- Cả lớp thực hiện bài 1 vào nháp.
- 3 HS lên bảng thực hiện lại và nêu cách thực hiện.
- HS khác nhận xét.
- HS đọc đề, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng sửa.
- HS khác nhận xét.
Bài giải
 Ngày đầu cửa hàng bán được:
 2400 x 35 : 100 = 840 (kg)
 Ngày thứ hai cửa hàng bán được:
 2400 x 40 : 100 = 960 (kg)
 Ngày thứ ba cửa hàng bán được: 
 2400 – (840 + 960) = 600 (kg)
 Đáp số: 600 kg
Tuần 35
Tiết 171
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Biết thực hành tính và giải tốn cĩ lời văn.
 - Bài tập cần làm : Bài 1 (a, b, c), bài 2 (a), bài 3
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Các hoạt đợng dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 4.
- Gọi HS khác nhân xét.
- GV nhận xét
2. Giới thiệu bài: Ghi tựa
3. Phát triển các hoạt đợng.
v Hoạt đợng 1: Luyện tập.
 Bài 1 (a, b, c)
- Gọi 1HS đọc yêu cầu, nêu cách làm
- GV nhận xét
 Bài 2a
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bảng con.
- Mời 1HS lên bảng sửa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
 + Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng sửa.
- GV nhận xét
v Hoạt đợng 2: Củng cớ.
 HS nhắc lại nội dung vừa ơn tập
4. Dặn dò.
- GV nhận xét tiết hoc
- Dặn HS làm bài 4, 5 / 177
- 2 HS lên bảng thực hiện bài tập.
- HS khác nhân xét.
- 1HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm nháp.
- 1HS trình bày cách làm
- Cả lớp nhận xét
 Kết quả: 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS trả lời.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng sửa.
- HS khác nhận xét.
 Bài giải
 Diện tích đáy bể bơi là:
 22,5 x 19,2 = 432 (m2)
 Chiều cao của mực nước trong bể là:
 414,72 : 432 = 0,96 (m)
 Tỉ số chiều cao của bể bơi và mực nước trong bể là 
 Chiều cao của bể bơi là:
 0,96 x = 1,2 (m)
 Đáp số: 1,2 m
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 172
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (a), bài 3
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Các hoạt đợng dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
2. Giới thiệu bài: luyện tập chung 
3. Phát triển các hoạt đợng.
v Hoạt đợng 1: Luyện tập
 Bài 1:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu, nêu cách làm
- GV nhận xét
 Bài 2a
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bảng con.
- Mời 1HS lên bảng sửa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số, ta làm thế nào?
 Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
 + Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng sửa.
- GV nhận xét
v Hoạt đợng 2: Củng cớ.
 HS nhắc lại nội dung vừa ơn tập
4. Dặn dò.
- GV nhận xét tiết hoc
- Dặn HS làm bài 4, 5 / 178
- HS sửa bài 4, 5/177
- Cả lớp và GV nhận xét
- 1HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm nháp.
- 1HS trình bày cách làm
- Cả lớp nhận xét
a. 0,08
b. 9 giờ 39 phút
-HS đọc đề, làm bài
-Kết quả: 33
- ta tính tổng các số đĩ rồi chia tổng cho số các số hạng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
 + Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng sửa.
- GV nhận xét
Bài giải
 Số HS nữ của lớp đĩ là:
 19 + 2 = 21 (HS)
 Số HS của cả lớp là:
 19 + 21 = 40 (HS)
 Tỉ số % của số HS trai và số HS cả lớp là:
 19 : 40 = 0,475 = 47,5%
 Tỉ số % số HS gái và số HS cả lớp là:
 21 : 40 = 0,525 = 52,5%
 Đáp số: 47,5% và 52,5%
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 173
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Biết tính tỉ số phần trăm và giải tốn về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình trịn.
 - Bài tập cần làm : Phần 1: bài 1, bài 2; phần 2: bài 1
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ và phiếu học tập.
III. Các hoạt đợng dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên sửa BT 4.
Nhận xét
2. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” Ghi bảng tựa bài.
3. Phát triển các hoạt đợng.
v Hoạt đợng 1: Luyện tập
 Phần I:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài
- Một số HS nêu kết quả, giải thích
- Cả lớp và GV nhận xét
 Phần II:
 Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-GV hướng dẫn HS làm bài
-GV nhận xét
v Hoạt đợng 2: Củng cớ.
4. Dặn dò.
- GV nhận xét tiết hoc
- Dặn HS về nhà làm BT2/179
- 2 HS lên sửa BT 4.
 Kết quả:
 Bài 1: Khoanh vào C
 Bài 2: Khoanh vào C
 Bài 3: Khoanh vào D
- 1HS đọc đề bài
- HS làm vào nháp
- 1HS lên bảng sửa bài
- Cả lớp nhận xét
 Bài giải
 Ghép các mảnh đã tơ màu của hình vuơng ta được một hình trịn cĩ bán kính là 10cm, chu vi của hình trịn này chính là chu vi của phần khơng tơ màu.
 a. Diện tích của phần đã tơ màu là:
 10 10 3,14 = 314 (cm2)
 b. Chu vi của phần khơng tơ màu là:
 10 2 3,14 = 62,8 (cm)
 Đáp số: a. 314cm2; b. 62,8 cm
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 174
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
Biết giải bài tốn về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.
 - Bài tập cần làm : Phần 1
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ
III. Các hoạt đợng dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên sửa BT 4.
Nhận xét
2. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
3. Phát triển bài:
 Phần I:
GV hướng dẫn cách làm bài tập với hình thức trắc nghiệm.
 Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề và đọc các đáp án .
- Cho HS suy nghĩ trong 2’
- Nhận xét và nêu kết quả.
 Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề và đọc các đáp án .
- Cho HS suy nghĩ trong 2’
- Nhận xét và nêu kết quả.
 Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề và đọc các đáp án .
- Cho HS suy nghĩ trong 2’
- Nhận xét và nêu kết quả.
4. Củng cớ.
Gọi HS nhắc lại những kiến thức cơ bản trong chương trình.
5. Dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị thi cuới kì II
- Nhận xết tiết học
- 2 HS lên sửa BT 4.
- Lắng nghe
- 1 HS đọc đề và đọc các đáp án .
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
 * Khoanh vào C
- 1 HS đọc đề và đọc các đáp án .
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
 * Chọn câu A
- 1 HS đọc đề và đọc các đáp án .
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
* Chọn câu B
* * *
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 175
Kiểm tra định kỳ lần 4

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 5 HKII.doc