Giáo án khối 5 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Ngọc Diệu

Giáo án khối 5 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Ngọc Diệu

I. Mục tiu:

-Biết đọc một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê

-Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

-Học sinh biết được truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam

 

doc 31 trang Người đăng huong21 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Ngọc Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 29 tháng 08 năm 2011
Buổi sáng Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 : Tập đọc 
NGHÌN NĂM VĂN HIẾN 
I. Mục tiêu: 
-Biết đọc một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê
-Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-Học sinh biết được truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam 
II. Chuẩn bị : 
-GV :Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám . 
 Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh luyện đọc. 
- 	HS ø: Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Bài cũ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. 
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài và trả lời câu hỏi. 
- Học sinh lần lượt đọc cả bài, đoạn - học sinh đặt câu hỏi - học sinh trả lời. 
- Giáo viên nhận xét định điểm. 
2. Giới thiệu bài mới: 
- Giáo viên ghi tựa. 
- Lớp nhận xét - bổ sung. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Hoạt động lớp, nhóm đôi 
_ 1 HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu toàn bài + tranh 
- Học sinh lắng nghe, quan sát 
- Chia đoạn: 
+ Đoạn 1: Từ đầu... 3000 tiến sĩ
+ Đoạn 2: Bảng thống kê 
+ Đoạn 3: Còn lại 
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp bài văn - đọc từng đoạn. 
 - Học sinh lần lượt đọc bảng thống kê.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn, cả bài kết hợp giải nghĩa từ. 
- Lần lượt đọc từng câu - cả bảng thống kê.
- Học sinh lần lượt đọc chú giải 
HS đọc theo cặp
1 Học sinh đọc toàn bài 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Hoạt động nhóm, cá nhân 
- Học sinh đọc thầm + trả lời câu hỏi. 
+ Đoạn 1: (Hoạt động nhóm đôi) 
- Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì? 
- Khách nước ngoài ngạc nhiên khi biết từ năm 1075 nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ.Ngót 10 thế kỉ, tính từ khoa thi năm 1075 đến khoa thi cuối cùng năm 1919, các triều vua VN đã tổ chức được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ . 
- Học sinh giải nghĩa từ Văn Miếu - Quốc Tử Giám. 
- Nêu ý đoạn 1 
Khoa thi tiến sĩ đã có từ lâu đời 
+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất: Triều Lê – 104 khoa thi.
+ Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: Triều Lê – 1780 tiến sĩ.
- 1 học sinh hỏi - 1 học sinh trả lời về nội dung của bảng thống kê. 
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam ?
_Coi trọng đạo học / VN là nước có nền văn hiến lâu đời/ Dân tộc ta đáng tự hào vì có một nền văn hiến lâu đời 
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm 
- Hoạt động cá nhân 
- Học sinh tham gia thi đọc “Bảng thống kê”. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc cho bài văn. 
- Học sinh tham gia thi đọc cả bài văn. 
Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm
- Học sinh nhận xét 
3 Củng cố dặn dò 
- Hoạt động lớp 
- Giáo viên kể vài mẩu chuyện về các trạng nguyên của nước ta. 
- Học sinh nêu nhận xét qua vài mẩu chuyện giáo viên kể. 
- Luyện đọc thêm 
- Chuẩn bị: “Sắc màu em yêu” 
- Nhận xét tiết học 
Tiết 3 : Tốn 
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu : - Biết đọc, viết các phân số thập phân tên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Làm được các BT 1,2,3. HS khá, giỏi làm thêm bài 4 ; 5
 II.Chuẩn bị : Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2.Bài cũ:
- Nhận xét, tuyên dương,
3.Bài mới:
Bài 1: GV treo bảng phụ có vẽ sẵn tia số.
Bài 2: Chữa bài , yêu cầu nêu cách chuyển từng phân số thành phân số thập phân.
 Bài 3: Thực hiện tương tự . 
 Bài 4 : HD để HS làm thêm .
- Củng cố về so sánh phân số.
Bài 5 :Dành cho HS K-G
 - Củng cố về tìm phân số của 1 số.
4. Củng cố.
-Thu vở 1 số em chấm nhận xét.
5. Dặn dò: Dặn HS làm bài, chuẩn bị bài sau.
- Làm bài 4a,c của tiết trước.
- Nêu đặc điểm của phân số thập phân.
- HS viết vào các vạch tương ứng trên tia số. Đọc các phân số này.
- Làm bài vào vở,1 hs chữa bài trên bảng lớp.
 ; ; 
- HS tự làm vào vở và nêu miệng kết quả.
 ; ; 
HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
=======œ›&›======
Tiết 4 : Khoa học
Buổi chiều Tiết 1 : Lịch sử
 Tiết 2 : Đạo đức
=======œ›&›======
Tiết 3 : Tốn củng cố
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
- Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ơn tập về phân số 
- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân số. 
- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số 
Hoạt động 2: Thực hành
 - HS làm các bài tập 
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1 :
a)Viết thương dưới dạng phân số. 
 8 : 15 7 : 3	23 : 6
b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 
 19 25 32 
Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:
a) 
b) 
Bài 3: (HSKG)
H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau:
Bài 4: Điền dấu >; < ; =
a) 	b)
c) d) 
4.Củng cố dặn dị.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ơn lại qui tắc cơng, trừ, nhân, chia phân số 
- HS nêu 
Giải :
a) 8 : 15 = ; 7 : 3 =; 23 : 6 =
b) 19 = ; 25 = ; 32 = 
Giải :
a)  ; .
B) và giữ nguyên .
Giải :
 ; 
Vậy :  ; 
Giải:
a) 	b)
c) d) 
- HS lắng nghe và thực hiện..
=======œ›&›======
Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Buổi sáng Tiết 1 : Chính tả ( Nghe viết )
LƯƠNG NGỌC QUYỄN
I.Mục tiêu : 
-Nghe, viết đúng chính tả bài Lương Ngọc Quyến; trình bày đúng hình thức văn xuôi .
-Ghi lại đúng phần vần của tiếng (8 đến 10 tiếng) trong BT2. Chép đúng vần của cá tiếng vào mô hình theo yêu cầu 
-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. 
II. Chuẩn bị : 
- 	GV : Bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng, Bảng phụ ., bảng nhóm 
III . Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k
- Học sinh nêu 
- Giáo viên đọc những từ ngữ bắt đầu bằng ng / ngh, g / gh, c / k cho học sinh viết: ngoe nguẩy, ngoằn ngoèo, nghèo nàn, ghi nhớ, nghỉ việc, kiên trì, kỉ nguyên. 
- Học sinh viết bảng con 
2. Giới thiệu bài mới: Lương Ngọc Quyến.
* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết 
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả Lương Ngọc Quyến 
- Giáo viên HDHS viết từ khó 
- Học sinh gạch chân và nêu những từ hay viết sai (tên riêng của người , ngày,tháng , năm )
- Học sinh viết bảng từ khó : mưu, khoét, xích sắt ,..
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho học sinh viết, mỗi câu hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt. 
- Học sinh lắng nghe, viết bài 
- Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết. 
- Học sinh dò lại bài 
- Giáo viên đọc toàn bộ bài 
- HS đổi tập, soát lỗi cho nhau. 
- Giáo viên chấm bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Ÿ Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. 
- Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm - học sinh làm bài. 
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Học sinh sửa bài 
Ÿ Bài 3: 
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh kẻ mô hình 
- Học sinh làm bài 
- 1 học sinh lên bảng sửa bài 
- Học sinh lần lượt đọc kết quả phân tích theo hàng dọc (ngang, chéo). 
- Học sinh nhận xét 
3/ Củng cố dặn dò 
Cho HS phân tích cấu tạo vần 
- Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các học sinh” 
- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh” 
- Nhận xét tiết học 
=======œ›&›======
Tiết 2 : Tốn 
ƠN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu 
- Biết cộng(trừ) hai phân số có cùng mẫu số , hai phân số không cùng mẫu số.
-Rèn học sinh tính toán phép cộng - trừ hai phân số nhanh, chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ ., bảng nhóm 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Giới thiệu bài mới: 
- Ôn tập phép cộng - trừ hai phân số. 
* Hoạt động 1: Oân tập phép cộng , trừ
- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên nêu ví dụ: 
 và 
- 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực hiện cách tính. 
- Cả lớp nháp 
- Học sinh sửa bài - Lớp lần lượt từng học sinh nêu kết quả - Kết luận. 
Ÿ Giáo viên chốt lại: 
- Tương tự với và 
- Học sinh làm bài 
- Học sinh sửa bài - kết luận 
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân, lớp 
Ÿ Bài 1: 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề 
- Học sinh đọc đề bài 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu hướng giải 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Giáo viên nhận xét 
- Học sinh sửa bài 
Ÿ Bài 2: 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề 
Ÿ Lưu ý 
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự giải 
Ÿ Giáo viên nhận xét 
+ 2 = 15 + 2 = 17 hoặc
 5 5 5
 3 + 2 = 3 + 2 = 15 + 2 =17
 5 1 5 5 5
1- (2 + 1) =1 - 6 + 5 =1 -11 = 15 - 11 = 4
 5 3 15 15 15 15
Ÿ Bài 3: 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề 
- Học sinh đọc đề 
- Nhóm thảo luận cách giải 
- Học sinh giải 
- Học sinh sửa bài 
Ÿ Giáo viên nhận xét 
Ÿ Lưu ý: Học sinh nêu phân số chỉ tổng số bóng của hộp là hoặc bằng 1
2 /Củng cố dặn dò 
- 
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số 
- Học sinh tham gia thi giải toán nhanh 
- Làm bài nhà + học ôn kiến thức cách cộng, trừ hai phân số 
- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số” 
- Nhận xét tiết học 
=======œ›&›======
Tiết 3 : Kĩ thuật
ĐÍNH KHUY HAI LỖ
I - Mục tiêu:
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.
- HS khéo tay: đính được ít nhất hai khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.
- Rèn trính cẩn thận , biết tự phục vụ bản thân
II . Chuẩn bị: 
í Giáo viên: Một mảnh vải 20 x 20cm
 Kim khâu len và khâu thường, phấn vạch.
í Học sinh: Kim, vải, chỉ
III . Hoạt động dạy  ... iết 2 : Mĩ Thuật
 Tiết 3 : Tốn 
HỖN SỐ
I. Mục tiêu:
-Biết đọc viết hỗn số; biết hỗn số có 2 phần phần nguyên và phần phân số.
-Rèn cho học sinh nhận biết, đọc, viết về hỗn số nhanh, chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học 
- 	GV: Phấn màu, bảng phụ 
- HS : Vở bài tập, bảng con, SGK 
III Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: Nhân chia 2 phân số 
- Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số vận dụng giải bài tập. 
- 2 học sinh 
- Học sinh sửa bài 3 /11 (SGK) 
Ÿ Giáo viên nhận xét định điểm 
- Học sinh nhận xét 
2. Giới thiệu bài mới: Hỗn số 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về hỗn số 
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- Giới thiệu bước đầu về hỗn số. 
- Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn. 
- Mỗi học sinh đều có 3 hình tròn bằng nhau. 
- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4 phần bằng nhau - lấy ra 3 phần. 
- Có bao nhiêu hình tròn? 
- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và hình tròn ® 2
có 2 và hay 2 + ta viết thành 2 ; 2 ® hỗn số. 
- Yêu cầu học sinh đọc. 
- Hai và ba phần tư 
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân số trong hỗn số. 
- Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần nguyên. 
- Học sinh chỉ vào nói: phần phân số. 
- Vậy hỗn số gồm mấy phần? 
- Hai phần: phần nguyên và phân số kèm theo. 
- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết - 1 em đọc ; cả lớp viết hỗn số. 
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân, lớp 
Ÿ Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Học sinh nhìn vào hình vẽ nêu các hỗn số và cách đọc.
- Nêu yêu cầu đề bài. 
- Học sinh sửa bài. 
- Học sinh làm bài. 
- Học sinh đọc hỗn số 
Ÿ Bài 2: 
- Học sinh làm bài 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. 
- Học sinh sửa bài 
- Học sinh ghi kết quả lên bảng
3/Củng cố dặn dò 
- Học sinh đọc phân số và hỗn số trên bảng.
- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số. 
- Làm toán nhà 
- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt) 
- Nhận xét tiết học 
=======œ›&›======
Tiết 4 : Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH 
I/ Mục tiêu: 
Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài “Rừng trưa” và “Chiều tối”. (BT1)
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được môït đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí. (BT2)
*GDBVMT (KTTT): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MTTN, có ý thức BVMT.
II/ Chuẩn bị: 
Tờ giấy khổ to để một số HS viết đoạn văn (BT 2), Tranh ảnh rừng tràm.
Những ghi chép và dàn ý đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi trong ngày .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ :Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh
2/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài .
GV nêu MĐ YC của giờ học .Chuyển một phần dàn ý thành một đoạn văn hoàn chỉnh .
b)HD hs làm bài tập 
Bài tập 1 :
-giới thiệu tranh ảnh rừng tràm
 GV nhận xét ,GV khen ngợi những hs tìm được những hình ảnh đẹp và nêu được lí do vì sao mình thích .
Bài tập 2:
-GV nhắc hs nên viết đoạn thân bài .
 -GV quan sát hs làm bài 
-Nhận xét ghi điểm,tuyên dương những dàn ý tốt .
GV chốt lại bằng cách cho HS giỏi tình bày gv nhận xét,bổ sung.
3/ Củng cố dặn dò .
-GV nhận xét giờ học .Cả lớp bình chọn người viết hay nhất .
Dặn HS ghi nhớ kiến thức về cấu tạo của bài văn tả cảnh , chuẩn bị tiết sau 
HS trình bày dàn ý thể hiện kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày .
Bài tập 1 :Đọc yêu cầu BT ,cả lớp đọc to hai bài văn “Rừng trưa,Chiều tối”
-HS cả lớp đọc thầm hai bài văn,tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích .
-HS phát biểu ý kiến ,
(tuỳ từng hs nếu hs nào nói được lí do vì sao thích thì càng đáng khen )
-Đọc yêu cầu BT.
Một hai học sinh làm mẫu:đọc dàn ý và chỉ rõ ý nào sẽ chọn viết thành đoạn văn .
Cả lớp viết vào vở BT
Một vài hs khá giỏi viết vào giấy khổ to trình bày trước lớp .
HS đọc ghi nhớ 
=======œ›&›======
Buổi chiều GV bộ mơn dạy
=======œ›&›======
Thứ sáu ngày 20 tháng 09 năm 2011
Buổi sáng Tiết 1 : Tập làm văn
LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
IMục tiêu: 
Nhận biết được bảng số liệu thống kê , hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức : nêu số liệu và trình bày bảng.
Thống kê được số học sinh trong lớp theo mẫu.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. 
KNS: KN thu thập , xử lí thơng tin ; Hợp tác; Thuyết trình kết quả tự tin ; Xác định giá trị.
II. Đồ dùng dạy học: 
- 	GV: Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3 bảng nhóm 
III Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Bài cũ: 
- Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. 
2Giới thiệu bài:“Luyện tập làm bào cáo thống kê”
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện tập. 
- Hoạt động lớp, cá nhân 
Ÿ Bài 1: 
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc to yêu cầu của bài tập. 
- Nhìn bảng thống kê bài: “Nghìn năm văn hiến”. 
- Học sinh lần lượt trả lời. 
- Cả lớp nhận xét. 
Ÿ Giáo viên chốt lại. 
a) Nhắc lại số liệu thống kê trong bài. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn lại bảng thống kê trong bài: “Nghìn năn văn hiến” bình luận. 
b) Các số liệu thống kê theo hai hính thức: 
- Nêu số liệu 
- Trình bày bảng số liệu 
- Các số liệu cần được trình bày thành bảng, khi có nhiều số liệu - là những số liệu liệt kê khá phức tạp - việc trình bày theo bảng có những lợi ích nào? 
+ Người đọc dễ tiếp nhận thông tin
+ Người đọc có điều kiện so sánh số liệu. 
c) Tác dụng: 
Là bằng chứng hùng hồn có sức thuyết phục. 
* Hoạt động 2: Luyện tập 
- Hoạt động cá nhân, nhóm 
Ÿ Bài 2: 
- Giáo viên gợi ý: thống kê số liệu từng học sinh từng tổ trong lớp. Trình bày kết quả bằng 1 bảng biểu giống bài “Nghìn năm văn hiến”. 
- Cả lớp đọc thầm lại 
- Nhóm trưởng phân việc cho các bạn trong tổ. 
- Đại diện nhóm trình bày
Sỉ số lớp: Tổ 1 	:	Tổ 3 :
	Tổ 2 	:	Tổ 4 :
Số học sinh nữ: Tổ 1 :	Tổ 3 :
	Tổ 2 	:	Tổ 4 :
3/Củng cố dặn dò 	
Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt lại 
- Cả lớp nhận xét 
- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh” 
- Nhận xét tiết học 
=======œ›&›======
Tiết 2 : Tốn 
HỖN SỐ ( TT )
I . Mục tiêu: 
- Biết chuyển một hỗn số thnàh một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trư, nhân, chia hai PS để làm các BT.
- BT cần làm : B1 (3 hỗn số đầu); B2 (a,c); B3 (a,c). HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
II.Chuẩn bị: 
Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ trong SGK.
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2.Bài cũ:
- Nhận xét, tuyên dương,
3.Bài mới:
1. Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số .
 - Gắn các hình ( như trong sgk) lên bảng.
Đồng thời ghi hỗn số 2 .
-Đọc phân số chỉ phần hình vuông đã được tô màu?
- Nêu vấn đề 2 có thể chuyển thành phân số nào?
 - Hướng dẫn hs chuyển 2 thành phân số như trong sgk.
- Nêu cách chuyển một hỗn số thành phân số .
+ Tử số = phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
+ Mẫu số = Mẫu số ở phần phân số.
- Y/C HS tự lấy VD hỗn số và chuyển thành phân số.
2. Thực hành:
-Bài 1 (3 hỗn số đầu):Yêu cầu nêu cách làm.
-Bài 2 (a,c): Hướng dẫn theo mẫu,
-Bài 3 (a,c): Hướng dẫn làm theo mẫu.
GV chấm và chữa bài
4. Củng cố:
5. Dặn dò:- Làm các phần còn lại.
-Xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau.
- Cho vd về hỗn số. Nêu cách đọc và viéât hỗn số đó.
-Quan sát nêu hỗn số 2 .
- 2 hình vuông là 16 phần, thêm 5 phần nữa vậy đã tô màu 21 phần. Ta có hình vuông được tô màu.
- 2 = 
Tử số
Mẫu số
- 2 = 2 + = + = = 
Phần nguyên
- 2 = = 
- HS đọc KL (SGK)
- HS tự làm và chữa bài.
- Tự làm vào vở các bài 2,3.
- HS nêu cách chuyển hỗn số thành PS.
- Nhận xét tiết học.
=======œ›&›======
Tiết 3 : Thể dục 
Tiết 4 : Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I . Mục tiêu : .
 - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa. (BT2)
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
II. Chuẩn bị : Bút dạ ,một số tờ giấy khổ A 4 phô tô nội dung bài tập 1,3 .
Một vài trang từ điển liên quan đến BT 1
III . Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra 2 HS .
-Tìm các từ đồng nghĩ với từ Tổ quốc? Đặt câu với 1 từ vừa tìm được.
-Tìm các từ trong đó có tiếng “quốc”?
2/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài .
GV nêu MĐ YC của giờ học .
b)Dẫn hs làm bài tập .
Bài tập 1 :Đọc yêu cầu BT-GV sửa bài - Củng cố về từ đồng nghĩa .
Bài tập 2: Đọc yêu cầu BT : Xếp các từ thành nhóm từ đồng nghĩa.
* GV lưu y:ù muốn xếp được các em phải hiểu nghĩa của từ .
- GV nhận xét, củng cố về từ đồng nghĩa.
Bài tập 3: Hướng dẫn HS tự làm.
GV chấm một số bài rồi nhận xét, sửa sai.
3/ Củng cố ; dặn dò .
GV nhận xét giờ học .Tuyên dương những em học tốt .
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ trong bài .Chuẩn bị bài sau .
-Đất nước, giang sơn, non sông,
- Quốc gia, quốc kì, quốc huy, quốc tế,
Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn .
Mẹ – má – u – bu – bầm – mạ.
-HS thảo luận nhóm đôi. 
Vài HS đọc lại kết quả. Cả lớp nhận xét.
N1: bao la , mênh mông, bát ngát, thênh thang.
đều chỉ một không gian rộng lớn.
N2: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. => đều gợi tả vẻ lay động của sự vật có ánh sáng chiếu vào.
N3: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
=> đều gợi tả sự vắng vẻ.
HS tự viết một đoạn văn theo yêu cầu của BT.
=======œ›&›======

Tài liệu đính kèm:

  • docGA T2.doc