Giáo án khối 5 - Tuần 21

Giáo án khối 5 - Tuần 21

I. Mục tiêu:

- Biết đọc bài văn, biết đọc phân biệt giọng các nhân vật.

- Hiểu các ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 KNS: Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc). Kn tư duy sáng tạo.

II. Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh minh hoạ bài học .

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 42 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1213Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 
 Sỏng thứ 2 ngày 16 thỏng 01 năm 2012
 Tiết 1 Tập đọc trí dũng song toàn
 Theo Đinh Xuân Lâm – Trương Hữu Quỳnh và Trung Lưu
I. Mục tiêu:
- Biết đọc bài văn, biết đọc phân biệt giọng các nhân vật. 
- Hiểu các ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 KNS: Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc). Kn tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh minh hoạ bài học .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2HS.
? Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục của ông Thiện qua các thời kì (trước CM, CM thành công, trong kháng chiến , hòa bình lập lại ).
? Việc làm của ông Thiện thể hiện những phẩm chất gì ? 
-Gv nhận xét + ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
 Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về tài năng, khí phách, công lao và cái chết lẫm liệt của thám hoa Giang Văn Minh.
2.2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc :
- GV Hướng dẫn HS đọc.
- Chia đoạn: 4 đoạn 
 + Đ1: Từ đầu đến cho ra lẽ (luyện đọc từ :lẽ ,thám hoa )
 + Đ2: Từ Thám hoa đến đền mạng Liễu Thăng (luyện đọc: thoát )
 + Đ3: Từ Lần khác ám hại ông.
 + Đ4: Còn lại.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
b/ Tìm hiểu bài:
GV Hướng dẫn HS đọc, gợi ý:
 * Đoạn 1 :
? Giang Văn Minh làm thế nào để được vào gặp vua nhà Minh ?
 TN: Khóc thảm thiết .
? Nêu ý 1.
 * Đoạn 2 : 
? Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng?
 TN: giỗ, tuyên bố.
? Nêu ý 2.
 * Đoạn 3:
? Nhắc lại ND cuộc đối đáp giữa ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh. 
 TN:(điển tích )Mã Viện, Bạch Đằng.
? Nêu ý 3.
* Đoạn 4: 
? Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn ?
 TN : anh hùng thiên cổ, điếu văn .
? Nêu ý 4.
? Nội dung.
c/ Đọc to, rỏ ràng:
- Hd Hs đọc lưu loát bài văn - giọng đọc lúc rắn rỏi, hào hứng, lúc trầm lắng, tiếc thương. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.
 Chú ý nhấn mạnh: khóc lóc, thảm thiết, hạ chỉ, vừa khóc vừa than, giỗ cụ tổ năm đời, bất hiếu, phán, k ai, từ năm đời, k phải lẽ, bèn tâu, mấy trăm năm, cúng giỗ ?
- HsHs thi đọc to, rỏ ràng.
- 2HS đọc bài Nhà tài trợ đắc biệt của Cách mạng, trả lời:
- HS dựa vào sách trả lời theo ý.
 - Ông là một công dân yêu nước .
-HS lắng nghe.
-1HS đọc toàn bài.
- HS đọc thành tiếng nối tiếp.
- Đọc chú giải + Giải nghĩa từ .
-HS lắng nghe.
-1HS đọc đoạn + câu hỏi, trả lời.
- Khóc lóc thảm thiết.
-Hs nêu.
->ý1: Sự khôn khéo của Giang Văn Minh.
-1HS đọc lướt + câu hỏi.
-Vờ khóc than vì k có mặt để giỗ cụ tổ 5 đời. Vua Minh phán: k ai phải giỗ người đã chết từ 5 đời. Giang Văn Minh tâu luôn:Vậy tướng Liễu Thăng tử trận đã mấy trăm năm, sao hằng năm nhà vua vẫn bắt nước tôi cử người mang lễ vật sang cúng vua Minh phải tuyên bố bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng.
->ý2: Việc bỏ lệ cúng giỗ Liễu Thăng .
-1HS đọc đoạn + trả lời câu hỏi
-HS nhắc lại dựa SGK.
->ý3: Cuộc đối đáp giữa ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh.
-HS thảo luận cặp và trả lời theo ý mình.
 Vì ông là người vừa mưu trí, vừa bất khuất, biết dùng mưu để vua nhà Minh bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng cho nước Việt; để giữ thể diện và danh dự đất nước, ông dũng cảm, không sợ chết, dám đối lại một vế đối tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
->ý4: Sự thương tiếc ông Giang Văn Minh.
=> Nội dung: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn , bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài .
-HS đọc cho nhau nghe theo cặp.
-HS luyện đọc cá nhân, cặp, nhóm.
-HS thi đọc to, rỏ ràng trước lớp.
 3. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Yc HS về nhà tiếp tục luyện đọc và kể thật nhiều về ông Giang Văn Minh đời Lê Chbị tiết sau: Tiếng rao đêm. 
Tiết 2 Toán luyện tập về diện tích
I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.
- Học sinh làm bài tập 1. HS khá giỏi làm thêm các bài còn lại.
II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết công thức tính S hình tam giác, hình thang, hình vuông, hình chữ nhật.
- Nhận xét chung.
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập về tính diện tích. 
 b. Hoạt động: 
 * Giới thiệu cách tính.
- Treo bảng phụ vẽ sẵn hình minh hoạ trong ví dụ ở SGK.
? Muốn tính S mảnh đất này ta làm thế nào ? 
- Yc Hs thảo luận nhóm đôi tìm ra cách giải bài toán.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Hướng dẫn Hs nhận xét. 
- GV kết luận chung. 
 * Thực hành:
FBài 1: 
- Gọi 1 Hs đọc đề bài, kết hợp qsát hình vẽ.
- Gv gợi ý cho Hs: Chia hình ra làm hai hình chữ nhật và tính S từng hình và cộng lại.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ 
- Nhận xét, chữa bài.
FBài 2 : 
- Gọi 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv gợi ý cho Hs làm bài.
- Yc Hs làm vào vở, 1 Hs làm bảng phụ.
- Nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- Nêu công thức tính diện tích các hình đã học 
4. Nhận xét dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về tính S (T2) 
- is lên bảng viết công thức.
- Hs nghe. 
- Hs quan sát. 
-Ta phải chia hình đó thành các phần nhỏ là các hình đã có công thức tính diện tích.
- Từng cặp thảo luận.
- Các nhóm trình bày kết quả.
- Hs nhận xét. 
- Hs đọc.
- Hs lắng nghe.
- HS làm bài.
 (3,5 + 4,2 + 3,5) x 3,5 = 39,2 m2
 4,2 x 6,5 = 27,3 m2
S của mảnh đất: 39,2 + 27,3 = 66,5 m2
- Hs nhận xét, chữa bài. 
- HS đọc.
- HS làm bài.
ĐS: a) Chia mảnh đất như hình vẽ sau.
 50m 40,5m 
 50m 40,5m 
	 30m 
 100,5m 
b)Diện tích khu đất: 7230m2 
- HS nêu.
- HS nghe.
Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn luyện
I. Mục tiờu: Giỳp Hs:
- Củng cố cỏch nối cõu ghộp bằng quan hệ từ.
- X ỏc định đc cỏc vế cõu trong cõu ghộp,cỏc quan hệ từ, cặp qhệ từ đc sử dụng để nối cỏc vế cõu.
II. Đồ dựng: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ễn tập:
Bài 1: Xỏc định cỏc vế cõu, cặp quan hệ từ nối trong cõu ghộp sau:
- Yc Hs làm vào vở.
- 1 Hs lờn bảng 
?Em cú nhận xột gỡ cỏc vế cõu trờn.
- Gv chữa bài.
Bài 2: Tỡm quan hệ từ thớch hợp để điền vào chỗ trống trong từng cõu dưới đõy:
- Hs đọc đề
? Đề bài yờu cầu gỡ?
- 1Hs lờn bảng làm.
? Giải thớch vỡ sao em điền từ cũn mà khụng điền từ khỏc ở cõu a.
Bài 3.Tỡm cặp quan hệ từ thớch hợp với chỗ trống trong cõu sau.
- Hs đọc đề - Tự làm vào vở .
- Gv chấm chữa.
2. Củng cố dặn dũ.
Nếu chỉ cần miếng cơm manh ỏo thỡ tụi ở Phan Thiết cũng đủ sống.
- Hs làm -chữa bài
- Vế thứ nhất khuyết chủ ngữ.
a. Trong truyện cổ tớch cõy khế, người em chăm chỉ, hiền lành... người anh thỡ tham lam,lười biếng.
b.Tụi khuyờn nú...nhưng nú khụng nghe.
c. Mưa rất to...giú rất lớn.
d. Cậuđọc ....tụi đọc?
- Hs làm – trả lời
a/ .. .tụi đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”.
.... bố mẹ tụi thưởng cho tụi được đi tắm biển Sầm Sơn.
b/ ...trời mưa....lớp ta sẽ hoón đi cắm trại.
c/ ...gia đỡnh gặp nhiều khú khăn... bạn Hạnh vẫn phấn đấu học giỏi.
d/ ....trẻ con thớch bộ phim Tõy du kớ ... mà người lớn cũng rất thớch.
- Hs đọc bài –làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
Tiết 4 Toán (ôn) ôn luyện
I. Mục tiờu: Giỳp Hs:
- Củng cố về tớnh chu vi và S cỏc hỡnh đó học.
 - Học sinh ỏp dụng vào giải toỏn.
II. Lờn lớp:
1.ễn lý thuyết:
? Muốn tớnh S hỡnh thang ta làm ntn?
? Muốn tớnh S hỡnh tam giỏc ta làm ntn
? Muốn tớnh chu vi, S hỡnh trũn ta làm ntn?
2.Thực hành:
Bài 1: Tớnh S khu đất ABCD (như hỡnh vẽ) biết BD = 250m, AH =75 m, CK= 85 m.
? Chiều cao của hỡnh là ABD bao nhiờu?
? Chiều cao của hỡnh BCD là bao nhiờu?
- Yc Hs giải - chữa bài.
Bài 2: Cho hỡnh thang vuụng ABCD. Điểm M là trung điểm của cạnh AD. Biết AB = 15 cm; DC = 25 cm; AD = 18 cm. Tớnh S BMC.
- Yc Hs thảo luận nhúm 2 tỡm cỏch giải.
- 1 Hs lờn bảng giải - lớp làm vở - chữa bài.
Bài 3: Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 35 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.Tớnh chu vi và diện tớch mảnh vườn đú.
Bài 4: Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Người ta đào ở giữa mảnh đất một cỏi ao hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2m . Tớnh diện tớch cũn lại của mảnh đất.
- HS làm - GVchấm
 3.Củng cố dặn dũ.
- Hs trả lời.
	A
 B E D
 H
 C
- Cạnh DB là cạnh đỏy của 2hỡnh DAB và DBC.
Vậy S ABC là: 250 x 75 : 2 = 9375 (m2)
S DBC là: 250 x 85 : 2 = 10625 (m2)
S của khu đất ABCD là: 9375+10625 =20 000 (m2)
 Đỏp số: 20000 m2
Giải:
HS tự vẽ hỡnh rồi giải
Diện tớch hỡnh thang ABCD là:
( 25 + 15) x18 : 2 =360 (cm2)
Ta cú AM = MD = 18:2 =9 (cm)
Diện tớch hỡnh thang MAB là:
15 X 9 : 2 = 67,5 (cm2)
Diện tớch hỡnh thang MDC là:
25 x9 : 2 =112,5 (cm2)
Diện tớch hỡnh thang MBC là:
360 – ( 67,5 + 112,5) =180 (cm2)
 Đỏp số:180 cm2
Giải:
Chiều rộng mảnh vườn hỡnh chữ nhật là
35 x =21 9 m)
Diện tớch hỡnh chữ nhật là
35 x21 =735 ( m2)
Chu vi mảnh vườn là
( 35 + 21) x2 = 112( m)
ĐS. 735 m2. 112 m
- HS tự làm vào vở -chấm chữa bài.
 Chiều thứ 2 ngày 16 thỏng 01 năm 2012
Tiết 1 Chính tả (Nghe–viết) trí dũng song toàn
 Phân biệt âm đầu r/d/gi ; dấu hỏi/ dấu ngã
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức một bài văn xuôi.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT (3) a /b .
II. Đồ dùng dạy học: 3tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2 a ; 2 b.
III. Các hoạt động dạy học:
A / Kiểm tra bài cũ : 
- 2HS lên bảng viết: giữa dòng, giấu, tức giận, khản đặc.
B / Bài mới :
1 /Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ viết chính tả bài “Trí dũng song toàn” và phân biệt các tiếng có âm đầu r / d / gi; có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
2 / Hướng dẫn HS nghe -viết :
- Gv đọc bài chính tả “ Trí dũng song toàn”
?Bài chính tả cho em biết điều gì ?
- Gv đọc bài chính tả 1 lần trước khi viết .
- Hướng dẫn HS viết đúng những từ mà HS dễ viết sai: linh cửu, thiên cổ, Giang Văn Minh, Lê Thần Tông.
- Gv đọc bài cho Hs viết.
- Gv đọc toàn bài cho Hs soát lỗi.
- Chấm chữa bài : 
 + Gv chọn chấm một số bài của Hs.
 + Cho Hs đổi vở chéo nhau để chấm. 
- Gv rút nxét và nêu hướng khắc phục lỗi chtả. 
3 / Hướng dẫn Hs làm bài tập:
FBài tập 2a:
- 1 Hs nêu yc của bài tập 2a.
- Cho Hs trao đổi theo nhóm đôi.
- 4 Hs trình bày kết qua trên giấy khổ to.
- Gv nxét, sửa chữa, tuyên dương Hs viết tốt. 
FBài tập 3a:
- 1 Hs nêu yc của bài tập 3b.
- Cho Hs làm vào vở.
- Gv cho Hs trình bày kết quả lên bảng phụ.
- Gv chấm bài, chữa, nhận xét.
- Cho 1 Hs đọc toàn bài.
4 / Củng cố dặn dò: 
-Nhận xét tiết học 
-Về nhà kể lại mẫu chuyện vui: Sợ mèo không biết ch ... h văn nghệ
HS nờu
-Gồm 3 phần
1. Mục đớch
2. Phõn cụng chuẩn bị
3 .Chương trỡnh cj thể
-Phỏt biểu chỳc mừng tặng hoa
- Giới thiệu bỏo tường..
- Liờn hoan văn nghệ+ ăn ngọt..
+ Giới thiệu chương trỡnh văn nghệ..
+ Biểu diễn...
-Kết thỳc cụ giỏo phỏt biểu
-Thu dọn lớp sau buổi lễ
5-7 em đọc
nhận xột
Hướng dẫn toỏn
LUYỆN TẬP VỀ DIỆN TÍCH
I/ Mục tiờu: 
Giỳp HS củng cố kĩ năng thực hành tớnh diện tớch của cỏc hỡnh đó học như hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng,...
- Biết chia hỡnh cần tớnh thành cỏc hỡnh đó học để tớnh diện tớch của nú
II-Đồ dựng:
- Vở BT toỏn
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nờu quy tắc và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
2-Bài mới:
a-Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi tờn bài
b-Bài tập 1( Vở BTT trang 17): GV vẽ hỡnh lờn bảng.
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Mời HS nờu cỏch làm. 
-GV hướng dẫn HS cỏch làm: chia hỡnh đó cho thành hỡnh gỡ? 
-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhúm.
-Cả lớp và GV nhận xột.
 40 m
 1 30 m
 2 40 m
 60,5 m
*Bài tập 2 (18): 
50 m 1 2 10 m
 40,5 m
 20,5 m
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo.
-Cả lớp và GV nhận xột.
Bài tập 1 (18): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS giải.
- Cho HS làm vào vở, 
- Cả lớp và GV nhận xột.
- GV nhắc HS chỳ ý đến cỏch tớnh và kĩ năng thực hiện phộp tớnh 
 5 m
 5 m
 6m 1
 6m 16m
 7m 2 
 3
*Bài tập 2 (106): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS làm vào nhỏp.
- Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xột.
3-Củng cố, dặn dũ: 
GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập.
- 2 HS nờu
- Lớp nhận xột
- Học sinh ghi tờn bài
- chia thành 2 hỡnh chữ nhật.
-HS XĐ kớch thứục của mỗi hỡnh:
-HS tớnh.
Bài giải:
C1: Chia mảnh đất thành 2 HCN sau đú tớnh:
 Diện tớch HCN thứ nhất là:
 40 30 = 1200 (m2)
 Diện tớch HCN thứ hai là:
 6,5 40 = 2420 (m2)
 Diện tớch cả mảnh đất là:
 1200 + 2420 = 3620 (m2)
 Đỏp số: 3620 m2.
C2: Chia mảnh đất thành 2 hỡnh chữ nhật theo chiều dọc hỡnh và tớnh tương tự
Bài giải:
C1: Diện tớch hỡnh chữ nhật 1 là:
 50 20,5 = 1025 (m2)
 Diện tớch hỡnh chữ nhật 2 là:
 40,5 10 = 405 (m2)
 Diện tớch cả mảnh đất là:
 405 + 1025 = 1430 (m2)
 Đỏp số : 1430 m2
C 2: HS suy nghĩ và tự làm.
Chia hỡnh đó cho thành 3 hỡnh chữ nhật theo chiều ngang của hỡnh rồi tớnh
Chia mảnh đất thành 2 HCN và 1 hỡnh vuụng sau đú tớnh:
 Diện tớch hỡnh vuụng 1 là:
 5 5 = 25 (m2)
 Diện tớch hỡnh chữ nhật 2 là:
 (6 +5) 6 = 66 (m2)
 Diện tớch hỡnh chữ nhật 3 là:
 (5 +6 + 7) (16- 5-6) = 90 (m2)
 Diện tớch cả mảnh đất là:
 25 + 66 + 90 = 181 (m2)
 Đỏp số: 181 m2.
Bài giải:
Diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng ABM là:
 12 14 : 2 = 84 (m2)
 Diện tớch hỡnh thang vuụng MBCN là:
 (17 + 14) 15 : 2 = 232,5 (m2)
 Diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng CND là:
 31 17 : 2 = 263,5 (m2)
Diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng AED là
( 12 +15 +31) 20 : 2 = 580 (m2)
 Diện tớch cả mảnh đất là:
 84 + 232,5 + 580 +263,5 =1160 (m2)
 Đỏp số : 1160 m2
Hướng dẫn tiếng việt
MỞ RỘNG VỐN TỪ : CễNG DÂN. CHÍNH TẢ: 
(NGHE-VIẾT): NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG
I-Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh nhớ được cỏc từ về chủ đề Cụng dõn
- Luyện kĩ năng viết đoạn văn cú sử dụng từ thuộc chủ đề cụng dõn
-ễn chớnh tả (nghe,viết);nhà tài trợ đặc biệt của cỏch mạng
II-Đồ dựng:
	-Vở BT tiếng việt
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: khụng kiểm tra
 2.Bài mới:
Bài 1Vở BTTV trang 9: Bài giải:
Dũng b- “ Người dõn của một nước, cú quyền lợi và nghió vụ với đất nước” nờu đỳng nghĩa của từ cụng dõn.
Bài 2: Vở BTTV trang 9
- Cụng là “ của nhà nước, của chung”: cụng dõn, cụng cộng, cụng chỳng.
- Cụng là “ khụng thiờn vị”: cụng bằng, cụng lớ, cụng minh, cụng tõm.
- Cụng là “ thợ, khộo tay”: cụng nhõn, cụng nghiệp.
Chỳ giải một số từ để GV tham khảo: 
Bài 3: Vở BTTV trang 9
- Những từ đồng nghĩa với từ cụng dõn: nhõn dõn, dõn chỳng, dõn
- Những từ khụng đồng nghĩa với cụng dõn: đồng bào, dõn tộc, nụng dõn, cụng chỳng.
GV cung cấp thờm một số từ để HS tham khảo (Theo SGV)
Bài 4: Vở BTTV trang 9
- Làm thõn nụ lệ mà muốn xoỏ bỏ kiếp nụ lệ thỡ sẽ thành cụng dõn ( dõn, nhõn dõn, dõn chỳng) cũn yờn phận làm nụ lệ thỡ mói mói là đầy tớ cho người ta. 
GV: Trong cõu đó nờu, khụng thể thay thế từ cụng dõn bằng những từ đồng nghĩa ở BT3. Vỡ từ cụng dõn cú hàm ý “người dõn của một nước độc lập” khỏc với cỏc từ dõn, nhõn dõn, dõn chỳng. Hàm ý của từ cụng dõn ngược lại với ý của từ nụ lệ.
Bài tập 1Vở BTTV trang 16:Ghộp từ cụng dõn vào trước hoạc sau từng từ dưới đõy để tạo thành những cụm từ cú ý nghĩa:	
- Học sinh nờu lại nghĩa của từ cụng dõn
- HS ghộp từ và đọc bài của mỡnh 
Bài tập 2 Vở BTTV trang 16 Dựa vào nội dung cõu núi của
Bỏc Hồ Cỏc vua Hựng đó cú cụng dựng nước, bỏc chỏu ta phải cựng nhau giữ lấy nước, em hóy viết một đoạn văn khoảng 5 cõu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi cụng dõn.
Gv cho HS đọc đoạn văn của mỡnh 
Lớp chữa bài nhận xột lỗi dựng từ, viết cõu 
* Chớnh tả (nghe-viết): Nhà tài trợ đặc biệt của cỏch mạng.
-GV đọc cho HS chộp bài, đoạn3 của bài (Từ Trong thời kỡđến hết)
-Đọc soỏt lỗi
-GV chấm 1 số bài
-Nhận xột bài viết của HS
3-Củng cố,dặn dũ:
-Gv nhận xột bài.
-Nhắc HSvề ụn bài
- 1 HS đọc yờu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm lại.
- HS trao đổi theo cặp, cú thể sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ Cụng dõn.
- HS phỏt biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xột, chốt lại ý đỳng. Gv chốt lại lời giải đỳng: 
-1 HS đọc yờu cầu của bài.
- HS tra cứu từ điển, tỡm hiểu nghĩa một số từ chưa rừ. 
- HS viết kết quả làm bài vào vở. 
- 1 HS làm bài trờn phiếu dỏn bài lờn bảng lớp, trỡnh bày kết quả. 
- Cả lớp nhận xột, chốt lại ý đỳng. 
 1, 2 HS đọc kết quả
 - Thực hiện tương tự bài tập 1. 
GV giỳp HS hiểu nghĩa của những từ ngữ cỏc em chưa hiểu. Sau khi hiểu nghĩa cỏc từ ngữ, HS phỏt biểu. GV kết luận: 
- HS đọc yờu cầu. GV chỉ bảng đó viết lời nhõn vật Thành, nhắc HS: Để trả lời đỳng cõu hỏi, cần thử thay thế từ cụng dõn trong cõu núi của nhõn vật Thành lần lượt bằng từng từ đồng nghĩa với nú ( đó được nờu ở BT3) rồi đọc lại cõu văn xem cú phự hợp khụng: 
-HS trao đổi thảo luận cựng bạn bờn cạnh.
- HS phỏt biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đỳng.
-HS làm vở
-2 HS chữa bài
Chốt lời giải:
+nghĩa vụ cụng dõn; quyền cụng dõn
+ý thức cụng dõn; bổn phận cụng dõn
+trỏch nhiệm cụng dõn; cụng dõn gương mẫu
+ danh dự cụng dõn; cụng dõn danh dự
-Một HS chữa bài
-HS làm vở
VD: Tổ quốc là nơi sinh ra, lớn lờn. Tổ quốc là cơ đồ do tổ tiờn, ụng bà, cha mẹ chỳng ta từ bao đời vun đắp. Mỗi người cụng dõn cú nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ cơ đồ hàng nghỡn đời để lại. Cõu núi của Bỏc Hồ khẳng định trỏch nhiệm của mỗi 
cụng dõn Việt Nam phải cựng nhau giữ lấy nước để xứng đỏng với tổ tiờn, với cỏc vua hựng đó cú cụng dựng nước.
Học sinh nghe đọc viết bài vào vở
Soỏt lỗi
Hướng dẫn toỏn
LUYỆN TẬP VỀ HèNH HỘP CHỮ NHẬT.HèNH LẬP PHƯƠNG. DIỆN TÍCH XUNG QUANH. DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN HèNH HỘP CHỮ NHẬT.
I-Mục tiờu:
- Luyện tập về hỡnh hộp chữ nhật. Hỡnh lập phương. DT xung quanh. DT toàn phần hỡnh hộp chữ nhật.
– Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho HS
II. Đồ dựng dạy học:
 - Vở BT toỏn
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài tập 1( Vở BTT trang 22): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
-Cho HS làm vở và chữa bài.
-chữa bài .
Bài tập 2: Vở BTT trang 22
 Viết cỏc số cũn thiếu vào cỏc mặt tương ứng.
BT3: Vở BTT trang 22:Cho hỡnh hộp chữ nhật 
a,Viết tiếp vào chỗ chấm cho thớch hợp
 DQ=AM=BN=CP
 AB=MN=DC=QP	
 AD=BC=MQ=QM
b, Bài giải
 Diện tớch mặt đỏy ABCD là:
 7 4=28 (m2)
Diện tớch mặt bờn DCPQ là:
 75=35 (cm2)
Diện tớch mặt bờn AMQD là: 
 54= 20(cm2)
 Đỏp số: S ABCD:28cm2
 S DBPQ:35cm2
	S AMQD:20cm2
Bài tập 1: Vở BTT trang 23: 
Viết số đo thớch hợp vào ụ trống:
-Cho HS làm vở.
-Gọi hai HS chữa bài.
-Chốt lời giải	
*Bài tập 2 (Vở BTT trang 23): 
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (Vở BTT trang 24): 
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Mời HS nờu cỏch làm. 
-GV hướng dẫn HS giải.
-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhúm.
-Hai HS treo bảng nhúm.
-Cả lớp và GV nhận xột.
3. Củng cố-dặn dũ: 
Gv hệ thống lại nội dung bài, nhắc HS về ụn bài.	
-HS làm bài và chữa bài
a, Hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt, 12cạnh
8đỉnh.
b,Hỡnh lập phương cú 6 mặt, 12 cạnh, 
8 đỉnh.
- Học sinh làm bài
- chữa bài
Học sinh làm bài vào vở 
Chữa bài 
Hỡnh hộp 
chữ nhật
chiều dài 
chiều rộng
chiều cao
S xq
Stp
(1)
8dm
5dm
4dm
104 dm2
184
dm2
(2)
1.2m
0.,8m
0,5m
4m2
5.92
m2
Bài giải:
Diện tớch xung quanh của thựng tụn là:
 (1,2 + 0,8) 2 9 = 36(dm2)
Diện tớch đỏy của thựng tụn là:
 1,2 0,8 = 0,96 (dm2)
Thựng tụn khụng cú nắp nờn diện tớch tụn dựng để làm thựng là:
 36 + 0,96 = 36,96 (dm2)
 Đỏp số: 36,96 dm2
-- Học sinh tớnh kết quả rồi so sỏnh và nờu miệng bài làm
Tiếng việt: Thực hành
LUYỆN TẬP VỀ 
LẬP CHƯƠNG TRèNH HOẠT ĐỘNG.
I.Mục tiờu :
- Củng cố cho học sinh cỏch lập chương trỡnh hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể và cỏch lập chương trỡnh hoạt động núi chung.
- Rốn cho học sinh cú tỏc phong làm việc khoa học.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị :
- Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ : Sự chuẩn bị của học sinh..
3.Dạy bài mới: GV ghi đề bài lờn bảng, hướng dẫn học sinh làm bài
Đề bài : Giả sử em là lớp trưởng, em hóy lập chương trỡnh hoạt động của lớp để tổ chức buổi liờn hoan văn nghệ chào mừng ngày 26-3
Vớ dụ:
Chương trỡnh liờn hoan văn nghệ
chào mừng ngày thành lập Đoàn 26 - 3
I.Mục đớch : Chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chớ Minh.
II.Phõn cụng chuẩn bị
1.Trang trớ : Thảo, Linh, Trang.
2.Bỏo : Mai, Hạnh.
3.Văn nghệ : dẫn chương trỡnh : Bảo Ngọc. 
- Đơn ca : Hựng. Kịch cõm : Mạnh. Mỳa : tổ 3. 
- Tam ca nữ : Dung, Linh, Thảo. Kộo đàn: Tõn.
- Hoạt cảnh : Tổ 2.
- Dọn lớp sau buổi lễ : cả lớp.
III.Chương trỡnh cụ thể :
1.Phỏt biểu : Hựng.
2.Giới thiệu bỏo tường : Tỳ.
3.Chương trỡnh văn nghệ: - Giới thiệu: Lờ Thảo.
- Biểu diễn : 
+ Kịch cõm.
+ Kộo đàn vi ụ lụng.
+ Mỳa
+ Tam ca nữ
+ Hoạt cảnh kịch
4.Kết thỳc: Cụ chủ nhiệm phỏt biểu.
- Cho học sinh đọc bài làm của mỡnh, cả lớp và GV nhận xột. 
- Tuyờn dương những học sinh cú bài làm hay.
4.Củng cố, dặn dũ : Nhận xột giờ học. 
Dặn dũ học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập chư

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21Hai buoiLop 5.doc