Giáo án khối 5 - Tuần 9 năm học 2013

Giáo án khối 5 - Tuần 9 năm học 2013

I- Mục tiêu

-Nắm vững cách víêt số đo độ dài dưới dạng số thập phân

-Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân

II- Các họat động dạy học chủ yếu

 

doc 19 trang Người đăng huong21 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 9 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
Toán
Tiết 41: luyện tập
I- Mục tiêu
-Nắm vững cách víêt số đo độ dài dưới dạng số thập phân
-Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II- Các họat động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1-Ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ: 
Chữa BT 3 b,c (44)
3- Luyện tâp (tr 45)
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp: 
3m 23cm =...m ; 51dm3cm =...dm
*Củng cố: Quan hệ giữa m với dm và cm
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp: 
 (Tiến hành như BT 1)	 
*Củng cố: Tách phần nguyên của số đo-VD: 
Bài 3:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét
3km 245m ; 5km 34m ; 307 m
*Chấm bài - Nhận xét 
*Củng cố: NX các số thập phân tạo thành
Bài 4: Viết số thích hợp: 
12,44m =...m...cm ; 7,4 dm =... dm... cm
*Chấm bài - Nhận xét 
*Củng cố: Cách đổi từ STP về số đo là STN 
4- Củng cố
-Cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại.
5-Dặn dũ:
-Học và làm bài tập trong VBT
Đọc đề bài và xác định yêu cầu 
Làm bài vào vở nháp 
1 học sinh lên bảng 
Chữa bài và trình bày rõ cách làm
Nêu cách làm
Làm bài vào vở 
HS nêu - Nhận xét.
Tự đọc đề bài và xác định yêu cầu
Làm bài vào vở 
Tập đọc
Tiết 17: CÁI Gè QUÍ NHẤT
I/ Mục tiờu:
1- Đọc lưu loỏt, diễn cảm toàn bài. Biết phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời nhõn vật (Hựng, Quý, Nam, thầy giỏo).
2- ( Cỏi gỡ quớ nhất? ) và ý được khẳng định trong bài ( người lao động là quớ nhất )
II/ Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1- ổn định
2 - Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc lũng và trả lời cỏc cõu hỏi về bài Trước cổng trời
3- Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài: GV nờu yờu cầu mục đớch của tiết học.
b-Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
*Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
*Tỡm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1-2 và trả lời cõu hỏi:
+Theo Hựng , Quý, Nam, Cỏi gỡ quý nhất?
+Mỗi bạn đưa ra lớ lẽ như thế nào để bảo vệ ý kiến của mỡnh?
+) Rỳt ý1: Cỏi gỡ quý nhất?
-Cho HS đọc đoạn 3 Và trả lời cõu hỏi:
+Vỡ sao thầy giỏo cho rằng người lao động mới là quý nhất?
+)Rỳt ý 2: Người Lao động là quý nhất
-Chọn tờn khỏc cho bài văn và nờu lý do vỡ sao em chọn tờn đú?
-Nội dung chớnh của bài là gỡ?
-GV chốt ý đỳng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
*Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài theo cỏch phõn vai
-Cho cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi nvật.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhúm
-Thi đọc diễn cảm. 
4-Củng cố,: GV nhận xột giờ học. 
5-Dặn dũ: Nhắc HS về luyện đọc và học bài.
-Đoạn 1: Từ đầu đến Sống được khụng?
-Đoạn 2: Tiếp cho đến phõn giải
-Đoạn 3: Đoạn cũn lại.
-Lỳa gạo, vàng, thỡ giờ.
-Lý lẽ của từng bạn:
+Hựng: Lỳa gạo nuụi sống con người.
+Quý: Cú vàng là cú tiền, cú tiền sẽ mua được lỳa gạo.
+Nam: Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc.
-Vỡ khụng cú người LĐ thỡ khụng cú lỳa gạo, vàng bạc và thỡ giờ cũng trụi qua một 
-HS nờu.
-HS đọc.
-HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
Đạo đức
Tiết 9: TèNH BẠN (TIẾT 1)
I/ Mục tiờu: Học song bài này, HS biết:
	-Ai cũng cần cú bạn bố và trẻ em cú quyền tự do kết giao bạn bố.
	-Thực hiện đối xử tốt với bạn bố xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
	-Thõn ỏi, đoàn kết với bạn bố.
*GDKNS:
-Kĩ năng tư duy phờ phỏn( biết phờ bỡnh, đỏnh giỏ những quan niệm sai, những hành vi ứng xử khụng phự hợp với bạn bố)
-Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc t/ huống cú liờn quan đến bạn bố.
- KN giao tiếp, ứng xử vứi bạn bố trong học tập, vui chơi và trong c/ sống.
-Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng, chia sẻ với bạn bố.
II/ Đồ dựng dạy học:
	-Bài hỏt Lớp chỳng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lõn
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nờu phần ghi nhớ bài 4.
3. Bài mới: 
a- Giới thiệu bài.
b- Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
-Cho HS hỏt bài Lớp chỳng ta kết đoàn.
-Hướng dẫn cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau:
+Bài hỏt núi lờn điều gỡ?
+Lớp chỳng ta cú vui như vậy khụng?
+Điều gỡ sẽ xảy ra nếu xung quanh chỳng ta khụng cú bạn bố?
+Trẻ em cú quyền được tự do kết bạn khụng? Em biết điều đú từ đõu?
-GV kết luận: 
c-Hoạt động 2: Tỡm hiểu nội dung truyện Đụi bạn
-Mời 1-2 HS đọc truyện.
-GV mời một số HS lờn đúng vai theo nội dung truyện.
-Cho cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi:
+Em cú nhậnn xột gỡ về hành động bỏ bạn để chạy thoỏt thõn của nhõn vật trong truyện?
+Qua cõu truyện trờn, em cú thể rỳt ra điều gỡ về cỏch đối xử với bạn bố?
	-GV kết luận: (SGV-Tr. 30)
d-Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK.
-Cho HS thảo luận nhúm 2.
-Mời một số HS trỡnh bày.
-GV nhận xột, kết luận về cỏch ứng xử phự hợp trong mỗi t/huống: (SGV-tr.30).
 4. Củng cố
-GV yờu cầu mỗi HS nờu một biểu hiện của tỡnh bạn đẹp. GV ghi bảng.
-GV kết luận: (SGV-Tr. 31)
-Cho HS liờn hệ những tỡnh bạn đẹp trong lớp, trong trường mà em biết.
*GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
-HS chuẩn bị tiết sau
-HS thảo luận nhúm 
-Đại diện cỏc nhúm lần lượt lờn giới thiệu.
-1-2 HS đọc truyện
-Cả lớp thảo luận
- Một số HS trỡnh bày.
-HS trao đổi với bạn và giải thớch 
-HS trỡnh bày.
-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGV
Thứ tư ngày 31 thỏng 10 năm 2012
Toỏn
Tiết 43: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiờu: Giỳp HS ụn:
	-Bảng đơn vị đo diện tớch.
	-Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tớch thường dựng.
	-Luyện tập viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau.
II/ Đồ dựng dạy học:
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1-Ổn định:
2-Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS làm bt 2.
3-Bài mới: *Đơn vị đo diện tớch:
-Em hóy kể tờn cỏc đơn vị đo diện tớch đó học lần lượt từ lớn đến bộ?
* Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo:
-Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch liền kề?Cho VD?
-Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị diện tớch thụng dụng? Cho VD?
 *-Vớ dụ:
-GV nờu VD1: 3m2 5dm2 = m2
-GV hướng dẫn HS cỏch làm và cho HS tự làm
-GV nờu VD2: (Thực hiện tương tự như VD1)
 * Luyện tập:
*Bài tập 1(47): Viết cỏc số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS nờu cỏch làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xột.
*Bài tập 2 (47): Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn, cỏch giải
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Mời 4 HS lờn chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (47): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS tỡm cỏch giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài. 
4-Củng cố
5-Dặn dũ:-GV nhận xột giờ học
Cỏc đơn vị đo :
 Km2, hm2 (ha), dam2, m2, dm2, cm2, mm2
-Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 100 lần đơn vị liền sau nú và bằng 1/100 (bằng 0,01) đơn vị liền trước nú.
 VD: 1hm2 = 100dam2 1hm2=0,01km2
-HS trỡnh bày tương tự như trờn.
 VD: 1km2 = 10000dam2 ; 1dam2 = 0,0001km2
 5
*VD1: 3m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05m2
 100
 42
*VD2: 42dm2 = m2 = 0,42m2
 100
*Lời giải:
56dm2 = 0,56m2
17dm2 23cm2 = 17,23dm2
23cm2 = 0,23dm2
2cm2 5mm2 = 2,05cm2
*Kết quả:
0,1654ha
0,5ha
0,01km 2
0,15km2
*Kết quả:
534ha
16m2 50dm2
650ha
-Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích
Kể chuyện
Tiết 9: LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/Mục tiờu:
 	ẹeà baứi : Keồ moọt caõu chuyeọn em ủaừ nghe hay ủaừ ủoùc noựi veà quan heọ giửừa con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn .
I. Muùc tieõu: 
- Hieồu noọi dung, yự nghúa caõu chuyeọn. 
- Bieỏt keồ baống lụứi noựi cuỷa mỡnh moọt caõu chuyeọn ủaừ ủửụùc nghe vaứ ủaừ ủửụùc ủoùc noựi veà moỏi quan heọ giửừa con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn. Bieỏt trao ủoồi vụựi caực baùn yự nghúa truyeọn. 
- YÙ thửực baỷo veọ thieõn nhieõn, moõi trửụứng xung quanh. 
II- Đồ dựng dạy học:
- Giaựo vieõn: Caõu chuyeọn veà con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn (Cung caỏp cho hoùc sinh neỏu caực em khoõng tỡm ủửụùc). 
- Hoùc sinh : Caõu chuyeọn veà con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn. 
III. Caực hoaùt ủoọng dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ 
 1. Ổn định tổ chức
- Haựt 
2. Baứi cuừ: 
3. Baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu
- HS laộng nghe
b. Caực hoaùt ủoọng: 
* Hoaùt ủoọng 1: HDHS hieồu ủuựng yeõu caàu cuỷa ủeà. 
- Hoaùt ủoọng lụựp
- Gaùch dửụựi nhửừng chửừ quan troùng trong ủeà baứi (ủaừ vieỏt saỹn treõn baỷng phuù). 
- ẹoùc ủeà baứi 
ẹeà: Keồ moọt caõu chuyeọn em ủaừ ủửụùc nghe hay ủửụùc ủoùc noựi veà quan heọ giửừa con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn. 
- Neõu caực yeõu caàu. 
- ẹoùc gụùi yự trong SGK/91 
- Hửụựng daón ủeồ hoùc sinh tỡm ủuựng caõu chuyeọn. 
- Caỷ lụựp ủoùc thaàm gụùi yự vaứ tỡm cho mỡnh caõu chuyeọn ủuựng ủeà taứi, saộp xeỏp laùi caực tỡnh tieỏt cho ủuựng vụựi dieón bieỏn trong truyeọn. 
- Nhaọn xeựt chuyeọn caực em choùn coự ủuựng ủeà taứi khoõng? 
- Laàn lửụùt hoùc sinh noỏi tieỏp nhau noựi trửụực lụựp teõn caõu chuyeọn seừ keồ. 
+ Gụùi yự: 
- Giụựi thieọu vụựi caực baùn teõn caõu chuyeọn (teõn nhaõn vaọt trong chuyeọn) em choùn keồ; em ủaừ nghe, ủaừ ủoùc caõu chuyeọn ủoự ụỷ ủaõu, vaứo dũp naứo. 
- Keồ dieón bieỏn caõu chuyeọn 
- Neõu caỷm nghú cuỷa baỷn thaõn veà caõu chuyeọn. 
+ Chuự yự keồ tửù nhieõn, coự theồ keỏt hụùp ủoọng taực, ủieọu boọ cho caõu chuyeọn theõm sinh ủoọng. 
* Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh keồ vaứ trao ủoồi veà noọi dung caõu chuyeọn. 
- Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp 
- Neõu yeõu caàu: Keồ chuyeọn trong nhoựm, trao ủoồi yự nghúa caõu chuyeọn. ẹaùi dieọn nhoựm keồ chuyeọn hoaởc choùn caõu chuyeọn hay nhaỏt cho nhoựm saộm vai keồ laùi trửụực lụựp. 
- Nhaọn xeựt, tớnh ủieồm veà noọi dung, yự nghúa caõu chuyeọn, khaỷ naờng hieồu caõu chuyeọn cuỷa ngửụứi keồ. 
- Hoùc sinh keồ chuyeọn trong nhoựm, trao ủoồi veà yự nghúa cuỷa truyeọn. 
- Nhoựm cửỷ ủaùi dieọn thi keồ chuyeọn trửụực lụựp. 
- Traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa caực baùn veà noọi dung, yự nghúa cuỷa caõu chuyeọn sau khi keồ xong. 
- Lụựp trao ủoồi, tranh luaọn 
4. Cuỷng coỏ
- Hoaùt ủoọng nhoựm ủoõi, lụựp 
- Lụựp bỡnh choùn ngửụứi keồ chuyeọn hay nhaỏt trong giụứ hoùc. 
- Lụựp bỡnh choùn 
- Con ngửụứi caàn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ thieõn nhieõn? 
- Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi 
- ẹaùi dieọn traỷ lụứi 
Ÿ Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng 
- Nhaọn xeựt, boồ sung 
5.Daởn doứ: 
- Taọp keồ chuyeọn cho ngửụứi thaõn nghe. 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Tập đọc
Tiết 18: ĐẤT CÀ MAU
I/ Mục tiờu:
 1- Đọc trụi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài v ... nhúm thảo luận chuẩn bị lớ lẽ và dẫn chứng cho cuộc tranh luận.
-Mời từng tốp 3 HS đại diện cho 3 nhúm (đúng cỏc vai Hựng, Quý, Nam) lờn thực hiện cuộc trao đổi, tranh luận.
-Cả lớp và GV nhận xột.
Bài tập 3 (91):
-Mời 1 HS đọc yờu cầu.
-Cho HS thảo luận nhúm 4.
-Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
4-Củng cố: GV tổng kết bài
5-Dặn dũ: GV nhận xột giờ học
-HS làm việc theo nhúm 6, viết kết quả vào bảng nhúm. Đại diện nhúm trỡnh bày.
 -Lời giải:
+)Cõu a: -Vấn đề tranh luận : Cỏi gỡ quý nhất trờn đời ?
+)Cõu b : - ý kiến và lớ lẽ của mỗi bạn:
-Hựng : Quý nhất là gạo 
-Quý : Quý nhất là vàng .
-Nam : Quý nhất là thỡ giờ .
 Lớ lẽ đưa ra để bảo vệ ý kiến: 
-Cú ăn mới sống được 
-Cú vàng là cú tiền , cú tiền sẽ mua được lỳa gạo .
-Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc. 
-Nghề lao động là quý nhất 
-Lỳa , gạo , vàng ,thỡ giờ đều quý nhưng chưa phải là quý nhất 
-Thầy tụn trọng người đối thoại, lập luận cú tỡnh cú lớ.
-HS thảo luận nhúm theo h/ dẫn củaGV.
-HS tranh luận.
 -HS thảo luận nhúm.
-Đại diện nhúm trỡnh bày.
Luyện từ và cõu
Tiết 18: ĐẠI TỪ 
I/ Mục tiờu:
	-Nắm được khỏi niệm đại từ; nhận biết đại từ trong thực tế.
	-Bước đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dựng lặp lại trong một văn bản ngắn.
II/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
ổn định
Kiểm tra bài cũ: Cho 1 vài HS đọc đoạn văn – Bài tập 3
Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của bài.
b.Phần nhận xột: 
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS đọc yờu cầu.
-Cho HS trao đổi nhúm 2.
-Mời một số học sinh trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột.
-GV nhấn mạnh: Những từ núi trờn được gọi là đại từ. Đại từ cú nghĩa là từ thay thế.
Bài tập 2:
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-HS suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn và trả lời.
-Cả lớp và GV nhận xột.
-GV: Vậy, thế cũng là đại từ
c-Ghi nhớ:
-Đại từ là những từ như thế nào?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
 *Luyện tõp.
*Bài tập 1 (92):
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS trao đổi nhúm 2.
-Mời một số học sinh trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2(93):
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-HS suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn.
-Mời 1 HS chữa bài
-Cả lớp và GV nhận xột.
-Cho HS thi đọc thuộc lũng cõu ca dao trờn.
*Bài tập 3 (93):
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV hướng dẫn:
+B1: Phỏt hiện DT lặp lại nhiều lần.
+B2: Tỡm đại từ thớch hợp để thay thế.
-GV cho HS thi làm việc theo nhúm6, ghi kết quả vào bảng nhúm.
-Đại diện nhúm trỡnh bày.
Cả lớp và GV nhận xột, KL nhúm thắng cuộc.
4-Củng cố: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
5. Dặn dũ - GV nhận xột giờ học
*Lời giải: 
-Những từ in đậm ở đoạn a (tớ, cậu) được dựng để xưng hụ.
-Từ in đậm ở đoạn b (nú) dựng để xưng hụ, đồng thời thay thế cho danh từ ( chớch bụng) trong cõu cho khỏi bị lặp lại từ ấy
*Lời giải:
-Từ vậy thay cho từ thớch. Từ thế thay cho từ quý.
-Như vậy, cỏch dựng từ này cũng giống cỏch dựng từ nờu ở bài tập 1.
*Lời giải:
-Cỏc từ in đậm trong đoạn thơ được dựng để chỉ Bỏc Hồ.
-Những từ đú được viết hoa nhằm biểu lộ thỏi độ tụn kớnh Bỏc.
*Lời giải:
-Mày (chỉ cỏi cũ).
-ễng (chỉ người đang núi).
-Tụi (chỉ cỏi cũ).
-Nú (chỉ cỏi diệc)
*Lời giải:
 -Đại từ thay thế: nú
 -Từ chuột số 4, 5, 7 (nú)
ĐỊA Lí 	
TIẾT 9: CÁC DÂN TỘC VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
I.Mục tiờu
 -Biết sơ lược về sự phõn bố dõn cư VN: VN là nước cú nhiều dõn tộc, trong đú người Kinh cú số dõn đụng nhất; Mật độ dõn số cao, dõn cư tập trung đụng đỳc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vựng nỳi; Khoảng ắ dõn số VN sống ở nụng thụn. 
 -Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dõn cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phõn bố dõn cư.
 -HS khỏ, giỏi nờu hậu quả của sự phõn bố dõn cư khụng đều giữa vựng đồng bằng, ven biển và vựng nỳi : Nơi quỏ đụng dõn, thừa lao động ; Nơi ớt dõn, thiếu lao động.
-Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường.
II. Đồ dựng
Bản đồ Mật độ dõn số VN. 
III. Cỏc hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ
1.Ổn định tổ chức
2.Bài cũ
3.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài : GV ghi mục bài lờn bảng 
b.Hoạt động 1: Cỏc dõn tộc
GV treo bản đồ, Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc? Dõn tộc nào cú số dõn đụng nhất? Sống chủ yếu ở đõu? Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở đõu? Kể tờn 1 số dõn tộc ở nước ta?
GV kết luận. 
c.Hoạt động 2: Mật độ dõn số
Mật độ dõn số là gỡ?
Nờu nhận xột về mật độ dõn số nước ta so với mật độ dõn số thế giới với 1 số nước chõu ỏ?
GV kết luận :
Qua đú ta thấy mật độ dõn số nước ta cao , cao hơn cả mật độ dõn số Trung Quốc là nước đụng dõn nhất thế giới, cao hơn nhiều so với Lào, Cam pu chia và mật độ trung bỡnh của thế giới
d. Hoạt động 3: Phõn bố dõn cư
Sự phõn bố dõn cư nước ta cú đặc điểm gỡ?
Nờu hậu quả của sự phõn bố dõn cư khụng đều đú?
GV kết luận :Nhà nước đó và đang điều chỉnh sự phõn bố dõn cư giữa cỏc vựng
4.Củng cố 
Gv nhận xột tiết học
5.Dặn dũ :Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
2Hs trả bài
+ Nước ta cú 54 dõn tộc.
+ Dõn tộc kinh cú số dõn đụng nhất. Sống chủ yếu ở đồng bằng, cỏc dõn tộc ớt người sống ở đồi nỳi cao.
+ Mật độ dõn số là số người sống trong diện tớch 1 km2 .
- Mật độ dõn số nước ta là 249 người/ km2 trong khi đú toàn thế giới chỉ cú mật độ dõn số là 47 người/ km2, Trung Quốc: 135 người/ km2...
+ Dõn cư tập trung đụng ở vựng đồng bằng, cỏc đụ thị lớn, thưa thớt ở vựng nỳi.
+ Đồng bằng đất chật người đụng thừa lao động. ở vựng nỳi nhiều tài nguyờn nhưng thiếu lao động.
- Học sinh đọc phần túm tắt. 
Về nhà chuẩn bị bài : Nụng thụn
Thứ sỏu ngày 2 thỏng 11 năm 2012
Toỏn
Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu:
*TT: Giỳp HS củng cố cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau.
II/ Chuẩn bị :
 - ND bài,sgk .
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1-ổn định 
2-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm lại bài tập 4 (47).
3-Bài mới:
a-Giới thiệu bài:
GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
b-Luyện tập: 
*Bài tập 1 (48): Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn cú đơn vị đo là một:
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS nờu cỏch làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xột.
*Bài tập 3 (48): Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm:
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS tỡm cỏch giải.
-Cho HS làm ra nhỏp.
-Chữa bài. 
*Bài tập 4 (48): Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm:
(Cỏc bước thực hiện tương tự như bài 3)
*Bài tập 5 (48): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
-Mời 1 HS đọc yờu cầu.
-Cho HS trao đổi nhúm 2 để tỡm cỏch giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột. 
4-Củng cố, -GV nhận xột giờ học.
5.Dặn dũ: -Nhắc HS về học kĩ lại cỏch so sỏnh hai phõn số
 *Kết quả: 
 a) 3,6m
 b) 0,4m
 c) 34,05m
 d) 3,45m
 *Kết quả:
 a) 42,4dm
 b) 56,9cm
 c) 26,02m 
 *Kết quả:
3,005kg
0,03kg
1,103kg
-Dành cho HS – K – G 
*Lời giải:
 a) 1,8kg
 b) 1800g
Tập làm văn
Tiết 18: LUYỆN TẬP THUYẾT TRèNH, TRANH LUẬN
I. Mục tiờu:
- Biết mở rộng lớ lẽ và dẫn chứng để thuyết trỡnh, tranh luận nhằm thuyết phục người nghe.
- Biết trỡnh bày, diễn đạt bằng lời núi rừ ràng, rành mạch, thỏi độ bỡnh tĩnh, tự tin, tụn trọng người khỏc khi tranh luận. 
*GDKNS:- Thể hiện sự tự tin( nờu được những lớ lẽ, dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt ngắn gọn, thỏi độ bỡnh tĩnh, tự tin). Tụn trọng người cựng tranh luận
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ.
- Một vài tờ phiếu khổ to.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1-ổn định 
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: Làm bài tập
a) Hướng dẫn HS làm BT 1
- Cho HS đọc yờu cầu đề và giao việc.
-HS đọc yờu cầu đề
- Cho HS làm bài theo nhúm hoặc cỏ nhõn.
-HS làm bài
- Cho HS trỡnh bày.
-HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- GV nhận xột.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2. 
- Cho HS đọc yờu cầu đề và giao việc.
-HS đọc yờu cầu đề
- Cho HS làm bài.
-HS làm bài
- GV đưa bảng phụ đó chộp sẵn bài ca dao lờn.
- Cho HS trỡnh bày.
- GV nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.
KHOA HỌC
TIẾT 18: PHềNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI
I.Mục tiờu
-Nờu một số quy tắc an toàn cỏ nhõn để phũng trỏnh bị xõm hại. Nhận biết được nguy cơ bản thõn cú thể bị xõm hại 
-Biết cỏch phũng trỏnh và.ứng phú khi cú nguy cơ bị xõm hạị .
*GDKNS: -Kĩ năng phõn tớch, phỏn đoỏn cỏc tỡnh huống cú nguy cơ bị xõm hại; Kĩ năng ứng phú, ứng xử phự hợp khi rơi vào tỡnh huống cú nguy cơ bị xõm hại; Kĩ năng nhờ sự giỳp đỡ nếu bị xõm hại. 
-Giỏo dục Hs cú ý thức phũng, trỏnh bị xõm hại.
II. Đồ dựng
Hỡnh ảnh trong sgk. 
III. Cỏc hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Ổn định:
2.Bài cũ
3.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1:Quan sỏt và thảo luận.
Nờu 1 số tỡnh huống cú thể dẫn đến nguy cơ xõm hại?
Đi một mỡnh nơi tối tăm, vắng vẻ; ở trong phũng kớn một mỡnh với người lạ; đi nhờ xe người lạ; nhận quà cú giỏ trị đặc biệt hoặc sự chăm súc đặc biệt của người khỏc mà khụng rừ lớ do.
Làm gỡ để phũng trỏnh bị xõm hại?
Gv kết luận
c.Hđ 2: Đúng vai.
N1: Phải làm gỡ khi người lạ tặng qựa mỡnh? 
N2: Phải làm gỡ khi người lạ muốn vào nhà?
N3: Phải làm gỡ khi cú người trờu nghẹo hoặc cú hành động gõy rối, kho chịu đối với bản thõn?
Gv kết luận
Hđ 3: Vẽ bàn tay tin cậy
Gv cho Hs vẽ bàn tay của mỡnh với cỏc ngún xoố ra trờn tờ giấy A4.
4.Củng cố:
Gv nhận xột tiết học
5.Dặn dũ: Chuẩn bị bài tiết sau.
2 Hs nờu bài học
Hoạt động nhúm
Đại diện từng nhúm lờn trả lời cõu hỏi.
Cả lớp nhận xột
Hs thảo luận nhúm
Đại diện nhúm trỡnh bày
Cả lớp nhận xột, bỗ sung
Hs vẽ trờn mỗi ngún viết tờn người mỡnh tin cậy
Một số Hs dỏn lờn bảng
Hs liờn hệ
Hs đọc lại mục bạn cần biết
KHOA HỌC:
PHềNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI
I/Mục tiờu: Sau bài học, HS biết:
 - Nờu một số tỡnh huống cú thể dẫn đến nguy cơ bị xõm hại và những điểm cần chỳ ý để phũng trỏnh bị xõm hại.
 - Luyện kĩ năng ứng phú với nguy cơ bị xõm hại.
II/ Đồ dựng dạy học: - Hỡnh 38,39 SGK. - Một số tỡnh huống để đúng vai.
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Thứ hai ngày 25 thỏng 10 năm 2010
TUẦN 10
KHOA HỌC
PHềNG TRÁNH TAI NẠN
GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ
I./Mục tiờu: Nờu được một số việc nờn làm và khụng nờn làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thụng đường bộ
II/ Đồ dựng dạy học: -Hỡnh trang 40,41 SGK. -Sưu tầm hỡnh ảnh, thụng tin về TNGT.
III.Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L5 tuan 9 da giam taiKNS 20122013.doc