Giáo án Kĩ năng sống môn Tiếng việt

Giáo án Kĩ năng sống môn Tiếng việt

Tập àm văn.

Luện tập làm báo các thống kê.

( tuần 2) -Thu thập, xử lí thông tin.

- Hợp tác( cùng tìm kiếm số liệu, thông tin).

- Thuyết trình kết quả tự tin

- Xác định giá trị. - Phân tích mẫu.

- Rèn luện theo mẫu.

- Trao đổi trong tổ.

- Trình bày 1 phút.

Tập đọc:

Những con sếu bằng giấy.

( tuần 4) - Xác định giá trị.

- Thể hiện sự cảm thông. ( bày tỏ sự chia sẻ, cảm thông với những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại) - Thảo luận nhóm

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai xử lí tình huống.

Kể chuyện:

Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.

( tuần 4) - Thể hiện sự cảm thông. ( cảm thông với những nạn nhân của thảm sát Mĩ Lai, đồng cảm với hành động dũng cảm của những người Mĩ có lương tri).

- Phản hồi/lắng nghe tích cực. - Kể chuyện sáng tạo

- Trao đổi về nghí nghĩa câu chuyện.

- Tự bộc lộ.

Tập àm văn.

 Luện tập làm báo các thống kê.

( tuần 5) - Tìm kiếm và xử klis thông tin

- Hợp tác( cùng tìm kiếm số liệu, thông tin)

- Thuyết trình kết quả tự tin. - Phân tích mẫu

- Rèn luện theo mẫu

- Trao đổi nhóm ( tổ).

- Trình bày 1 phút.

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kĩ năng sống môn Tiếng việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kĩ năng sống
Môn Tiếng việt
Lớp 5:
STT
Tên bài học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
1
Tập àm văn. 
Luện tập làm báo các thống kê.
( tuần 2)
-Thu thập, xử lí thông tin.
- Hợp tác( cùng tìm kiếm số liệu, thông tin).
- Thuyết trình kết quả tự tin
- Xác định giá trị.
- Phân tích mẫu.
- Rèn luện theo mẫu.
- Trao đổi trong tổ.
- Trình bày 1 phút.
2
Tập đọc:
Những con sếu bằng giấy.
( tuần 4)
- Xác định giá trị.
- Thể hiện sự cảm thông. ( bày tỏ sự chia sẻ, cảm thông với những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại)
- Thảo luận nhóm
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai xử lí tình huống.
3
Kể chuyện:
Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.
( tuần 4)
- Thể hiện sự cảm thông. ( cảm thông với những nạn nhân của thảm sát Mĩ Lai, đồng cảm với hành động dũng cảm của những người Mĩ có lương tri).
- Phản hồi/lắng nghe tích cực.
- Kể chuyện sáng tạo
- Trao đổi về nghí nghĩa câu chuyện.
- Tự bộc lộ.
4
Tập àm văn.
 Luện tập làm báo các thống kê.
( tuần 5)
- Tìm kiếm và xử klis thông tin
- Hợp tác( cùng tìm kiếm số liệu, thông tin)
- Thuyết trình kết quả tự tin.
- Phân tích mẫu
- Rèn luện theo mẫu
- Trao đổi nhóm ( tổ).
- Trình bày 1 phút.
5
Tập àm văn.
 Luyện tập làm đơn.
( tuần 6)
- Ra quyết định( làm đơn trình bày nguyện vọng).
- Thể hiện sự cảm thông( chia sẻ, cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da cam).
- Phân tích mẫu.
- Rèn luyện theo mẫu.
- Tự bộc lộ.
6
Tập àm văn.
 Luyện tập thuyết trình, tranh luận.
( tuần 9)
- Thể hiện sự tự tin( nêu được những , dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin.
- Lắng nghe tích cực( lắng nghe, tôn trongjng]ời cùng tranh luận).
- Hợp tác( hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận).
- Phân tích mẫu
- Rèn luyện theo mẫu
- Đóng vai
- Tự bộc lộ.
7
Tập àm văn.
 Luyện tập thuyết trình, tranh luận
( tiếp theo).
( tuần 9)
- Thể hiện sự tự tin( nêu được những , dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin.
- Lắng nghe tích cực( lắng nghe, tôn trongjng]ời cùng tranh luận).
- Hợp tác( hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận).
- Đóng vai
- Tự bộc lộ.
- Thảo luận nhóm.
8
Ôn tập giữa học kì I ( tiết 1)
Lập bảng thống kê.
( tuần 10)
- Tìm kiếm và xử lí thông tin ( kĩ năng lập bảng thống kê).
- Hợp tác ( kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê)
- Thể hiện sự tự tin ( thuyết trình kết quả tự tin).
- Trao đổi nhóm
- Trình bày 1 phút
9
Tập àm văn.
 Luyện tập làm đơn.
( tuần 11)
- Ra quyết định( làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường).
- Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
- Tự bộc lộ.
- Trao đổi nhóm.
10
Tập đọc:
 Người gác rừng tí hon.
(tuần 13)
- Ra quyết định/ giải quyết vấn đề.
( hiểu trường hợp nào cần lập biên bản, trường hợp nào không cần lập biên bản).
- Tư duy phê phán. 
- Tự bộc lộ.
- Thảo luận nhóm nhỏ.
11
Tập làm văn:
Làm biên bản cuộc họp. ( tuần 14)
- Ra quyết định/ giải quyết vấn đề.
- Hợp tác( hợp tác hoàn thành biên bản cuộc họp)
- Tư duy phê phán. 
- Phân tích mẫu
- Đóng vai
- Trình bày 1 phút
12
Tập làm văn:
Làm biên bản cuộc họp. ( tuần 14)
- Ra quyết định/ giải quyết vấn đề.
- Hợp tác( hợp tác hoàn thành biên bản vụ việc)
- Tư duy phê phán. 
Trao đổi nhóm
13
Tập làm văn:
Làm biên bản một vụ việc. ( tuần 16)
- Ra quyết định/ giải quyết vấn đề.
- Hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc.
- Phân tích mẫu
- Trao đổi nhóm
- Đóng vai ( tưởng tượng mình là bác sĩ trực phiên cụ Ún trốn viện, lập biên bản vụ việc).
14
Tập làm văn:
Ôn tập về viết đơn.
 ( tuần 17)
- Ra quyết định/ giải quyết vấn đề.
- Hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc.
Rèn luyện theo mẫu.
15
Ôn tập cuối học kì I(tiết 1).
Lập bảng thống kê.
( tuần 18)
- Thu thập, xử lí thông tin( lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
- Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bản thống kê.
Trao đổi nhóm nhỏ.
16
Ôn tập cuối học kì I(tiết 2).
Lập bảng thống kê.
( tuần 18)
- Thu thập, xử lí thông tin( lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
- Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bản thống kê.
Trao đổi nhóm nhỏ.
17
Ôn tập cuối học kì I(tiết 5).
Viết thư.
( tuần 18)
- Thể hiện sự cảm thông
- Đặt mục tiêu.
Rèn luyện theo mẫu.
18
Tập làm văn:
Lập chương trình hoạt động.
( tuần 20)
- Hợp tác ( ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động).
- Thể hiện sự tự tin
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Rèn luyện theo mẫu.
- Thảo luận nhóm nhỏ
- Đối thoại ( với các thuyết trình viên)
19
Tập đọc:
Trí dũng song toàn.
( tuần 21)
- Tự nhận thức( nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hòa, tự trọng, tự tôn dân tộc).
- Thể hiện sự tự tin
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Đọc sáng tạo
- Gợi tìm
- Trao đổi, thảo luận.
- Tự bộc lộ ( bày tỏ sự cảm phục Giang Văn Minh; nhận thức của mình...)
20
Tập làm văn:
Lập chương trình hoạt động.
( tuần 21)
- Hợp tác ( ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động).
- Thể hiện sự tự tin
- Đảm nhận trách nhiệm
- Trao đổi cùng bạn để góp ý cho chương trình hoạt động
 ( mỗi học sinh tự viết).
- Đối thoại ( với các thuyết trình viên về chương trình đã lập).
21
Tập làm văn:
Lập chương trình hoạt động.
( tuần 23)
- Hợp tác ( ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động).
- Thể hiện sự tự tin
- Đảm nhận trách nhiệm
- Trao đổi cùng bạn để góp ý cho chương trình hoạt động
 ( mỗi học sinh tự viết).
- Đối thoại ( với các thuyết trình viên về chương trình đã lập).
22
Tập làm văn:
Tập viết đoạn đối thoại; phân vai; diễn màn kịch.
( tuần 25)
- Thể hiện sự tự tin( đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp).
- KN hợp tác( hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch)
- Gợi tìm, kích thích suy nghĩ sáng tạo của học sinh.
- Trao đổi trong nhóm nhỏ.
- Đóng vai( bộc lộ bản thân).
23
Tập làm văn:
Tập viết đoạn đối thoại; phân vai; diễn màn kịch.
( tuần 26)
- Thể hiện sự tự tin( đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, fđúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp).
- KN hợp tác( hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch)
- Gợi tìm, kích thích suy nghĩ sáng tạo của học sinh.
- Trao đổi trong nhóm nhỏ.
- Đóng vai( bộc lộ bản thân).
24
Tập đọc:
Một vụ đắm tàu.(tuần 29)
- Tự nhận thức( nhận thức về mình, về phẩm chất cao thượng).
- Giao tiếp, ứng xử phù hợp.
- Kiểm soát cảm xúc.
- Ra quyết đinh.
- Đọc sáng tạo
- Gợi tìm
- Trao đổi, thảo luận
- Tự bộc lộ( sự thấm thía với ý nghĩa của bài đọc; tự nhận thức những phẩm chất về giới).
25
Kể chuyên:
Lớp trưởng lớp tôi.
(tuần 29)
- Tự nhận thức
- Giao tiếp, ứng xử phù hợp.
- Tư duy sáng tạo
- Làng nghe, phản hồi tích cực.
- Kể lại sáng tạo câu chuyện 
( theo lời nhân vật)
- Thảo luận về ý nghĩa câu chuyện.
- Tự bộc lộ( HS suy nghĩ, tự rút ra bài học cho mình).
26
Tập đọc: 
Con gái.
( tuần 29)
- KN nhận thức ( nhận thức về sự bình đẳng nam nữ)
- Giao tiếp, ứng xử phù hợp giới tính.
- Ra quyết định.
- Đọc sáng tạo.
- Thảo luận về ý nghĩa câu chuyện.
- Tự bộc lộ( HS suy nghĩ, tự rút ra bài học cho mình).
27
Tập làm văn:
Tập viết đoạn văn đối thoại; phân vai đọc, diễn màn kịch.
( tuần 29)
- Thể hiện sự tự tin( đối thoại hoạt bát, tự nhiên, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
- Kĩ năng hợp tác có hiệu quả để hoàn chỉnh màn kịch.
- Tư duy sáng tạo.
- Gợi tìm, kích thích suy nghĩ sáng tạo của HS
- Trao đổi trong nhóm nhỏ.
- Đóng vai
28
Tập đọc:
Thuần phục sư tử.
( tuần 30)
- Tự nhận thức.
- Thể hiện sự tự tin( trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân)
- Giao tiếp.
- Đọc sáng tạo
- Gợi tìm
- Trao đổi về ý nghĩa cảu câu chuyện.
- Tự bộc lộ(nói điều HS suy nghĩ, thấm thía).
29
Ôn tập cuối học kì II(tiết 3)
Lập bảng thống kê.
(tuần 35)
- Thu thập, xử lí thông tin: lập bảng thống kên
- Ra quyết định ( lựa chọn phương án)
Đối thoại với thuyết trình viên về ý nghĩa của các số liệu.
30
Ôn tập( tiết 4):
Viết biên bản cuộc họp.
(tuần 35)
- Ra quyết định/ giải quyết vấn đề
- Sử lí thông tin
- Trao đổi cùng bạn để góp ý cho biên bnar cuộc họp( mỗi HS tự làm)
- Đóng vai.
Môn Đạo Đức
Lớp 5:
Tên bài học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Bài 1. 
Em là học sinh lớp 5.
- KN tự nhận thức( tự nhận thức được mình là HS lớp 5)
- KN xác định giá trị ( XĐ được giá trị của HS lớp 5)
- KN ra quyết định( biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là học sinh lớp 5).
- Thảo luận nhóm
- Động não
- Xử lí tình huống
Bài 2.
 Có trách nhiệm về việc làm của mình.
- KN đảm nhận trách nhiệm( biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động; khi làm điều sai, biết nhận và sửa chữa).
- KN kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân).
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác).
- Thảo luận nhóm
- Tranh luận
- Xử lí tình huống
- Đóng vai.
Bài 3.
 Có chí thì nên.
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).
- KN đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
- Thảo luận nhóm
- Làm việc cá nhân
- Trình bày một phút.
Bài 5.
Tình bạn.
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với bạn bè).
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè.
- KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- KN thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè.
- Thảo luận nhóm
- Xử lí tình huống
- Đóng vai.
Bài 6.
Kính già yêu trẻ.
 - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với người già và trẻ em).
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới người già, trẻ.
- KN giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã hội.
- Thảo luận nhóm
- Xử lí tình huống
- Đóng vai.
Bài 7.
 Tôn trọng phụ nữ.
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với phụ nữ).
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới phụ nữ.
- KN giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những người  ... ống).
- Thảo luận nhóm
- Động não
- Dự án
Bài 9.
 Em yêu quê hương.
- KN XĐ giá trị ( yêu quê hương)
- KN tư duy phê phán( biết phê phán những quan điểm, hành vi, việc làm khong phù hợp với quê hương).
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền thống văn hóa, truyền thống cách mạng, về danh lam thắng cảnh, con người của quê hương.
- KN trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình.
- Thảo luận nhóm
- Trình bày 1 phút.
- Động não
- Dự án
Bài 11
Em yêu Tổ quốc Việt Nam.
- KN xác định giá trị( yêu tổ quốc Việt Nam)
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về đất nước và con người Việt Nam.
- Kĩ năng hợp tác nhóm.
- KN trình bày những hiểu biết về đất nước, con người Việt Nam
- Thảo luận
- Động não
- Trình bày 1 phút
- Đóng vai
- Dự án
Bài 12
Em yêu hòa bình.
- KN xác định giá trị( Nhận thức được giá trị của Hòa bình, yêu hòa bình)
- KN hợp tác bạn bè
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về các hoạt động bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh ở Việt Nam và thế giới.
- KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng về hòa bình và bảo vệ hòa bình.
- Thảo luận nhóm
- Động não
- Dự án 
- Trinhd bày 1 phút
- Phòng tránh
- Hoàn tất một nhiệm vụ.
Bài 14:
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về tình hình tài nguyên nước ta.
- KN tư duy phê phán( biết phê phán, đánh giá những hành vi phá hoại tài nguyên thiên nhiên).
- KN ra quyết định ( biết ra quyết định đúng trong các tình huống để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên)
- KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng của mình về tài nguyên thiên nhiên.
- Thảo luận nhóm
- Xử lí tình huống
- Dự án
- Động não
- Trình bày một phút
- chúng em biết 3
- Hoàn tất một nhiệm vụ.
Môn Khoa học
Lớp 5:
Tên bài học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Ghi chú
Chủ đề: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Bài 1.
Sự sinh sản.
KN phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và co cái để rút ra nhận xét bố mệ và con có đặc điểm giống nhau.
Trò chơi.
Bài 2 - 3.
Nam hay nữ?
- KN phân tích và đối chiếu các đặc điểm đặc trung của nam và nữ.
- KN trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội.
- KN tự nhận thức và XĐ giá trị của bản thân.
- Làm việc nhóm
- Hỏi - Đáp với chuyên gia.
Bài 5. 
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đề khỏe mạnh?
- Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.
- Cảm thông, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
- Quan sát
- Thảo luận
- Đóng vai
Bài 7.
Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
KN tự nhận thức và XĐ được giá trị của lứa tuổi học trò nói chung và giá trị bản thân nói riêng.
- QS hình ảnh.
- Làm việc theo nhóm.
- Trò chơi.
Bài 8.
Vệ sinh tuổi dậy thì.
- KN tự nhận thức những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ thể, bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
- KN XĐ giá trị bản thân, tự chăm sóc vệ sinh cơ thể.
- KN quản lí thời gian và thuyết trình khi chơi trò chơi “ tập làm diễn giả” về những việc nên làm ở tuổi dậy thì. 
- Động não
- Thảo luận nhóm
- Trình bày 1 phút
- Trò chơi
Bài 9 - 10.
Thực hành nói
 “ không” với các chất gây nghiện.
- KN phân tích và xử lí thông tin một cách hệ thống từ những tư liệu của SGK, của giáo viên cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.
- KN tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
- KN giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.
- KN tìm kiếm sự giúp đỡ khi dơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện.
- Lập sơ đồ tư duy
- Hỏi chuyên gia
- Trò chơi
- Đóng vai
- Viết tích cực
Bài 11.
Dùng thuốc an toàn.
- KN tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thông dụng.
- Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều an toàn.
- Lập sơ đồ tư duy
- Thực hành
- Trò chơi
Bài 12.
 Phòng bềnh sốt rét.
- KN xử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu , tác nhân và con đường lây truyền bệnh sốt rét.
- KN tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét.
- Động não/Lập sơ đồ tư duy.
- Làm việc theo nhóm.
- Hỏi - đáp với chuyên gia
Bài 13.
Phòng bệnh sốt xuất huyết.
- KN xử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
- KN tự bảo vệ và đảm nhận trách giữ vệ sinh xung quanh môi trường nơi ở.
- Làm việc theo nhóm.
- Hỏi - đáp với chuyên gia.
Bài 15.
Phòng bệnh viêm gan A.
- KN phân tích, đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A.
- KN tự bảo vệ và đảm nhận trách giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A. 
- Hỏi đáp chuyên gia.
- Quan sát và thảo luận.
Bài 16.
Phòng tránh HIV/AIDS.
- KN tìm kiếm, xử lí thông tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV/AIDS và cách phòng tránh bệnh HIV/AIDS.
- KN hợp tác giữa các thành viênong nhóm để tổ chức, hoàn thanh công việc liên quan đến triển lãm.
- Động não/Lập sơ đồ tư duy.
.
- Hỏi - đáp với chuyên gia
- Làm việc theo nhóm
Bài 17.
Thái độ với người nhiễm HIV/AIDS.
- KN XĐ giá trị bản thân, tự tin và có ứng xử, giao tiếp phù hợp vớ người bị nhiễm HIV/AIDS.
- KN thể hiện cảm thông, chiea sẻ, tránh phân biệt kì thị với người nhiễm HIV/AIDS.
- Trò chơi
- Đoáng vai
- Làm việc theo nhóm
Bài 18.
Phòng tránh bị xâm hại.
- KN phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ bị xâm hại.
- Kĩ năng ứng phó, ứng xử phù hợp khi rơi vào tình huống có nguy cơ bị xâm hại.
- KN sự giúp đỡ nếu bị xâm hại.
- Động não
- Trò chơi
- Đóng vai
- Chúng em biết 3
Bài 19.
PHòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
- KN phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn.
- KN cam kết thực hiện đúng luật giao thông để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
- Quan sát
- Thảo luận
- Đóng vai.
Chủ đề: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Bài 31.
 Chất dẻo.
- KN tìm kiếm, xử lí thông tin về công dụng của vật liệu.
- KN lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống/ yêu cầu đưa ra.
- KN bình luận về việc sử dụng vật liệu.
QS và thảo luận theo nhóm nhỏ.
Bài 32.
Tơ sợi.
- KN quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm.
- KN bình luận về cách làm và các kết quả quan sát.
- KN giải quyết vấn đề.
Thí nghiệm theo nhóm nhỏ
Bài 36.
Hỗn hợp.
- KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề ( tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp)
- KN lừa chọn phương án thích hợp.
- KN bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện.
- Thực hành
- Trò chơi
Bài 38 - 39.
Sự biến đổi hóa học.( 2 tiết)
- KN quản lí thời gian trong quá trình hình thành thí nghiệm.
- KN ứng phó trước những tình huống không phong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí nghiệm
 ( của trò chơi).
-Quan sát và ctrao đổi theo nhóm nhỏ.
- Trò chơi.
Trò chơi bức thư bí mật.
Bài 42 - 43. 
Sử dụng năng lượng chất đốt.
- KN biết cách tìm tòi , xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt.
- KN bình luận, đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt.
- Động não
- QS và thảo luận nhóm.
- Điều tra
- Chuyên gia.
Bài 44.
Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy.
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau.
- KN đánh giá về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau.
- Liên hệ thực tế, thảo luận về sử dụng năng lượng gió và nước chảy.
- Thực hành.
Thực hành SD năng lượng nước chảy làm quy tua bin.
Bài 48.
 An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện.
- KN ứng phó, xử lí tình huống đặt ra ( khi có người bị điện giật/ khi dây điện đứt/...
- KN bình luận, đánh giá về việc sử dụng điện 
( tiết kiệm/ tránh lãng phí).
- KN ra quyết định và đảm nhận trách nhiệm về sử dụng điện tiết kiệm.
- Động não theo nhóm
- Chúng em biết 3
- Thực hành
- Trình bày 1 phút
- Xử lí tình huống về các việc nên, không nên làm đề sử dụng an toàn, tránh lãng phí năng lượng điện.
- Điều tra, tìm hiểu về việc sử dụng điện ở gia đình.
Thực hành lắp mạch điện đơn giản; tìm hiểu vật dẫn điện, cách điện.
Chủ đề: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Bài 64
Vai trò của môi trường tự nhiên. 
- KN nhận thức hành động của con người và bản thânđã tác động vào môi trường những gì.
- KN tư duy tổng hợp, hệ thống từ các thông tin và kinh nghiệm bản thân để thấy con người đã nhận từ môi trường các tài nguyên môi trường và thải ra môi trường các chất độc hại trong quá trình sống.
- Quan sát
- Làm việc nhóm
- Trò chơi.
Bài 65
Tác động của con người đến môi trường rừng.
- KN tự nhận thức những hành vi sai trái của con người gây hậu quả với môi trường rừng.
- Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy môi trường rừng bị hủy hoại.
- KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường rừng.
- Quan sát và thảo luận
- Thảo luận và liên hệ thực tế
- Đóng vai xử lí tình huống.
Bài 66:
Tác động của con người đến môi trường đất.
- KN lựa chọn, xử lí thông tin để biết được một trong các nguyên nhân dẫn đến đất trồng ngày càng bị thu hẹp là do đáp ứng những như cầu phục vụ con người; do những hành vi không tốt đã để lại hậu quả xấu với môi trường đất
- KN hợp tác giữa các thành viên nhiều nhóm để hoàn thành nhiệm vụ của đội “ chuyên gia”.
- KN giao tiếp, tự tin với ông/bà, bố/mẹ,... để thu thập thông tin hoàn thiện phiếu điều tra về môi trường đất nơi em sinh sống
- KN trình bày suy nghĩ, ý tưởng(bài viết, hình ảnh,...) để tuyên truyền bảo vệ môi trường đất nơi em đang sinh sống
- Động não
- Làm việc nhóm hỏi ý kiến chuyên gia
- Làm phiếu bài tập
- Điều tra môi trường đất nơi đang sinh sống.
Bài 67:
Tác động của con người đến môi trường không khí và nước.
- KN phân tích, xử lí các thông tin và kinh nghiệm bản thân để nhận ra những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm.
- Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy tình huống môi trường không khí và nước bị hủy hoại.
- KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường không khí và nước.
- Quan sát và thảo luận
- Thảo luận và liên hệ thực tế
- Đóng vai xử lí tình huống.
Bài 68:
Một số biện pháp bảo vệ môi trường.
- KN tự nhận thức về vai trò của bản thân, mỗi người trong việc bảo vệ môi trường.
- KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng có những hành vi ứng xử phù hợp với môi trường đất rừng, không khí nước.
- Quan sát và thảo luận.
- Làm việc nhóm
- Trưng bày triển lãm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGD KN song lop 5.doc