CHUẨN BỊ NẤU ĂN
I. MỤC TIÊU:
Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn.
Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
Có ý thức vận dung kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
: Tranh, ảnh 1 số loại thực phẩm thông thường.
Rau xanh, củ cải, dao thái, dao gọt, phiếu đánh giá.
Thø t, ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2010 Kĩ Thuật (6) 5A,B CHUẨN BỊ NẤU ĂN I. MỤC TIÊU: í Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn. í Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn. í Có ý thức vận dung kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: í: Tranh, ảnh 1 số loại thực phẩm thông thường. Rau xanh, củ cải, dao thái, dao gọt, phiếu đánh giá. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A- Kiểm tra bài cũ: - Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình? - Khi sử dụng các dụng cụ đó chúng ta phải làm gì? -GV n/x vµ cho ®iĨm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2- Giảng bài. -HD Học sinh xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn. -Gv yêu cầu học sinh đọc Sgk. - Nêu 1 số công việc cần thực hiện khi nấu ăn? - Gv nói: trước khi nấu ăn ta cần phải chọn một số thực phẩm tươi, ngon sạch dùng để chế biến các món ăn đã dự định. b-HD Hsinh biết tìm hiểu cách thực hiện 1 số công việc chuẩn bị nÊu ¨n. -HS nèi tiÕp nªu miƯng. -HS kh¸c n/x vµ bỉ sung. - Học sinh nêu. - Rau, củ, quả, thịt, trứng, tôm, cá được gọi chung là thực phẩm. - Học sinh trình bày. - Lớp nhận xét và bổ sung. -HS trùc quan mét sè thùc phÈm ®· chuÈn bÞ. -Gv yêu cầu học sinh đọc mục I Sgk để tìm hiểu cách chọn thựuc phẩm. - Em hãy nªu tên các chất dinh dưỡng cần cho con người. - Dựa vào hình 1, em hãy kể tên loại thực phẩm thường được gia đình em chọn cho bữa ăn chính? - Em hãy nêu cách lựa chọn thực phẩm mà em biết? - Em hãy nêu ví dụ về cách sơ chế 1 loại ra mà em biết? - Theo em khi làm cá cần loại bỏ những phần nào? - Em hãy nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm? Gv chèt ý: Muốn có bữa ăn ngon, đủ lượng, đủ chất, đảm bảo vệ sinh, cần biết cách chọn thực phẩm tươi, ngon và sơ chế thực phẩm. -Giáo viên cho học sinh làm bài tập vào phiếu trắc nghiệm. - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào phiếu. - Gv nhận xét đánh giá. IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: Về nhà giúp gia đình nấu ăn. Chuẩn bị: Nấu cơm. -2 HS ®äc. -HS nèi tiÕp nªu miƯng -HS kĨ -HS kh¸c n/x vµ bỉ sung. - Cá, rau, canh - Thực phẩm phải sạch và an toàn. - Phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình. - Ăn ngon miệng. - Ta loại bỏ rau úa ra và loại rau không ăn được. - Bỏ những phần không ăn được và rửa sạch. - Học sinh đại diện các nhóm nêu. - Lớp nhận xét bổ sung. -Em đánh dấâu X vào £ ở thực phẩm nên chọn cho bữa ăn gia đình. - Rau tươi có nhiều lá sâu. - Cá tươi (còn sống) X - Tôm tươi X - Thịt ươn -Gọi học sinh đọc ghi nhớ - Về nhà học bài.
Tài liệu đính kèm: