Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 24

Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 24

I.Mục tiêu - Đọc được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền .

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện.

- GD hs chăm học, hs yêu quí chăm sóc cây trong nhà

TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ

II.Đồ dùng dạy học

-Tranh minh hoạ, bộ THTV

-Bảng con, vở TV

 

doc 29 trang Người đăng huong21 Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24:
 Thứ hai ngày 24/1/2011
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: học vần: 
bài 100: uân – uyên
I.Mục tiêu - Đọc được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
- GD hs chăm học, hs yêu quí chăm sóc cây trong nhà
TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần uân (8’)
b.Dạy vần uyên (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs đọc bài 99 sgk
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp 
-Viết vần uân lên bảng và đọc
-Vần uân gồm có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
-Y/c ghép vần uân
-y/c đọc đánh vần (u - â – n – uân)
-Có vần uân muốn có tiếng Xuân phải thêm âm gì? 
-Y/c hs ghép tiếng Xuân
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: Mùa xuân
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần uân )
-Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần 
-Nhận xét sửa sai
-Củng cố 2 vần
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
uân, uyên,mùa xuân,
 bóng chuyền	
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-Cho hs đv và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nxét sửa sai
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc từng câu
-GV đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
-Nêu chủ đề luyện nói
-Y/c hs qsát tranh và trả lời
+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Kể tên 1 số truyện mà em biết
-Cho hs đọc từng phần trong sgk
 -Nhận xét, ghi điểm
-Y/c hs mở vở TV
-HD lại cách viết 
-Y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
-Chuẩn bị tiết sau
-hát
-2 hs đọc
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT 
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT
-Đọc ĐT 
-Đọc ĐT + CN
-So sánh
-Trả lời
-Đọc ĐT
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-1 hs đọc
-Đọc CN
-Đọc thầm
-Thực hiện
-Đọc ĐT 
-Nghe, 2 hs đọc
-HS nêu
-Qsát trả lời
-Đọc CN
-Mở vở TV
- Qsát, nghe
-Viết bài vào vở
-1 HS
-Đọc CN
-Nghe
ghi nhớ 
Tiết 4: Toán: 
luyện tập
I.Mục tiêu Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ) .
- GD hs chăm chỉ chịu khó suy nghĩ làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-GV đọc các số tròn chục từ 10 đến 90
-Gọi 1 hs lên viết
-Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: 
-HD hs làm nối cách đọc số với cách viết số
-Gọi 1 hs lên bảng nối
-GV kiểm tra kết quả - Nxét cho điểm
-Y/c lớp đổi vở KT chéo
Bài 2: Viết (Theo mẫu)
a,số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b,số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c,số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d,số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
-GV nhận xét ghi điểm
Bài 3;
a,Khoanh vào số bé nhất: 70, 40, 20, 50, 30
b,Khoanh vào số lớn nhất; 10, 80, 60, 90, 70
-Nhận xét cho điểm
Bài 4: 
a,Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
20, 50, 70, 80, 90
b,Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé
80, 60, 40, 30, 10
-Nhận xét ghi điểm
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs về làm BT trong vở BT
Chuẩn bị tiết sau
-1 hs lên bảng
-Lớp viết vào bảng con
-Nghe
-1 hs lên nối
HS làm vào vở BT
-HS tự kiểm tra
-Nêu y/c
-1 hs đọc phần a
-1 hs đọc BT của mình
-1 hs nhận xét
-1 hs đọc BT
-HS đổi vở KT
-2 hs lên bảng làm. Hs khác làm vào vở BT
-Nhận xét
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 5: Thủ công: 
cắt dán hình chữ nhật (T1)
I.Mục tiêu - Biết cách kẻ,cắt,dán hình chữ nhật . 
- Kẻ, cắt,dán được hình chữ nhật .Có thể kẻ,cắt,dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng.
- HS yêu thích môn học, quí trọng sản phẩm mình làm ra
II.Đồ dùng dạy học
-Hình chữ nhật mẫu, tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn
-Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.GV HD hs qsát và nxét (10’)
3.GV HD mẫu (17’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD hs qsát hình chữ nhật mẫu (H1)
Gợi ý câu hỏi
+Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+Độ dài các cạnh như thế nào?
Như vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau 
-GV HD cách vẽ hình chữ nhật
-GV thao tác mẫu từng bước thong thả. Y/c hs qsát
-GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng
+Lấy điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ ta được điểm D. Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta được điểm B và C
-Nối lần lượt các điểm A-B, B-C, C-D, D-A ta được hình chữ nhật ABCD (H2)
-GV HD cắt rời HCN và dán
-Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được HCN
-Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
-GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán để hs qsát
-GV cho hs kẻ, cắt HCN trên tờ giấy vở hs có kẻ ô
+HD cách vẽ HCN đơn giản hơn. HD hs qsát
-Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của HCN có độ dài cho trước. Như vậy chỉ cần cách 2 cạnh còn lại
-Cách kẻ: từ A ở góc tờ giấy màu, lấy 1 cạnh 7 ô và lấy 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang phải theo các đường kẻ. Hai đường kẻ gặp nhau tại đâu thì đó là điểm C và ta được HCN; ABCD (H3)
-Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh sẽ được HCN. cho hs thực hành kẻ, cắt HCN theo cách đơn giản trên giấy vở hs có kẻ ô
-Qsát uấn nắn hs còn lúng túng
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành
-Qsát trả lời
-4 cạnh
-Qsát
-Thực hành kẻ cắt vở hs
-Qsát
-Thực hành
-Nghe
ghi nhớ
 Thứ ba ngày 25/01/2011
Tiết 1+2: học vần: 
bài 101: uât – uyêt
I.Mục tiêu - Đọc được : uât,uyêt sản xuất , duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : uât,uyêt ,sản xuất , duyệt binh .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : đất nước ta tuyệt đẹp.
- GD hs chăm học – yêu thích môn học
TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết1 A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần uât (8’)
b.Dạy vần uyêt (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs viết bảng con: huân chương
-Nhận xét, sửa sai
Trực tiếp 
-Viết vần uât lên bảng và đọc
-Vần uât gồm có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
-Y/c ghép vần uât
-y/c đọc đánh vần (u - â – t – uât)
-Có vần uât muốn có tiếng Xuất phải thêm âm gì? và dấu gì?
-Y/c hs ghép tiếng Xuất
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: sản xuất
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần uât )
-Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần 
-Nhận xét sửa sai
-Củng cố 2 vần
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
uât, uyêt, sản xuất,
b
 duyệt inh	
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-Cho hs đv và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi bài ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc trơn
-GV đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
-HD hs qsát tranh – gợi ý cho hs qsát tranh sgk – gv gthiệu cho hs về cảnh đẹp của đất nước để hs nắm được
+Các em có thể nói về cảnh đẹp mà em biết
-Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk
 -Nhận xét, ghi điểm
-Y/c hs mở vở TV
-HD lại cách viết 
-Y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Nxét tiết học – Dặn về học
-Xem trước bài 102
-hát
-2 hs đọc
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT 
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT
-Đọc ĐT 
-Đọc ĐT + CN
-So sánh
-Trả lời
-Đọc ĐT
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-1 hs đọc
-Đọc CN
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-Tìm pt đọc đv
-Đọc ĐT 
-Nghe, 2 hs đọc
-Qsát trả lời
-Trả lời
-3 hs đọc
-Mở vở TV
- Qsát, nghe
-Viết bài vào vở
-1 HS
-Đọc CN
-Nghe
ghi nhớ 
Tiết 3: Toán:
cộng các số tròn chục
I.Mục tiêu Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục ,cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng.
-HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu cách cộng các số tròn chục (12’)
3.Thực hành (20’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra vở BT ở nhà của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
B1: HD hs thao tác trên que tính
-HD hs lấy 30 que tính (3 bó que tính)
-HD hs sử dụng các bó que tính để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị (Viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị như sgk)
-Y/c hs lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính) xếp dưới 3 bó que tính trên
-Giúp hs nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị (Viết 2 ở cột chục, dưới 3 viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0) gộp lại ta được 5 bó và 0 que tính rời. Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (dưới vạch ngang) như sgk
B2: HD hs kĩ thuật làm tính cộng
-GV HD hs thực hiện 2 bước (30+20)
-Đặt tính
-Viết 30 rồi viết 20 sao cho thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị, viết dấu + 
-Kẻ vạch ngang
+Tính từ trái sang phải
+
0 cộng 0 bằng 0 viết 0
3 cộng 2 bằng 5 viết 5
Vậy 30 + 20 = 50
-Gọi 2 hs lên nêu lại cách cộng
Bài 1:
-Cho hs tự làm rồi chữa bài
-Nhận xét, chữa bài
+
+
+
+
+
+
 40 50 30 10 20 60
 30 40 30 70 50 20
 70 90 60 80 70 80
Bài 2: GV HD hs cộng nhẩm 1 số tròn chục với một số tròn chục
-Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
vậy 20 + 30 = 5 ...  ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Qsát - đọc thầm tìm CN
-Đọc ĐT + CN
-Mở vở TV
-Qsát ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-Nghe
-HS kể
-1 hs
Nghe
ghi nhớ
Tiết 3: Toán:
trừ các số tròn chục
I.Mục tiêu Biết đặt tính ,làm tính ,trừ nhẩm các số tròn chục ;biết giải toán có lời văn.
- GD hs tính cẩn thận chính xác khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Các bó que tính mỗi bó 10 que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu phép trừ các số tròn chục (10’)
3.Thực hành (20’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
40+30 50+10
20+70 6+30
-Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
a,HD thao tác trên que tính
-HD hs lấy 50 que tính (5 bó que tính)
-HD hs sử dụng các bó que tính để nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị (ghi bảng)
-Tiến hành tách ra 20 que tính (2 bó que tính)
-GV giúp hs nhận biết số 20 có 2 chục và 0 đvị
-Số gthiệu còn lại gồm 3 chục và 0 đơn vị
-GV ghi 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị dưới vạch ngang
b,HD kỹ thuật làm tính trừ
-GV HD thực hiện 2 bước (50 – 20)
+Đặt tính
-Viết 50 rồi viết số 20 sao cho cột chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng đơn vị
-Viết dâu – 
-Kẻ vạch ngang
+Tính từ phải sang trái
-
0 trừ 0 bằng 0 viết 0
5 trừ 2 bằng 3 viết 3
 30
-Vậy 50 – 20 = 30
-HD hs làm BT tại lớp
Bài 1: tính
-
-
-
-
-
-
 40 80 90 70 90 60
 20 50 10 30 40 60
 20 30 80 40 50 00
Nhận xét cho điểm
Bài 2: tính nhẩm
50 – 30 =?
Nhẩm 5 chục trừ 3 chục = 2 chục
Vậy 50 – 30 = 20
-Gọi hs đọc kết quả các phép tính còn lại
Nhận xét cho điểm
Bài 3: Cho hs nêu đề bài
-GV đặt câu hỏi – HD hs tóm tắt và giải
-Gọi 1 hs lên bảng 
Tóm tắt Bài giải
Có: 30 cái kẹo Số kẹo An có tất cả là
Cho thêm: 10 cái kẹo 30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Có tất cả ... cái kẹo Đáp số: 40 cái kẹo
- Nhận xét ghi điểm
-Nhắc lại cách tính
-Nhận xét giờ học
-BTVN: bài 4 sgk
-Hát
-2 hs lên bảng làm
-Nxét bài bạn
-HS lấy 50 que tính
-Lấy 20 que tính
-HS trả lời
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-Nêu y/c
-HS nêu kết quả
-Nêu
-Nghe – tóm tắt và giải bài
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: Thể dục: 
bài thể dục - đội hình đội ngũ
I.Mục tiêu - Biết cách thực hiện 6 động tác vươn thở,tay,chân,vặn mình,bụng,toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ và lớp.
- GD hs tinh thần tập luyện thể dục cao và biết vận dụng vào c/s
II.Địa điểm – phương tiện
-Sân trường, còi
III.Các HĐ dạy học
Nội dung
định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp phổ biến ND – Y/c bài học
-Giậm chân tại chỗ đứng theo nhịp
-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc
-Đi thường và hít thở sâu
-Trò chơi: chim bay
2.Phần cơ bản
-Học động tác điều hoà
-GV nêu động tác giải thích động tác
N1: bước chân trái sang ngang rộng bằng vai đồng thời đưa 2 tay ra trước bàn tay, lắc bàn tay
N2: Đưa 2 tay dang ngang, bàn tay sấp, lắc bàn tay
N3: Đưa 2 tay về trước, bàn tay sấp, lắc bàn tay
N4: về TTCB
N5,6,7,8 như trên nhưng ở N5 bước chân phải sang ngang
+Ôn toàn bài thể dục đã học
+Tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm số
+Trò chơi: nhảy đúng, nhảy nhanh
3.Phần kết thúc
-Cho hs tập hợp theo hàng ngang
-GV cùng hs hệ thống bài
-Nhận xét giờ học
6’
23’
6’
 x x x x x
 x x x x x
 x x
 5
 x x
 x
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
 x x o
 x x
 x x x x x
 x x x x x
 5
Thứ sáu ngày 28/01/2011
Tiết 1: tập viết:
Tuần 21: tàu thuỷ – giấy pơ luya, tuần lễ ...
I.Mục tiêu Viết đúng các chữ : Tàu thuỷ,giấy pơ- luya,tuần lễ ,kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập hai.
- GD hs chăm chỉ nắn nót viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ, vở Tv, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Qsát và nxét (5’)
3.HD viết (18’)
4.Viết bảng con (7’)
5.Viết vào vở (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Y/c hs viết bảng con: hoa huệ, luỹ tre
Nhận xét sửa sai
Trực tiếp – ghi đâu bài
-Cho hs qsát bài viết mẫu – nxét
-HD cách viết
+Từ: Tàu thuỷ: gồm 2 tiếng
-Tiếng tàu: chữ t cao 3 ôli nối con chữ a vff chữ u dấu huyền trên a
-Tiếng thuỷ: Chữ th nối u với y dấu hỏi trên u
+Từ: giấy pơ luya gồm 3 tiếng
-Tiếng giấy: chữ gi nối â với y dấu sắc trên â
-Tiếng pơ: chữ p nối ơ
-Tiếng luya: chữ l nối u nối y nối a
+Từ tuần lễ: gồm 2 tiếng
-Tiếng tuần: chữ t nối u nối â nối n dấu huyền trên â
-Tiếng lễ: chữ l nối ê dấu ngã trên ê
+Viết từ Chim khuyên gồm 2 tiếng
-Tiếng chim: chữ ch nối i nối m
-Tiếng khuyên: chữ kh nối u nối y nối ê nối n
+Viết từ nghệ thuật: gồm 2 tiếng
-Tiếng nghệ: chữ ngh nối ê dấu nặng dưới ê
-Tiếng thuật: chữ th nối u nối â nối t dấu nặng dưới â
+Từ tuyệt đẹp gồm 2 tiếng
-Tiếng tuyệt: chữ t nối u nối y nối ê nối t dấu nặng đặt dưới ê
-Tiếng đẹp; chữ đ nối e nối p dấu nặng dưới e
-GV giải nghĩa các từ trên
tàu thuỷ, giấy pơ luya
tuần lễ, chim khuyên
nghệ thuật, tuyệt đẹp
-Cho hs viết 1 số từ vào bảng con
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs mở vở TV
-Y/c hs viết bài vào vở
-Qsát uấn nắn hs
-Thu vở chấm 1 số bài
-Nhận xét khen ngợi
-Nxét giờ học
-Cho hs qsát bài viết đẹp
-Về nhà viết những chữ sai vào vở ô li
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Viết bảng con
-Qsát
Nghe
-Nghe
-Viết bảng con
-Mở vở TV
-Viết bài vào vở
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 2: Tập viết:
ôn tập
I.Mục tiêu
- H/s ôn lại các từ ngữ đã viết. Viết đúng các từ ngữ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch theo đúng qui trình.
-Rèn KN viết đúng đẹp thẳng dòng, trình bày sạch sẽ.
-H/S chăm chỉ nắn nót viết bài giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ, vở TV, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Qsát nxét (5’)
3.HD cách viết (8’)
4.Viết bảng con (7’)
5.Viết vào vở (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs viết bảng con: chim khuyên, tuyệt đẹp
Nhận xét sửa sai
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát 1 số từ đã viết nhắc lại cách viết các con chữ và nối các con chữ, độ cao của các nét chữ: cho hs đọc lại 1 số từ có âm vần khó: vỡ hoang, con hoẵng, doanh trại, thu hoạch, khoẻ khoắn, giấy pơ luya
Nhận xét sửa sai
-GV viết mẫu 1 số từ – HD cách viết
-Viết từ uỷ ban gồm 2 tiếng
-Tiếng uỷ: chữ u nối y dấu hỏi trên u
-Tiếng ban: chữ b nối vần an
+Từ hoà thuận gồm 2 tiếng
-Tiếng hoà: chữ h nối vần oa dấu huyền trên a
-Tiếng thuận: chữ th nối vần uân dấu nặng dưới â
+Từ luyện tập gồm 2 tiếng
-Tiếng luyện: chữ l nối vần uyên dấu nặng dưới ê
-Từ tập: chữ t nối vần âp dấu nặng dưới â
+Từ Luýnh quýnh gồm 2 tiếng
-Tiếng luýnh: chữ l nối vần uynh dấu sắc trên y. Từ quýnh: chữ q nối vần uynh dấu sắc trên y
+Từ huỳnh huỵch gồm 2 tiếng;
-Tiếng huỳnh: chữ h nối vần uynh dấu huyền trên y. Tiếng huỵch: chữ h nối vần uynh dấu nặng dưới y
b
 uỷ an, hoà thuận
luyện tập, luýnh quýnh
 huỳnh huỵch
-Y/c hs viêt bảng con 1 số từ
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs mở vở TV
-Y/c hs viết bài vào vở
-Qsát uấn nắn hs
-Nxét tiết học
-Dặn hs về tự viết lại ở nhà
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Viết bảng con
-Qsát
-Đọc lại các từ có vần khó
-Nghe
-HS viết bảng con
-Mở vở TV
-Viết bài vào vở
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: TNXH:
Cây gỗ
I.Mục tiêu - Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây gỗ.
- Chỉ được : Rễ , thân ,lá , hoa , của cây gỗ.
- Gd hs có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành .
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, vật thật, cây xoan, cây bàng
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (1’)
2.HĐ1: (14’) Qsát cây gỗ
MT: HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt các bộ phận chính của cây gỗ
3.HĐ2: (14’)
MT: Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình trong sgk. Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Hãy nêu ích lợi của cây hoa?
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV tổ chức cho hs ra sân trường, dẫn các em đến và chỉ xem cây nào là cây gỗ, nói tên cây đó là cây gì?
-Gv cho hs dừng lại bên 1 cây gỗ và cho các em qsát để trả lời câu hỏi sau:
+Cây gỗ này tên là gì?
+Hãy chỉ thân lá của cây, em có nhìn thấy dễ cây không?
+Thân cây này có đặc điểm gì (cao hay thấp, to hay nhỏ)
*KL: cây gỗ cũng có rễ thân lá và hoa nhưng cây gỗ có thân to cao cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có cành và lá cây và làm thành tán toả bóng mát
-HD hs tìm bài 24 sgk
+Cây gỗ được trồng ở đâu
+Kể tên 1 số cây gỗ
+Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ?
+Nêu ích lợi của cây gỗ?
*KL: cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm bóng mát, ngăn lũ. Cây gỗ có nhiều ích lợi vì vậy cây gỗ thường trồng thành rừng (ảnh chụp trang 50 sgk) là rừng cây được trồng ở đắc lắc các ảnh chụp trang 51 sgk phía trên là những cây sao ở thành phố HCM phía dưới là cây phượng vĩ ở Huế
-Cây gỗ có ích lợi gì?
-Nhắc nhở hs luôn bảo vệ cây
-Nxét tiết học
-Dặn hs về nhà qsát trước con cá
-Hát
Trả lời
-Qsát và trả lời câu hỏi
-Nghe
-Trả lời các câu hỏi
-Nghe
-Trả lời
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 5: Sinh hoạt
-Lớp trưởng báo cáo tình hình chung trong tuần.
-GV NX.
-GV nêu phương hướng tuần 25.
Tiết 4: Mĩ thuật: 
Vẽ cây đơn giản
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhận biết hình dáng của cây. Biết cách vẽ cây
2.KN: HS biết cách vẽ cây đơn giản và vẽ màu theo ý thích
3.TĐ: GD hs yêu thích môn học, yêu quý chăm sóc và bảo vệ cây
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh 1 số cây, hình vẽ minh hoạ 1 số cây
-Vở TV, bút chì, sáp màu
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (1’)
2.Gthiệu hình ảnh cây (5’)
3.HD hs cách vẽ cây (5’)
4.Thực hành (15’)
5.Nxét đánh giá (5’)
D.Củng cố dặn dò (2’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đâu bài 
-GV gthiệu 1 số tranh ảnh có cây để hs qsát và nhận xét
+Cây: lá, vòm lá, tán lá (màu xanh vàng) thân cây, cành cây (màu nâu, đen)
-Gthiệu 1 số tranh ảnh về phong cảnh
-HD trên bảng cách vẽ cây
-Nên vẽ thân cây, cành trước, vòm lá sau
-Vẽ xong tô màu theo ý thích
-GV gợi ý cách vẽ: vẽ cây theo ý thích trong khuân khổ đã cho
+Vừa với khổ giấy
+Vẽ thêm các hình ảnh khác
+Chọn màu vẽ
-Qsát giúp đỡ hs vẽ
-GV HD hs nhận xét về 1 số bài vẽ
+Hình ảnh và cách sắp xếp hình vẽ
+Cách vẽ màu
-GV nxét khen ngợi 1 số bài vẽ
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà qsát cảnh vật xung quanh nơi ở
-Hát
-Qsát và nxét
-Qsát
-Vẽ vào vở TVẽ
-Nxét
-Nghe
ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 24.doc