I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan , dày , lấp ló , ngan ngát , khắp vườn, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
- GD hs chăm học, hs yêu quý chăm sóc cây hoa
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
Tuần 27 Thứ hai ngày 28/02/2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: tập đọc Hoa ngọc lan I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan , dày , lấp ló , ngan ngát , khắp vườn,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời câu hỏi 1,2 SGK - GD hs chăm học, hs yêu quý chăm sóc cây hoa II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS Tiết1 A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD luyện đọc a, luyện đọc tiếng từ ngữ (9’) b, Luyện đọc câu (8’) c, luyện đọc đoạn bài (10’) 3. Ôn các vần ăm, ăp (11’) Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói a, Tìm hiểu bài (14) b, Đọc sgk (13’) c, Luyện nói: gọi tên các loài hoa trong ảnh (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài “cái bống” Bống đã làm gì giúp mẹ? Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv đọc mẫu -GV tìm tiếng khó đọc – cho hs pt cấu tạo của tiếng từ ngữ -GV gạch chân âm, vần sau đó cho hs ghép tiếng đọc -GV gạch chân 1 số từ ngữ -Gọi hs đọc nối tiếp câu. Mỗi hs đọc 1 câu -GV chia bài làm 3 đoạn -Gọi 3 hs đọc 3 đoạn -Thi đọc cả bài a, Gv nêu y/c: tìm tiếng trong bài có vần ăp nhận xét khen ngợi b, Nêu y/c: nói câu có tiếng chứa vần ăm ăp M: Vận động viên đang ngắm bắn Bạn hs rất ngăn nắp -GV nhắc hs: nói thành câu là nói chọn nghĩa cho người khác hiểu được Nhận xét khen ngợi -Cho hs nhắc lại tên bài -Nhắc lại tên bài -Đọc bài theo đoạn -Đọc đoạn 1 và 2 Nụ hoa lan có màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào? Giảng: ngan ngát: mùi hương dễ chịu lan toả ra xa Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện -Gv đọc mẫu lại bài HD lại cách đọc -Gọi 2 – 3 hs đọc bài sgk Nhận xét ghi điểm -GV nêu y/c của bài +Gọi tên các loài hoa và kể tên những điều biết về hoa. Hoa có màu gì? cánh to hay nhỏ, lá như thế nào, nở vào mùa nào? GV: hoa hang, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen -Nxét giờ học biểu dương những hs học tốt -Y/c về nhà luyện đọc bài -Chuẩn bị tiết sau: Ai dậy sớm -Hát -2 hs đọc -TLCH -Nghe -Đọc CN -Đọc CN + ĐT -HS đọc nối tiếp -3 hs đọc -Đọc CN + ĐT -HS lên tìm (khắp) -1 hs nhìn tranh đọc câu mẫu -HS tập nói câu có tiếng chứa vần -1 hs -Đọc CN -2 hs -Trả lời -Nghe -Nghe -3 hs đọc -HS qsát thảo luận từng cặp -Từng cặp trình bày -Nghe Ghi nhớ Tiết 4: toán: luyện tập I.Mục tiêu Biết đọc ,viết,so sánh các số có hai chữ số ;biết tìm số liền sau của một số ;biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - GD hs chăm chỉ chịu khó làm BT II.Đồ dùng dạy học -Vở BT III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 2 hs lên bảng làm bài > < 27 < 38 54 < 59 = 12 < 21 37 = 37 Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: viết số a, 30, 13, 12, 20 b, 77, 44, 96, 69 c, 81, 10, 99, 48 Nhận xét Bài 2: Viết (theo mẫu) Mẫu: Số liền sau của số 80 là 81 Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm ntn? a, Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71 b, Số liền sau của 54 là 55 Số liền sau của 69 là 70 d, Số liền sau của 39 là 40 Số liền sau của 40 là 41 Nhận xét khen ngợi Bài 3: > a, 34 45 78 > 69 81 < 82 72 90 62 = 62 61 < 63 Nhận xét ghi điểm Bài 4: Viết (theo mẫu) a, 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết 87 = 80 + 7 b,59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ta viết 59 = 50 + 9 c, 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ta viết 20 = 20 + 0 d,99 gồm 9 chục và 9 đơn vị ta viết 99 = 90 + 9 Gọi hs nhận xét -Gv KT kết quả cho điểm -Nhận xét tiết học -Dặn hs về làm BT vở BT -Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs lên bảng làm -Nêu y/c -Mỗi ý 2 hs 1 hs đọc, 1 hs viết -Đọc lại các số -Nêu y/c -Trả lời -HS TL theo hình thức nối tiếp -HS nêu y/c -2 hs lên bảng làm -Nhận xét -Nêu y/c -Đọc mẫu -2 hs lên bảng -HS khác làm vào vở BT -Nxét -Nghe Ghi nhớ Tiết 5: Thủ công Cắt dán hình vuông (T2) I.Mục tiêu - Biết cách kẻ,cắt,dán hình vuông. - Kẻ,cắt,dán được hình vuông .có thể kẻ,cắt,dán được hình vuông theo cách đơn giản .Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng. - HS có ý thức học tập, yêu quí sản phẩm của mình II.Đồ dùng dạy học -Hình mẫu, giấy màu, vở TC, kéo, hồ dán, thước III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD mẫu (10’) 3.Thực hành (12’) 4.Nxét (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv nhắc lại 2 cách cắt hình vuông -Lật mặt trái tờ giấy thực hiện qui trình kẻ hình vuông có độ dài 7 ô l. 4 cạnh hình vuông đều bằng nhau. Kẻ nối 4 điểm lại cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy Cách 2: sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô. Lấy điểm A. Từ điểm A đếm xuống, đếm sang phải 7 ô. kẻ 4 điểm lại Cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy Khi xong bôi hồ dán vào vở thủ công -Theo dõi hs thực hành giúp đỡ những hs còn lúng túng, khó hoàn thành sản phẩm -Gọi 1 số hs trình bày sản phẩm trong các sản phẩm này em thích sản phẩm nào? trong các sản phẩm này sản phẩm nào đẹp nhất? -Nxét về tinh thần học tập của hs về sự chuẩn bị đồ dùng học tập -Chuẩn bị tiết sau: cắt, dán, hình tam giác -Nhắc hs nhở lại -Hs thực hành -Nxét -Nghe ghi nhớ Thứ ba ngày 1/03/2011 Tiết 1: Chính tả (Tập chép) Nhà bà ngoại I.Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài Nhà bà ngoại : 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần ăm , ắp ; chữ c , k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK) - Gd hs tính kiên trì chịu khó luyện viết II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ, bảng con, ND các BT 2, 3 vở III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs tập chép (24’) 3.HD làm BT chính tả (13’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Ktra vở HS về nhà chép lại bài ở tiết trước Nhận xét Trực tiếp – ghi đầu bài -GV treo bảng phụ – y/c hs nhìn bảng đọc lại đoạn văn -Y/c hs tìm những tiếng dễ viết sai ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn Nhận xét sửa sai -Y/c hs chép đoạn văn vào vở -Gv HD các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở cách viết đề bài vào giữa trang vở đặt dấu chấm kết thúc câu -Gv đọc thong thả, chỉ vào từng chữ để hs soát lại – HD gạch chân những chữ viết sai -GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến -Gv chấm 1 số em tại lớp +Làm BT a, điền vần ăm hoặc ăp -Y/c hs điền đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh -Gv sửa lỗi phát âm cho hs -Gv cùng cả lớp chữa bài theo lời giải đúng Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp b, điền chữ c hay k Nhận xét chốt lại Hát đồng ca, chơi kéo co Biểu dương những hs học tốt, chép bài đúng đẹp – y/c những hs chép bài chưa đẹp VN chép lại Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs đọc -HS nhẩm viết bảng con -HS chép bài -HS dùng bút chì để soát -Hs đọc y/c của BT 4 hs lên bảng -thi làm BT nhanh -Lớp chữa bài -HS đọc y/c -2 hs lên bảng làm -HS chữa vào vở -Nghe Ghi nhớ Tiết 2: tập viết: tô chữ hoa e, ê, g I.Mục tiêu - Tô được các chữ hoa E ,Ê ,G . - Viết đúng các vần : ăm,ăp,ươn,ương;các từ ngữ : chăm học,khắp vườn,vườn hoa,ngát hương kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần) -GD hs chăm học có ý thức viết bài giữ vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Mẫu chữ, vở TV, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Hd tô chữ cái hoa e, ê, g (10’) 3.HD viết vần và từ ngữ ứng dụng (13’) 4.HD tập tô vào vở TV (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra phần viết ở nhà của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -HD hs qsát và nxét -GV treo bảng có viết sẵn chữ E, Ê, G -Y/c hs qsát số nét của từng chữ -Chữ E hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản (1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ -Chữ Ê cấu tạo như chữ E có thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E -Chữ G hoa: gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và nét cong trái nối liền tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, nét 2 là nét khuyết ngược -HD qui trình tô -GV chỉ thước theo chiều mũi tên Nhận xét chỉnh sửa -Gv treo bảng phụ -Nhắc lại cách nối các con chữ -HD hs viết bảng con -Y/c hs tô các chữ E, Ê, G viết vần ăm ươn từ ngữ chăm học, vườn hoa -Qsát nhắc nhở hs cách cầm bút tư thế ngồi viết -Thu vở chấm 1 số bài – Nxét -Nhận xét tiết học -Khen những hs viết đúng, đẹp -VN viết vần ăp, ươn, từ ngữ khắp vườn, ngát hương. Chuẩn bị tiết sau -Hát -Qsát – NXét -Qsát tập viết bảng con -Qsát -HS tô và viết vào vở TV -Nghe Ghi nhớ Tiết 3: toán: bảng các số từ 1 đến 100 I.Mục tiêu Nhận biết được 100 là số liền sau của99 ; đọc viết lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng . - làm bài tập 1,2,3 (SGK). - GD hs chăm học, biết vận dụng vào làm BT chính xác II.Đồ dùng dạy học -Bảng số từ 1 đến 100 , bảng gài, que tính III.Các HĐ dạy học ND – TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu bước đầu về số 100 (10’) 3.Gthiệu bảng các số từ 1 đến 100 (10’) 4.Gthiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 (13’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -HD hs làm BT 1 để tìm số liền sau của số 98, 99 Hỏi vậy số liền sau của số 99 là số nào -Đọc viết số 100 Gt: số 100 có 3 chữ số chữ số 1 và 2 chữ số 0 Phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị -HD hs tự viết số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong BT2 +KL: Đậy chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100 BT3: Trong bảng các số từ 1 đến 100 a, các số có 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 b, Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 c, Số bé nhất có hai chữ số là 10 d, Số lớn nhất có hai chữ số là 99 đ, Các số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 Nhận xét khen ngợi -Trò chơi: chỉ nhanh số liền sau, liền trước -Khen ngợi những hs làm đúng -Nhận xét tiết học -VN làm BT trong vở BT -Chuẩn bị giờ sau thước bút -Hát -Trả lời -Đọc ĐT + CN -HS thi đua đọc nhanh các số -HS tự làm -Đọc BT -Nxét -HS thi đua Nghe Ghi nhớ Tiết 5: đạo đức: cảm ơn và xin lỗi (T2) I.Mục tiêu - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn , xin lỗi . - Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - HS có ý thức tô ... (8’) 3.ôn các vần uôn, uông (10’) Tiết 2 4.Tìm hiểu bài (22’) 5.Đọc sgk (20’) D.Củng cố – Dặn dò (3’) -Gọi 2 HS đọc TL bài Ai dậy sớm. Khi dấy sớm điều gì chờ đón em? NXét – ghi điểm Trực tiếp - ghi đầu bài. -GV đọc mẫu -GV tìm tiéng khó đọc – cho HS PT âm vần – GV gạch chân. -Ghép tiếng đọc -GV gạch chân các TN vừa PT -Cho HS đọc nối tiếp câu. -Nxét, sửa sai -Mỗi bàn đọc một câu. -Đoạn 1: 2 câu đầu -Đoạn 2: Câu nói của sẻ. -Đoạn 3: Phần còn lại -Cho HS đọc toàn bài. -Y/c lớp đọc ĐT -Nxét, sửa sai. a.GV nêu y/c: Tìm tiếng trong bài có vần uôn. -Nxét, khen ngợi b.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông. -Y/c hs qsát tranh đọc mẫu -Y/c hs tìm -Nxét, khen ngợi c.Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông -Cho hs thi nói theo cá nhân -Nhận xét -Hỏi bài vừa học -Đọc bài trên bảng -Đọc đoạn 1 -Buổi sớm điều gì đã xảy ra? -Đọc đoạn 2 -Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? -Đọc đoạn 3 -Sẻ làm gì khi Mèo đặt Sẻ xuống đất? -Gọi hs đọc câu 3:Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. -Nxét, khen ngợi -HD cách đọc -GV đọc mẫu lần 2 -HS đọc bài cá nhân theo đoạn -Nxét, cho điểm -Nxét giờ học -VN đọc lại bài ở nhà -Cbị bài sau: Mẹ và Cô -Hát -2 HS đọc TL câu hỏi -Đọc CN Đọc CN -1HS đọc- Đọc ĐT -Mỗi HS đọc 1 câu -Đọc nối tiếp -Mỗi HS đọc 1 đoạn -2HS đọc -Đọc ĐT -1HS lên chỉ (muộn) đọc. -Qsát đọc mẫu câu -Tìm tiếng có chứa vần -HS thi tìm -1HS nhắc lại -Đọc CN -1HS đọc và trả lời câu hỏi. -1HS đọc -HS nêu câu nói -1HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi. -1HS -2HS lên bảng xếp -HS xếp bảng con. -Nghe -Đọc CN -Nghe , Ghi nhớ Tiết 3: toán: luyện tập chung I.Mục tiêu Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ;biết giải toán có một phép cộng. - Làm bài tập : 1,2,3,4,5 (SGK) - GD hs chăm chỉ chịu khó làm BT II.Đồ dùng dạy học -Vở BT III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra vở BT ở nhà của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -HD hs làm BT Bài 1: viết các số a, từ 15 đến 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20 ... 25 b, từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74.... 79 Nhận xét cho điểm Bài 2: y/c hs đọc số: 35, 41, 64, 85, 69, 70 Nhận xét Bài 3: > a, 72 65 c, 15 > 10 + 4 84 42 < 76 16 = 10 + 6 = 45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3 Nhận xét cho điểm Bài 4: Gv tóm tắt Có: 10 cây cam Có: 8 cây chanh Tất cả: ... cây? Bài giải Số cây có tất cả là 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 Cây Nhận xét cho điểm Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số 99 Nhận xét -Nhận xét tiết học -VN làm BT trong vở BT Chuẩn bị bài sau -Hát -Nêu y/c -2 hs lên bảng làm mỗi hs 1 cột -Nxét -3 -4 hs đọc tại chỗ -Nêu y/c -3 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -HS đọc đề bài -1 hs lên giải -HS làm bài vào vở -Nêu y/c -1 hs lên bảng làm -1 hs đọc kết quả -Nghe Ghi nhớ Tiết 4: thể dục Bài thể dục – trò chơi I.Mục tiêu - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô (có thể còn quyên tên hoặc thứ tự động tác). - Biết cách tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm,đứng nghỉ. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ. - GD hs trật tự đoàn kết có ý thức tự giác trong giờ học II.Địa điểm – phương tiện -Cầu, còi, sân III.Các HĐ dạy học Nội dung Định lượng Phương pháp 1.Phần mở đầu -Gv nhận lớp phổ biến ND y/c giờ học -Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc -Đi thường hít thở sâu -Trò chơi: bắn tên 2.Phần cơ bản: -Cho hs ôn bài thể dục Mỗi động tác 1 lần Nhận xét sửa sai từng hs -ôn tổng hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ -Tâng cầu; cho hs chơi theo vòng tròn -Cho hs thi tâng cầu Nhận xét khen ngợi từng hs 3.Phần kết thúc -Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc và hát -Gv cùng hệ thống bài Nhận xét giờ học – giao BT về nhà 5’ 25’ 1 lần 8 nhịp 5’ x x x x x x x x x x x 5 x x x x x x x x x x x x x 5 5 x x x x x x x x 5 x x x x x x x x x x x x 5 Thứ sáu ngày 04/03/2011 Tiết 1: Chính tả (Tập chép) câu đố I.mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài câu đố về con ong : 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút. - Điền đúng chữ ch,tr,v,d hoặc gi vào chỗ trống . Bài tập (2) a hoặc b. - GD hs có ý thức viết bài, gĩư gìn vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ, vở BT III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD tập chép (20’) 3.HD làm BT chính tả (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) -GV chấm 1 số vở về nhà chép lại của hs -Y/c 2 hs làm lại BT trên bảng lớp Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài -GV treo bảng phụ chép nội dung câu đố -Cho cả lớp giải câu đố Nhận xét -Y/c hs đọc câu đố tìm những tiếng, từ dễ viết sai: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây Nhận xét sửa sai -Y/c hs viết bài vào vở – Gv HD cách ngồi viết cầm bút đặt vở. Nhắc hs viết câu đố cách lề vở 3 ô li, chú ý viết hoa chữ bắt đầu mỗi dòng -GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ để hs soát lại – HD gạch chân những chỗ viết sai -Gv chữa bài trên bảng những lỗi phổ biến -Gv chấm 1 số vở tại lớp -Làm BT a, Điền chữ tr hay ch -Gv nxét chữa bài Thi chạy tranh bóng b, Điền chữ v/ d/gi Nhận xét chữa bài -Vỏ trứng, giỏ cá, cặp gia -Nhận xét tiết học -Khen những hs học tốt -Dặn VN chép lại bài cho đẹp Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs làm lớp làm bảng con -2 -3 hs đọc -HS qsát tranh giải câu đố -HS viết vào bảng con -Chép bài -Dùng bút chì để soát lại -HS đọc thầm y/c – 2 hs thi làm -Đọc y/c -3 hs lên làm -Nghe Ghi nhớ Tiết 2: Kể chuyện: trí khôn I.Mục tiêu Kể lại được một đoạn câu truyện theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu nội dung câu chuyện : Trí khôn của con người làm chủ được muôn loài. - Giáo dục cho học sinh KNS II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ chuyện sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.GV kể (12’) 3.HD kể từng đoạn, câu chuyện theo tranh (13’) 4.HD hs kể toàn bộ câu chuyện (10’) 5.Giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuyện (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) Trực tiếp – ghi đầu bài -GV kể lần 1 -Kể lần 2+3 kết hợp với tranh -Y/c hs xem tranh sgk +Tranh1: Vẽ cảnh gì? +Câu hỏi dưới tranh là gì? +Tranh 2, 3, 4 làm tương tự như tranh 1 -HD hs kể toàn bộ câu chuyện -Gọi 2 -3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện Nhận xét khen ngợi -Gv hỏi: câu chuyện này cho em biết điều gì? -Gv con hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì? Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn, con người thông minh, tài trí tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi -Nhận xét giờ học -Hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện vì sao -VN tập kể lại chuyện Xem trước bài sau -Hát -Nghe -Qsát tranh trả lời câu hỏi -3 hs kể -2 hs nêu -HS trả lời Nghe Ghi nhớ Tiết 4: TNXH: con mèo I.Mục tiêu - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo . - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. - HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ con mèo II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ. vở BTTN III.Các HĐ dạy học ND – TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: qsát con mèo MT: HS biết đặt câu hỏi và TLCH dựa trên việc quan sát con mèo trong sgk biết các bộ phận bên ngoài của con mèo (10’) 3.HĐ2: ích lợi của việc nuôi mèo MT: HS biết ích lợi của việc nuôi mèo. Biết mô tả hoạt động bắt chuột của mèo (10’) *Trò chơi “Bắt chiếc tiếng kêu (5’) .Củng cố dặn dò (3’) -Kể các bộ phận bên ngoài của con gà? Nhận xét Trực tiếp – ghi đầu bài -GV HD qsát tranh con mèo +Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo? +Mô tả màu lông của con mèo? khi vuốt ve lông mèo em cảm thấy thế nào? +Con mèo di chuyển như thế nào? -Giúp đỡ các nhóm Gv: Toàn thân mèo được bao phủ bởi 1 lớp lông mềm mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân. Mắt mèo to tròn và sáng con ngươi dãn nở trong bóng tối và thu nhỏ vào ban ngày khi có nắng. Mèo có mũi và tai thính giúp mèo đánh hơi và nghe được trong khoảng cách xa. Răng mèo sắc để xé thức ăn mèo đi = 4 chân leo trèo giỏi ... chân có móng vuốt sắc ... -GV nêu câu hỏi +Người ta nuôi mèo để làm gì? +Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo săn mồi +Tìm trong số hình ảnh trong bài, hình ảnh nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi, hình ảnh nào cho biết kết quả săn mồi của mèo? +Tại sao em không nên trêu trọc và làm mèo tức giận +Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó ntn? +KL: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm ảnh, khi bắt mồi nó thu vuốt lại khi vô nó giương vuốt ra. Em không nên trêu trọc làm cho mèo tức giận nó sẽ cào và cắn gây chảy máu sẽ nguy hiểm Mèo cũng bị bệnh dại như chó. Khi mèo có biểu hiện không bình thường phải nhốt lại -Gv tổ chức cho các tổ thi “Thành viên của tổ nào bắt chiếc tiếng kêu giống và 1 số HĐ của mèo là thắng cuộc -Nêu đặc điểm ích lợi của mèo? -Nxét tiết học, chuẩn bị tiết sau -Hát - 1 hs -Qsát tranh -Đại diện trình bày -HS trả lời -HS tham gia chơi -HS trả lời - Ghi nhớ Tiết 5: Sinh hoạt -Lớp trưởng báo cáo tình hình chung trong tuần. -GV NX.- Nêu phương hướng tuần 28. Tiết 4: Mĩ thuật: vẽ hoặc nặn ô tô I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs bước đầu làm quen nặn tạo dáng đồ vật. Vẽ hoặc nặn được chiếc ô tô theo ý thích 2.KN: HS biết cách vẽ chiếc ô tô đúng đẹp 3.TĐ: GD hs tính cẩn thận khi đi trên đường phố II.Đồ dùng dạy học -Sưu tầm tranh, ảnh 1 số kiểu dáng ô tô -Bút chì, tẩy màu, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Qsát và nxét (5’) 3.HD cách vẽ cách nặn (8’) 4.Thực hành (10’) 4.Nxét đánh giá (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -Gthiệu 1 số hình ảnh các loại ô tô để hs nhận biết về màu sắc hình dáng -Các bộ phận của chúng a, Cách vẽ ô tô -Vẽ thùng -Vẽ buồng lái -Vẽ bánh xe -Vẽ cửa lên xuống, cửa kính -Vẽ màu theo ý thích b,Cách nặn -Nặn thùng xe -Nặn buồng lái -Nặn bánh xe -Gắn các bộ phận thành ô tô -Qsát gợi ý hs còn lúng túng -Giúp đỡ các hs đó -Gợi ý cho hs nhận xét và nhận ra bài vẽ hoàn thành tốt, bài vẽ chưa hoàn thành -Y/c hs tìm những bài vẽ hs thích Nhận xét khen ngợi -VN qsát ô tô (Về HD : màu sắc, cấu trúc Chuẩn bị màu cho bài sau -Qsát, nhận xét -Qsát -Thực hành vẽ ô tô -Nxét chọn bài vẽ -Nghe Ghi nhớ Ngày soạn:18/03/2009 Ngày giảng:
Tài liệu đính kèm: