Giáo án lớp 2 năm 2011 - 2012 - Tuần 31

Giáo án lớp 2 năm 2011 - 2012 - Tuần 31

I . Mục tiêu : Giúp HS :

-Bit c¸ch lµm tÝnh cng(kh«ng nhí) c¸c s trong ph¹m vi 1000, cng c nhí trong ph¹m vi 100.

- Bit gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.

- Bit tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c.

II . Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 14 trang Người đăng huong21 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 năm 2011 - 2012 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 31
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
 To¸n
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : Giúp HS :	
-BiÕt c¸ch lµm tÝnh céng(kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000, céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
- BiÕt tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c.
II . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 Bài 2 ,Bài 3 
-GV nhận xét ghi điểm . 
2 . HD luyện tập :
Bài 1 :
- GV yêu cầu. 
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 :(HSKG cét 2)
- GV yêu cầu.
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 : :(HSKG)
- GV yêu cầu.
+ Hình nào khoanh tròn vào số con vật ? Tại sao em biết điều đó ?
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4 :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg ta làm tính gì ?
- GV nhận xét sửa sai . 
Bài 5:
- Hãy nêu cách tính chu vi tam giác ?
-Nêu độ dài các cạnh của h/ tam giác.
-GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng.
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con .
- HS nêu cách tính 2 phép tính 
 225 362 683 502 261
 634 425 204 256 27
 859 787 887 758 288
+
+
+
+
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện p/tính
+
 - HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng 
- HS quan sát hình vẽ , trả lời câu hỏi.
-Hình a. được khoanh tròn vào một phần tư số con vật.vì hình a có 8 con voi đã khoanh 2 con 
-Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn co gấu 18 kg .
Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg ?
- 1 HS đọc.
Bài giải
Sư tử nặng là :
210 + 18 - 228 (kg)
 Đáp số : 228 kg
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë 
-Bằng tổng độ dài các canh của hình TGù.
- HS nêu.
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là :
300 cm + 400 cm + 200 cm= 900 cm.
 Đáp số : 900cm
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë 
ÂM NHẠC
ƠN BÀI HÁT : BẮC KIM THANG
( GV CHUYÊN DẠY)
Tập đọc 
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I . Mục tiêu: 
- BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý, ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
-Hiểu nội dung : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật( tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái 1, 2, 3, 4.)
- GDMT: ViƯc lµm cđa B¸c Hå ®· nªu tÊm g­¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, g×n gi÷ vĨ ®Đp cđa m«i tr­êng thiªn nhiªn , gãp phÇn phơc vơ cuéc sèng cđa con ng­êi.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 -Gọi HS đọc bài “Cháu nhớ Bác Hồ” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới :
 a. Luyện đọc : 
- GV đọc mẫu .
* Luyện phát âm từ khó :
-Yêu cầu. 
-Kết hợp giảng từ mới :
-tần ngần, thường lệ .
* Hướng dẫn cách đọc câu văn dài :
 - GV đọc mẫu .
* Hướng dẫn đọc bài : 
 - Đọc từng câu .
- Đọc từng đoạn . 
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm. 
- GV nhận xét tuyên dương .
-Đọc toàn bài .
-Đọc đồng thanh 
Tiết 2
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? 
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? 
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây.?
+ Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu nhi.
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh . 
- GV: Bác Hồ có tình thương bao la đối . 
c. Luyện đọc lại : -Yêu cầu.
-Tuyên dương HS đọc tốt .
4. Củng cố dặn dò: 
+ Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ? 
- Nhận xét tiết học .
- Cháu nhớ Bác Hồ .
- 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 
- HS khác theo dõi, nhận xét .
-HS đọc: rễ, ngoăn ngoèo, lá tròn , thường lệ, cuốn , nhỏ dần , tần ngần .
-Đang mãi nghĩ, chưa biết nên LTN?
-Thói quen hay qui định có từ lâu .
- Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất 
- 1 HS đọc HS theo dõi, nhận xét .
-HS đọc nối tiếp câu .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn .
- Các nhóm nhận xét bình chọn.
-1 HS đọc cả bài .
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài .
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm bài .
 - Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé . 
- Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn , buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vìu  
-Một cây đa con có vòm lá tròn .
- Thích chui qua chui lại vòng lá. .
- Bác rất yêu quí các em thiếu nhi ./ Bác Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi ./
- Bác luôn thương cỏ cây , hoa lá ./ Bác luôn nâng niu từng vật ./ 
-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện .
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai . 
-HS trả lời .
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
 Toán
PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
I . Mục tiêu : Giúp HS :
-BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ (kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000.
-BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
Bài 2,Bài 3 
-GV nhận xét ghi điểm . 
2 . Bài mới : 
a. Hdẫn trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) 
- Bài toán : Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hvuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông 
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hvuông ,ta làm thế nào ? 
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? 
b, Đặt tính và thực hiện tính 
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
 421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 .
 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 .
 Vậy 635-214 = 421 .
3. Luyện tập thực hành : 
Bài 1 : :(HSKG cét 3,4) 
-Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : (HSKG phÐp tÝnh 2,3)
+ Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 : 
+ Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 4 :
+Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta ?
-GV nhận xét sửa sai.
3 . Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con .
- HS theo dõi và tìm hiểu bài toán . 
- HS phân tích bài toán .
-Thực hiện phép tính trừ 635-214 .
 = 421
- 2 HS lên đặt tính , lớp làm bảng con 
- HS theo dõi hướng dẫn và đặt tính 
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con 
- HS nhận xét và nêu cách tính . 484 586 497 925 590
 241 253 125 420 470
 243 333 372 505 320
-
-
-
-
 -
+HS nêu cách đặt tính thực hiên p/ tính 
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con 
- HS tính nhẩm ,ù ghi kết quả vào VBT.
700- 300 = 400	900- 300 = 600
600- 400 = 200	800- 500 = 300.
Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn.
Hỏi đàn gà có bao nhiêu con .	
1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán . 
- Phép tính trừ .
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 -121 = 62 ( con )
 Đáp số : 62 con.
- 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng con . 
Tập viết
CHỮ HOA N (KiĨu 2)
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng chữ hoa N kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ng­êi ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ng­êi ta lµ hoa ®Êt (3lần).
II . Đồ dùng dạy học : -Mẫu chữ.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
- Viết chữ : M , Mắt cả lớp viết bảng con. 
-GV nhận xét sửa sai . 
2 . Bài mới : 
* HD viết chữ hoa:N
+ Chữ N hoa cao mấy li ? gồm mấy nét ? Là những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết : 
- GV viết mẫu lên bảng và nêu cách viết .
- GV theo dõi uốn nắn HS .
* HD viết cụm từ ứng dụng :
- GV giới thiệu cụm từ: Người ta là hoa đất .
Cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người ..
+ Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ?
+ Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ ?
+ K/ cách giữa các con chữ bằng chừng nào ?
- GV viết mẫu lên bảng.
-GV nhận xét sửa sai . 
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết: 
- Thu bài chấm chữa.
3 . Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét đánh giá tiết học . 
- HS viết bảng – Lớp viết bảng con.
- HS nhắc.
-cao 5 li . Gồm có 2 nét . Đó là một nét móc hai đầu và một nét kết hợp.
- HS quan sát , theo dõi.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
-Có 5 chữ: Người, ta , là , hoa , đất.
-Dấu huyền trên đầu chữ ơ , a ; dấu sắc trên đầu chữ â.
-Bằng 1 chữ o
- HS viết bảng.
- HS viết bài.
Kể chuyện
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I. Mục tiêu : 
-Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện và kể lại từng đoạn câu chuyện(BT1, BT2).
- HS kh¸ giái biÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn(BT3)
- GDMT: ViƯc lµm cđa B¸c Hå ®· nªu tÊm g­¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, g×n gi÷ vĨ ®Đp cđa m«i tr­êng thiªn nhiªn , gãp phÇn phơc vơ cuéc sèng cđa con ng­êi.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ trong bài.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
+ Qua câu chuyện em học được những đức tính tốt gì của bạn Tộ ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD kể chuyện
-Sắp xếp các tranh theo thứ tự.
- GV gắn các tranh không theo thứ tự .
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại từng đoạn truyện.
- Bước 1 : Kể trong nhóm
- Bước 2 : Kể trước lớp.
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát tranh.
+ Tranh 1 : Bác hồ đang hướng dẫn chú cần.
+ Tranh 2 : các bạn thiếu nhi thích thú chui .
+ Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc đa nhỏ nằm...
- HS xếp các tranh theo trình tự câu chuyện.
- HS thực hiện : Tranh 3 – 2 – 1 .
- HS kể theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS .
- Đại diện nhóm kể , mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- Vài HS Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- 3 HS kể chuyện. HS Nhận xét .
- 3 HS đóng 3 vai và kể lại câu chuyện.
- 1 HS kể.
Thứ t­ ngày 21 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I . Mục tiêu:
 ...  dời . giữ hay dữ ?
b. lã hay lả. võ hay vỏ .
- GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- 2-3 HS lên bảng thi đặt câu . 
- 2 HS viết các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
- Công lao của Bác Hồ được so sánh với non nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn .
- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt Nam là Bác .
 - HS: trường sơn , nghìn năm, lục bát , non nước. 
- Bài thơ có 6 dòng .
- Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu..
- Thì phải viết hoa , .
- Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng . Viết hoa để thể hiện sự kính trọng Bác .
- HS viết bài vào vở .
- HS dò bài soát lỗi .
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập .
- bưởi, dừa , rào , đỏ , rau , những , gỗ chảy , giường .
- tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi , 
Bộ đội canh giữ bầu trời .
Con cò bay lả bay la, không uống nước lã .Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì 
MĨ THUẬT
VẼ TRANG TRÍ HÌNH VUƠNG
( GV CHUYÊN DẠY)
Thứ n¨m ngày 22 tháng 4 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I . Mục tiêu : Giúp HS :
-BiÕt c¸ch lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, lµm tÝnh céng, trõ kh«ng nhí c¸c sè cã ®Õn ba ch÷ sè.
- BiÕt céng, trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m.
II. Đồ dùng dạy học : 
- ND
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
 456 – 124 ; 673 + 212
- Nhận xét – Ghi điểm
2.HD luyện tập
 Bài 1: :(HSKG phÐp tÝnh 2, 5)
- Yêu cầu. 
- GV Nhận xét .
Bài 2: :(HSKG phÐp tÝnh 4, 5)
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 3: :(HSKG cét 3) 
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm
Bài 4: :(HSKG cét 3)
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 5: :(HSKG)
- Nhận xét – Tuyên dương.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
-Luyện tập.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
- HS làm bài vở. Một số em lên bảng làm.
- HS tự làm bài.
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
- HS làm vở thu chấm chữa.
- HS nối các điểm mốc trước , sau đó mới vẽ hình theo mẫu.
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I . Mục tiêu: 
- Chän ®­ỵc tõ ng÷ cho tr­íc ®Ĩ ®iỊn ®ĩng vµo ®o¹n v¨n(BT1), t×m ®­ỵc mét vµi tõ ng÷ ca ngỵi B¸c Hå(BT2).
- §iỊn ®ĩng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng(BT3).
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi HS viết câu của bài tập 3
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD làm bài tập:
Bài 1:
- Yêu cầu.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.
Bài 2:
- Chia lớp thành 4 nhóm và phát giấy, viết, yêu cầu.
- GV Nhận xét – Bổ sung.
Bài 3:
- GV yêu cầu.
+ Vì sao ô trống thứ nhất ta điền dấu phẩy 
+ Vì sao ô trống thứ hai ta lại điền dấu chấm ?
+ Vậy ô trống thứ 3 điền dấu gì ?
- Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS thực hiện yêu cầu của GV .
- HS đọc to trước lớp bài tập 2
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng gắn thẻ từ.
- HS đọc lại đoạn văn .
- HS đọc yêu cầu bài.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- sáng suốt, thông minh, yêu nước, tiết kiệm, yêu đồng bào, giản dị,
- 1 HS làm bảng – Lớp làm vào VBT.
-Vì “Một hôm” chưa thành câu.
-Vì “Bác không đồng ý” đã thành câu.
-Điền dấu phẩy 
Thđ c«ng
Lµm con b­ím( TiÕt 1)
I.Mơc tiªu:
- BiÕt lµm con b­ím b»ng giÊy t­¬ng ®èi c©n, c¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ®Ịu, ph¼ng.
- RÌn kÜ n¨ng khÐo lÐo.
II.§å dïng: G : MÉu con b­ím lµm b»ng giÊy; quy tr×nh, giÊy, kÐo, hå d¸n, sỵi d©y ®ång.
 	H.: giÊy kÐo, hå d¸n, sỵi d©y ®ång.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1/KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa H..
2/Bµi míi:
a/ H­íng dÉn quan s¸t
- Treo vËt mÉu, y/c H. quan s¸t vµ nhËn xÐt theo c¸c c©u hái sau:
+ Con b­ím lµm b»ng g×?
+ Con b­ím gåm nh÷ng bé phËn nµo?
b/H­íng dÉn gÊp:
- T. treo quy tr×nh gi¶ng vµ lµm mÉu.
+B­íc 1: C¾t giÊy(1 tê giÊy cã c¹nh 14 « h×nh vu«ng, 1 tê giÊy cã c¹nh 10 «; 1 nan giÊy dµi 12 « réng « lµm r©u.
+ B­íc 2: GÊp c¸nh b­ím ( nh­ SGV tr. 251)
+ B­íc 3: Buéc th©n b­ím 
+B­íc 4: Lµm r©u b­ím.
3/Thùc hµnh:
 - Y/C H. tËp gÊp con b­ím theo 4 b­íc b»ng giÊy tr¾ng.
- Theo dâi nh¾c nhë H. thùc hiƯn.
4/Cđng cè: NhËn xÐt tiÕt häc.
- Quan s¸t vËt mÉu vµ rĩt ra nhËn xÐt:
+ Con b­ím lµm b»ng giÊy.
+ Th©n, 2 c¸nh, r©u.
- Quan s¸t T. lµm mÉu vµ nghe gi¶ng quy tr×nh.
- Nh¾c l¹i c¸c b­íc lµm mét con b­ím.
- Thùc hµnh c¸ nh©n.
THỂ DỤC
TRỊ CHƠI : CHUYỀN CẦU
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Toán
TIỀN VIỆT NAM
I . Mục tiêu : Giúp HS 
- Nhận biết ®­ỵc ®ơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
-Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 ®ång, 200 ®ång, 500 ®ång, 1000 ®ång.
- BiÕt thùc hµnh ®ỉi tiỊn trong tr­êng hỵp ®¬n gi¶n.
-Biết làm các phép cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng.
II . Đồ dùng dạy học : 
Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- GV ghi bảng và yêu cầu.
348 – 236 390 – 310 358 + 110
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.Giới thiệu các loại giấy bạc
- GV yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ?
- GV yêu cầu tìm các tờ giấy bạc 200 đồng, 500 đồng , 100 đồng và hỏi đặc điểm của từng loại giấy bạc.
3.Luyện tập.
 Bài 1:
- GV nêu bài toán.
+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- GV yêu cầu nhắc lại.
 Bài 2:
- GV nêu bài toán.
+ Có tất cả bao nhiêu đồng ?
+ Vì sao ?
- GV Nhận xét .
Bài 3: :(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4:
- GV yêu cầu.
- Chữa bài và Nhận xét .
+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tính – Lớp làm nháp.
- HS quan sát các tờ giấy bạc .
- Vài HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
-Vì có số 100 và chữ “Một trăm đồng”.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
- HS quan sát hình trong SGK và suy nghĩ , sau đó trả lời.
-Vì 100 đồng + 100 đồng - 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
-600 đồng.
-Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng - 600 đồng.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT. 
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT. 
Tập làm văn
ĐÁP LỜI KHEN ngỵi – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
I . Mục tiêu : 
- §¸p l¹i lêi khen ngỵi theo t×nh huèng cho tr­íc(BT1), quan sát ảnh bác Hồ và trả lời đúng câu hỏi. (BT2)
-Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Aûnh Bác Hồ.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối, TLCH: Câu chuyện nói lên điều gì về Bác Hồ? 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD làm bài tập:
 Bài 1:
- GV yêu cầu.
+ Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay con giỏi lắm/” Khi đó em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ?
- GV: Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.
 Bài 2:
- GV yêu cầu.
+ Aûnh bác được treo ở đâu ?
+ Trông Bác như thế nào ?
+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- GV chia nhómø yêu cầu.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3:
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS kể.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc lại tình huống 1.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- HS thảo luận theo nhóm để nói lời đáp cho các tình huống còn lại.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát ảnh Bác Hồ.
-treo trên tường.
-..Râu tóc bác trắng như cước, vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời
-chăm ngoan , học giỏi.
- HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào câu hỏi đã được trả lời.
- Các nhóm trình bày .
- 1 HS đọc và tự làm bài VBt.
- 5 HS trình bày bài.
Chính tả(NV)
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I . Mục tiêu: 
- Nghe- viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i.
- Lµm ®­ỵc BT 2 a/b.
II . Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : 
b. GV đọc bài viết
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
+ Những loài hoa nào được trồng ở đây ?
+ Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì ?
+ Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ?
+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? 
+ Chữ đầu đoạn văn được viết N thế nào ?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết như thế nào ?
- GV đọc các từ khó : 
- GV đọc bài viết.
- Soát lỗi 
- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ).
3.Làm bài tập
 Bài 2 :
- GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”.
- GV chia lớp và tổ chức trò chơi .
dầu , giấu , rụng.
Cỏ , gõ , chổi.
- GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương.
3.Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tìm và ghi bảng, mỗi em 1 tiếng.
- HS tìm và ghi bảng con.
- HS đọc lại bài.
-Cảnh ở sau lăng Bác.
-Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu.
-cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt , dâng niềm tôn kính thiêng liêng.
-Có 2 đoạn , 3 câu.
-Trên bậc tam cấp , 
-Viết hoa , lùi vào 1 ô.
-Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính Bác.
- HS viết:Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên , Nam Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , 
- HS viết bài.
- HS soát bài bằng viết chì.
- HS chơi trò chơi.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
THỂ DỤC
TRỊ CHƠI : NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 31.doc