Giáo án lớp 2 - Tuần 16

Giáo án lớp 2 - Tuần 16

I.MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung:Sự gần gũi ,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.(Làm được các bài tập trong SGK)

II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kiểm soát cảm xúc.

- Thể hiện sự cảm thông.

- Trình bày suy nghĩ.

- Tư duy sáng tạo .

- Phản hồi,lắng nghe tích cực chia sẻ.

III.ĐỒ DÙNG:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

IV.CÁCH TIẾN HÀNH:

 

doc 31 trang Người đăng huong21 Lượt xem 821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16:
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
BUỔI SÁNG:
CHÀO CỜ (T 16)
I. MỤC TIÊU
Tổng kết cơng tác thi đua giữa các lớp. Đề ra mục tiêu hoạt động trong tuần tới.
II. HOẠT ĐỘNG CHÍNH 
1. Ổn định nề nếp, kiểm tra lớp xếp hàng, trang phục, biến động sĩ số của lớp,
2. Tổng phụ trách đội lên báo cáo cơng tác thi đua giữa các lớp do đội cờ đỏ thực hiện trong tuần qua. Phê bình, nhắc nhở một số lớp chưa hồn thành nhiệm vụ, phân cơng nhiệm vụ tuần.
3. Ban giám hiệu nhà trường lên thơng qua kế hoạch tuần tới.
III. CÁC LỚP ỔN ĐỊNH LỚP VÀO HỌC TIẾT TIẾP THEO
	========================================
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I.MỤC TIÊU:
Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu nội dung:Sự gần gũi ,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.(Làm được các bài tập trong SGK)
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Kiểm soát cảm xúc.
Thể hiện sự cảm thông.
Trình bày suy nghĩ.
Tư duy sáng tạo .
Phản hồi,lắng nghe tích cực chia sẻ.
III.ĐỒ DÙNG:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
IV.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài
HĐ 3:Luyện đọc theo vai.
3.Củng cố dặn dò.
-Kiểm tra bài : Bán chó
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài và chủ đề
-Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu chủ đề
-Các em thử đoán xem bạn trong nhà là ai?
-Cho HS quan sát tranh bài học và cho biết tranh vẽ gì?
-Giảng thêm và nêu yêu cầu của bài 
-Đọc mẫu : Giọng kể, chậm rãi.
-HD: HD luyện đọc
-Treo bảng phụ-HD một số câu văn dài
-HD cách đọc một số câu, phân biệt dông kể nhân vật
-Chia lớp thành các nhóm
-
-Yêu cầu đọc thầm
-Bạn của bé ở nhà là ai?
-Bé và cún thường chơi dùa với nhau như thế nào?
-Vì sao bé bị thương?
-Khi bé bị thương cún đã dúp bé như thế nào?
-Những ai đến thăm bé?
-Vì sao bé vẫn buồn?
-Cún đã làm gì để bé vui?
-Bác sỹ nghĩ rằng vết thương của bé mau lành nhờ ai
-Câu chuyện dúp em hiểu gì? 
-Câu chuyện ca ngợi gì?
KL:Các con vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em.
-HD HS đọc theo vai.
-Nhận xét khen ngợi HS.
Nhắc HS.
-2HS đọc và trả lời SGK
-Quan sát tranh và nêu chủ đề: bạn trong nhà
-Là những con vật nuôi
-Q Sát và nêu: tranh vẽ bạn nhỏ ngồi ôm con chó 
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Giải nghĩa từ SGK
-Luyện đọc trong nhóm 
-Thi đọc đồng thanh trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện thi đọc 
-Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay đọc tốt
-Thực hiện
-Con chó của bác hàng xóm
-Nhảy nhót tung tăng khắp vườn.
-Bé mải chạy theo cún, vấp phải khúc gỗ và gã.
-Cún chạy đi tìm mẹ của bé đến để giúp.
-Bạn bè thay nhau đến thăm.
-Bé nhớ cún.
-Chới với bé, mang cho bé tờ báo, bút chì, con bút bê.
-Bác sỹ nghĩa rằng viết thương của bé mau lành nhờ cún.
-1 – 2 HS đọc lại cả bài.
-Thảo luận theo bàn.
-vài HS cho ý kiến.
-Tình bạn giữa bé và cún bông.
-Tự nhận nhóm đọc theo vai.
-2 – 3 nhóm lên thể hiện.
-Nhận xét bình chọn.
-Về xem tranh tập kể lại chuyện.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:..............................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
	==========================================
Môn: TOÁN
Bài: Kiểm tra.
I.MỤC TIÊU:
	Giúp HS củng cố về:
Kĩ năng làm tính trừ; trừ nhẩm trong phạm vi các bảng, đặt tính rồi tính với các số có hai chữ số.
Tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải toán có văn.
Nhận dạng các hình đã học.
II.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu.
2.Ghi đề bài.
3.Cho HS làm bài.
4. Thu bài.
5.Nhận xét tổng kết.
-Giới thiệu mục tiêu tiết kiểm tra.
-Nêu và ghi đề bài.
Bài 1: 12 – 5 14 – 8 16 – 9 15-7
18 – 9 17 – 8 11 – 4 13 – 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
72 – 44; 80 – 5; 54 – 28; 36 – 9
Bài 3: Tìm x:
 x- 4 – 12 30 – x = 8
Bài 4: Chị 22 tuổi, em kém chị 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi.
Bài 5: Trong hình bên có:
a)Có  hình tam giác.
b)Có  hình tứ giác.
-Nhắc nhở trước khi làm bài.
-Theo dõi 
-Thu bài và chấm.
Đáp án:
Bài 1: 2điểm mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2: 2 điểm: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 3:2 điểm: Mỗi bài tìm x đúng đạt 1 điểm.
HS ghi được: x – 4 = 12
 x = 12 + 4 (0,5 điểm)
 x = 16 (0,5điểm) 
Bài 4: Tuổi của con là (0,5 điểm)
 22 – 5 = 17 (tuổi) (1điểm) 
Đáp số: 17 tuổi (0,5 điểm).
Bài 5: Tìm đúng: 5 hình tam giác 1đ
 5 hình tứ giác 1 đ
Nếu thiếu một hình trừ (0,2 điểm).
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Đọc đề bài suy nghĩ.
-Nghe.
-Làm bài.
-Nộp bài.
-Chuẩn bị bài sau.
	==========================================
BUỔI CHIỀU:
TẬP ĐỌC 
ƠN BÀI “CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM”
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố và luyện đọc cho học sinh.
II.CHUẨN BỊ: 
- Sách giáo khoa lớp 2 tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1, Bài cũ : .
2, Bài mới :a, Giới thiệu bài :
v Hoạt động 1: w Luyyện đọc
GV luyện lại bài tập đọc bài.
 Gọi từng HS lên bảng đọc GV chú ý sửa sai cho HS.
Yêu cầu HS nhận xét bạn đọc .
GV nhận xét và tuyên dương những HS đọc tốt, nhắc nhở những HS đọc cịn yếu về nhà luyện đọc nhiều.
v Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dị
 - Về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. 
Từng HS lên bảng đọc bài theo hướng dẫn của GV .
HS nhận xét.
	=================================================
Tốn: LUYỆN XEM GIỜ; GIẢI TỐN
I. Yêu cầu:
- Củng cố cho hs nắm chắc về ngày, giờ và các mốc thời gian trong một ngày; Giải tốn.
- Rèn kĩ năng xem giờ, giải tốn.
 - GD HS tính chăm chỉ trong học tập..
II. Chuẩn bị: GS + HS: Mơ hình đồng hồ .
III.Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
 ? Một ngày cĩ mấy giờ?
? Buổi sáng được tính từ mấy giờ đến mấy giờ?
 - Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: 
 Bạn Nam đi học lúc 2 giờ. Hỏi bạn Nam đi học vào buổi nào?
- Yêu cầu hs đọc đề và trả lời.
? 2 giờ chiều hay cịn gọi là mấy giờ?
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.
 + 15 giờ chiều hay ... giờ chiều.
 + 20 giờ hay... giờ tối.
 + 19 giờ hay... giờ tối.
 + 3 giờ chiều hay ... giờ chiều.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Gọi hs nêu kết quả.
Bài 3: Thực hành quay kim đồng hồ.
- Yêu cầu hs lấy mơ hình đồng hồ.
 GV nêu giờ, yêu cầu hs tự điều chỉnh kim đồng hồ cho phù hợp với yêu cầu đưa ra.
Bài 4: (HS khá, giỏi)
 Ba đi làm về lúc 18 giờ, Hương đi học về lúc 15 giờ. Hỏi ba hay Hương về nhà trể hơn?
- Yêu cầu đọc kĩ đề và tự làm bài.
- Chấm, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dị: 
- Nhận xét giờ học. 
- Luyện xem đồng hồ. 
- 2 hs . 
- Nghe
 - Lắng nghe.
- Đọc. Trả lời.
- 14 giờ.
- 1 hs nêu yêu cầu..
- Làm bài, nêu kết quả.. Lớp theo dõi nhận xét đối chiếu với bài làm của mình..
- Thực hành quay kim đồng hồ.
- Đọc và làm bài vào vở.
- Lắng nghe.
=========================================
LUYỆN CHỮ
Bài : CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM
I. MỤC TIÊU
- KT: Học sinh viết một đoạn trong bài 
- KN: Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ ,đều và đẹp, viết đúng chính tả.
- TĐ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
2. Bài viết 
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học 
b. Bài viết 
- Giáo viên đọc bài viết 
- Gọi hs đọc
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
+ GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh
+ GV đọc từng tiếng cho học sinh yếu viết
- Sốt lỗi.
+ Giáo viên đọc cho học sinh sốt lỗi 
- Chấm chữa bài
+ GV chấm 4- 5 bài 
- Trả bài nhận xét
+ Khen những học sinh cĩ tiến bộ .
+ Nhắc nhở học sinh viết xấu cần rèn luyện thêm.
3. Củng cố, dặn dị
- Giáo viên nhận xét tiết học 
- Học sinh lắng nghe 
- 1 học sinh đọc bài
- Học sinh nhắc quy tắc viết 
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở kiểm tra chéo 
- Học sinh cịn lại mở SGK tự sửa lỗi
	==========================================
Thứ ba ngày 18 tháng12 năm 2012
BUỔI SÁNG:
Môn: TOÁN( t77)
Bài: NGÀY - GIỜ
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ,24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôn sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian:ngày ,giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm,khoảng thời gian,các buổi sáng,trưa,chiều ,tối,đêm.
II.ĐỒ DÙNG: 
- Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử
- Bộ đồ dùng dạy toán
II.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Thảo luận cùng HS về nhịp sống tự nhiên hàng ngày
HĐ2 thực hành
3)Củng cố dặn dò
-Mỗi ngày đều có ngày và đêm
-Kể tên các buổi trong ngày?
-Hỏi HS: Lúc 5 giớ sáng em làm gì?
-11 giờ trưa em làm gì?
-3 giờ chiều em làm gì?
-8 giờ tối em làm gì?
-Khi hs trả lời chủ nhiệm quay kim đồng hồ đúng giờ đó
-Một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau
-Gọi HS đọc bảng phân chia giờ
-Phát cho HS đồng hồ và tự chỉ trên đồng hồ giờ chỉ theo buổi 
Bài1-Yêu cầu HS quan sát tranh
Bài2: Yêu cầu HS xem tranh sau đó xem đồng hồ và nêu
(HS khá và giỏi làm)
Bài 3 giới thiệu đồng hồ điện tử
-3 giờ chiều còn goị là mấy giơ
-20 giờ là mấy giờ của buổi tối
-Một ngày có bao nhiêu giờ?
-24 giờ trong một ngày được tính như thế nào?
-Yêu cầu HS đọc giờ của các buổi
-Giờ giúp ích gì cho chúng ta?
-Các em cần phaỉ biết quý trọng thì giơ
-Nhắc HS về tập xem giờøø
-Sán ... 21 tháng 12 năm 2012
BUỔI SÁNG:
Môn: TOÁN (t80)
Bài: THỰC HÀNH XEM LỊCH.
I. MỤC TIÊU: 
 Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
II.ĐỒ DÙNG:
Quyển lịch tháng
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
4-5`
2 Bài mới thực hành25-30`
HĐ2 Xem lịch
3)Củng cố dặn dò2`
-Gọi HS lên xem lịch và giới thiệu về ngày tháng, thứ
-Tháng 9 có bao nhiêu ngày?
-1 tuần có bao nhiêu ngày?
-1 ngày có mấy giờ?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1: -Cho HS xem lịch tháng 1
+Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
-Bài tập 1 yêu cầu gì?
-Bài2 Đưa tờ lịch tháng4 và giới thiệu
-Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
-Gọi HS đọc câu hỏi SGK
-Ngày 30 tháng 4 là ngày gì?
-Cho HS xem lịch cả năm
-Tháng nào có 31 ngày
-Tháng nào có 30 ngày?
-Vâỵ tháng 2 có bao nhiêu ngày
-Một năm có bao nhiêu tháng?
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà xem lịch
-2HS
-30 Ngày
-7 ngày
-24 giờ
-Quan sát nêu tên các thứ ngày
-31 ngày
-Diền thêm các ngày còn thiếu trong tháng 1
-Làm vào vở bài tập
-Quan sát theo dõi
-30 Ngày
-4 HS đọc cả lớp đọc thầm
-Thảo luận cặp đôi
-Cho HS tự hỏi đáp với nhau theo câu hỏi SGK
+Thứ 6 trong tháng 4 là các ngày2,9,16,23,30
+Thứ 3 tuần này là ngày30 thứ 3 tuần trước là ngày13 thứ 3 tuần sau là ngày27
+Ngày 30 tháng 4 là thứ 6
-Ngày giải phóng miền nam
-Quan sát theo nhóm
-1,3,5,7,8,10,12
4,6,9,11
-28 hoặc 29 ngày
-12 tháng
-Học 9 tháng nghỉ hè 3 tháng
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:........................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
==========================================
THỦ CƠNG: GV BỘ MƠN SOẠN GIẢNG
==========================================
THỂ DỤC: GV BỘ MƠN SOẠN GIẢNG
==========================================
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: KHEN NGỢI.KỂ NGẮN VỀ CON VẬT.
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I.MỤC TIÊU:
 - Dựa vào câu và mẫu cho trước,nói được câu tỏ ý khen(BT1).
 - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2).Biết lập được thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong bài (BT3).
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Kiểm soát cảm xúc.
Quản lý thời gian.
Lắng nghe tích cực.
III.ĐỒ DÙNG:
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
IV.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
3-5`
2 Bài mới
HĐ1:Nói lời khen ngợi
5-7`
HĐ2:Kể về con vật nuôi
10-12`
HĐ3:Lập thời gian biểu
10-12`
3)Củng cố dặn dò
2-3`
-Gọi HS đọc bài TLV viết về ánh, chị, em
-Nhận xét đánh giá chung
-Giớ thiệu bài
-Bài 1 gọi HS đọc
-bài tập yêu cầu gì?
-Đàn gà rất đẹp em hãy nói một câu có ý khen đàn gà?
-Chú cường rất khoẻ
b)Lớp mình hôm nay rất sạch
c)Bạn NAM học rất giỏi
-Bài2 Yêu cầu HS đọc và quan sát tranh
-Nhà em hay nuôi những con vậy gì?
-Em yêu thích con vật gì nhất?
-Các em có thể kể về con vật ở nhà em, hoặc con trong tranh
+Gợi ý: Con vật em kể là con gì? Lông, mắt, đuôi nó thế nào? Con vật đó với em thế nào
-Đánh giá nhận xét
Bài 3 Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Gọi hs đọc lại thời gan biểu của bạnPHương Thảo
-Nhắc HS biết buổi tối từ 6 giờ(18 giờ) cần phải dựa vào thực tế của nhà mình mà các em lập thời gian biểu cho bản thân
-Chấm bài HS
-Nhận xét đánh giá chung
-Cần lập thời gian biểu để làm gì?
-Hôm nay các em học nội dung gì?
-Nhận xét đánh giá
-3 HS đọc
-Nhận xét
-4 HS đọc
-Đặt câu mới để tỏ ý khen ngợi 
-Đàn gà mới đẹp làm sao
-Ôâi đàn gà đẹp quá
-Đàn gà đẹp quá
-Thảo luận theo cặp
-Nối tiếp nhau nói về từng câu
-Chú cường khoẻ quá!
-Chú cướng mới khoẻ làm sao
-Chao ôi? Chú cường khoẻ thế
-lớp mình hôm nay đẹp quá
-Bạn Nam học giỏi thế
-2 HS đọc yêu cầu
-Quan sát tranh
-Vài HS cho ý kiến
-Nêu
-Tự chọn chủ đề
-Tập kể trong nhóm
-Kể trước lớp nối tiếp
-Bình chọn HS kể chuyện hay nhất
-2 HS đọc
-lập thời gian biểu buổi tối của em
-2-3 HS đọc
-Đọc buổi tối (TGB)
-2-3 HS khác nói mẫu
-GV nhận xét
-Tự làm bài vào vở bài tập tiếng việt
-8-10 HS đọc
-Nhận xét xem với thời gian đó đã hợp lý chưa
-Có thời gian học hợp lý
-Vài HS nêu
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:...........................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
	=================================================
BUỔI CHIỀU:
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: GIỮ TRẬT TƯ,VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG(T1)
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phì hợp với lứa tuổi để giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự,vệ sinh ở trường,lớp,đường làng,ngõ xóm.
II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng
KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi cộng cộng.
III.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Thực hành dọn vệ sinh trường lớp
-Các em biết các nơi nào là nơi công cộng ?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì?
-Để giữ trật tự vêï sinh nơi đó em cần làm gì
-Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-hướng dẫn HS tham gia giữ vêï sinh nơi công cộng( trường học)
-HD và giao công việc cho từng nhóm về viêc cần làm và kết quả cần phải đạt.
-Theo dõi giám sát chung 
-HS làm xong- yêu cầu các tổ tự đánh giá về ý thức thực hành công việc, trong khi làm đã biết giữ trật tự cho các lớp học không.
-Nhận xét khen ngợi HS
-Yêu cầu HS trả lời;-Các em đã làm gì?
+Em thấy nơi này thế nào?
+Em có hài lòng về việc làm của mình không?
Kl: Làm sạch nơi công cộng góp phần xây xựng đất nước và mong lợi ích cho mọi người
-Cho HS vào lớp nhắc nhở chung
-Kể
-Nêu
-Nêu
-Nêu
-Nghe, theo dõi
-HS chuẩn bị dụng cụ lao động, khẩu trang
-Các nhóm nhận nhiệm vụ
-Thự hiện công việc
-Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau
-Nêu
-Sạch sẽ
-Nêu
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:..................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
	==============================================
LUYỆN TẬP LÀM VĂN
I. MỤC TIÊU:
 1. Rèn kĩ năng nghe và nĩi:
 - Thảo luận nhĩm đơi, đĩng vai nĩi lời chia vui
 2 Rèn kĩ năng viết:
 - Viết đoạn văn kể về anh, chị, em ngắn gọn, đủ ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS lên đóng vai
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc.
Nhận xét, chấm điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Về nhà hoàn thành nốt bài tập. 
- Nhận xét tiết học.
Em hãy nĩi vài câu chúc mừng bạn đã đạt giải nhất mơn cờ vua 
- Thảo luận nhĩm đơi –sau đĩ lên thực hành đĩng vai.
Đề bài: Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
Bài làm
	Anh em tên là Cường.Năm nay anh trịn mười lăm tuổi, học lớp mười. Da anh ngăm đen, đơi mắt trịn xoe như hai viên ngọc. Anh học rất giỏi. Tuy học tập bận rộn nhưng anh vẫn dành thời gian giảng bài và chơi đùa với em. Em rất tự hào về anh.
	TỐN: ƠN TẬP
II. CHUẨN BỊ :
- GV chép sẵn đề trên bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Bài 1 :(2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống :
a) 7 + 10 = 17 c c) 11 + 8 = 19 c e) 9 + 9 = 19 c h) 4 + 8 = 12 c	 
b) 15 - 9 = 7 c d)14 - 6 = 8 c g) 11 - 4 = 7 c i) 17 - 9 = 6 c
Bài 2:(2đ) Khoanh trịn vào kết quả đúng:
 80 - 58 = 47 + 26 = 
 A. 20 A. 73
 B. 22 B. 37
 C. 32 C. 26 
Bài 3 : (2đ) Tìm kết quả đúng của X:
 X + 18 = 45 X - 27 = 29 
 A. X = 27	 A. X = 46	B. X = 36	 B. X = 45	C. X = 63	 C. X = 56	
Bài 4 : (2đ) Tổng số tuổi của bố và anh là 50 . Tuổi của bố là 38. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi ?	 	
Bài 5: (1đ)
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Xem lịch tháng 1 năm 2009 bên cạnh, và	
điền vào chỗ trống:
- Trong tháng 1 cĩngày thứ tư
- Đĩ là các ngày:
..
Bài 6: (1đ) Hình vẽ bên cĩ:
- Số hình tứ giác là:.	
- Số hình tam giác là :.
* Củng cố dặn dị:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn dị
SINH HOẠT LỚP
1.Đánh giá hoạt động:
-HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Dịu, Thảo, Tuyết, Nguyên
 Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học như: Duy, Vũ, Đơng
- Hay quên sách vở:Duy
 Tuyên dương: Dịu , Thảo, ...
- Học tập có sự tiến bộ: Phát, Đức,...
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 16.doc