Giáo án Lớp 2 - Tuần học 34 - Quách Thị Thắm

Giáo án Lớp 2 - Tuần học 34 - Quách Thị Thắm

. MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm

- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học)

- Biết giả bài toán có một phép chia đã học.

- Nhận biết một phần mấy của một số.

 

doc 21 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần học 34 - Quách Thị Thắm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN 
Tiết 2: Toán Tiết 166
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giả bài toán có một phép chia đã học.
- Nhận biết một phần mấy của một số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: Vở, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A.KIỂM TRA.
- Gọi 2 HS lên bảng . Làm BT 5
- Nhận xét chữa bài.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập ở lớp.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
-Hỏi: khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 không? Vì sao?
-Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
-Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
-Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
-Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?
-Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm ntn?
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
-Vì sao em biết được điều đó?
-Hình a đã khoanh vào một phần mấy số hình vuông, vì sao em biết điều đó?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
-Chuẩn bị: ôn tập về đại lượng.
-Làm bài vào vở bài tập. 
4 X 9 = 36 5 X 7 = 35
36 : 4 = 9 35 : 5 = 7
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
2 X 2 X3
 = 4 X 3
 = 12
40 : 4 : 5 
 =10 : 5 
 = 2
3 X 5 – 6 
=15 – 6 
 = 9
 2 X 7 + 58 
 =14 + 58 
 = 72
Bài giải.
Số bút chì màu mỗi nhóm nhận
được là:
	27 : 3 = 9 (chiếc bút)
	Đáp số: 9 chiếc bút.
-Hình nào được khoanh vào một tư số hình vuông?
-Hình b đã được khoanh vào một phần tư số hình vuông.
-Vì hình b có tất cả 16 hình vuông, đã khoanh vào 4 hình vuông.
-Hình a đã khoanh vào một phần năm số hình vuông, vì hình a có tất cả 20 hình vuông đã khoanh vào 4 hình vuông.
--------------------------------------------------------
Tiết 3: ÂM NHẠC
(Giáo viên chuyên trách dạy)
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tập đọc Tiết 100-101
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung :Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi ,(trả lời được các CH 1,2,3,4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. 
-HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KIỂM TRA.
- Gọi 2 HS đọc bài Lượm, trả lời câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét-ghi điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a)G V đọc mẫu 
b) HS đọc tiếp từng câu
-Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau: 
+bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc, cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,
-Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
-Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-Gọi 6 HS lên đọc truyện theo vai (người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé). 
-Con thích nhân vật nào? Vì sao?
-Nhận xét tiết học.
-Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
-Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. Chú ý các câu sau.
-Tôi suýt khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tĩnh://
-Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng)
-Lần lượt từng HS đọc trước lớp của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-6 HS lên đọc truyện, bạn nhận xét.
TIẾT 2
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài:
-Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú giải.
-Bác Nhân làm nghề gì?
-Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?
-Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như thế?
-Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
-Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyển về quê?
-Thái độ của bác Nhân ra sao?
-Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàn cuối cùng?
-Hành động của bạn nhỏ cho em thấy bạn là người thế nào?
-Gọi nhiều HS trả lời.
-Thái độ của bác Nhân ra sao?
-Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
-Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai (người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo
-2 HS đọc theo hình thức nối tiếp.-1 HS đọc phần chú giải.
-Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
-Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò mò xem bác nặn.
-Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà sắc màu sặc sỡ.
-Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
-Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu.
-Bác rất cảm động.
-Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của bác.
-Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn muốn mang đến niềm vui cho người khác./ Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết cách an ủi bác./
-Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc của mình.
-Cần phải thông cảm, nhân hậu và yêu quý người lao động.
-Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất nhớ cháu./
-Cậu bé vì cậu là người nhân hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người khác.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán Tiết 168
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, 3, 6
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản
- Biết giải bài toán cố gắn số đo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ.
-HS: Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
v Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Quay mặt đồng đồ hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài toán.
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
-Tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại đội dài của một số vật quen thuộc như bút chì, ngôi nhà, . . 
Đọc câu a: Chiếc bút bi dài khoảng 15 . . . và yêu cầu HS suy nghĩ để điền tên đơn vị đúng vào chỗ trống trên.
-Nói chiếc bút bi dài 15mm có được không? Vì sao?
-Nói chiếc bút bi dài 15dm có được không? Vì sao?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
-Chuẩn bị: Oân tập về đại lượng (TT).
Hát
-Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10 giờ, 8 giờ 30 phút.
Bài giải.
Can to đựng số lít nước mắm là:
	10 + 5 = 15 (lít)
	Đáp số: 15 lít.
Bài giải
Bạn Bình còn lại số tiền là:
	1000 – 800 = 200 (đồng)
	Đáp số: 200 đồng.
-Trả lời: Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm.
-Vì 15 mm quá ngắn, không có chiếc bút bi bình thường nào lại ngắn như thế?
-Không được vì như thế là quá dài.
----------------------------------------------------------
Tiết 2: Kể chuyện Tiết 34
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào nội dung tóm tắt , kể được từng đoạn của câu truyện
- HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu truyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ của bài tập đọc. Bảng ghi sẵn câu hỏi gợi ý của từng đoạn.
- HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện 
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý 
Bước 1: Kể trong nhóm
-GV chia nhóm và yêu cầu HS kể lại từng đoạn dựa vào nội dung và gợi ý.
Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
-Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét từng bạn theo các tiêu chí đã nêu.
-Chú ý: Trong khi HS kể nếu còn lúng túng, GV ghi các câu hỏi gợi ý. Cụ thể: 
 + Đoạn 1
-Bác Nhân làm nghề gì?
-Vì sao trẻ con rất thích những đồ chơi của bác Nhân?
- Cuộc sống của bác Nhân lúc đó ra sao?
-Vì sao con biết?
 + Đoạn 2
-Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
-Bạn nhỏ đã an ủi bác Nhân ntn?
-Thái độ của bác ra sao?
 + Đoạn 3
-Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng?
-Thái độ của bác Nhân trong buổi chiều đó ntn?
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
-Yêu cầu HS kể nối tiếp.
-Gọi HS nhận xét bạn.
-Cho điểm HS.
-Yêu cầu HS kể toàn truyện.
-Nhận xét, cho điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối HKII.
-HS kể chuyện trong nhóm. Khi 1 HS kể thì HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
-Mỗi nhóm cử 1 HS lên trình bày, 1 HS kể 1 đoạn của câu chuyện.
-Truyện được kể 3 đế 4 lần.
-Nhận xét.
-Bác Nhân là người làm đồ chơi bằng bột màu.
-Vì bác nặn toàn những đồ chơi ngộ nghĩnh đủ màu sặc sỡ như: ông Bụt, Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con gà, con vịt
-Cuộc sống của bác Nhân rất vui vẻ.
-Vì chỗ nào có bác là trẻ con xúm lại, bác rất vui với công việc.
-Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, hàng của bác bỗng bị ế.
-Bạn sẽ rủ các bạn cùng mua hàng của bác và xin bác đừng về quê.
-Bác rất cảm động.
-Bạn đập con lợn đất, chia nhỏ món tiền để các bạn cùng mua đồ chơi của bác.
-Bác rất vui và nghĩ rằng vẫn còn nhiều trẻ con thích đồ chơi của bác.
-Mỗi HS kể một đoạn. Mỗi lần 3 HS kể.
-Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
-1 đến 2 HS kể theo tranh minh họa.
------------------------------------------------------
Tiết 3: THỂ DỤC
Baøi 67: OÂN TAÄP CHUYEÀN CAÀU
I./ Muïc tieâu :
Tieáp tuïc oân Chuyeàn caàu theo nhoùm 2 ngöôøi. Yeâu caàu tieáp tuïc naâng cao khaû naêng ñoùn vaø chuyeàn caàu chính xaùc.
II./ Ñòa ñieåm phöông tieän :
Ñòa ñieåm : Saân tröôøng veä sinh an toaøn taäp luyeän .
Phöông tieän : Coøi, caàu, vôït, III./ Noäi dung vaø phöông phaùp leân lôùp :
 NOÄI DUNG
 PHÖÔNG PHAÙP TOÅ CHÖÙC
 1) Phaàn môû ñaàu :
GV nhaän lôùp phoå bieán noäi dung yeâu caàu giôø hoïc.
Xoay caùc khôùp coåchaân, ñaàu goái hoâng... 
- OÂn ñoäng taùc tay , chaân, löôøn, toaøn thaân vaø nhaûy baøi TDPTC 1 laàn ( 2 x 8 nhòp ). Do caùn söï ñieàu khieån.
- Taâng caàu caù nhaân.
- Taâng caàu  ...  sáng, sự chiếu sáng). Mặt Trời và các vì sao có gì giống nhau không? Ở điểm nào?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
Hát
- Chia lớp thành 2 đội lên chơi.
Nơi sống
Con vật
Cây cối 
Trên cạn
Dưới nước 
Trên không
Trên cạn & dưới nước 
-Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS nhắc lại cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời.
-Trưởng nhóm nêu câu hỏi, các thành viên trả lời, sau đó phân công ai nói phần nào chuẩn bị thể hiện kết quả dưới dạng kịch hoặc trình bày sáng tạo: Lần lượt nối tiếp nhau.
-Các nhóm trình bày. Trong khi nhóm này trình bày thì nhóm khác lắng nghe để nhận xét.
- HS trả lời cá nhân câu hỏi này.
------------------------------------------------------
Tiết 3: Chính tả (Nghe-viết)
Tiết 68: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO	
I. MỤC TIÊU:
- Viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo 
- Làm được các bài tập	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bài tập 3 viết vào 2 tờ giấy to, bút dạ.
-HS: Vở, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-GV đọc đoạn văn cần viết.
-Đoạn văn nói về điều gì?
-Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yêu?
-Những con bê cái thì ra sao?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Tìm tên riêng trong đoạn văn?
-Những chữ nào thường phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Gọi HS đọc các từ khó: quấn quýt, quấn vào chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ. 
-Nhận xét và chữa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 1 HS thực hành hỏi đáp theo cặp, 1 HS đọc câu hỏi,1 HS tìm từ.
-Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng, nhanh.
Bài 3
Trò chơi: Thi tìm tiếng
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
Hát
-Theo dõi bài trong SGK.
-Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo.
-Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên đuổi nhau.
-Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái.
-Hồ Giáo.
-Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài phải viết hoa.
-HS đọc cá nhân.
-3 HS lên bảng viết các từ này.
-HS dưới lớp viết vào nháp.
-Đọc yêu cầu của bài.
-Nhiều cặp HS được thực hành. Ví dụ: 
HS 1: Chỉ nơi tập trung đông người mua bán.
HS 2: Chợ.
Tiến hành tương tự với các phần còn lại: 
a) chợ – chò - tròn
b) bảo – hổ – rỗi (rảnh)
-HS hoạt động trong nhóm.
Một số đáp án: 
a) chè, tràm, trúc, chò chỉ, chuối, chanh, chay, chôm chôm,
Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 34
TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I MỤC TIÊU:
-Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giao tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng ( BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT 2)
-Nêu được ý thích hợp về công việc ( cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp(cột A)-BT 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.
-HS: SGK, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài 
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Cho điểm HS.
- Tìm những từ ngữ khác, ngoài bài trái nghĩa với từ rụt rè.
- Những con bê cái ăn nhỏ nhẹ, từ tốn, những con bê đực thì ngược lại. Con hãy tìm thêm các từ khác trái nghĩa với nhỏ nhẹ, từ tốn?
- Khen những HS tìm được nhiều từ hay và đúng.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.
- Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ được nối 1 ô. Sau 5 phút nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng.
- Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời giải đúng.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
Hát
-Đọc đề bài.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Lời giải: 
-Những con bê đực
-như những bé trai
-khoẻ mạnh, nghịch ngợm
ăn vội vàng
-bạo dạn/ táo bạo
-ngấu nghiến/ hùng hục.
-Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó.
Ví dụ: 
-HS 1: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là gì?
-HS 2: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là từ người lớn.
Đáp án: đầu tiên/ bắt đầu/
biến mất/ mất tăm/
cuống quýt/ hốt hoảng/
-Đọc đề bài trong SGK.
-Quan sát, đọc thầm đề bài.
-HS lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.
-------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 2: Toán Tiết 170
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác , hình tứ giác 
- Vận dụng thực hành thành thạo , chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Bảng phụ.
-HS: Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
v Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả.
Bài 2:
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính.
Bài 3:
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính.
-Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì?
-Vậy chúng ta còn có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát
-Đọc tên hình theo yêu cầu.
a. Độ dài đường gấp khúc
 3 + 2 + 4 =9 ( cm)
 Đáp số : 9 cm
b.Độ dài đường gấp khúc
 20 + 20 + 20 + 20 = 80 (mm)
 Đáp số : 80 mm
- HS nêu yêu cầu, làm bài
- Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm+5cm +5cm + 5cm + = 20cm
-Các cạnh bằng nhau.
-Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm x 4.
Tiết 2: Tập làm văn Tiết 34
KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân
- Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Tranh của tiết Luyện từ và câu tuần 33. Tranh một số nghề nghiệp khác. Bảng ghi sẵn các câu hỏi gợi ý.
-HS: SGK, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút.
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình nghề nghiệp, công việc.
-Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để người khác nghe và biết được nghề nghiệp công việc và ích lợi của công việc đó.
-Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi: -Em biết gì về bố (mẹ, anh, chú,) của bạn?
-Sửa nếu các em nói sai, câu không đúng ngữ pháp.
-Cho điểm những HS nói tốt.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài viết:
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu và để HS tự viết.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
-Cho điểm những bài viết tốt.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
-Hát
-2 HS đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi gợi ý.
Suy nghĩ.
-Nhiều HS được kể.
-HS trình bày lại theo ý bạn nói.
-Tìm ra các bạn nói hay nhất.
-HS viết vào vở.
-Một số HS đọc bài trước lớp.
-Nhận xét bài bạn.
------------------------------------------------------
Tiết 3: THỂ DỤC
Baøi 68: THI CHUYEÀN CAÀU
I./ Muïc tieâu :
Thi chuyeàn caàu theo nhoùm 2 ngöôøi. Yeâu caàu caùc nhoùm coá gaéng ñaït thaønh tích cao.
II./ Ñòa ñieåm phöông tieän :
Ñòa ñieåm : Saân tröôøng veä sinh an toaøn taäp luyeän .
Phöông tieän : Coøi, caàu, vôït.
 III./ Noäi dung vaø phöông phaùp leân lôùp :
 NOÄI DUNG
 PHÖÔNG PHAÙP TOÅ CHÖÙC
 1) Phaàn môû ñaàu :
GV nhaän lôùp phoå bieán noäi dung yeâu caàu giôø hoïc.
Ñöùng voã tay vaø haùt.
Chaïy nheï nhaøng theo moät haøng doïc treân ñòa hình töï nhieân 80 m.
Ñi thöôøng hít thôû saâu.
Xoay caùc khôùp coåchaân, ñaàu goái hoâng... 
- OÂn ñoäng taùc tay , chaân, löôøn, toaøn thaân vaø nhaûy baøi TDPTC 1 laàn ( 2 x 8 nhòp ). Do caùn söï ñieàu khieån.
- Taâng caàu caù nhaân.
- Taâng caàu theo nhoùm hai ngöôøi.
Phaàn cô baûn :
 Taâng caàu caù nhaân.
 Chia lôùp thaønh hai nhoùm cho hai dòa ñieåm taäp luyeän..
- Thi chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi: Giaùo vieân giôùi thieäu cho hoïc sinh naém ñöôïc caùch thi chuyeàn caàu. Sau ñoù GV cho töøng toå giaõn caùch, laøm quen 2 – 3 laàn hoâ khaåu leänh cho thi xem ai voâ ñòch.
- Troø chôi “Coù chuùng em”. Giaùo vieân neâu teân troø chôi, nhaéc laïi caùch chôi vaø luaät chôi. Sau ñoù cho hoïc sinh nhaéc laïi vaàn ñieäu, chôi thöû vaø tieán haønh chôi. Nhaän xeùt tuyeân döông.
Phaàn keát thuùc: 
Ñi thöôøng voã tay vaø haùt
- Cho hoïc sinh thöïc hieän ñoäng taùc thaû loûng.
Nhaän xeùt tieát hoïc.
 Veà nhaø: taäp oân baøi theå duïc.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x
r
 x x x x x
 x x x x x
Lôùp theo doõi nhaän xeùt.
Lôùp chôi troø chôi
1
2
3
4
5
6
7
8
98
10
x x x
Lôùp chôi troø chôi.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
Tiết 3: Sinh ho¹t líp
I .Môc tiªu : -Gióp HS
 -NhËn thÊy nh÷ng yªu khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua vµ nh÷ng biÖn ph¸p kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i 
 -Cã h×nh thøc , ph¬ng híng s¸t thùc cho c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn tíi
 II . Néi dung
 A/§¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua
a/ Y/c c¸c tæ b¸o c¸o c¸c H§ trong tæ
 -Nh÷ng viÖc ®· thùc hiÖn ®îc theo kÕ ho¹ch ®Ò ra
 -Nh÷ng viÖc cha thùc hiÖn ®îc theo kÕ ho¹ch ®Ò ra
 	 +Lý do
 	 *Tù xÕp lo¹i
b/ C¸c tæ b¸o c¸o KQ theo dâi c¸c tæ kh¸c
 c/ GV nhËn xÐt chung KQ H§ trong tuÇn 
 	 +KQ xÕp lo¹i cña §C§
 	 +NH÷ng tån t¹i trong líp 
 -Y/c hs ®a ra nh÷ng h×nh thøc khen th­ëng ®èi víi nh÷ngHS cã thµnh tÝch trong c¸c H§ vµ HT kû luËt ®èi víi nh÷ng HS cßn m¾c khuyÕt ®iÓm
 * XÕp lo¹i : Tæ
 HS theo c¸c tæ 
 B/Ph­¬ng h­íng H§ cho tuÇn tíi
 -Duy tr× nÒ nÕp ®· cã
 -Cã biÖn ph¸p kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i trong tuÇn
 + Cã tinh thÇn rÌn luyÖn TDTT , t tëng §¹o ®øc ... thùc hiÖn tèt luËt an toµn GT.
 -§Ò ra nh÷ng h×nh thøc khen th­ëng ®èi víi nh÷ngHS cã thµnh tÝch trong c¸c H§ vµ HT kû luËt ®èi víi nh÷ng HS cßn m¾c khuyÕt ®iÓm
 C/ ý kiÕn 
 - Y/c HS nªu ý kiÕm vµ c¸c biÖn ph¸p thùc hiÖn
 - LÊy biÓu quuyÕt
-----------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2Tuan 34 Tham.doc