I. Mục đích - yêu cầu:
A. Tập đọc:
TĐ: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ND : Ca ngợi sự thụng minh của Mồ Côi ( Trả lời được các CH trong SGK )
KC: Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh họa
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong Sgk .
2. HS : - SGK, vở ghi
Tuần 17: Ngày soạn : Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng : Thứ hai ngày tháng 12 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Lớp trực tuần nhận xét Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện Tiết 49 +50 Mồ côi xử kiện( Trang 139) I. Mục đích - yêu cầu: A. Tập đọc: TĐ: - Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật . - Hiểu ND : Ca ngợi sự thụng minh của Mồ Cụi ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) KC: Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh họa II. Đồ dùng dạy học 1.GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong Sgk . 2. HS : - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề Tập đọc A. KTBC: Đọc truyện Ba điều ước và trả lời câu hỏi 4 ( 2HS ) - HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe GV hướng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu Lần 1: Sửa phát âm( nêu một số từ khó đọc) - Lần 2: HS nối tiếp đọc hoàn chỉnh - HS nối tiếp nhau đọc câu - Đọc từng đoạn trước lớp - Lần 1: Kết hợp ngắt nghỉ câu dài - Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ mới - Lần 3: Đọc hoàn chỉnh - HS nối tiếp nhau đọc - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm: - HS đọc theo N3 + 3 nhóm HS nối tiếp nhau 3 đoạn + 1HS đọc cả bài - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm. 3. Tìm hiểu bài: - Câu chuyện có những nhân vật nào ? - Chủ quán, bác nông dân, mồ côi. C1:- Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì ? - Vì tội bác vào quán hít mùi thơm của lơn quay, gà luộc C2:- Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông dân? - Tôi chỉ vào quán để ngồi nhờ ăn miếng cơm nắm. Tôi không mua gì cả - Khi bác nông dân nhận có hít hương thơm của thức ăn trong quán, Mồ Côi phán thế nào? - Thái độ của bác nông dân như thế nào khi nghe lời phán? - Bác giãy nảy lên.. C3:- Tại sao Mồ côi bảo bác nông dân xoè 2 đồng tiền đủ 10 lần ? - Xoè 2 đồng bạc đủ 10 lần mới đủ số tiền 20 đồng: - Mồ côi đã nói gì để kết thúc phiên toà ? - Bác này đã bồi thường cho chủ quán 20 đồng: Một bên "hít mùi thịt" một bên "nghe tiếng bạc". C4:- Em hãy thử đặt tên khác cho chuyện ? - HS nêu 4. Luyện đọc lại - 1HS giỏi đọc đoạn 3 - GV gọi HS thi đọc - 2 tốp HS phân vai thi đọc truyện trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể toàn bộ câu chuyện tranh. - HS quan sát 4 tranh minh hoạt - GV gọi HS kể mẫu - 1HS giỏi kể mẫu đoạn 1 - GV nhận xét, lưu ý HS có thể đơn giản, ngắn gọn hoặc có thể kể sáng tạo thêm nhiều câu chữ của mình. - HS nghe - HS quan sát tiếp tranh 2, 3, 4, suy nghĩ về ND từng tranh. - GV gọi HS thi kể kể - 3HS tiếp nhau kể từng đoạn . - 1 HS kể toàn truyện - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm c. Củng cố - dặn dò: - Nêu ND chính của câu chuyện ? - 2HS nêu - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Toán Tiết 81 Tính giá trị của biểu thức. (tiếp theo) ( Trang 81) A. Mục tiêu: - Biết cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tớnh giỏ trị của biểu thức dạng này . B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Nội dung bài, SGK. 2. HS: - SGK, vở ghi C. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề I. KTBC : + 2HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính. 125 - 85 + 80 147 : 7 x 6 + Hãy nêu lại cách thực hiện? - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc. * HS nắm được qui tắc tính giá trị của biểu thức khi có dấu ngoặc. - GV viết bảng: 30 + 5 : 5 và (30 + 5 ) : 5 - HS quan sát + Hãy suy nghĩ làm ra hai cách tính 2 biểu thức trên ? - HS thảo luận theo cặp + Em tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức ? - Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ 2 có dấu ngoặc. - Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức thứ nhất ? - HS nêu: 30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31 + Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ? - Ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước (30+5) : 5 = 35 : 5 = 7 - Hãy so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu thức 30 +5 : 5 = 31 ? - Giá trị của 2 biểu thức khác nhau. - Vậy từ VD trên em hãy rút ra qui tắc ? - 2 HS nêu nhiều HS nhắc lại. - GV viết bảng bt: 3 x (20 - 10) - HS áp dụng qui tắc - thực hiện vào bảng con. - GV sửa sai cho HS sau khi giơ bảng 3 x ( 20 - 10 ) = 3 x 10 = 30 - GV tổ chức cho HS học thuộc lòng qui tắc - HS đọc theo tổ, bàn, dãy, cá nhân. - GV gọi HS thi đọc - 4 - 5 HS thi đọc thuộc lòng qui tắc. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 + 2: áp dụng qui tắc HS tính được giá trị của các biểu thức. * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con. a) 25 - ( 20 - 10) = 25 - 10 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. = 15 80 - (30 + 25) = 80 - 55 = 25 b) 125 + ( 13 + 7 ) = 125 + 20 = 145 416 – ( 25 – 11) = 416 – 14 = 402 * Bài 2 ( 82): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở. a) ( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2 - GV theo dõi HS làm bài = 160 ( 74 - 14 ) : 2 = 60 : 2 = 30 Phần b làm tương tự - GV gọi HS đọc bài, nhận xét . - 2HS đọc bài - HS khác nhận xét Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài toán - GV yêu cầu HS phân tích bài toán - 2HS phân tích bài toán - Bài toán có thể giải bằng mấy cách ? - 2 cách - GV yêu cầu HS làm vào vở ? Bài giải Số ngăn sách cả 2 tủ có là: 4 x 2 = 8 (ngăn) - GV theo dõi HS làm bài. Số sách mỗi ngăn có là: 240 : 8 = 30 (quyển) Đ/S: 30 quyển - GV gọi HS đọc bài giải - nhận xét - 3HS đọc bài - HS khác nhận xét. III. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại quy tắc của bài ? (2HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. _______________________________________________ Tiết 5 : Mĩ thuật Tiết 17: Tập vẽ tranh đề tài Chú bộ đội I. Mục tiêu: - Hiểu đề tài chú bộ đội. - Biết cỏch vẽ tranh đề tài Chú bộ đội - Vẽ được tranh về đề tài Chỳ bộ đội. II. Đồ dựng dạy học 1. GV: - Hình gợi ý cách vẽ 2.HS: - Vở tập vẽ, bút chì.... III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề * Giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: Tìm, chọn ND đề tài; - GV giới thiệu 1 số tranh ảnh - HS quan sát + Tranh vẽ về đề tài gì? - Đề tài cô, chú bộ đội + Ngoài hình ảnh cô, chú bộ đội trong tranh còn có gì ? - Có các hình ảnh khác. + Rm hãy nêu những tranh về đề tài bộ đội mà em biết? - HS nêu 2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh - GV yêu cầu HS nhớ lại hình ảnh các cô, chú bộ đội - HS: quân phục, trong thiết bị - GV gợi ý cách vẽ: Có thể vẽ chân dung hoặc vẽ cô, chú bộ đội đang ngồi lái xe tăng, vui chơi.. - HS nghe - GV nhắc HS cách vẽ: + Vẽ hình ảnh chính trước - HS nghe + Vẽ hình ảnh phụ sau 3. Hoạt động3: Thực hành. - HS thực hành vẽ vào VTV - GV quan sát, HD thêm cho những HS còn lúng túng. 4. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài vẽ của bạn + Cách thể hiện ND + Bố cục, hình dáng + Màu sắc -> GV nhận xét. IV. Củng cố - Dặn dò: Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Ngày soạn: Thứ sỏu ngày 9 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày tháng 12 năm 2011 Tiết 1: toán Tiết 82 Luyện tập ( Trang 82) A. Mục tiêu: - Biết cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc ( ) - Áp dụng được việc tớnh giỏ trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ ” B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Nội dung bài, SGK. 2. HS: - SGK, vở ghi C. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề I. KTBC : Nêu qui tắc tính giá trị của biểu biểu thức có dấu ngoặc ? (2HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: * Hoạt động 1: Bài tập: 1. Bài 1 +2: áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức Bài 1 (82) - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu - GV yêu cầu HS làm vào bảng con a) 238 - (55 - 35) = 238 - 20 = 218 175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50 = 125 b) 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng - Nhận xột cho điểm = 42 ( 72 + 18 ) x 3 = 90 x 3 = 270 Bài 2 ( 82 ) - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV gọi HS nêu cách tính - 2 HS nêu - GV yêu cầu HS làm vào vở a) ( 421 - 200 ) x 2 = 221 x 2 = 442 - Gv theo dõi HS làm bài 421 - 200 x 2 = 421 - 100 = 21 Cỏc phần cũn lại lam tương tự - GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài làm -> HS khác nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm Bài 3: (82)dòng1: áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức sau đó điền dấu. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS nêu cách làm - 1HS nêu - GV yêu cầu làm vào bảng con. ( 12 + 11) x 3 > 45 - GV sửa sai cho HS 30... (70 + 23): 3 Bài 4 (82): Củng cố cho HS về kỹ năng xếp hình. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS nêu cách xếp - HS xếp + 1 HS lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét. III. Củng cố- dặn dũ: - Nêu lại ND bài ? - 1HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài Tiết 2: THỂ DỤC Giỏo viờn nhúm 2 dạy ___________________________________ Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết) Tiết 33 Vầng trăng quê em I. Mục đớch yờu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Làm đỳng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . * Qua BVMT GD: HS yêu quý cảnh đep thiên nhiên trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh có ý thức BVMT ( khai thác trực tiếp nội dung bài) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - 2 tờ phiếu to viết ND bài 2 a. 2. HS: - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: - GV đọc: Công cha, chảy ra ( HS viết bảng con) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD học sinh nghe -viết a. HD học sinh chuẩn bị. - GV đọc đoạn văn - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giúp HS nắm ND bài; + Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào? + GD: HS yêu quý cảnh đep thiên nhiên trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh có ý thức BVMT - Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt. - Giúp HS nhận xét chính tả: + Bài chính tả gồm mấy đoạn? - Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? - HS nêu - GV đọc 1 số tiếng khó - HS viết vào bảng con - GV sửa sai cho HS. b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở - GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu b ... ài : AB = CD = 4cm AD = BC = 3cm - Độ dài : MN = PQ = 5 cm MQ = NP = 2 cm -> HS + GV nhận xét - ghi điểm Bài 3 : * Dùng trực giác nhận biết đúng các HCN . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêucầu BT - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm tất cả HCN . - HS nêu : Các HCN là : ABNM, MNCD, ABCD -> HS + GV nhận xét Bài 4 : * HS vẽ được HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVHD HS vẽ - HS vẽ dưới hình thức thi - HS nhận xét -> GV nhận xét ghi điểm III. Củng cố dặn dò: - Nêu đặc điểm của HCN ? - 2 HS nêu - Tìm các đò dùng có dạng HCN - Về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 2: THỂ DỤC Giỏo viờn nhúm 2 dạy _____________________________________ Tiết 3: Tập viết Tiết 17 Ôn chữ hoa : N I. Mục đớch yờu cầu: - Viết đỳng chữ hoa N ( 1 dũng ) Q , Đ ( 1 dũng ) ; viết đỳng tờn riờng Ngụ Quyền ( 1 dũng ) và cõu ứng dụng Đường vụ ... Như tranh hoạ đồ ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: - Mẫu chữ viết hoa N. - Tên riêng: Ngô Quyền. 2. HS: - Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học. HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: Nhắc lại tên riêng và câu ứng dụng tiết 16 (2HS) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2.HD HS viết bảng con. a) Luyện viết chữ hoa. - Em hãy tìm các chữ hoa viết trong bài. - N, Q, Đ - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết. - GV đọc N, Q, Đ - HS viết vào bảng con 3 lần. - GV qua sát sửa sai cho HS. b) Luyện viết từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc Ngô Quyền. - GV giớ thiệu cho HS nghe về Ngô Quyền. - HS nghe. - GV hướng dẫn HS viết bảng con. - HS viết 2 lần -> Quan sát, sửa sai. c) HD viết câu ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc. - GV giúp HS hiểu nghĩa của câu ca dao - HS nghe. - GV đọc Nghẹ, Non - HS viết vào bảng. - GV quan sát sửa sai cho HS. 3. HD viết vào vở. - GV nêu yâu cầu. - HS nghe. - HS viết vào bảng. - GV quán sát uốn lắn cho HS. 4. Chấm chữa bài. - GV thu vở chấm điểm. - Nhận xét bài viết - HS nghe. 5. Củng cố dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Tự nhiên xã hội Tiết 34 Ôn tập và kiểm tra học kì I I. mục tiêu : - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: - Hình các cơ quan trong cơ thể 2. HS: - SGK III. Các hoạt động dạy học: HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề 1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi : Ai đúng ai nhanh * Mục tiêu: Thông qua trò chơi, HS thể hiện được tên và chức năng của các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể . * Tiến hành : + Bước 1 : GV treo tranh vẽ các cơ quan trong cơ thể lên bảng - HS quan sát - GV dán 4 tranh vẽ các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu , thần kinh lên bảng ( hình câm ) - HS thảo luận nhóm 2 ra phiếu - HS nối tiếp nhau ( 4 Nhóm ) lên thi đièn các bộ phận của cơ quan. - Nhóm khác nhận xét - HS trình bày chức năng và giữ về sinh các cơ quan đó . - HS nhận xét -> GV chốt lại những nhóm có ý kiến đúng . b2 - GV nhận xét và két quả họctập của HS để định đánh giá cuối kì 1 của HS thật chính xác . 2 . Hoạt động 2 : - Nêu ND bài - GV HD HS ôn tập HK1 IV. Củng cố dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. ________________________________________ Ngày soạn : Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng : Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2011 Tiết 1: Toán Tiết 85 Hình vuông( Trang 85) I. Mục tiêu : - Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh , gúc ) của hỡnh vuụng . - Vẽ được hỡnh vuụng đơn giản ( trờn giấy kẻ ụ vuụng ) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Nội dung bài, SGK. 2. HS: - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC : - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) -> HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vuông * HS nắm được đặc điểm vè hình vuông. - GV vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 HCN, một hình tam giác. - HS quan sát + Em hãy tìm và gọi tên các hình vuông trong các hình vừa vẽ. - HS nêu. + Theo em các góc ở các đỉnh hình của hình vuông là các góc như thế nào? - Các góc này đều là góc vuông. - GV yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra - HS dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông + Vậy hình vuông có 4 góc ở đỉnh như thế nào ? - Hình vuông có 4 góc ở đỉnh đều là góc vuông -> Nhiều HS nhắc lại + Em hãy ước lượng và so sánh độ dài các cạnh của hình vuông ? - Độ dài các cạnh của 1 hình vuông là bằng nhau - HS dùng thước đẻ kiểm tra lại + vậy hình vuông có 4 cạnh như thế nào? - Hình vuong có 4 cạnh bằng nhau + Em hãy tìm tên đồ vật trong thực tế có dạng hình vuông ? - HS nêu : Khăn mùi xoa, viên gạch hoa + Tìm điểm khác nhau và giống nhau của hình vuông , HCN ? - Giống nhau : Đều có 4 góc ở 4 đỉnh đều là góc vuông . - Khác nhau : + HCN có 2 cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau + Hình vuông : có 4 cạnh bằng nhau - Nêu lại đặc điểm của hình vuông - 3 HS nêu lại đặc điểm của hình vuông 2. hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : * Nhận dạng dược HV . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêucầu - HS dùng ê ke và thước kẻ kiểm tra từng hình - GV gọi HS nêu kết quả + Hình ABCD là HCN không phải HV + Hình MNPQ không phải là HV vì các góc ở đỉnh không phải là góc vuông + Hình EGHI là hình vuông vì có 4 góc ở đỉnh là góc vuông, 4 cạnh bằng nhau -> GV nhận xét Bài 2 : * HS biét cách đo độ dài các cạnh của hình vuông . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + Nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước ? -1 HS nêu - Lớp làm vào nháp + 1 HS lên bảng + Hình ABCD có độ dài cạnh là 3 cm + Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4 cm -> GV nhận xé, sửa sai cho HS Bài 3+ 4 : * Củng cố cách vẽ hình . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS quan sát hìnhmẫu - HS vẽ hình theo mẫu vào vở - GV thu 1 số bài chấm điểm - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò : - Nêu đặc điểm của hình vuông ? - 1 HS nêu - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết) Tiết 34 Âm thanh thành phố I. Mục đớch yờu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Tỡm được từ cú vần ui / uụi ( BT2) - Làm đỳng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng dạy học. 1. GV: - Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng của BT 2. - 4 -> 5 tờ giấy A4 làm BT3 2. HS.: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học. HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: - GV đọc Rúi ran, dẻo dai (HS viết bảng con) -> HS + GV nhận xét. B. Bài Mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD nghe - viết. a) HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần đoạn chính tả. - HS nghe. - 2 HS đọc lại + cả lớp đọc thầm. - GV HD nhận xét chính tả. + Trong đoạn văn có những từ nào viết hoa? - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, các địa danh, tên người, tên tác phẩm. - GV đọc một số tiếng khó: P - A - Nô, Bét - Tô - Ven, .. - HS luyện viết vào bảng con. - HS nhận xét, viết vào vở. b) GV đọc bài - GV theo dõi, uốn lắn, HD thêm cho HS. c) Chấm chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. 3. HD làm bài tập: BT 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài cá nhân.S HS HS - GV dán bẳng 3 tờ phiếu đã viết sẵn ND bài tập 3: - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. - Nhiều HS nhìn bảng đọc lại bài. - HS chữa bài đúng vào vở. - GV nhận xét. Bài 3(a): - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm vào nháp. - GV phát phiếu riêng cho 4 HS làm. - 4 HS làm bài vào phiếu, dán lên bảng. - HS nhận xét. a) Giống - rạ - dạy. - GV sửa sai. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Tiết 3: Tập làm văn Tiết 17 Viết về thành thị, nông thôn I. Mục đớch yờu cầu - Viết được một bức thư ngắn cho bạn ( khoảng 10 cõu ) để kể những điều đó biết về thành thị , nụng thụn . * Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia ( Viết thư cho bạn) Bộ phận * Qua BVMT GD: ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vựng đất quê hương ( Khai thác trực tiếp ND bài) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Bảng lớp viết trình tự mẫu của lá thư. 2. HS: - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học. HOạT Động của THẦY HOạT Động của TRề A. KTBC: - Kể câu chuyện kéo cây lúa lên (1 HS) - Kể những điều mình biết về thành thị, nông thôn (1HS) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD làm bài tập. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS mở Sgk trang 83 đọc mẫu lá thư - GV mời HS làm mẫu - 1 HS khá giỏi nói mẫu đoạn đầu lá thư của mình VD : Hà Nội ngày tháng năm Thuý Hồng thân mến. Tuần trước, bố mình cho mình về quê nội ở Phú Thọ . Ông bà mình mất trước khi mình ra đời, nên đến giời mình mới biết thế nào là nông thôn . Chuyến đi về quê thăm thật là thúvị * Qua BVMT GD: ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vìng đất quê hương - GV nhắc HS có thể viết lá thư khoảng 10 câu hoặc dài hơn, trình bày thư cần đúng thể thức, nội dung hợp lí . - HS nghe - HS làm vào vở - GV giúp theo dõi giúp đỡ HS cón lúng túng - HS đọc lá thư trước lớp GV nhận xét chấm điểm 1 số bài * Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia ( Viết thư cho bạn) 3. Củng cố dặn dò : - Về nhà học ài chuẩn bị bài sau Tiết 4: sinh hoạt lớp: Tiết 17 Nhận xét tuần 17 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần . - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - GV phổ biến kế hoạch tuần sau.. II. Hoạt động trên lớp : 1. Nhận xét chung +) ưu điểm : - Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp. - Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ. - Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông. +) Nhược điểm : - Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp. - Một số em còn lười học bài ở nhà : 2. Phương hướng tuần sau : - Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm. - Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường. - Thực hiện tốt luật an toàn giap thông. - Nhắc nhở nộp khẩn trương các khoản tiền về nhà trường.
Tài liệu đính kèm: