Giáo án lớp 3 - Tuần 18 năm 2010

Giáo án lớp 3 - Tuần 18 năm 2010

I. Mục đích – yêu cầu :

- Đọc đúng rách mạch đoạn văn , bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1 .

- Nghe - viết đúng , trỡnh bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài

- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1

- tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn (BT2)

II. Đồ dùng dạy học :

+ GV: - Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .

+ HS: SGK , vở ghi

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 18 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18: 
 Ngày soạn : 8/12/2010
 Ngày giảng : Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:	 Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
 Tiết 2:	 Tập đọc – kể truyện (Tuần 18 – Tiết 52)
Ôn tập - Kiểm tra cuối học kì I ( tiết1)
I. Mục đích – yêu cầu : 
- Đọc đỳng rỏch mạch đoạn văn , bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt ) ; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 cõu thơ ở HK1 .
- Nghe - viết đỳng , trỡnh bày sạch sẽ , đỳng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài 
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1 
- tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn (BT2) 
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: - Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
+ HS: SGK , vở ghi
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài .
2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp 
- Gv gọi HS bốc thăm 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- xem bài khoảng 1 phút 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiéu bốc thăm 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
3. Bài tập 3 : 
a. GV HD HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
-> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .
-> HS luyện viét vào bảng con .
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. GV đọc .
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
- HS viết vào vở chính tả 
c. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
Tiết 3	Tập đọc – kể truyện (Tuần 18 – Tiết 53)
Ôn tập - Kiểm tra cuối học kì I ( tiết 2 )
I. Mục đích – yêu cầu:
- Đọc đỳng rỏch mạch đoạn văn , bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt ) ; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 cõu thơ ở HK1 .
- Nghe - viết đỳng , trỡnh bày sạch sẽ , đỳng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài 
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1 
- tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn (BT2) 
II. Đồ dùng dạy học.
+ GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV 
 - Bảng phụ chép BT 2 + 3.
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Kiểm tra tập đọc : ( 6 em ) 
- Thực hiện như tiết 1 
3. Bài tập 2 : 
- GV gọi HS neu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến 
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau 
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
4. Bài tập 3. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS suy nghĩ phát biểu 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn "  không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 
5. Củng cố dặndò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: 	Toán 	 	( Tuần 18 - Tiết 86)
Chu vi hình chữ nhật ( Trang 87)
I. Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và vận dụng được để tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ( biết chiều dài và chiều rộng ) 
- Giải toỏn cú nội dung liờn quan đến tớnh chu vi hỡnh chữ nhật .
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: - Thước thẳng, phấn 
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học :
A. Ktbc : - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) 
	 -> HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. 
* HS nắm được công thức tính chuvi HCN .
a. Ôn tập về chu vi các hình. 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm 
- HS quan sát 
+ Hãy tính chu vi hình này ? 
- HS thực hiện 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? 
-> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó 
b. Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sát 
+ Em hãy tính chu vi của HCn này ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? 
-> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ Vậy chuvi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
-> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức .
 Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi HCN là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
b. Chu vi HCN là :
 ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) 
- GV nhận xét - ghi điểm 
 Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đáp số : 110 m 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
+ Chu vi HCN ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
+ Chu vi HCN MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ 
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
Tiết 5 : ngoại ngữ: ( Tuần 18 - Tiết 35)
 Giáo viên nhóm 2 dạy
 Ngày soạn: 9/12//2010
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:	toán 	( Tuần 18 - Tiết 87)
Chu vi hình vuông( Trang 88)
A. Mục tiêu: 
- Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng ( độ dài cạnh x 4 ) .
- Vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh vuụng và giải bài toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh vuụng .
B. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Thước thẳng, phấn mầu
+ HS: SGK, Vở ghi 
C. Các hoạt động dạy học.
I. Ktbc : Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
* HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-> 3 x 4 = 12 (dm)
+ 3 là gì của HV?
- 3 Là độ dài cạnh của HV
+ HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau?
- HV có 4 cạnh bằng nhau.
* Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào?
- Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
-> nhiều HS nhắc lại quy tắc.
2. HĐ 2: Thực hành.
A) Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu
- GV yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
b) BT 2 + 3: Giải toán có lời văn có liên quan đến chu vi HV + HCN.
* Bài 2 (88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích BT.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
Giải
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 cm
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm
* Bài 3(88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài toán.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vở.
- 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 cm
chu vi HCN là
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đ/S: 160 (cm)
- GV chữa bài chấm điểm cho HS.
* Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách tính chu vi HCN?
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Âm nhạc: ( Tuần 18- Tiết 18)
 Giáo viên nhóm 2 dạy
 Tiết 3:	Chính tả ( Tuần 18 - Tiết 35)
Ôn tập - kiểm tra cuối học kì I (t3)
I. Mục tiêu:
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đ ọc như tiết 1 
- Điền đỳng nội dung vào giấy mời , theo mẫu ( BT2)
+ GD: Quyền được tham gia( Tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, viết giấy mời cô ( Thầy) Hiệu trưởng) ( Bộ phận)
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
	 - Mẫu giấy mời.
 + HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tapạ đọc (6 HS)
- Thực hiện như tiết 1.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV nhắc HS.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
- GV mời HS làm mẫu.
- HS điền miệng ND
 VD: Giấy mời
 Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
 Lớp 3A trân trọng kính mời cô
 Tới dự: Buổi liên hoan 
Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất monh được đón cô.
Ngày 17/11/2005
 T.M lớp
 Lớp trưởng
 Nguyễn Thanh Sơn
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS làm vào SGK.
- Vài HS đọc bài.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét chấm điểm.
+ GD: Quyền được tham gia( Tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, viết giấy mời cô ( Thầy) Hiệu trưởng)
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:	 Thủ công 	( Tuần 18 - Tiết 18)
Cắt dán chữ "vui vẻ" (t2)
I. Mục tiêu:
	- Biết các kẻ, căt, dán chữ VUI Vẻ
- Kẻ, cắt, dán đợc chữ vui vẻ. Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tơng đối phẳng, cân đối
II. Chuẩn bị.
	- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ vui vẻ
	- Giấy TC, thước kẻ, bút chì 
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
3. HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ vui vẻ
- GV gọi HS nhắc lại các bước.
- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ vui vẻ
Thực hành.
- GV tổ chưc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành
-> GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
- HS nghe.
* Trưng bày s ...  bài? (1HS)
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2
- Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi.
Tiết 3:	 Toán 	( Tuần 18 - Tiết 88)
Luyện tập ( Trang 89)
A. Mục tiêu:
	- Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật , chu vi hỡnh vuụng qua việc giải toỏn cú nội dung hỡnh học .
B. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Nội dung bài 
+ HS: SGK, vở ghi
C. Các hoạt động dạy học:
I.Ktbc :	- Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS)
	- Nêu cách tính chu vi HV? (1HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* HĐ1: Bài tập
 Bài 1:( Phần a)
 Ap dụng các quy tắc tính chu vi HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu .
- GV gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS làm vở.
- GV gọi HS đọc bài - NX.
GV NX ghi điểm.
Bài giải.
a) Chu vi HCN nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đ/S: 100 (m)
b) Chu vi HCN là: 
(15 + 18) x 2 = 46 (cm)
Đ/S: 46 (cm)
 Bài 2: áp dụng quy tắc tính được chu vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách làm.
- yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét
Bài giải
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2m
Đ/S: 2m
- GV nhận xét
 Bài 3: HS tính được cạnh của HV
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cách làm ngược lại với BT2
- Yêu cầu HS làm bài
Bài giải
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
Đ/S: 6 cm
- GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX
- GV nhận xét ghi điểm.
 Bài 4:HS tính được chiều dài HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích.
- HS phân tích bài toán.
- yêu cầu làm vào vở.
Bài Giải
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đ/S: 40 cm
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:	Luyện từ và câu 	( Tuần 18 - Tiết 18)
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (t5)
I. Mục tiêu:
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1 
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thõn hoặc người mà em quý mến (BT2) 
+ GD: Quyền được tham gia( Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách) ( Bộ phận)
II. Đồ dùng dạy học:
	+ GV: - 17 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài HTL.
 + HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT tập đọc (1/3 số HS)
- GV gọi HS.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
- HS chọn bài trong 2 phút.
- GV gọi HS đọc bài.
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài tập 2:
- GV giọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- HS nghe.
- GV gọi HS làm miệng
- 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị th viện  cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị th viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất.
+ GD: Quyền được tham gia( Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách)
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét chấm điểm.
4. Củng cố dạn dò:
- Vềc nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
 Ngày soạn : 13/12/2010
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Tiết 1:	 Toán 	(Tuần 18 - Tiết 89)
Luyện tập chung. ( Trang 90)
A. Mục tiêu:
	- Biết làm tớnh nhõn , chia trong bảng ; nhõn ( chia ) số cú hai , ba chữ số với ( cho ) số cú một chữ số .
- Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật , chu vi hỡnh vuụng , giải toỏn về tỡm một phần mấy của một số
B. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Nội dung bài 
+ HS: SGK, vở ghi
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ktbc :
- Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS)
- Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
à HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Bài tập 1: * Củng cố về nhân và chia trong bảng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2. Bài tập 2: ( Cột 1,2,3)
* Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con.
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. 
3. Bài tập3: * Củng cố về tính chu vi HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính?
- 1 HS nêu 
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
- GV chưa bài, cho điểm HS. 
 Bài tập 4: * Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS phân tích bài toán.
- 2 HS phân tích BT
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Số mét vải đã bán là:
 81: 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét
 ĐS: 54 m
- GV nhận xét- chấm điểm.
Bài tập 5: Củng cố và tính giá trị biểu thức:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu
- Yêu cầu làm bảng con
 25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80 
 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
70 + 30 : 2 = 70 + 15
 = 85
III. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I.
- Đánh giá tíêt học.
Tiết 2:	 Tập viết	(Tuần 18- Tiết 18)
	 Ôn tập và kiểm tra cuối học ki I (t6)
I. Mục tiêu:
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1 
- Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sỏch ( BT2)
+ GD: Quyền được tham gia ( Viết thư thăm người thân hoặc người ma em quý mến) ( Bộ phận)
II. Đồ dùng dạy học.
	+ GV: - Phiếu ghi tên các bài HTL.
	 - 3 - > phiếu viết ND BT2.
 + HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. KT học thuộc lòng (số HS còn lại) thực hiện nh tiết 5 + 6
3. BT 2:	
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nhắc HS: Nhớ viết hoa những chữ đầu câu sau khi điền dấu chấm vào chỗ còn thiếu.
- HS nghe.
- HS đọc thầm lại truyện vui: Ngời nhút nhát.
- GV yêu cầu học sinh làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- GVtheo dõi HS làm bài.
- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu.
- 3 HS lên bảng thi làm bài.
À HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại bài đúng.
- 2 -3 HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu câu.
- Có đúng là ngời bà trong truyện này rất nhút nhát không? Câu chuyện đáng cời ở điểm nào?
+ GD: Quyền được tham gia ( Viết thư thăm người thân hoặc người ma em quý mến)
à Bà lo cho cháu nên nắm chặt tay cháu khi qua đờng, sợ cháu đi không khéo sẽ bị tai nạn Cậu bé không hiểu tưởng bà nắm chặt tay mình vì bà rất nhát.
4. Củng cố- dặn dò:
- Về nhà kể lại truyện vui cho ngời thân nghe.
Tiết 3:	 Chính tả (Tuần 18 - Tiết 36)
 Kiểm tra cuối học kì I
Chuyên môn nhà trường ra đề
Tiết 4 : Mĩ thuật ( Tuần 18 – Tiết 18)
Giáo viên nhóm 2 dạy
 Ngày soạn : 14/12/2010
 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 : Thể dục ( Tuần 18– Tiết 36)
	 Sơ kết học kỳ I
I. Mục tiêu:
	- Sơ kết học kỳ I, yêu cầu HS sinh hệ thông được các kiến thức, kỹ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng học tập tốt hơn nữa.
	- Chới trò chơi "Đua ngựa" hoặc trò chơi HS ưa thích, yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện.
	- Địa điểm: Trên sân trường.
	- Phương tiện : Còi, vạch trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu.
1. Nhận lớp.
5'
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài.
 x x x x
2. KĐ:
 x x x x
- Soay khớp cổ tay cổ chân,
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
B. Phần cơ bản:
1. Sơ kết học kỳ I.
25'
- GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức kỹ năng đã học trong học kỳ I.
+ Tập hợp hàng ngang dóng hàng điểm số.
+ Bài TD phát triển chung.
+ TD rèn luyện tư thế và kỹ năng vận đông cơ bản
+ Trò chơi vận động
- GV nhận xét đánh giá kết quả của HS trong lớp, khen ngợi và biểu dương những HS và tổ làm tốt.
2. Trò chơi đua ngựa.
5'
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
-> GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
5'
- ĐHXL: 
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát .
x x x x
- GV + HS hệ thống bài.
x x x x
- GV giao BTVN.
Tiết 2:	 	 Toán	(Tuần 18- Tiết 90)
KIểM TRA CuốI HọC Kỳ i
Chuyên môn nhà trường ra đề
Tiết 3: 	Tập làm văn	(Tuần 18- Tiết 18)
kiểm tra cuối học kì i
Chuyên môn nhà trường ra đề
Tiết 4:	 	 Tự nhiên xã hội	 (Tuần 18 - Tiết 36)
Vệ sinh môi trường
I. Mục tiêu:
 Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định
II. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Nội dung bài 
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy- học:
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con người.
* Tiến hành:
- Bước 1 : Thảo luận nhóm:
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm 
quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. 
- HS thảo luận theo nhóm.
Câu hỏi:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
+ Bước 2 : GV gọi HS trình bày.
- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung 
-> GV hỏi thêm 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- HS trả lời 
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
- GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh .
c. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . 
- GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số câu hát. 
- HS tập sáng tác 
- HS hát 
-> GV nhận xét, tuyên dương 
3. Củng cố dặn dò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
Tiết 5: sinh hoạt lớp: ( Tuần 18 - Tiết 18)
Nhận xét tuần 18
I. Mục tiêu:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần .
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - GV phổ biến kế hoạch tuần sau..
II. Hoạt động trên lớp :
 1. Nhận xét chung
 +) ưu điểm :
- Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ.
- Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
 +) Nhược điểm :
- Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp.
- Một số em còn lười học bài ở nhà : 
 2. Phương hướng tuần sau :
- Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm.
- Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường.
- Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.
- Nhắc nhở nộp khẩn trương các khoản tiền về nhà trường.
Thể dục :

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc