Giáo án lớp 3 - Tuần 34 năm 2012

Giáo án lớp 3 - Tuần 34 năm 2012

I. Mục đích yêu cầu:

TĐ :- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .

- Hiểu ND , ý nghĩa : ca ngợi tỡnh nghĩa thuỷ chung , tấm lũng nhõn hậu của chỳ Cuội ; giải thớch cỏc hiện tượng thiên nhiện và ước mơ bay lên cung trăng của loài người ( Trả lời được các CH trong SGK )

KC: Kể lại được tửng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK )

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 34 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34: 
 Ngày soạn : 21/04/2011
 Ngày giảng : Thứ hai ngày 25 tháng 04 năm 2011
Tiết 1:	 Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
 Tiết 2,3:	 Tập đọc - kể chuyện (Tuần 34 – Tiết 100+101)
Sự tích chú cuội cung trăng ( Trang 131)
I. Mục đích yêu cầu: 
TĐ :- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu , giữa cỏc cụm từ .
- Hiểu ND , ý nghĩa : ca ngợi tỡnh nghĩa thuỷ chung , tấm lũng nhõn hậu của chỳ Cuội ; giải thớch cỏc hiện tượng thiờn nhiện và ước mơ bay lờn cung trăng của loài người ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) 
KC: Kể lại được tửng đoạn của cõu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK ) 
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
	- Bảng phụ.
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: - Đọc TL bài "Mặt trời xanh của tôi"? (3HS)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc bài.
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
Lần 1: Sửa phát âm( nêu một số từ khó đọc)
- Lần 2: HS nối tiếp đọc hoàn chỉnh 
+ HD học sinh luyện đọc từ khó
- HS đọc từng câu.
+ HS luyện phát âm tiếng khó
- Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ mới và ngắt nghỉ câu dài
- Lần 2: Đọc hoàn chỉnh 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ HD học sinh luyện ngắt nghỉ câu văn dài
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
+ Đại diện nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài. 
C1:- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
thuốc quý?
C2: - Chú cuội ding cây thuốc vào việc gì?
C3:- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
C4:- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
C5:- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng?
 a- Rất buồn vì nhớ nhà
b -Rất sung sướng vì cung trăng là chốn thần tiên.
c - Rất khổ vì mọi thứ trên mặt trăng khác Trái Đất
 Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS ngh.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
2. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: 	Toán 	 ( Tuần 34 - Tiết 166)
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000(tiếp)( Trang 172)
A. Mục tiêu:
- Biết làm tớnh cộng , trừ , nhõn , chia ( nhẩm , viết ) cỏc số trong phạm vi 100 000 .
- Giải được bài toỏn bằng hai phộp tớnh .
B. Đồ dùng dạy học :
+ GV: - Bài tập 
+ HS: - SGK, vở ghi
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
II. Bài mới:
Thực hành.
a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ 5002 x 6 27 2678
 6000 18336 31 
 32
 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
d. Bài 4 : ( Cột 1,2)* Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 5 : ngoại ngữ: ( Tuần 34 - Tiết 67)
 Giáo viên nhóm 2 dạy
 Ngày soạn: 22/04//2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 04 năm 2011
Tiết 1:	toán 	( Tuần 34 - Tiết 167)
Ôn về các đại lượng ( Trang 172)
I. Mục tiêu:
- Biết làm tớnh với cỏc số đo theo cỏc đơn vị đo đại lượng đó học ( độ dài , khối lượng , thời gian , tiền Việt Nam ) .
- Biết giải cỏc bài toỏn liờn quan đến những đại lượng đó học .
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: - Bài tập 
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:	
Giới thiệu bài:
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Âm nhạc: ( Tuần 34- Tiết 34)
 Giáo viên nhóm 2 dạy
Tiết 3: Chính tả (Nghe–viết)( Tuần 34 - Tiết 67)
Thì thầm
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ , dũng thơ 5 chữ .
- Đọc và viết đỳng tờn một số nước đụng Nam Á (BT2)
- Làm đỳng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. Đồ dùng dạy- học:
+ GV: - Giấy A4
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) Hướng dẫn nghe-viết
- GV đọc cho học sinh viết
- Theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
c) Chẫm chữ bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát
- GV thu vở chấm. Nhận xét từng bài chấm
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3 a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:	Thủ công 	( Tuần 34 - Tiết 34)
ôn tập chương III, Chương IV
I. Mục tiêu:
	- HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ 
	- Yêu thích giờ học.
II. Các hoạt động dạy học:
A.KTBC:
B. Bài mới:
Giới thiệu bài
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
Cho HS làm quạt 
Cho Hs làm đồng hồ
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
T2
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Chiều
Tiết 1:	 Đạo Đức 	( Tuần 34 - Tiết 34)
Dành cho địa phương
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A.KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
3. Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:	 Tự nhiên xã hội	 (Tuần 34 - Tiết 67)
Bề mặt lục địa
 ( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu: 
Nêu đợc đặc điểm bề mặt lục địa
+ GD: Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: Núi, Sông, Biển,là thành phần tạo nên MT sống của con ngời và các sinh vật.
- Có ý thức giữ gìn MT sống của con ngời
II. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Các hình trong SGK 
 - Tranh, ảnh
+ HS: - SGK, vở ghi
III. Các HĐ dạy học:
A.KTBC:
B. Bài mới:
Giới thiệu bài
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
* Tiến hành : 
+ Bớc 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bớc 2 : Gọi một số HS trả lời 
- 4 - 5 HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nớc chảy và những nơi chứa nớc .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối, sông, hồ .
* tiến hành : 
+ Bớc 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bớc 2 : 
- HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Nớc theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ 
+ Bớc 2 : 
- HS trả lời 
+ Bớc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
IV. Củng cố dặn dò: 
+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất ngày càng thêm sạch đẹp?
- GV tổng kết, nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau 
- HS liên hệ
Tiết 3 : ngoại ngữ: ( Tuần 34 - Tiết 68)
 Giáo viên nhóm 2 dạy
 Ngày soạn : 23/04/2011
 Ngày giảng : Thứ tư ngày 27 tháng 04 năm 2011
Tiết 1: THể dục ( Tuần 34 Tiết 67)
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người
I. Mục tiêu:
- Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 ngời, yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức độ tơng đối chủ động chính xác.
- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách trơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - phơng tiện:
	- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
	- Phơng tiện: Bóng
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Đ/lg
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp:
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
 x x x
- KĐ:
 x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
B. Phần cơ bản.
1. Ôn tung và bắt bóng.
- HS thực hiện động tác.
- GV quan sát.
- Ôn nhảy dây.
- HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS chơi  ... nh SGK
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) 
	 - GV nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới:
1. GTB: Ghi đầu bài 
2. HD làm bài tập
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm nêukết quả 
- HS nhận xét 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk 
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài 
+ GD: Quyền được sống, được hưởng những gì do thiên nhiên mang lại cho con người.
- Chuẩn bị bài sau 
 Ngày soạn : 24/04/2011
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 04 năm 2011
Tiết 1:	Toán	(Tuần 34 - Tiết 169)
Ôn tập về hình học (tiếp) ( Trang 174)
I. Mục tiêu:
	- Biết tớnh diện tớch cỏc hỡnh chữ nhật , hỡnh vuụng và hỡnh đơn giản tạo bởi hỡnh chữ nhật , hỡnh vuụng
II. Đồ dùng dạy- học:
+ GV: Nội dung bài
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động:
1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168
	-> NX.
2. Bài mới:
a) Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
Chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
3. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:	 Tập viết	(Tuần 34- Tiết 34)
Ôn chữ hoa: a, n, m, v ( kiểu 2)
I. Mục đích yêu cầu:
Viết đỳng và tương đối nhanh cỏc chữ hoa ( kiểu 2 ) A,M ( 1 dũng ) N,V ( 1 dũng ) viết đỳng tờn riờng An Dương Vương ( 1 dũng ) và cõu ứng dụng : thỏp mười ... Bỏc Hồ ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ 
II. Đồ dùng:
+ GV: - Mẫu chữ.
+ HS: Vở TV, Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. HD viết lên bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
-> Nhận xét.
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
3. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:	 Chính tả (Nghe -viết)(Tuần 34 – Tiết 68)
Dòng suối thức 
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết đỳng bày CT ; Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ lục bỏt .
- Làm đỳng BT(3) a / b hoặcBT (3) a / b BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. Đồ dùng dạy- học:
+ GV: - Giấy A4
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt đông.
A. KTBC: GV đọc tên một số nớc Đông Nam á - 2 HS lên bảng
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm nh thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- GV theo dõi, uốn nắn
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét bài vừa chấm
- HS soát lỗi.
3. HD làm bài tập
a) Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
b. Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét chung giờ học.
-Chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: Mĩ thuật ( Tuần 34 Tiết 34)
Giáo viên nhóm 2 dạy
 Ngày soạn : 28/04/2010
 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 04 năm 2010
Tiết 1: THể dục ( Tuần 34 Tiết 68)
Ôn tung và bắt bóng
I. Mục tiêu:
	- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, yêu cầu thực hiện chính xác.
	- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và chơi tơng đối chủ động.
III. Địa điểm và phơng tiện.
	- Địa điểm: Sân trờng.
	- Bóng.
Nội dung
Đ/lg
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- ĐHTT.
- Cán sự báo cáo sĩ số
 x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND.
 x x x
2. KĐ
 x x x
- Chạy chậm theo một hàng dọc,
- Tập bài phát triển chung.
B. Phần cơ bản
25'
1. Ôn động tác tung bắt bóng, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm ngời.
- 
ĐHTL
x x x
x x x
Học tập theo nhóm 2 và 3 ngời
- GV sửa sai.
* Ôn nhảy dây chụm hai chân.
- Ôn nhảy dây.
- GV quan sát.
C. Phần kết thúc
5'
- Đứng tại chỗ cúi ngời thả lỏng
- ĐHXL:
x x x
- GV + HS hệ thống bài.
x x x
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________
Tiết 2:	 Toán (Tuần 34 - Tiết 170)
Ôn tập về giải toán ( Trang 176)
I. Mục tiêu :
- Biết giải toỏn bằng hai phộp tớnh .
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Nội dung bài
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Bài tập :
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Tóm tắt : 
 Bài giải :
 Số người tăng thêm là :
 5236người 87người 75người 
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 ? người 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
-HS tom tắt-giải bài toán
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3: 	 Tập làm văn	(Tuần 34 - Tiết 34)
Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe và núi lại được thụng tin trong bài Vươn tới cỏc vỡ sao .
- Ghi vào sổ tay ý chớnh của 1 trong 3 thụng tin nghe được .
+ GD: - Quyền được ước mơ.
 - Quyền được tham gia ( Ghi chép sổ tay)
II. Đồ dùng dạy- học:
+ GV: Nội dung chuyện
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
	 - > GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. GTB : Ghi đầu bài 
2. Bài tập
a. Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - rin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diẹn nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 4:	 Tự nhiên xã hội	 (Tuần 34 - Tiết 68)
Bề mặt lục địa(tiếp)
 ( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu:
	Biết so sánh một số dạng địa hình: Giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Quả địa cầu
+ HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sờn dốc còn đồi có đỉnh tròn sờn thoải
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra đợc sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò.
+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất ngày càng thêm sạch đẹp?
- Chuẩn bị bài sau.
- HS liên hệ
Tiết 5: sinh hoạt lớp: ( Tuần 34 - Tiết 34)
Nhận xét tuần 34
I. Mục tiêu:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần .
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - GV phổ biến kế hoạch tuần sau..
II. Hoạt động trên lớp :
 1. Nhận xét chung
 +) ưu điểm :
- Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ.
- Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
 +) Nhược điểm :
- Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp.
- Một số em còn lười học bài ở nhà : 
 2. Phương hướng tuần sau :
- Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm.
- Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường.
- Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 34.doc