I. Mục đích yêu cầu:
TĐ :- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .
- Hiểu ND , ý nghĩa : ca ngợi tỡnh nghĩa thuỷ chung , tấm lũng nhõn hậu của chỳ Cuội ; giải thớch cỏc hiện tượng thiên nhiện và ước mơ bay lên cung trăng của loài người ( Trả lời được các CH trong SGK )
KC: Kể lại được tửng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK )
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
Tuần 34: Ngày soạn : 21/04/2011 Ngày giảng : Thứ hai ngày 25 tháng 04 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Lớp trực tuần nhận xét Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện (Tuần 34 – Tiết 100+101) Sự tích chú cuội cung trăng ( Trang 131) I. Mục đích yêu cầu: TĐ :- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu , giữa cỏc cụm từ . - Hiểu ND , ý nghĩa : ca ngợi tỡnh nghĩa thuỷ chung , tấm lũng nhõn hậu của chỳ Cuội ; giải thớch cỏc hiện tượng thiờn nhiện và ước mơ bay lờn cung trăng của loài người ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) KC: Kể lại được tửng đoạn của cõu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK ) II. Đồ dùng dạy học: + GV: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK. - Bảng phụ. + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học. Tập đọc A. KTBC: - Đọc TL bài "Mặt trời xanh của tôi"? (3HS) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) GV đọc bài. - GV hướng dẫn đọc. - Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. Lần 1: Sửa phát âm( nêu một số từ khó đọc) - Lần 2: HS nối tiếp đọc hoàn chỉnh + HD học sinh luyện đọc từ khó - HS đọc từng câu. + HS luyện phát âm tiếng khó - Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ mới và ngắt nghỉ câu dài - Lần 2: Đọc hoàn chỉnh - Đọc từng đoạn trước lớp. + HD học sinh luyện ngắt nghỉ câu văn dài - HS đọc đoạn. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. + Đại diện nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc đối thoại. - 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. 3. Tìm hiểu bài. C1:- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con thuốc quý? C2: - Chú cuội ding cây thuốc vào việc gì? C3:- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội. - HS nêu. C4:- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây. C5:- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? a- Rất buồn vì nhớ nhà b -Rất sung sướng vì cung trăng là chốn thần tiên. c - Rất khổ vì mọi thứ trên mặt trăng khác Trái Đất Chon 1 ý em cho là đúng. - VD chú buồn và nhớ nhà 4. Luyện đọc lại. - GV hướng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn. - 1 HS đọc toàn bài. - GV nhận xét. - NX. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS ngh. - HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK. - GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn. - > NX. - GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp. -3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn. - 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. 2. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toán ( Tuần 34 - Tiết 166) Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000(tiếp)( Trang 172) A. Mục tiêu: - Biết làm tớnh cộng , trừ , nhõn , chia ( nhẩm , viết ) cỏc số trong phạm vi 100 000 . - Giải được bài toỏn bằng hai phộp tớnh . B. Đồ dùng dạy học : + GV: - Bài tập + HS: - SGK, vở ghi C. Các hoạt động dạy học. I. Kiểm tra bài cũ: Làm BT 3, 4 (T163) -> HS nhận xét. II. Bài mới: Thực hành. a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400 = 700 b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000 = 10000 - GV sửa sai. b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu. - GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4 + 5002 x 6 27 2678 6000 18336 31 32 0 -> Gv nhận xét sửa sai c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải : Số lít dầu đã bán là : 6450 : 3 = 2150 ( L ) Số lít dầu còn lại là : 6450 - 2150 = 4300 ( L ) Đáp số : 4300 lít dầu -> Gv + HS nhận xét d. Bài 4 : ( Cột 1,2)* Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm - HS nêu kết quả -> GV nhận xét IV. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Tiết 5 : ngoại ngữ: ( Tuần 34 - Tiết 67) Giáo viên nhóm 2 dạy Ngày soạn: 22/04//2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 04 năm 2011 Tiết 1: toán ( Tuần 34 - Tiết 167) Ôn về các đại lượng ( Trang 172) I. Mục tiêu: - Biết làm tớnh với cỏc số đo theo cỏc đơn vị đo đại lượng đó học ( độ dài , khối lượng , thời gian , tiền Việt Nam ) . - Biết giải cỏc bài toỏn liờn quan đến những đại lượng đó học . II. Đồ dùng dạy học : + GV: - Bài tập + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS. -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: Giới thiệu bài: a) Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK. - Nêu KQ. B. 703 cm -> Nhận xét. - GV nhận xét. b) Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - NX. - 2 HS nêu yêu cầu. - Nêu kết quả. a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g. c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g c) Bài 3 (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. -> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'. d) Bài 4: (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. Bài giải Bình có số tiền là: 2000 x 2 = 4000đ Bình còn số tiền là: 4000 - 2700 = 1300(đ) Đ/S: 1300(đ) -> GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Âm nhạc: ( Tuần 34- Tiết 34) Giáo viên nhóm 2 dạy Tiết 3: Chính tả (Nghe–viết)( Tuần 34 - Tiết 67) Thì thầm I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ , dũng thơ 5 chữ . - Đọc và viết đỳng tờn một số nước đụng Nam Á (BT2) - Làm đỳng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng dạy- học: + GV: - Giấy A4 + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học. A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTB. 2. HD viết chính tả. a) HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn viết. - HS nghe - GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào? - HS nêu. - Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày? b) Hướng dẫn nghe-viết - GV đọc cho học sinh viết - Theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở. c) Chẫm chữ bài. - GV đọc lại bài cho HS soát - GV thu vở chấm. Nhận xét từng bài chấm - HS soát lỗi. 3. Làm bài tập. a) Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả. - HS đọc tên riêng 5 nước. - HS đọc đối thoại. b) Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở - thi làm bài. a) Trước , trên (cái chân) - GV nhận xét. - HS nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Thủ công ( Tuần 34 - Tiết 34) ôn tập chương III, Chương IV I. Mục tiêu: - HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ - Yêu thích giờ học. II. Các hoạt động dạy học: A.KTBC: B. Bài mới: Giới thiệu bài Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò Cho HS làm quạt Cho Hs làm đồng hồ - GV tổ chức cho HS thực hành. - HS thực hành - GV quan sát hướng dẫn thêm. T2 - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét. - GV nhận xét - đánh giá. - NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. Chiều Tiết 1: Đạo Đức ( Tuần 34 - Tiết 34) Dành cho địa phương Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học. II. Các hoạt động dạy học: A.KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD ôn tập. * GV nêu câu hỏi, HS trả lời. - HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ? - Yêu quý kính trọng - Thế nào là giữ lời hứa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình - Thế nào là tự làm nấy việc của mình. - Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác. - GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2) - HS thảo luận. - HS đóng vai trò trong nhóm. - Các nhóm lên đóng vai. - GV nhận xét. - HS nhận xét. 3. Dặn dò. - Nêu lại ND bài. - chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Tự nhiên xã hội (Tuần 34 - Tiết 67) Bề mặt lục địa ( Tích hợp GDBVMT) I. Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm bề mặt lục địa + GD: Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: Núi, Sông, Biển,là thành phần tạo nên MT sống của con ngời và các sinh vật. - Có ý thức giữ gìn MT sống của con ngời II. Đồ dùng dạy học + GV: - Các hình trong SGK - Tranh, ảnh + HS: - SGK, vở ghi III. Các HĐ dạy học: A.KTBC: B. Bài mới: Giới thiệu bài 1. HĐ 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa * Tiến hành : + Bớc 1 : GV HD HS quan sát - HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi + Bớc 2 : Gọi một số HS trả lời - 4 - 5 HS trả lời - HS nhận xét * Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nớc chảy và những nơi chứa nớc . 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm . * Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối, sông, hồ . * tiến hành : + Bớc 1 : GV nêu yêu cầu - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk + Bớc 2 : - HS trả lời - HS nhận xét * Kết luận : Nớc theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ . 3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp . * Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ . * Cách tiến hành : + Bớc 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ + Bớc 2 : - HS trả lời + Bớc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ IV. Củng cố dặn dò: + Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất ngày càng thêm sạch đẹp? - GV tổng kết, nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS liên hệ Tiết 3 : ngoại ngữ: ( Tuần 34 - Tiết 68) Giáo viên nhóm 2 dạy Ngày soạn : 23/04/2011 Ngày giảng : Thứ tư ngày 27 tháng 04 năm 2011 Tiết 1: THể dục ( Tuần 34 Tiết 67) Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người I. Mục tiêu: - Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 ngời, yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức độ tơng đối chủ động chính xác. - Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách trơi tơng đối chủ động. II. Địa điểm - phơng tiện: - Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ. - Phơng tiện: Bóng III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Đ/lg Phơng pháp tổ chức A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp: - ĐHTT - Cán sự báo cáo sĩ số. x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND. x x x - KĐ: x x x - Soay các khớp cổ tay cổ chân. - Chạy chậm theo một hàng dọc. B. Phần cơ bản. 1. Ôn tung và bắt bóng. - HS thực hiện động tác. - GV quan sát. - Ôn nhảy dây. - HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định. 2. Trò chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. - HS chơi ... nh SGK + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTB: Ghi đầu bài 2. HD làm bài tập a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm nêukết quả - HS nhận xét a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi . b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài theo nhóm - HS đọc kết quả VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc -> GV nhận xét - HS nhận xét c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk - HS nêu kết quả - HS nhận xét -> Gv nhận xét 3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài + GD: Quyền được sống, được hưởng những gì do thiên nhiên mang lại cho con người. - Chuẩn bị bài sau Ngày soạn : 24/04/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 04 năm 2011 Tiết 1: Toán (Tuần 34 - Tiết 169) Ôn tập về hình học (tiếp) ( Trang 174) I. Mục tiêu: - Biết tớnh diện tớch cỏc hỡnh chữ nhật , hỡnh vuụng và hỡnh đơn giản tạo bởi hỡnh chữ nhật , hỡnh vuụng II. Đồ dùng dạy- học: + GV: Nội dung bài + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động: 1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168 -> NX. 2. Bài mới: a) Bài 1. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nêu kết quả. + Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại. - GV nhận xét. b) Bài 2: - GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Yêu cầu làm vào vở. Giải - GV gọi HS lên bảng giải. a) Chu vi HCN là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) chu vi HV là. 9 x 4 = 36 cm Chu vi hai hình là băng nhau. Đ/S: 36 cm; 36 cm b) Diện tích HCN là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích HV là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2) - GV nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm. Bài giải Diện tích hình CKHF là 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình là. 9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 (cm2). - GV nhận xét. 3. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Tập viết (Tuần 34- Tiết 34) Ôn chữ hoa: a, n, m, v ( kiểu 2) I. Mục đích yêu cầu: Viết đỳng và tương đối nhanh cỏc chữ hoa ( kiểu 2 ) A,M ( 1 dũng ) N,V ( 1 dũng ) viết đỳng tờn riờng An Dương Vương ( 1 dũng ) và cõu ứng dụng : thỏp mười ... Bỏc Hồ ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng: + GV: - Mẫu chữ. + HS: Vở TV, Bảng con III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD viết lên bảng con a) luyện viết chữ hoa - Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H - GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết. - HS quan sát. - HS viết bảng con: A, N, M, O, V - GV nhận xét. b) luyện viết từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng. - 3 HS - GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán. - HS nghe. - HS viết bảng con. -> GV nhận xét. c) Luyện đọc viết câu ứng dụng. - Đọc câu úng dụng. - GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất. - HS nghe. - HS viết : Tháp Mười. Việt Nam. -> Nhận xét. - HD viết vở TV. - HS nghe. - GV nêu yêu cầu. - HS viết vở. 3. Chấm chữa bài - Thu vở chấm điểm. - Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Chính tả (Nghe -viết)(Tuần 34 – Tiết 68) Dòng suối thức I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đỳng bày CT ; Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ lục bỏt . - Làm đỳng BT(3) a / b hoặcBT (3) a / b BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng dạy- học: + GV: - Giấy A4 + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt đông. A. KTBC: GV đọc tên một số nớc Đông Nam á - 2 HS lên bảng B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. HD viết chính tả. a) HD chuẩn bị. - GV đọc bài thơ. - HS nghe - 2 HS đọc lại. - GV hỏi. + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm nh thế nào. - HS nêu. + Trong đêm dòng suối thức để làm gì? -> Nâng nhịp cối giã gạo - Nêu cánh trình bày. - HS nêu. - GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con. b) GV đọc. - GV theo dõi, uốn nắn - HS viết. c) Chấm chữa bài. - GV đọc lại - GV thu vở chấm điểm. - Nhận xét bài vừa chấm - HS soát lỗi. 3. HD làm bài tập a) Bài 2a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả a. Vũ trụ, chân trời -> GV nhận xét - HS nhận xét b. Bài 3 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk nêu kết quả a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng -> GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét chung giờ học. -Chuẩn bị bài sau Tiết 4: Mĩ thuật ( Tuần 34 Tiết 34) Giáo viên nhóm 2 dạy Ngày soạn : 28/04/2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 04 năm 2010 Tiết 1: THể dục ( Tuần 34 Tiết 68) Ôn tung và bắt bóng I. Mục tiêu: - Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, yêu cầu thực hiện chính xác. - Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và chơi tơng đối chủ động. III. Địa điểm và phơng tiện. - Địa điểm: Sân trờng. - Bóng. Nội dung Đ/lg Phơng pháp tổ chức A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp - ĐHTT. - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến ND. x x x 2. KĐ x x x - Chạy chậm theo một hàng dọc, - Tập bài phát triển chung. B. Phần cơ bản 25' 1. Ôn động tác tung bắt bóng, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm ngời. - ĐHTL x x x x x x Học tập theo nhóm 2 và 3 ngời - GV sửa sai. * Ôn nhảy dây chụm hai chân. - Ôn nhảy dây. - GV quan sát. C. Phần kết thúc 5' - Đứng tại chỗ cúi ngời thả lỏng - ĐHXL: x x x - GV + HS hệ thống bài. x x x - Chuẩn bị bài sau. ________________________________ Tiết 2: Toán (Tuần 34 - Tiết 170) Ôn tập về giải toán ( Trang 176) I. Mục tiêu : - Biết giải toỏn bằng hai phộp tớnh . II. Đồ dùng dạy học: + GV: Nội dung bài + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTB : ghi đầu bài 2. Bài tập : a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt : Bài giải : Số người tăng thêm là : 5236người 87người 75người 87 + 75 = 162 ( người ) ? người Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) Đáp số : 5398 người - HS + GV nhận xét b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích bài - 2 HS - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở -HS tom tắt-giải bài toán - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây - GV gọi HS đọc bài - Gv nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Tập làm văn (Tuần 34 - Tiết 34) Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay I. Mục đích yêu cầu: - Nghe và núi lại được thụng tin trong bài Vươn tới cỏc vỡ sao . - Ghi vào sổ tay ý chớnh của 1 trong 3 thụng tin nghe được . + GD: - Quyền được ước mơ. - Quyền được tham gia ( Ghi chép sổ tay) II. Đồ dùng dạy- học: + GV: Nội dung chuyện + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) - > GV nhận xét B. Bài mới: 1. GTB : Ghi đầu bài 2. Bài tập a. Bài 1 : - HS chuẩn bị - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh - GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút - GV đọc bài - HS nghe + Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông - 12 / 4 / 61 + Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - rin + Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? - 1980 - GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe - HS thực hành nói - HS trao đổi theo cặp - Đại diẹn nhóm thi nói -> GV nhận xét b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu - GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính - HS thực hành viết - HS đọc bài -> HS + GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau Tiết 4: Tự nhiên xã hội (Tuần 34 - Tiết 68) Bề mặt lục địa(tiếp) ( Tích hợp GDBVMT) I. Mục tiêu: Biết so sánh một số dạng địa hình: Giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Quả địa cầu + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: B. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. * MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi. * Tiến hành: +B1: - GV yêu cầu. - HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp. + BT2: - Đại diện các nhóm trình bày kêt quả. - NX * KL: Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sờn dốc còn đồi có đỉnh tròn sờn thoải 2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp. * MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao nguyên - Nhận ra đợc sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên. * Tiến hành. - B1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK. - B2: Gọi một số trả lời. - HS trả lời. * KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc. 3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên * MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên * Tiến hành. - B1: GV yêu cầu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên - B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét. - B3: GV trng bày bài vẽ GV + HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. + Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bề mặt trái đất ngày càng thêm sạch đẹp? - Chuẩn bị bài sau. - HS liên hệ Tiết 5: sinh hoạt lớp: ( Tuần 34 - Tiết 34) Nhận xét tuần 34 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần . - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - GV phổ biến kế hoạch tuần sau.. II. Hoạt động trên lớp : 1. Nhận xét chung +) ưu điểm : - Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp. - Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ. - Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông. +) Nhược điểm : - Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp. - Một số em còn lười học bài ở nhà : 2. Phương hướng tuần sau : - Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm. - Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường. - Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.
Tài liệu đính kèm: