A. Mục tiêu:
- Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
- Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
Toán (tăng). Luyện: So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu A. Mục tiêu: - Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số - Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- ổn định II- Kiểm tra: III- Bài học: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn tự học - Cho HS mở vở bài tập toán trang11. - Cho HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4 - GV kiểm tra một số bài làm của HS - Nhận xét cách làm - Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số? - Cho HS mở vở bài tập toán trang 12 và làm các bài tập 1, 2, 3, 4. - GV kiểm tra bài của - Hát - Kết hợp với bài học -HS làm bài - Đổi vở KT - Nhận xét bài làm của bạn - Học sinh lên bảng chữa - Học sinh trả lời - Nhận xét và bổ sung - HS làm bài - Đổi vở KT - Nhận xét bài làm của bạn Toán (tăng) Luyện : Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thặp phân. A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự nhiên - Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân. - HS biết giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ thể. - Rèn kỹ năng viết số. B. Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ôn định: 2.Bài mới Bài 1(trang 160 - vở BT) - Cho HS làm vào vở. - Nhận xét và chữa Bài 2(trang 16 - vở BT) - Cho HS làm vở. GV giúp đỡ HS yếu Bài 3 (trang 16 - vở BT). - Cho HS nêu miệng. - Nhận xét và kết luận Bài 1( trang 17 – vở BT) - Cho HS làm vào vở. - Gọi HS lên bảng chữa bài. Bài 2:(trang 17-Vở BT) - Cho HS làm vào vở. GV chấm chữa bài. Lưu ý: Nếu hàng nào có chữ số 0 thì viết tiếp chữ số hàng tiếp theo. Bài 3:( trang 17-Vở BT) - Cho HS nêu miệng giá trị của chữ số - Nhận xét và chữa - HS làm vở - 2HS chữa bài - HS làm vở - Đổi vở KT - Vài học sinh lên chữa - Nhận xét và bổ sung - HS nêu miệng. - HS làm vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét và bổ sung - HS làm vở. - HS nêu miệng: Toán (tăng) Luyện : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. A. Mục tiêu: Tiếp tục cho học sinh: - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên. - Rèn kỹ năng viết số và so sánh số. B. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán trang 18. - SGK toán 4 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Tổ chức: II. Kiểm tra: - Nêu cách so sánh các số tự nhiên? III. Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 18. Bài 1 - Cho HS làm vở. - Nhận xét và bổ sung Bài 2 - Cho HS làm vở. - Chấm một số bài và chữa Bài 3 - Cho HS làm vở. Bài 4 - Cho HS làm vở. - GV chấm bài – Nhận xét - 1, 2 HS nêu - Nhận xét và bổ sung - HS làm vào vở - đổi vở KT - HS làm vở. - 2HS lên bảng chữa bài - Nhận xét và bổ sung - Học sinh làm vở. - 1 HS lên bảng chữa. - Học sinh làm vào vở làm vở. 1 HS lên bảng. - Nhận xét và bổ sung D. Các hoạt dộng nối tiếp: 1. Củng cố: - Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn ta phải làm gì? - Hệ thống bài và nhận xét giờ 2. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. - Xem trước bài luyện tập. Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009 Luyện Toán Luyện : Đổi đơn vị đo khối lượng kg, g Giải toán có lời văn. A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lượng( từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ). - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lượng đã học. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán - Sách giáo khoa C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ôn định: II. Bài mới: - GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở Bài 1: - Giáo viên treo bảng phụ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 kg = g 2000 g = ...kg 5 kg =g 2 kg 500 g =g 2 kg 50g = g 2 kg 5 g =g - Chấm một số bài và nhận xét Bài 2: Tính 123 kg + 456 kg 504 kg – 498 kg 234 kg x 4 456 kg : 3 Bài 3: Giải toán Tóm tắt: Ngày 1 bán: 1234 kg Ngày 2 bán: gấp đôi ngày 1 Cả hai ngày.ki- lô- gam? - Chấm một số bài và nhạn xét - HS làm vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài. - Đổi vở tự kiểm tra - Nhận xét và chữa - HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - HS giải bài toán theo tóm tắt. - 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét và chữa bài C. Các hoạt động nối tiếp. 1. Củng cố: - Gọi học sinh trả lời và hệ thống bài 1 kg = . g 500 g = ..kg - Nhận xét giờ học 2. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng): Luyện : Bảng đơn vị đo khối lượng A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Các đơn vị khối lượng đã học. - Mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị khối lượng. - Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lượng thông dụng: Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ; từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn; đổi đơn vị phức. B. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán trang 21 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định: 2. Bài mới: *Ôn bảng đơn vị đo khối lượng. - Kể tên các đơn vị đo theo thứ tự từ lớn đến bé? - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần? - 1tấn = ? kg; 1tạ = ? kg; !kg = ? g. *Luyện tập: - Cho HS làm các bài tập trong vở BT toán. - Lưu ý bài 1: 4dag 8g < 4dag 9g. 2kg 15g > 1kg 15 g. - GV hướng dẫn bài 4: + Đổi 2kg = ? g + 1/4 số đường là bao nhiêu g? D. Các hoạt động nối tiếp: a. Củng cố 1tấn = ? kg; 1tạ =? kg; 1kg = ? g. 5tạ 5kg =? kg; 5tấn 5kg = ? kg - Hai đơn vị đo đại lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu đơn vị? b. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. - Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng. - 2, 3 HS nêu: - 2, 3 HS nêu: - 1HS lên bảng- lớp làm vào vở nháp Bài 1: - HS làm vở - 3HS lên bảng chữa bài. Bài 2: - HS làm vở - Đổi vở kiểm tra Bài 4: - HS đọc đề –tóm tắt đề - Làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra. - 1 HS chữa bài - 3, 4 HS nêu: Toán ( tăng): Luyện viết số. Đổi đơn vị đo thời gian. A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cáchviết số có nhiều chữ số. - Củng cố cáchđổi các đơn vị đo thời gian đã học. - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học. B. Đồ dùng dạy học: - SGK; Vở BT toán. C. Các hoạt động dạy học Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định: 2. Bài mới: Cho HS làm các bài tập sau: Bài 1: Viết các số sau: - Hai triệuba trăm linh sáu nghìn ba trăm. - Hai trăm ba mơi t triệu bốn trăm hai mơi chín nghìn không trăm ba mơi. - Một tỷ sáu trăm triệu. - Ba mươi tỷ. - Ba mươi triệu. Bài 2: Viết số gồm: - 2triệu và 40 nghìn. - 5triệu 7 nghìn và 312 đơn vị. - 209triệu và 205 đơn vị. - 7trăm triệu và 5 đơn vị. - GV chấm bài – nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 ngày = giờ 4 giờ = phút 5 phút = giăy. 2giờ 30 phút = phút. 5 phút 20 giây = giây 1 ngày 8 giờ = giờ. 1 năm( thường) = ngày. 1 năm (nhuận) = ngày. D. Các hoạt động nối tiếp. 1.Trò chơi: Ai nhanh hơn. ( luyện cho HS cách viết số nhanh chính xác). 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài - HS làm vào vở. - Đổi vở kiểm tra. - 1HS lên bảng chữa bài. - HS làm vào vở : 2040000 5007312 209000205 7000005 - 1HS lên bảng chữa bài.Đọc bài HS làm vào vở- Chữa bài – nhận xét 2 nhóm thi viết số nhanh, chính xác Toán (tăng): Luyện: Tìm số trung bình cộng. A. Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Cách tìm một số khi biết trung bình cộng của hai số và một số kia. - Rèn kỹ năng trình bày bài toán một cách khoa học. B. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán trang 24, 25. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định 2. Bài mới: Cho hs làm các bài tập trong vở BT toán trang24; 25. - Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số? - Biết trung bình cộng của hai số muốn tìm tổng ta làm nh thế nào? - Biết số trung bình cộng của hai số và biết một trong hai số, muốn tìm số kia ta làm nh thế nào? - GV chấm chữa bài- nhận xét. D. Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: - Nêu cách tìm số trung bìmh cộng của nhiều số? 2. Dặn dò : về nhà ôn lại bài - 3 HS nêu: Bài 2(trang 24): - HS đọc đề – tóm tắt đề. - Giải bài vào vở- đổi vở kiểm tra. Bài1 (trang 25). - HS đọc mẫu và làm vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài- lớp nhận xét. Bài 2(trang 25): - HS làm vào vở - Đổi vở kiểm tra. - 1HS đọc bài giải. Bài 3(trang 25): - HS đọc đề và giải bài vào vở. - 1HS chữa bài. Bài 4 (trang 25): - HS đọc đề và giải bài vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài. Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Luyện Toán Thực hành : Xem biểu đồ A. Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ. - Biết xử lí số liệu trên biểu đồ - Biết xử dụng biểu đồ trong thực tế. B. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán trang 26. - Một số biểu đồ(dạng biểu đồ tranh). C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định: 2. Bài mới: - GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập trang 26. - GV nhận xét sửa câu trả lời của HS. - GV nhận xét- bổ xung: - GV có thể cho HS xem một số biểu đồ khác và hỏi thêm một số câu hỏi có liên quan đến biểu đồ? D. Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Khi đọc biểu đồ tranh cầ lưu ý điều gì? 2. Dặn dò: - Về nhà tập xem thêm một số biểu đồ khác Bài 1: - HS đọc đề - và điền vào chỗ chấm cho thích hợp - Đổi vở để kiểm tra - nhận xét. - 1HS đọc kết quả: Bài 2: - HS đọc đề bài. - Trao đổi trong nhóm. - Điền vào ô trống Đ hoặc S. - Đổi vở kiểm tra - nhận xét. - 1 HS đọc kết quả: Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 Luyện Toán Luyện tập cộng, trừ (không nhớ và có nhớ 1lần) A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Cách cộng, trừ không nhớ và có nhớ một lần các số có 4, 5 chữ số. - Rèn kĩ năng đặt tính, tính nhanh và tính đúng kết quả. B. Đồ dùng dạy học: - Vở ghi, SGK... C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò : 1 Bài mới: - Cho HS làm vào vở. - Gọi 2HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét: - Muốn tính tổng ta phải làmgì? - GV cho HS làm vào vở. - Chấm chữa bài – Nhận xét: GVđọc đề bài - Cho HS tóm tắt bài. - Chấm chữa bài – Nhận xét: - Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết? - GV chữa bài – nhận xét: D. Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: - Nêu các bước khi cộng hoặc trừ các số có nhiều chữ số? 2. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài Bài 1: Đặt tính rồi tính. 2344 +6563 90245 +9243 9876 –6945 9000 –1009. - HS làm vào vở -Đổi vở kiểm tra. Bài 2: Tính tổng của: 4567 và 5224. 8009 và 1985. c)12009 và 11608. - HS đọc đề –Tự giải bài vào vở Bài 3: Tóm tắt Ngày 1: 2345 m Ngày 2: hơn ngày đầu10 ... ng tự) Bài 3 (trang 44): Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra x 3 = = Bài 5 (trang 44): Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa : Chu vi hình vuông: x 4 =( m) Diện tích hình vuông: x = (m2) Đáp số: ( m) ;(m2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Luyện giải toán: Tìm phân số của một số A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: tìm của 20 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang46 và chữa bài Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: - Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Lớp 1B có số học sinh mười tuổi là: 28 x = 24 ( em) Đáp số 24 em Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp nhận xét Số học sinh nam là: 18 x = 16 ( em) Đáp số 18 em Bài 3: Chiều dài sân trường là: 80 x = 120 (m) Đáp số 120 m D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng chia phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược) B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 47 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài. - Viết các phân số đảo ngược của các phân số đã cho? - Tính theo mẫu? : = x = - Tính? - GV chấm bài nhân xét: Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra -1em nêu miệng kết quả Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài lớp nhận xét? a. : = x = b. : = x = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa lớp nhận xét a. : = x = b. x = c. : = x = D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách chia phân số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng tính và viết gọn phép chia một số tự nhiên cho một phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS - Kỹ năng thực hiện phép chia phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét - Vở bài tập toán trang 48, 49 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính rồi rút gọn? - Nêu cách chia hai phân số? - Tính theo mẫu? 2 : = = - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : = x = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài 2 : = = 2 : = = 6 (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Chiều dài hình chữ nhật là: 2: = 4 (m) Đáp số 4 m D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng chia một phân số cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn A.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên - Giải toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 50, 51 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : 2 = = b. : 3 = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x - = - = - = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài kg = 300 g Mỗi túi có số kẹo là: 300 : 3 = 100 (g) Đáp số 100 g kẹo Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài 9 chai có số lít mật ong là: x 9 (l) Mỗi người được số mật ong : : 4 = (l) Đáp số: (l) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số ( khác mẫu số),nhân, chia phân số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện tập về phép cộng, trừ phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 53 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét a. + += + + = b. + - =+ -== (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x - = - = b. + x = x = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa Số phần bể có nước là: + = (bể) Số phần bể chưa có nước là: 1 - = (bể) Đáp số :(bể) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : - (: ) =? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện tập về phép nhân, chia phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x = b. x 12 =9 c. : = d. : 2 = Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài - Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là: 20 x = 12 (tấn) Đáp số 12 tấn Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét: Lần sau lấy ra số gạo là: 25500 x = 10200 (kg) Cả hai lần lấy ra số gạo là: 25500 +10200 = 35700 (kg) Lúc đâu trong kho có số gạo là 14300 + 35 700 = 50000( kg) Đổi 50000 kg = 50 tấn Đáp số 50 tấn D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : -+ =? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - 2, 3 em nêu: Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài a.Diện tích hình thoi là: (10x 24) : 2 =120 (cm2) Đáp số: 120(cm2) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài. Diện tích miếng kính hình thoi là 360 x 2 : 24 = 30 ( cm2) Đáp số 30 (cm2) Bài 3: Diện tích hình chữ nhật là : 36 x 2 = 72 ( cm2) Chu vi hình chữ nhật là: 72 : 12 = 6 ( cm). Đáp số: 6 cm D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện tập đọc, viết tỉ số của hai số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số. - Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 61 - 62 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó gọi HS chữa bài - Viết tỉ số của a và b, biết: a. a = 2 b. a = 4 b = 3 b = 7 - Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là bao nhiêu? - Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiều rộng 3 m.Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là bao nhiêu? - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài Tỉ số của a và b là ; ; (còn lại tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2 Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng chữa bài: Lớp đó có số học sinh là: 15 + 17 = 32(học sinh) Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh của lớp là: Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của lớp em? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - GV chấm bài nhận xét - Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - GV chữa bài - nhận xét Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần) Số bé là 658 : 7 x 3 =282. Số lớn là: 658 - 282 = 376. Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376. Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần) Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn) Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn) Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Tài liệu đính kèm: