Giáo án lớp 4 - Năm học 2010 - 2011

Giáo án lớp 4 - Năm học 2010 - 2011

A. Mục tiêu:

 - Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số

 - Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Vở bài tập toán 4

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 74 trang Người đăng huong21 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán (tăng).
Luyện: So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
A. Mục tiêu:
 - Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
 - Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- ổn định
II- Kiểm tra:
III- Bài học:
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn tự học
 - Cho HS mở vở bài tập toán trang11.
 - Cho HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4
 - GV kiểm tra một số bài làm của HS
 - Nhận xét cách làm
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?
- Cho HS mở vở bài tập toán trang 12 và làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV kiểm tra bài của 
 - Hát
 - Kết hợp với bài học
 -HS làm bài
 - Đổi vở KT
 - Nhận xét bài làm của bạn
 - Học sinh lên bảng chữa
- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS làm bài
- Đổi vở KT
- Nhận xét bài làm của bạn
Toán (tăng)
Luyện : Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thặp phân.
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự nhiên
 - Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân.
 - HS biết giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ thể.
 - Rèn kỹ năng viết số.
B. Đồ dùng dạy học:
 -Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ôn định:
2.Bài mới
Bài 1(trang 160 - vở BT)
 - Cho HS làm vào vở.
 - Nhận xét và chữa
Bài 2(trang 16 - vở BT)
 - Cho HS làm vở.
GV giúp đỡ HS yếu 
Bài 3 (trang 16 - vở BT).
 - Cho HS nêu miệng.
 - Nhận xét và kết luận
Bài 1( trang 17 – vở BT)
 - Cho HS làm vào vở.
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:(trang 17-Vở BT)
 - Cho HS làm vào vở.
 GV chấm chữa bài.
Lưu ý: Nếu hàng nào có chữ số 0 thì viết tiếp chữ số hàng tiếp theo.
Bài 3:( trang 17-Vở BT)
 - Cho HS nêu miệng giá trị của chữ số 
 - Nhận xét và chữa
 - HS làm vở - 2HS chữa bài
 - HS làm vở - Đổi vở KT
 - Vài học sinh lên chữa
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS nêu miệng.
 - HS làm vở.
 - 2 HS lên bảng chữa bài.
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS làm vở.
 - HS nêu miệng:
Toán (tăng)
Luyện : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
A. Mục tiêu:
 Tiếp tục cho học sinh: 
 - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
 - Rèn kỹ năng viết số và so sánh số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán trang 18.
 - SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra:
 - Nêu cách so sánh các số tự nhiên?
III. Bài mới:
 - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 18.
Bài 1
- Cho HS làm vở.
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2
- Cho HS làm vở.
- Chấm một số bài và chữa
Bài 3 
- Cho HS làm vở.
Bài 4
 - Cho HS làm vở.
 - GV chấm bài – Nhận xét
- 1, 2 HS nêu
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS làm vào vở - đổi vở KT
 - HS làm vở.
- 2HS lên bảng chữa bài
 - Nhận xét và bổ sung
- Học sinh làm vở.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Học sinh làm vào vở làm vở.
 1 HS lên bảng.
- Nhận xét và bổ sung
D. Các hoạt dộng nối tiếp:
 1. Củng cố:
 - Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn ta phải làm gì?
 - Hệ thống bài và nhận xét giờ
 2. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
 - Xem trước bài luyện tập.
Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán 
Luyện : Đổi đơn vị đo khối lượng kg, g
 Giải toán có lời văn.
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lượng( từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ).
 - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lượng đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
 - Sách giáo khoa
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ôn định:
II. Bài mới:
 - GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1:
 - Giáo viên treo bảng phụ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 kg = g
2000 g = ...kg
5 kg =g
2 kg 500 g =g
2 kg 50g = g
2 kg 5 g =g
 - Chấm một số bài và nhận xét
Bài 2: Tính
123 kg + 456 kg
504 kg – 498 kg
234 kg x 4
456 kg : 3
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:
Ngày 1 bán: 1234 kg
Ngày 2 bán: gấp đôi ngày 1
Cả hai ngày.ki- lô- gam?
 - Chấm một số bài và nhạn xét
 - HS làm vào vở
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Đổi vở tự kiểm tra
 - Nhận xét và chữa
 - HS làm vào vở.
 - 2 HS lên bảng chữa bài.
 - HS giải bài toán theo tóm tắt.
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Nhận xét và chữa bài
C. Các hoạt động nối tiếp.
 1. Củng cố:
 - Gọi học sinh trả lời và hệ thống bài
 1 kg = . g
 500 g = ..kg
 - Nhận xét giờ học
 2. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng):
Luyện : Bảng đơn vị đo khối lượng
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
 - Các đơn vị khối lượng đã học.
 - Mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị khối lượng.
 - Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lượng thông dụng: Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ; từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn; đổi đơn vị phức.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán trang 21
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
*Ôn bảng đơn vị đo khối lượng.
- Kể tên các đơn vị đo theo thứ tự từ lớn đến bé?
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần?
- 1tấn = ? kg; 1tạ = ? kg; !kg = ? g.
*Luyện tập:
- Cho HS làm các bài tập trong vở BT toán.
- Lưu ý bài 1:
 4dag 8g < 4dag 9g.
 2kg 15g > 1kg 15 g.
- GV hướng dẫn bài 4:
 + Đổi 2kg = ? g
 + 1/4 số đường là bao nhiêu g?
D. Các hoạt động nối tiếp:
a. Củng cố
1tấn = ? kg; 1tạ =? kg; 1kg = ? g.
5tạ 5kg =? kg; 5tấn 5kg = ? kg
- Hai đơn vị đo đại lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.
- 2, 3 HS nêu:
- 2, 3 HS nêu:
- 1HS lên bảng- lớp làm vào vở nháp
 Bài 1: - HS làm vở
 - 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: - HS làm vở
 - Đổi vở kiểm tra
Bài 4: - HS đọc đề –tóm tắt đề
 - Làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
 - 1 HS chữa bài
- 3, 4 HS nêu:
Toán ( tăng):
Luyện viết số. Đổi đơn vị đo thời gian.
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS cáchviết số có nhiều chữ số.
 - Củng cố cáchđổi các đơn vị đo thời gian đã học.
 - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học.
B. Đồ dùng dạy học:
 - SGK; Vở BT toán.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạtđộng của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
Cho HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết các số sau:
- Hai triệuba trăm linh sáu nghìn ba trăm.
- Hai trăm ba mơi t triệu bốn trăm hai mơi chín nghìn không trăm ba mơi.
- Một tỷ sáu trăm triệu.
- Ba mươi tỷ.
- Ba mươi triệu.
Bài 2: Viết số gồm:
- 2triệu và 40 nghìn.
- 5triệu 7 nghìn và 312 đơn vị.
- 209triệu và 205 đơn vị.
- 7trăm triệu và 5 đơn vị.
- GV chấm bài – nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 5 ngày = giờ 
 4 giờ = phút 
 5 phút = giăy.
 2giờ 30 phút = phút.
 5 phút 20 giây = giây
 1 ngày 8 giờ = giờ.
 1 năm( thường) = ngày.
 1 năm (nhuận) = ngày.
D. Các hoạt động nối tiếp.
1.Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 ( luyện cho HS cách viết số nhanh chính xác).
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- HS làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài.
- HS làm vào vở : 2040000
 5007312
 209000205
 7000005
- 1HS lên bảng chữa bài.Đọc bài
HS làm vào vở- Chữa bài – nhận xét 
 2 nhóm thi viết số nhanh, chính xác 
Toán (tăng):
Luyện: Tìm số trung bình cộng.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
 - Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
 - Cách tìm một số khi biết trung bình cộng của hai số và một số kia.
 - Rèn kỹ năng trình bày bài toán một cách khoa học.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán trang 24, 25.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định 
2. Bài mới:
Cho hs làm các bài tập trong vở BT toán trang24; 25.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
- Biết trung bình cộng của hai số muốn tìm tổng ta làm nh thế nào?
- Biết số trung bình cộng của hai số và biết một trong hai số, muốn tìm số kia ta làm nh thế nào?
- GV chấm chữa bài- nhận xét.
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu cách tìm số trung bìmh cộng của nhiều số?
2. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- 3 HS nêu:
Bài 2(trang 24):
- HS đọc đề – tóm tắt đề.
- Giải bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
Bài1 (trang 25).
- HS đọc mẫu và làm vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài- lớp nhận xét.
Bài 2(trang 25):
- HS làm vào vở - Đổi vở kiểm tra.
- 1HS đọc bài giải.
Bài 3(trang 25):
- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS chữa bài.
Bài 4 (trang 25):
- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán 
Thực hành : Xem biểu đồ
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
 - Cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ.
 - Biết xử lí số liệu trên biểu đồ
 - Biết xử dụng biểu đồ trong thực tế.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán trang 26.
- Một số biểu đồ(dạng biểu đồ tranh).
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập trang 26.
- GV nhận xét sửa câu trả lời của HS.
- GV nhận xét- bổ xung:
- GV có thể cho HS xem một số biểu đồ khác và hỏi thêm một số câu hỏi có liên quan đến biểu đồ?
D. Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
- Khi đọc biểu đồ tranh cầ lưu ý điều gì?
2. Dặn dò:
- Về nhà tập xem thêm một số biểu đồ khác
Bài 1:
- HS đọc đề - và điền vào chỗ chấm cho thích hợp
- Đổi vở để kiểm tra - nhận xét.
- 1HS đọc kết quả:
Bài 2:
- HS đọc đề bài. 
- Trao đổi trong nhóm.
- Điền vào ô trống Đ hoặc S.
- Đổi vở kiểm tra - nhận xét.
- 1 HS đọc kết quả:
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán 
Luyện tập cộng, trừ (không nhớ và có nhớ 1lần)
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
 - Cách cộng, trừ không nhớ và có nhớ một lần các số có 4, 5 chữ số.
 - Rèn kĩ năng đặt tính, tính nhanh và tính đúng kết quả.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở ghi, SGK...
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
: 
1 Bài mới:
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét:
- Muốn tính tổng ta phải làmgì?
- GV cho HS làm vào vở.
- Chấm chữa bài – Nhận xét:
GVđọc đề bài - Cho HS tóm tắt bài.
- Chấm chữa bài – Nhận xét:
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết?
- GV chữa bài – nhận xét:
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu các bước khi cộng hoặc trừ các số có nhiều chữ số?
2. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
2344 +6563 90245 +9243
9876 –6945 9000 –1009.
- HS làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Tính tổng của:
4567 và 5224.
8009 và 1985.
c)12009 và 11608.
- HS đọc đề –Tự giải bài vào vở
Bài 3:
Tóm tắt
Ngày 1: 2345 m
Ngày 2: hơn ngày đầu10 ... ng tự) 
Bài 3 (trang 44): Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
 x 3 = =
Bài 5 (trang 44): Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa :
 Chu vi hình vuông:
 x 4 =( m)
 Diện tích hình vuông:
 x = (m2)
 Đáp số: ( m) ;(m2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán ( tăng )
Luyện giải toán: Tìm phân số của một số
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: tìm của 20
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang46 và chữa bài
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét: 
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng
Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Lớp 1B có số học sinh mười tuổi là:
28 x = 24 ( em)
Đáp số 24 em
Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp nhận xét
Số học sinh nam là:
18 x = 16 ( em)
Đáp số 18 em
Bài 3:
Chiều dài sân trường là:
80 x = 120 (m)
Đáp số 120 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược)
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán 4 trang 47
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài.
- Viết các phân số đảo ngược của các phân số đã cho?
- Tính theo mẫu?
 : = x =
- Tính?
- GV chấm bài nhân xét:
Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả
Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài lớp nhận xét?
 a. : = x = 
 b. : = x = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa lớp nhận xét
 a. : = x = 
 b. x = 
 c. : = x = 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách chia phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng tính và viết gọn 
phép chia một số tự nhiên cho một phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS 
- Kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
 - Vở bài tập toán trang 48, 49
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
- Nêu cách chia hai phân số?
- Tính theo mẫu?
 2 : = = 
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài 
 a. : = x = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
 2 : = = 
 2 : = = 6
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình chữ nhật là:
2: = 4 (m)
 Đáp số 4 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?
 	2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia một phân số 
cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên
- Giải toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 50, 51
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải? 
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
 a. : 2 = = 
 b. : 3 = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. x - = - = - = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
kg = 300 g
Mỗi túi có số kẹo là:
300 : 3 = 100 (g)
 Đáp số 100 g kẹo
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
9 chai có số lít mật ong là: x 9 (l)
Mỗi người được số mật ong : : 4 = (l)
 Đáp số: (l)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số ( khác mẫu số),nhân, chia phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán (tăng)
Luyện tập về phép cộng, trừ phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 53
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét
a. + += + + = 
b. + - =+ -==
 (Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. x - = - = 
 b. + x = x = 
 (Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bể có nước là: + = (bể)
Số phần bể chưa có nước là:
 1 - = (bể)
 Đáp số :(bể)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : - (: ) =?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán (tăng)
Luyện tập về phép nhân, chia phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
 Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. x = b. x 12 =9
 c. : = d. : 2 = 
Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
- Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là:
 20 x = 12 (tấn)
 Đáp số 12 tấn
Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét:
 Lần sau lấy ra số gạo là:
 25500 x = 10200 (kg)
 Cả hai lần lấy ra số gạo là:
 25500 +10200 = 35700 (kg)
 Lúc đâu trong kho có số gạo là
 14300 + 35 700 = 50000( kg)
 Đổi 50000 kg = 50 tấn
 Đáp số 50 tấn
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : -+ =?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán ( tăng )
Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 2, 3 em nêu:
Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài
a.Diện tích hình thoi là:
 (10x 24) : 2 =120 (cm2)
 Đáp số: 120(cm2)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
 360 x 2 : 24 = 30 ( cm2)
 Đáp số 30 (cm2)
Bài 3:
 Diện tích hình chữ nhật là :
 36 x 2 = 72 ( cm2)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 72 : 12 = 6 ( cm).
 Đáp số: 6 cm
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán (tăng)
Luyện tập đọc, viết tỉ số của hai số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số.
- Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 61 - 62
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó gọi HS chữa bài
- Viết tỉ số của a và b, biết: 
 a. a = 2 b. a = 4 
 b = 3 b = 7
- Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là bao nhiêu? 
- Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiều rộng 3 m.Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là bao nhiêu?
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài
 Tỉ số của a và b là ; ; 
(còn lại tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
 Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là 
 Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là 
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
 Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2
Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng chữa bài:
 Lớp đó có số học sinh là: 
 15 + 17 = 32(học sinh) 
 Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh của lớp là:
 Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của lớp em?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán (tăng)
Luyện giải bài toán tìm hai số
 khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 
- GV chữa bài - nhận xét
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.
Số lớn là: 658 - 282 = 376.
 Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
 Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
 Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn)
 Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
 (tương tự như bài 2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4 BUOI 2.doc