Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt , nghỉ hơi đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện (từ hồi hộp , căng thẳng tới hả hê), phù hợp với lời nói, suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công , bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK + bảng phụ viết sẵn câu , đoạn hướng dẫn.
III/ Các hoạt động dạy học
Tuần 2 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( tiếp theo) I/ Mục tiêu: - Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt , nghỉ hơi đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện (từ hồi hộp , căng thẳng tới hả hê), phù hợp với lời nói, suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công , bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối... II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK + bảng phụ viết sẵn câu , đoạn hướng dẫn. III/ Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3P 7P 15P 7P 3P 1/ Bài cũ: - HS đọc bài “Mẹ ốm” 2/ Bài mới: Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc đoạn GV : hướng dẫn đọc từ khó - GV: Hướng dẫn câu (ngắt nghỉ hơi cho đúng và đọc đúng các câu hỏi, câu cảm) - GV giải nghĩa từ khó: Chóp bu, nặc nô - Hướng dẫn đọc bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. * Hoạt động 2: Đọc hiểu ? Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào? ? Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ? ? Dế Mèn đã nói như thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải? ? Bọn nhện sau đó đã hành động nh thế nào? ? Em có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào? * Hoạt động 3: Đọc hay - khen những h/s đọc tốt - Lời Dế Mèn cần đọc với giọng mạnh mẽ - GV hướng dẫn h/s đọc đoạn 2+3 - GV nhận xét, tuyên dương h/s đọc hay. 3/ Củng cố- Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. -Nhận xét giờ học . -VN ôn bài. - HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi SGK. - Đọc nối tiếp đoạn (2 lợt) - Lủng củng, nặc nô, co rúm lại, béo múp míp, quang hẳn... - Ai đứng chóp bu bọn này? //...Thật đáng xấu hổ // -HS đọc chú thích. Luyện đọc theo cặp Đọc cá nhân cả bài (2 em) - HS đọc thầm , đọc lớt để trả lời câu hỏi - Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí nhện gộc canh gác,... -Chủ động hỏi: Muốn nói chuyện với tên nhện chóp bu. Xưng hô: ai, bọn này, ta... -Bọn nhện giàu có béo múp > < món nợ của mẹ Nhà Trò bé tẹo, đã mấy đời. - Chúng sợ hãi , - Danh hiệu: hiêp sĩ - 3 h/s đọc nối tiếp 3 đoạn của bài -HS đọc, chú ý đọc nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm: sừng sững, lủng củng, hung dữ, cong chân, đanh đá, nặc nô,... - HS đọc diễn cảm theo cặp - Một số h/s thi đọc đoạn văn theo cặp. - Lớp nhận xét, bình chọn h/s đọc hay. - Một số em đọc diễn cảm trước lớp. Toán Các số có sáu chữ số I. Mục tiêu: Giúp h/s: - Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số. - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có sáu chữ số. II. Đồ dùng: - GV : bảng cài của lớp 3 - HS : bộ học toán lớp 3 III. Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3P 15P 15P 2P 1/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s 2/ Bài mới: Giới thệu bài * Hoạt động 1: Đọc , viết số có 6 chữ số - Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề? - Hàng trăm nghìn: GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100.000 - Viết và đọc số có 6 chữ số GV cho h/s quan sát bảng có viết sẵn các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn GV gắn các thẻ , tương ứng các thẻ là các số - HS nhắc lại cách đọc và viết số có 6 chữ số * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: -HS phân tích mẫu -HS nêu kết quả cần điên vào ô trống. Bài 2: Viết (theo mẫu) GV hướng dẫn h/s làm cá nhân. Bài 3: Đọc các số - GV hướng dẫn cách đọc . - HS làm miệng. Bài 4: Viết số - Hướng dẫn h/s làm vở 3/ Củng cố – Dặn dò: - GV chốt lại kiến thức về đọc , viết số có 6 chữ số. - Nhận xét giờ - VN ôn bài. 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn HS quan sát - HS gắn số lên bảng: 432561 - HS đọc và viết số: 432561 - HS làm miệng HS: 523453 Lớp đọc số trên. - HS đọc yêu cầu rồi tự làm sau đó thống nhất kết quả: 369815; 579623; 786812 - 96315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm .............. - HS viết vở 63115 943103 723936 860372 *********************************** Lịch sử và địa lý Làm quen với bản đồ (tiếp) I/ Mục tiêu: - HS biết trình bày các bước sử dụng bản đồ. - Xác định được 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đông, Tây) trên bản đồ theo quy ước. - Tìm một số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ. II/ Đồ dùng: - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam - Bản đồ hành chính Việt Nam. III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 17P 15P 2P 1/ Bài cũ: Không 2/ Bài mới: Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Hướng dẫn sử dụng bản đồ ? Tên bản đồ cho ta biết điều gì? ? Vì sao biết đó là biên giới quốc gia? ? Nêu các bước sử dụng bản đồ? * Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập - T/c thảo luận nhóm 4 bài tập a, b (SGK) GV hoàn thiện: - Các nước láng giềng của Việt Nam: Trung Quốc, Lào, Cam – pu – chia - Vùng biển nước ta là một phần của biển Đông. - Quần đảo của Việt Nam: Hoàng Sa, Trường Sa. * GV treo bản đồ hành chính Việt Nam lên bảng. - GV nhận xét chung. 3/ Củng cố –Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét bài. - VN ôn lại bài - H: Trả lời - H: Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 để đọc một số đối tượng địa lí. - H: chỉ đúng biên giới phần đất liền của Việt Nam với các nước láng giềng trên hình 3 . - Căn cứ vào bảng chú giải. - HS nêu - HS thảo luận - Đại diện một số nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét , bổ sung. - HS lên chỉ các hớng Bắc, Nam, Đông, Tây trên bản đồ. - HS chỉ vị trí tỉnh (thành phố) giáp với tỉnh mình. Kỹ thuật Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu(Tiết 2 ) I/ Mục tiêu: - H/s biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ. - Giáo dục ý thức thực hện an toàn lao động. II/ Đồ dùng: - Một số mẫu vải, kim khâu, kim thêu, kéo cát vải, chỉ. - Khung thêu, một miếng sáp hoặc nến, một số sản phẩm may, khâu, thêu III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3P 8P 23P 1P 1/ Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2/ Bài mới: *Hoạt động 4 : GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm cà cách sử dụng kim -HD học sinh quan sát hình 4 ( SGK) kết hợp với quan sát mẫu kim theo các cỡ -GV nhận kết luận: Kim được làm bằng kim loại cứng, coa nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau. Mũi nhọn, sắc. Thân kim khâu nhỏ và nhọn về phía mũi kim. Đuôi kim khâu hơi dẹt, có lỗ để sâu kim. -HD HS quan sát các hình 5a, 5b, 5c (SGK) để nêu cách xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ. -GV và HS khác nhận xét bổ sung. ? Nêu tác dụng của vê nút chỉ *Hoạt động 5: Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ. -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhắc lại cách thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút -Yêu cầu HS thực hành -GV quan sát chỉ đẫn giúp đỡ HS còn lúng túng. -Đánh giá kết quả thực hành -GV đánh giá kết quả học tập của HS. 4. Nhận xét , dặn dò: -Gv nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. -HD chuẩn bị cho giờ sau. -Về nhà thực hành vận dụng tốt. -HS quan sát nêu được những đặc điểm chính của kim khâu, kim thêu H/s đọc nội dung b mục 2 1 -2 HS thực hiện thoa tác xâu chỉ vào kim và vê nút -HS trả lời -HS trưng bày đồ dùng -HS nhắc lại. -HS thực hành theo nhóm. -HS thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim, HS khác nhận xét các thao tác của bạn. ************************************ Luyện từ và câu(BS) Ôn tập I,Mục tiêu: - Củng cố cho HS nhưqngx kiến thức vêd cấu tạo của tiếng. - Rèn cho HS kĩ năng làm bài Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của rtrò 1P 1.ổn định tổ chức 3P 2.Kiểm tra bài cũ -Tiếng gồm có mấy bộ phận? đó là những bộ phân nào? -GV nhận xét . 31P 3.Bài mới -Giới thiệu bài -Nội dung Bài 1: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong các câu thơ dưới đây: Khi con tu hú gọi bầy Lúa chiêm đương chín trái cây ngọt dần Vườn râm dậy tiếng ve ngân Bắp rây vàng hạt đầy sân nắng đào. Tố Hữu -Gv chữa bài nhận xét Bầy-cây; dần –ngân – sân Bài 2: Trong các tiếng dưới đây, những tiếng nào không đủ ba bộ phận: âm đầu, vần , thanh: A uôm ếch nói ao chuôm Rào rào, gió nói cái vườn rộng rênh Âu âu , chó nói đêm thanh Tẻ...te... gà nói sáng banh ra rồi. Trần Đăng Khoa -Gọi HS trình bày -GV chữa bài nhận xét a, uôm, ếch, ao, âu, âu Bài 3: Những chữ( Tiếng) nào được nói tới trong câu đố dưới đây? Bỏ đuôi-thì để mẹ kho Bỏ đầu-để bé mặc cho ấm người. Chắp vào có đủ cả đầu Thành tên con thú hay chui bắt gà. -Gv và HS cùng chữa bài Các chữ cá -, áo, cáo 1P 4.Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại nội dung -Nhận xét giờ học ********************************************************************* Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Thể dục Quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn hàng. Trò chơi: “Thi xếp hàng nhanh” I. Mục tiêu: - Củng cố, nâng cao kĩ thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng,dồn hàng. - Biết cách chơi trò chơi: Thi xếp hàng nhanh. Yêu cầu tham gia chơi tích cực. II. Địa điểm – Phương tiện: Sân bãi, còi III. Các hoạt động dạy học : Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 8p 22p 6P 1/ Phần mở đầu: - Tập hợp 4 hàng dọc - Phổ biến nội dung của giờ học. 2/ Phần cơ bản: a/ Đội hình đội ngũ: - Hướng dẫn h/s ôn quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. - GV điều khiển lần 1- 2 - GV nhận xét chung. b/ Chơi trò chơi : Thi xếp hàng nhanh - GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi. - GV quan sát , nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc. 3/ Phần kết thúc: - GV hướng dẫn h/s hệ thống lại nội dung bài học. - HS thả lỏng cơ bắp. - Nhận xét giờ. - HS khởi động các khớp - Hát, vỗ tay - Giậm chân tại chỗ, dếm theo nhịp 1-2, 1-2. - HS thực hành - Chia lớp thành 4 tố tập luyện. - Đại diện các tổ trình diễn. - Lớp nhận xét. - HS tổ 1 chơi thử - HS cả lớp chơi. ************************************* Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp h/s luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số (cả các trờng hợp có các chữ số 0). - Vận dụng làm bài tập nhanh , thạo. II. Tài liệu phương tiện: Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15P 17P 1/ Bài cũ: 2/ Bài mới: Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Ôn lại mối quan hệ giữa các hàng. Nêu mối quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề? T: viết số 825713 T: Cho h/s đọc các số: 850203; 820004; 800007; ... * Hoạt động 2: Ôn đọc & viết các số có 6 chữ số Bài 1: Viết theo mẫu - 10 đơn vị hàng dới hợp thành 1 đơn vị hàng trên. - H: xác định các hàng ... oạt động của trò 1P 3P 31P 1P 1.ổn định lớp (1P) 2.Bài cũ (3P) -HS làm bài tập 3.Bài mới: -Giới thiệu bài (1P) -Nội dung (31 P) Bài 1: Tìm x, biết : 8< x<11; 8< x< 10; 8< x< 9 Bài 2:a. Từ 10 đến 20 có bao nhiêu số tự nhiên? Hãy nêu cách tính. b.Từ 10 đến 99 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? c.Từ 100 đến 999 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Bài 3: Tìm x, biết : 6 + x < 10 Bài 4: Một hình vuông có chu vi là36mm. Tính diện tích hình vuông? -GV chấm chữa bài, nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò (1P) -Nhận xét giờ học. -Hướng dẫn bài về nhà. -HS lên bảng làm bài tập x =9, 10, x = 9 x không nhận giá trị nào. -Từ 10 đến 20 có 11 số tự nhiên. SSH = (SC-SĐ) : KC + 1 SSH là:( 20 – 10) : 1+1=11 số -Tương tự học sinh làm. HS làm bài tập vào vở 6 +x < 10 x =0 để 6 + 0 = 6 < 10 x = 1 để 6 +1 = 7 < 10 x =2 để 6 + 2 = 8 < 10 x =3để 6 +3 = 9 < 10 x = 4 đ 6 +4 = 10 = 10 ( Loại ) Vậy x = 0,1,2,3, Bài giải Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (m) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (m2) Đáp số: 81m2 Lịch sử ( BS) Ôn tập I/ Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Nước Âu Lạc là sự tiếp nối của nước Văn Lang. - Thời gian tồn tại của nước Âu Lạc, tên vua, nơi kinh đô đóng. - Sự phát triển về quân sự của nước Âu Lạc. - Nguyên nhân thắng lợi , thất bại của nước Âu Lạc trước sự xâm lược của Triệu II.Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ -Nêu hoàn cảnh ra đời của nước văn Lang? -GV nhận xét 3.Bài mới -Giới thiệu bài -Nội dung Bài 1: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng Khoảng năm 700 TCN, cách ngày nay bao nhiêu năm? Khoảng 700 năm Khoảng 1700 năm Khoảng 2700 năm -Gv nhận xét chốt ý đúng -HS làm bài Bài 2:Quan sát các hình vẽ trong vở bài tập Lichj sử, hãy điền tên các vật trong các hình vẽ vào chỗ chấm -Có công cụ trong cuộc sống: +Dùng để làm ruộng:.............................................. +Dùng để sinh hoạt, ăn uống: ................................ +Dùng để làm quàn áo: ......................................... +Dùng để làm đồ trang sức: ................................... +Dùng để ;làm vũ khí.......................................... -Là sản phẩm của nghề: +Đúc đồng: ......................................... + Là đồ gốm: ....................................... +ươm tơ , dệt vải: ............................... -GV chữa bài nhận xét -HS làm bài theo nhóm Bài 3: Điền các từ: lạc hầu, lạc tướng, vua nô tì , lạc dân vào chỗ trống của sơ đồ cho đúng -GV chữa bài nhận xét. Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn nói về cuộc sống ăn ở, sinh hoạt , lễ hội của người Lạc Việt thời Hùng Vương. -Gọi HS đọc bài -GV nhận xét bổ sung -HS làm bài cá nhân 4.Củng cố dặn dò: -Nhắc lại nội dung. -Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Toán Viết số tự nhiên trong hệ thập phân I/ Mục tiêu: - Giúp h/s hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về: + Đặc điểm của hệ thập phân. + Sử dụng 10 kí hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân. + Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. II/ Tài liệu, phương tiện: Phiếu học tập III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4P 14P 15P 1/ Bài cũ: (4P) ? Số tự nhiên nào nhỏ nhất? lớn nhất? ? 2 STN liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? 2/ Bài mới: Giới thiệu bài(1P) * Hoạt động 1: (14P) Đặc điểm của hệ thập phân ? Kể tên các hàng , các lớp đã học? ? Bao nhiêu đơn vị ở hàng dưới hợp thành 1 đơn vị hàng trên liền trước nó? ? Với 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết đợc bao nhiêu STN? ? Giá trị của mỗi chữ sốửtong STN phụ thuộc vào yếu tố nào? * Hoạt động 2: (15P)Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu - HS làm phiếu học tập - Số 0 nhỏ nhất, không có STN lớn nhất - 1 đơn vị - HS kể - 10 đơn vị. 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm...... - Viết được tất cả các số tự nhiên. - Phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong STN. - HS lấy VD Đọc số Viết số Số gồm có - Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai. 80.712 8 chục nghìn, 7 trăm ,1 chục , 2 đơn vị - Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư. 5.864 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị - Hai nghìn không trăm hai mươi. 2.020 2 nghìn, 2 chục - Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55.500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5trăm - Chín triệu không trăm nghìn năm trăm linh chín. 9.000.509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị Bài 2: Viết các số thành tổng 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 700 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 +8 10837 = 10000 + 800 + 30 + 7 Bài 3: Giá trị của chữ số 5 trong mỗi số Số 45 57 561 5824 Giá trị của chữ số 5 5 50 500 5000 3/ Củng cố – Dặn dò:(1p) - Chốt kiến thức bài. - Nhận xét giờ. - VN ôn bài, làm lại bài làm sai ở lớp. Tiếng Anh Giáo viên Tiếng Anh dạy Khoa học Vai trò của vi ta min chất khoáng, chất khoáng và chất xơ I/ Mục tiêu: Sau bài học h/s có thể - Nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều vi - ta - min, chất khoáng và chất xơ. - Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi - ta - min. II/ Đồ dùng dạy học: Hình 14; 15 SGK; bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3P 15P 15P 1P 1/ Bài cũ ? Nêu vai trò của chất đạm và chất béo? - GV nhận xét 2/ Bài mới: Giới thiệu bài *Hoạt động 1: Các thức ăn chứa nhiều vi- ta – min, chất khoáng và chất xơ. - Mục tiêu: HS kể được các thức ăn chứa nhiều vi – ta – min, chất khoáng và chất xơ. - Cách tiến hành: +B1: GV giao nhiệm vụ ? Kể tên các thức ăn chứa nhiều vi- ta – min, chất khoáng và chất xơ? + B2 : HS thảo luận nhóm + B3: Các nhóm trình bày *Hoạt động 2: Vai trò của vi- ta – min, chất khoáng. ? Kể tên một số vi ta min mà em biết? Nêu vai trò của vi – ta –min đó? ? Nêu vai trò của thức ăn? Kết luận: Vi – ta – min nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. ? Kể tên một số chất khoáng? ? Nêu vai trò của thức ăn chứa khoáng? GV kết luận: 3/ Củng cố – Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ. - VN ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau. -HS nêu - HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày - Vi – ta – min A, B, C, D - HS nêu - HS nêu Tập làm văn Viết thư I/ Mục tiêu: - HS nắm được mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư. - Biết vận dụng kiến thức để viết thư thăm hỏi, trao đổi thông tin II/ Tài liệu, phương tiện: SGK III/ Các hoạt động dạy học: 3P 14P 3P 15P 1P 1/ Bài cũ: ? nhắc lại ghi nhớ của bài học trước? 2/ Bài mới: Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Nhận xét ? Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì? ? Người ta viết thư để làm gì? ? Để thực hiện mục đích trên , một bức thư cần có nội dung gì? ? Qua bức thư đã đọc, em thấy 1 bức thư thường mở đầu và kết thúc như thế nào? * Hoạt động 2: Ghi nhớ * Hoạt động 3: Luyện tập a. Tìm hiểu đề: GV chép đề bài lên bảng, gạch chân từ trọng tâm ? Đề bài yêu cầu viết thư cho ai? ? Mục đích viết thư? ? Thư viết cho bạn, cần xưng hô như thế nào? ? Cần thăm hỏi những gì? ? Kể cho bạn nghe những gì? ? Chúc bạn điều gì? b. Thực hành viết thư - GV chấm , chữa 2-3 bài 3/ Củng cố – Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài- Nhận xét giờ - VN hoàn thiện bài văn. - HS nêu - Để chia buồn cùng Hồng. - Để thăm hỏi, thông báo tin tức... - Phần mở đầu, phần chính và phần kết thúc bức thư. - Đầu thư ghi địa điểm, thời gian viét thư, lời thân gửi. - Cuối thư ghi lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn... - HS đọc ghi nhớ - Cả lớp đọc thầm - HS đọc đề, phân tích đề. -Một bạn ở trờng khác. -Thăm hỏi, kể cho nhau nghe tình hình ở lớp, ở trường đó. -Xưng hô gần gũi: bạn , cậu ,mình.. - Sức khoẻ, học hành, tình hình gia đình, sở thích... - Tình hình học tập, sinh hoạt , vui chơi... ở trường, ở lớp. - Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại - HS viết vở -V ài h/s đọc bài viết của mình. Tập làm văn( BS) Ôn tập I/ Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm được mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư. - Biết vận dụng kiến thức để viết thư thăm hỏi, trao đổi thông tin II. Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1P 1.ổn định lớp 3P 2.Kiểm tra bài cũ -Mục đích của viết thư để làm gì? 30P 1P 3.Bài mới -Giới thiệu bài. -Nội dung Đề bài: Em có một người bạn ở xa và đang bị ốm . Hãy viêt thư để thăm hỏi động viên. -HD học sinh viết bài -Thu bài chấm, nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại nội dung. -Nhận xét giờ học -HS đọc đề, xác địng yêu cầu của đề -HS viết bài Toán (Bổ sung) Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh những kiến thức về đặc điểm của hện thập phân. - Rèn cho HS kĩ năng giải toán. II. Các hoạt động dạy học. Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1P 3P 1P 31P 1P 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ . - Kiểm tra bài tập về nhà của học sinh. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài . - Nội dung . Bài 1: Trong số 555 chữ số 5 bên trái, bên phải, ở giữa chỉ gì? Bài 2: Viết các số sau thành tổng 3580;9486;95864; Bài 3: Viết số tự nhiên x biết: x = 3 x100 + 3 x =a x 1000 + b x 10 x = a x1000 +b Bài 4: Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số 4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HD bài tập về nhà. -HS lên bảng làm bài tập -Chữ số 5 bên trái chỉ 500 -Chữ số 5 bên phải chỉ5 đơn vị. -Chữ số 5 ở giữa chỉ 50 -HS tự làm -HS tự làm bài vào vở a. x = 303 b. x =a0b0 c. x = a00b HS tự làm. Lập được 16 số có 2 chữ số từ 4 chữ số đã cho. Sinh hoạt Sơ kết tuần 3 I/ Mục tiêu: - HS thấy được ưu khuyết điểm của lớp mình trong tuần.Nắm được nội quy lớp học. - Có hướng phấn đấu trong tuần tới. - Giáo dục h/s ý thức tổ chức kỉ luật. II/ Nội dung: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15P 7P 1/ Sơ kết tuần 3 : - Lớp trưởng, lớp phó nhận xét. - GV nhận xét chung: + Chuyên cần: + Học tập: + Lao động – Vệ sinh + Hoạt động giữa giờ: + Các hoạt động khác: - Tuyên dương những h/s có thành tích trong mọi mặt: ............................................. Nhắc nhở HS còn tồn tại: ................................................................................................. - Nhắc lại nội quy lớp học 2/ Kế hoạch tuần 4: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội đề ra. 3/Tổ chức cho HS múa hát tập thể HS nghe và nhận xét HS nắm được nội dung tuần 4 -HS múa hát những bài hát đã học
Tài liệu đính kèm: