Giáo án Lớp 4 tuần 5, 6 - Trường TH Bùi Thị Xuân

Giáo án Lớp 4 tuần 5, 6 - Trường TH Bùi Thị Xuân

NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG

I/ MỤC TIÊU:

-Đọc trơn toàn bài:biết đọc bài với giọng kể chậm rãi;cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của cậu bé mồ côi.Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.

-Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.Nắm được ý nghĩa chính của câu chuyện:ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.

-GD đức tính trung thực.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

-Tranh minh hoạ

-Bảng phụ ghi phầm luyện đọc

Trọng tâm: đọc + hiểu

 

doc 86 trang Người đăng nkhien Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 tuần 5, 6 - Trường TH Bùi Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI NGÀY THÁNG NĂM:
 TẬP ĐỌC
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I/ MỤC TIÊU:
-Đọc trơn toàn bài:biết đọc bài với giọng kể chậm rãi;cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của cậu bé mồ côi.Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.
-Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.Nắm được ý nghĩa chính của câu chuyện:ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
-GD đức tính trung thực.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Tranh minh hoạ
-Bảng phụ ghi phầm luyện đọc
Trọng tâm: đọc + hiểu
Phương pháp: đàm thoại + HĐ nhóm đọc
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A, Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS đọc thuộc bài thơ
Bài thơ ca ngợi đức tính gì của người VN?
B, Bài mới:
*Giới thiệu bài: Trung thực là đức tính quý, cần được đề cao
*HĐ1. Luyện đọc
GV HD : toàn bài đọc giọng kể, lời vua ôn tồn, dõng dạc; lời Chôm lo lắng
Đọc mẫu
*HĐ2 Tìm hiểu bài
CH1. Nhà vua muốn chọn người như thế nào để truyền ngôi?
CH2. Nhà vua làm thế nào để chọn người trung thực?
Thóc luộc chín có nảy mầm được không?
CH3. Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người?
GV KL: Chôm dũng cảm dám nói lên sự thật
CH 4 Theo em, vì sao người trung thực là người đáng quý?
*HĐ3. Luyện đọc diễn cảm:
Nêu ý nghĩa
C, Củng cố dặn dò:
Em có thich câu chuyện này không, vì sao?
NX tiết học
VN, lể cho người thân nghe
1 HS đọc cả bài, chia đoạn
4HS đọc nối tiếp lần 1 
 Đọc từ khó: Bệ hạ, sững sờ, dõng dạc
 Đọc câu hỏi, câu cảm, nghỉ hơi câu: Vua ra lệnhtrừng phạt.
4 HS đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải nghĩa từ mới
HS luyện đọc theo cặp
1 HS đọc cả bài
HS đọc thầm từng đoạn, trả lời các câu hỏi
Chọn người trung thực dũng cảm để truyền ngôi
Phát cho mỗi người dân một thúng thóc luộc kỹ để về gieo trồng, ai không thu được thóc sẽ bị trừng phạt, ai thu được nhiều thóc sẽ được truyền ngôi
Chú dốc công chăm sóc, thóc không nảy mầm
đên kỳ nộp, Chôm không có thóc quỳ tâu: Con không làm sao cho thóc nảy mầm được
Người trung thực dám nói sự thật, thích nghe lời nói thật, không vì lợi ích của mình làm hỏng lợi ích chung; làm việc có ich, dấm bảo vệ sự thật
4 HS đọc nối tiếp, tìm giọng đọc từng đoạn, từng nhân vật
1 HS đọc đoạn:”Chôm lo lắng.Của ta” và nêu giọng đọc của đoạn
HS luyện đọc diễn cảm
HS thi đọc diễn cảm, Lớp bình chọn người đọc hay nhất
Nêu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực dũng cảm dám nói lên sự thực
TOÁN
BÀI 21 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố nhận biết số ngày trong từng tháng của năm
Biết năm nhuận có 366 ngày và năm thường có 365 ngày
Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính thế kỷ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Lịch tháng của năm 2007
Phiếu học tập
Trọng tâm: Các đơn vị đo thời gian
Phương pháp: Luyện tập, thực hành
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A, Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra về giây thế kỷ
B, Bài mới:
*Giới thiệu bài
*HĐ1. Bài 1
Nêu lại cách tính ngày của từng tháng bằng bàn tay?
Bài 1b, Năm nhuận tháng 2 có 28 ngày;
 Năm thường, tháng 2 có 29 ngày
*HĐ2, Bài tập 2
*HĐ3 Bài tập 3:
*HĐ 4 Bài tập 4:
Đọc bài 4
Thảo luận yêu cầu đề bài
Thảo luận cách giải bài tập
*HĐ5 Bài tập 5: Củng cố về đồng hồ, đo khối lượng
C, Củng cố dặn dò
Nêu các đơn vị đo thời gian đã học
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
Điền số thích hợp
100 năm = thế kỷ
Năm 1972 thuộc thế kỷ thứ .
Năm 1890 thuộc thế kỷ thứ
Năm 983 thuộc thế kỷ thứ
HS giơ tay trái, bắt đầu đếm gò cao nhất của ngón tay út:
T1: 31 ngày, T2: 28(29) ngày, T3: 31 ngày, T4: 30 ngày, T5: 31 Ngày, T6 : 30ngày, T7: 31 Ngày, T8: 31 ngày, T9 :31 ngày, T10: 30 ngày, T11:30 ngày, T12: 31 ngày
HS làm bài 1a vào vở: 
Tháng có 30 ngày: T4, 6, 9, 11
Tháng có 31 ngày: T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Tháng có 28(29) ngày:T2
HĐ nhóm đôi: Cộng số ngày trong năm thường, năm nhuận
Năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày
HĐ nhóm đôi, mỗi cột làm 1 dòng
Thống nhất cách làm
HS tự làm vào vở phần còn lại
Chữa bài và giải thích cách làm
3 ngày = 72 giờ ngày = 8 giờ
(24 x 3) (24 : 3)
4 giờ = 240 phút giờ = 15 phút
(60 x 4) (60 : 4)
3 giờ 10 phút = 190 phút
(60 x3 +10)
HS đọc bài
Tự làm vào vở
Trình bày và giải thích
Năm 1789 thuộc TK XVIII
 (17 + 1)
Năm 1380 thuộc TK XIV
 (13 +1)
Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì? 
Để hoàn thành yêu cầu bài, ta phải làm gì?
HS tự làm bài vào vở
Giải thích cách làm
Đổi phút = 15 giây
 phút = 12 giây
12 <15 nên Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn 15 – 12 = 3 phút
Đọc đề bài
Khoanh vào đáp án đúng, trình bày và giải thích
Thể dục:
Bài 9 : TRÒ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố và nâng cao kỹ thuật Tập hợp hàng ngang , dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tácn đều đẹp đúng khẩu lệnh
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. Yêu cầu rèn luyện nâng cao khả năng tập trung chú ý, khả năng định hướng, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình khi chơi
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
Trên sân trường
CB còi, khăn sạch
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
- Tập hợp lớp
- Phổ biến ND, y/c tập luyện tập
- Khởi động:Xoay các khớp
- Trò chơi: Tìm người chỉ huy
2. Phần trọng tâm
*HĐ1. Đội hình đội ngũ
Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi đèu, vàng phải, vòng trái, đứng lại.
*HĐ2Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
Nêu tên trò chơi 
Gt cách chơi, luật chơi
Cử 2 HS chơi thử
Cả lớp cùng chơi
3. Phần kết thúc:
Chạy thường xq trường
Khép dần thành vòng tròn nhỏ
Làm đọng tác thả lỏng
NX, đánh giá KQ
VN: tập đi đều
6 – 10’
1’
1’
2 – 3’
2 – 3’
18 – 22’
12 – 14’
6 – 8’
4 – 6’
1’
2’
2’
1’
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 X
Khẩu lệnh: 4 hàng ngang tập hợp
: Điểm số báo cáo
: Nhìn phải thẳng
Gv điều khiển cả lớp tập 1 lượt
Thi đua từng tổ: NX tổ nào nhanh, đều, đẹp
Cả lớp ôn luyện ( cán sự điều khiển)
Gv tuyên dương HS hoàn yhành tốt vai diĩen của mình
THỨ BA NGÀY THÁNG NĂM
CHÍNH TẢ
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
PHÂN BIỆT L /N
I/ MỤC TIÊU:
Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài: Những hạt thóc giống
Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu dễ lẫn l/ n
Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bút dạ, bảng nhóm
Trọng tâm: Nghe viết, BT chính tả
Phương pháp: Nghe viết, HĐ nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A, Kiểm tra bài cũ:
NX bài cũ
Gọi HS viết: Tranh giành, dành dụm, giành giật
B, Bài mới:
*Giới thiệu bài
*HĐ1: HD HS nghe viết:
GV đọc bài viết: Lúc ấy.ông vua hiền minh
Nhắc nhở HS 
 +Tư thế ngồi viết
 +Cách trình bày
GV đọc từng câu
Đọc toàn bài một lượt
Chấm 7- 10 bài
Nhận xét chung
*HĐ2. Bài tập chính tả
Bài 2 a, Tìm những chữ bỏ trống bắt đầu bằng l, n
Dán phiếu học tập khổ to
In sẵn đoạn văn
GV chốt từ đúng:
Lời giải, nộp bài, lần này, làm, lâu nay, lòng, làm bài
Đanha giá tuyên dương nhóm đúng nhanh
Bài 3:
Đọc đề bài
C, Củng cố dặn dò:
Nêu nội dung giờ học
XN tiết học
VN, luyện viết đúng từ viết bằng l/ n
Đọc thầm bài viết
Tìm từ dễ viết sai
Viết từ khó: Luộc kỹ, truyền ngôi, dõng dạc
Nêu cách trình bày bài: Lời nói trực tiếp của nhân vật viết sau dấu gạch ngang đầu dòng
HS nghe viết bài
Soát lỗi
Đổi vở soát lỗi cho nhau
Chữa lỗi bằng bút chì
Đọc thầm bài tập
Tự tìm và điền vào vở BT
Thi điền tiếp sức
Đọc đề bài
Suy nghĩ và ghi lời giải ra nháp
Ai xong trước, mang nháp lên
Giải thích: Con nòng nọc
( Ếch nhái đẻ trứng, trứng nở thành nòng nọc bơi lội dưới nước
Nòng nọc rụng đuôi nhảy lên bờ thành ếch nhái
TOÁN:
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I, MỤC TIÊU:
Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số
Vận dụng thực tế: Tìm TBC của nhiều số
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ ghi đề bài 2 bài toán
Vở bài tập, phiếu học tập
Trọng tâm: Tìm số trung bình cộng
Phương pháp: Vấn đáp, HĐ nhóm, HĐ cá nhân
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A, Kiểm tra bài cũ:
Nêu các đơn vị đo thời gian đã học
Chữa BT 2 trang 26
B, Bài mới
*Giới thiệu bài: Trong thực tế, ta nghe thuật ngữ: Số trung bình cộng, thế nào là trung bình cộng và tìm số TBC thế nào?
*HĐ1: Hướng dẫn HS nắm kiến thức
Bài toán 1
Treo bảng phụ ghi đề bài
HD vẽ sơ đồ
 ?
NX, lấy tổng số lít dầu chia 2 được số lít dầu của mỗi can: ( 6 + 4 ) : 2 = 5
5 là số trung bình cộng của 2 số 6 và 4
Ta nói , can 1 có 6l, can 2 có 4l, trung bình mỗi can có 5 l
Vậy, muốn tìm số trung bình cộng của 2 số, ta làm thế nào?
GV KL, Trung bình cộng có nghĩa là giả sử các số đó bằng nhau
Bài toán 2
Treo bảng phụ bài toán
Hỏi Trung bình mỗi lớp có nghĩa là gì?
28 là TBC của 25, 27, 32
*Vậy tìm TBC của 3 số ta làm ntn?
* 4 .?
NX: 2, 3, 4 là các số hạng
HĐ 3: Rút ra ghi nhớ: Tìm TBC của nhiều số ta làm NTN?
HĐ 4: Thực hành
Bài 1 
HS nêu lại: Tìm TBC của 3 số
 . 4 
 . 5 số
Bài 2
Bài 3: Ai nhanh có thể tự làm BT 3
C. Củng cố, dặn dò
NX tiết học 
VN: Học ghi nhớ
Đọc đề bài
Phân tích đề bài
Đọc kỹ câu hỏi: nếu số lít dầu đó rót đều vào 2 can, thì mỗi can có mấy lít dầu?
HS quan sát sơ đồ nêu cách giải
Tổng số lít dầu trong 2 can là:
6 +4 = 10 ( l)
Số lít dầu rót đều vào mỗi can là:
10 : 2 = 5 (l)
 Đáp số: 5 Lít
Tính tổng 2 số, rồi lấy tổng đó chia 2
Đọc đề bài, phân tích đề bài
Đọc kỹ câu hỏi: Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu HS?
Nếu 3 lớp đó có số HS bằng nhau, thì mỗi lớp có bao nhiêu bạn?
HS vẽ sơ đồ
Qs sơ đò, hoạt động nhóm 4 giải bài toán: 
+TS HS 3 lớp: 25 + 27 + 32= 84 ( HS )
+TB mỗi lớp: 84:3 = 28 (HS)
 ĐS:
Lấy tổng 3 số : 3 
... 4 . 4
3- 4 HS đọc ghi nhớ
HS tự làm
TBC của 42 và 59 là:( 42+ 52) : 2 
.. 36, 42 và 57 là: (36+42+57): 3
Hs đọc bài
 làm vào vở
Tổng số cân nặng: 36+38+40+34 =148kg
TB mỗi em: 148: 4 = 37kg
 ĐS: 37 kg
TBC của các STN từ 1 – 9 là:
(1+2+3+4+5+6+7+8+9 ): 9 = 5
Nêu lại ghi nhớ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC- TỰ TRỌNG
I/ MỤC TIÊU:
Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực tự trọng
Nắm nghĩa và biết dùng các từ đó để đặt câu
Giáo dục tính trung thực tự trọng
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng nhóm , bút dạ, phiếu học tập
Trọng tâm: Chủ đề trung thực tự trọng
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A, Kiểm tra bài cũ:
Tìm 1 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ ghép có nghĩa phân loại
Tìm từ láy có âm lặp lại, vần lặp lại, cả âm vần lặp lại
B. Bài mới:
*Giới thiệu bài
*HĐ1: Bài tập 1: Tìm từ
GV nhận xét, chốt từ đúng
Tuyên dương nhóm có nhiều từ đúng
*HĐ2. Bài tập 2 đặt câu
Giao nhiệm vụ: Dãy trái đặt câu với từ gần nghĩa với từ trung thực. Dãy phải đặt câu với từ trái nghĩa với từ trung thực
GV nhậ ... :
 367’859
 +541’728
 +Thực hiện phép tính:
( Cộng từ phải sang trái)
Giống: Có nhiều chữ số
Khác: Phép cộng không nhớ và có nhớ
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Cộng từ phải sang trái
HS làm vào bảng con
Trình bày kết quả và nêu các bước thực hiện
2968
 + 2305 +6524
HS tự là vào vở Bài tập:
Trình bày kết quả:
 4685 6094 57’696
+ 2347 + 8566 + 814
HS đọc bài 
Tự làm bài vào vở
Trình bày kết quả:
Huyện đó trồng số cây là:
325’164 + 60’830 = 385’944 (cây)
 Đáp số: 385’944 cây
Đọc phép tính: x – 363 = 975
Nêu thành phần kết quả của phép tính
Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép tính
Làm bài vào vở
ĐỊA LÝ:
 CÁC DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN
I/ MỤC TIÊU:
Nắm vị trí các cao nguyên trên bản đồ ĐL TN
Trình bày một số đặc điểm của Tây Nguyên( Vị trí, địa hình, khí hậu)
Dựa vào lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu để tìm ra kiến thức
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Lược đồ( SGK)
Bản đồ
Tranh ảnh tư liệu về Tây Nguyên
Trọng tâm: Vị trí, địa hình, khí hậu của TN
Phương pháp: Quan sát, Đàm thoại, HĐ nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A, Kiểm tra bài cũ:
Nêu địa hình trung du BB
Trung du BB thích hợp loại cây nào?
B, Bài mới:
*Giới thiệu bài: Giới thiệu Tây Nguyên trên bản đồ
Tây Nguyên là vùng đất cao rộng lớn, bao gồm các cao nguyên xếp tầng
*HĐ1, Tìm hiểu địa hình TN
Đọc tiêu đề 1: Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
HĐ cá nhân: Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao
GV có thể trình bày về đặc điểm 4 cao nguyên:
Đắc Lắc: CN thấp, bề mặt bàng phẳng đất 
màu mỡ, đông dân
Kon Tum: CN rộng lớn, Nhiều rừng rậm.
Nay rừng còn ít
Di Linh: Gồm những đồi lượn sóng
Lâm Viên: Nhiều núi cao, thung lũng sâu. Sông suối nhiều thác ghềnh
*HĐ2: Tìm hiểu khí hậu TN
Quan sát lại bảng số liệu, nhận xét 2 tháng chuyển mùa( Tháng 4 và tháng 5, tháng 10 và tháng 11) 
Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt:mùa mưa và mùa khô
Mùa mưa : Mưa nhiều
Mùa khô: nắng gay gắt, ít mưa
*HĐ3. Rút ra bài học:
Nêu địa hình của TN
Khí hậu TN có gì đặc biệt?
C, Củng cố dặn dò:
Nêu nội dung bài học
CB, Tranh ảnh đời sống của người dân TN
NX màu sắc TN trên bản đồ
( Màu đỏ cam, vàng
Quan sát hình 1: Lược đồ:
Các cao nguyên ở TV
Thảo luận: Đọc tên, chỉ vị trí các cao nguyên trên lược đồ
2 HS chỉ vị trí và đọc tên các cao nguyên trên lược đồ( Chỉ theo thứ tự từ Bắc vào Nam)
4HS chỉ vùng TN trên bản đồ, đọc tên và chỉ vị trí các cao nguyên trên bản đồ ĐL TN( Theo thứ tự từ Bắc vào Nam)
Đăc Lắc, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên
Chỉ vị trí Buôn Ma Thuột trên lược đồ
Quan sát bảng số liệu
Nêu những tháng mùa mưa: T 5, 6, 7, 8, 9, 10
Những tháng mùa khô: T 11, 12, 1, 2, 3, 4
THỂ DỤC:
BÀI 12: ĐI ĐỀU VÒNG TRÁI, VÒNG PHẢI.
ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP
TRÒ CHƠI: NÉM TRÚNG ĐÍCH
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Đi đều vòng trái vòng phải, đổi chân khi đi đều sai nhịp
Yêu cầu: Đi đều không xô lệch hàng khi đến chỗ vòng, Nếu đi sai nhịp biết đổi chân
Trò chơi: Ném trúng đích. Yêu cầu: tập trung chú ý, bình tĩnh khéo léo ném chính xác vào đích
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
Trên sân trường
CB 1 còi, 4 -6 quả bóng, vệ sinh sạch sẽ sân chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu
Nhận lớp, phổ biến ND, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
Xoay Khớp cổ chân, ccổ tay, đầu gối, hông, vai
Trò chơi: Thi đua xếp hàng
2.Phần cơ bản:
a.Đội hình, đội ngũ
Ôn đi đều, vòng phải, vòng trái
Đổi chân khi đi đều sai nhịp
+Gv điều khiển cả lớp tập
+Chia tổ tập luyện
+Tập cả lớp, từng tổ thi đua tập luyện
+Tập cả lớp
b.Trò chơi vận động:
Tập hợp đội hình
Nêu tên trò chơi
Gt cách chơi và luật chơi
1tổ HS chơi thử
Cả lớp cùng chơi
Gv tuyên dương tổ chơi tốt, có kỉ
6-10’
1-2’
2-3’
18-22’
12-14’
1-2’
3-4’
2-3’
8-10’
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 X
* * * * * * * * * O
* * * * * * * * * 
luật
3.Phần kết thúc
Chuyển đội hình, tập 1 số động tác thả lỏng 
Đứng tại chõ hát và vỗ tay theo nhịp
Trò chơi: Diết các con vật có hại
Gv cùng HS hệ thống bài
NX, đánh gia KQ
VN: Tập ĐHĐN
4-8’
1-2’
1-2’
1-2’
1’
Thứ sáu ngày tháng năm 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC- TỰ TRỌNG
I/ MỤC TIÊU:
Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực- Tự trọng
Sử dụng những từ đã học để đặt câu, từ đó chuyển vào vốn từ tích cực
Giáo dục HS tính trung thực, tự trọng 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng nhóm ghi ND bài 1, 2, 3
Từ điển
Trọng tâm: Trung thực- Tự trọng
Phương pháp: HĐ nhóm, HĐ cá nhân
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A, Kiểm tra bài cũ:
Viết 5 danh từ chung chỉ tên gọi các đồ dùng học tập
Viết 5 danh từ riêng chỉ tên người, tên riêng địa lý
B, Bài mới:
*Giới thiệu bài:
*HĐ1, Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
HĐ cá nhân
GV chốt lời giải đúng:
Tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào
*HĐ2, Bài tập 2.
Chọn từ ứng với nghĩa
HD Nối nghĩa ứng với từ
Một long một dạ gắn với lý tưởng , một tổ 
chức
Trước sau như một, không gì lay chuyển
Một lòng một dạ vì việc nghĩa
Ă ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một
Ngay thẳng, thật thà
*HĐ3. Bài tập 3:
Trung có nghĩa là ở giữa
Trung có nghĩa là một lòng một dạ
*HĐ4 Bài tập 4: Đặt câu
Phân nhiệm vụ: Một dãy đặt câu có tiếng trung mang nghĩa ở giữa. Một dãy đặt câu có tiếng trung mang nghĩa một lòng một dạ
C, Củng cố dặn dò:
Tóm tắt nội dung bài học
Tự: Tự bản thân mình
Trung: một lòng một dạ
VN, Làm bài 3 vào vở
HS làm vào nháp
2 HS lên bảng làm
Đọc yêu cầu bài
Đọc thầm cả đoạn văn
Đọc các từ cần điền, Tra từ điển tìm nghĩa từ cần điền
Suy nghĩ và làm việc cá nhân vào vở BT
5 HS làm vào phiếu học tập khổ to
Trình bày kết quả
Lớp NX, đánh giá
Đọc đề bài
Đọc kỹ phần nghĩa và từ
Làm bài cá nhân vào vở
4 HS làm vào phiếu học tập
Trình bày kết quả
Trung thành
Trung kiên
Trung nghĩa
Trung hậu
Trng thực
1 HS nêu nghĩa, 1 HS nêu từ
1 HS nêu từ, 1 HS nêu nghĩa của từ
Đọc yêu cầu của đề bài
Nêu lại 2 nghĩa của tiếng trung
Làm bài vào bảng nhóm
Trình bày kết quả
Trung thu, trung bình, trung tâm
Trung thành, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên, trung thực
Đọc đề bài
Đặt câu vào vở
HS tiếp nối đọc câu của mình
Lớp bình chọn câu hay nhất,
TOÁN
TIẾT 30: PHÉP TRỪ
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về cách thực hiện phép trừ( không nhớ và có nhớ)
Rèn kỹ năng làm tính trừ
Rèn tư duy toán học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng nhóm
Mỗi HS một bảng con
Trọng tâm: Kỹ năng làm tính trừ
Phương pháp: Luyện tập, thực hành
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A, Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS thực hiện bài tập 2b lên bảng
B, Bài mới:
*Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
*HĐ1. Thực hiện phép trừ không nhớ:
GV viết phép trừ:
 865’279 – 450’237
NX HS làm bài
Nêu các bước thực hiện:
 Đặt tính
 Trừ từ phải sang trái
*HĐ2. Thực hiện phép trừ có nhớ:
Viết phép trừ: 647’253 – 285’479
NX các bước tính của HS
Ghi lại các bước tính và các lượt trừ( Như SGK)
*HĐ3: Rút bài học:
Nêu sự giống và khác nhau của 2 phép trừ
Nêu các bước thực hiện phép trừ
*HĐ4: Thực hành:
Bài tập 1: thực hiện phép tính: GV đọc phép tính
Nêu lại 2 bước tính
Bài tập 2: tính:
Nêu lưu ý khi đặt tính
Chấm vở BT
Bài tập 3:
C, Củng cố dặn dò:
Nêu các bước thực hiện
VN, Làm BT 1
HS lên bảng, đặt tính và thực hiện phép tính:
 186’954 514’625 793’575
+ 247’436 + 82’398 + 6’425
HS đọc phép trừ
Gọi tên thành phần, kết quả phép trừ
Lên bảng nêu các bước thực hiện
 Bước 1: Đặt tính( SBT ở trên, ST ở dưới, các chữ số thẳng hàng nhau):
 865’279
 -450’327
 Bước 2: Trừ từ phải sang trái( như SGK)
Đọc phép tính
Gọi tên thành phần, kết quả phép tính
NX số chữ số ở SBT và ST
Lên bảng nêu các bước thực hiện và thực 
hiện phép tính
 Bước 1: Đặt tính( SBT ở trên, ST ở dưới)
 647’253
- 285’479
 Bước 2: Thực hiện phép tính( Như SGK
HS làm bảng con:
 987’864 839’084
 - 783’251 - 246’937
HS tự làm bài vào vở ô ly
Trình bày kết quả
 48’600 80’000
 - 9455 - 48756
Đọc đề bài
Quan sát sơ đồ
Làm bài vào vở BT
Quãng đường từ Nha Trang đến TP Hồ Chí Minh là:
1730 – 1351 = 379( km)
 Đáp số: 379 km
Đọc đề bài
Tóm tắt bài và giải vào vở BT
Trình bày kết quả
Năm ngoái trồng được số cây là: 
214’800 -80’600 = 134’200( cây)
Hai năm trồng số cây là:
134’200 + 214’800 = 349’000( cây)
 Đáp số: 349’000cây
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN
I/ MỤC TIÊU:
Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn dưới tranh, HS nắm được cốt truyện
Phát triển ý dưới mỗi tranh thành 1 đoạn văn kể chuyện. Kể lại được toàn bộ câu chuyện
Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ SGK
Phiếu khổ to kẻ bảng BT 2
Bảng viết lời dẫn cho 5 tranh
Trọng tâm: XD đoạn vâưn kể chuyện
Phương pháp: Thực hanh, HĐnhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A, Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại ghi nhớ của tiết TLV trước
Làm lại phần LT
B, Bài mới:
*Giới thiệu bài:Giới thiệu bằng tranh minh hoạ và nêu mục tiêu giờ học
*HĐ1: Dựa vào tranh, kể cốt truyện Ba lưỡi rìu
Lưu ý : Không nên nói quá nhiều chi tiết
NX HS kể, đánh giá lời kể của HS
*HĐ2: Phát triển ý thành đoạn văn kể chuyện
Để phát triển ý thành đoạn văn, cần quan sát tranh, hình dung nhân vật trong tranh đang làm gì, nói gì, nghĩ gì, ngoại hình nhân vật ra sao. Tả từng chiếc rìu như thế nào
HĐ HS làm mẫu theo tranh 1
Nv làm gì?
HS đọc đề bài
Đọc phần lời dưới mỗi tranh( lớp quan sát tranh và đọc thầm)
Truyện có 2 nhân vật
Chàng trai được ông tiên thử thách tính thật thà, trung thực
6 HS tiếp nối QS tranh và đọc phần lời dưới mỗi tranh
2- 3 HS dựa vào phần lời dưới mỗi tranh, kể lại cốt truyện
Chàng tiều phu đang đốn củi thì lưỡi rìu 
Nv nói gì?
Ngoại hình Nv
Tả chiếc rìu
Gọi 1- 2HS 
Gv đánh giá, NX
HS thực hành phát biểu ý kiến xây dựng đoạn văn
Gv đánh giá HS
C.Củng cố, dăn dò
Cách phát triển câu truyện
NX tiết học
HS giỏi viết lại câu truyện
văng xuống sông
Chàng buồn bã nói: Cả nhà ta trông vào lưỡi rìu này, nay mất rìu thì sống ntn?
Chàng tiều phu nghèo, ở trần, đóng khố
Lưỡi rìu bóng loáng, sắc
HS nhìn phiếu, tập xay dựng 1 đoạn văn
Cả lớp NX 
HS làm việc cá nhân: Quan sát tranh 2, 3, 4, 5 suy nghĩ, tìm ý chô từng đoạ văn
5 HS tiếp nối nói ND từng tranh
HS kể theo cặp, phát triển xây dựng từng đoạn văn
Đại diện từng nhóm thi kể từng đoạn, kể toàn truỵên
Lớp bình chọn HS, nhóm HS kể hay nhất, chi tiết nhất
Qs tranh, đọc gợi ý để nắm cốt truyện
Phát triển ý thành đoạn văn = cách tả kĩ hành động, lời nói NV
Liên kết các đoạn văn thành câu truyện hoàn chỉnh

Tài liệu đính kèm:

  • docGA4 T 5-6.doc