Giáo án lớp 4 tuần thứ 19

Giáo án lớp 4 tuần thứ 19

Tập đọc

Ôn tập

I. Mục tiêu

- Ôn tập kỹ năng đọc thành tiếng cho hs

 Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì I- lớp 4; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng.

- Một số phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2.

 

doc 15 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 tuần thứ 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
Ôn tập 
I. Mục tiêu
- Ôn tập kỹ năng đọc thành tiếng cho hs
 Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì I- lớp 4; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Một số phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 - Gọi hs đọc bài tập đọc tiết trước
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh ôn tập:
 *. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gv hướng dẫn học sinh lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài.
- Tổ chức kiểm tra đọc lần lượt từng em.
- Gv đặt 1-2 câu hỏi về nội dung bài, đoạn hs vừa đọc.
- Gv nhận xét, cho điểm.
 *. Bài tập: Lập bảng thống kê theo mẫu.
- Gv giới thiệu mẫu.
- Tổ chức cho hs hoàn thành bảng.
- Gv nhận xét, tổng kết bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn tập tiếp ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs thực hiện bốc thăm tên bài và thực hiện đọc bài theo yêu cầu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs theo dõi mẫu.
- Hs hoàn thành nội dung bảng theo mẫu.
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Vận dụng để nhận biết số chia hết cho 2,3,5,9 và giải toán.
- Làm quen một số dạng bài tập trắc nghiệm
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Lấy ví dụ chia hết cho 2,3,5,9.
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập.
MT: Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 giúp hs nhận biết chính xác số chia hết cho 2,3,5,9.
Bài 1:
- Treo bảng phụ bài tập sau:
 Trong các số 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766.Số nào:
a, Chia hết cho 2?
b, Chia hết cho 3?
c, Chia hết cho 5?
d, Chia hết cho 9?
- Nhận xét.
Bài 2: cho hs làm bài tập sau:
( §¸nh dÊu X vµo tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng)
Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 584721; 687421; 687321; 679887.
c 584721
c 687421
c 687321
c 679887
Sè liÒn tr­íc cña 358 lµ: 
a.c 356
b.c 357
c. c 359
d. c 360
Bài 3.Bµi to¸n: 
Mét khu v­ên h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi lµ 432 mÐt, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 64 mÐt. TÝnh chiÒu dµi vµ chiÒu réng m¶nh v­ên ®ã?
- Phát bảng phụ cho 1hs thực hiện
- gọi hs nhận xét đánh giá
- Gv nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra học kì I.
- Hs nêu và lấy ví dụ.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
a, 4568; 2050; 35766;
b, 7435; 2050; 
c, 7435; 2229; 35766; 
d, 35766.
Đáp án : b
Đáp án : b
- Hs làm vào bảng phụ
- hs trình bày
Bài giải :
Chiều dài mảnh vườn đó là :
(432+64) : 2 = 248(m)
Chiều rộng mảnh vườn đó là :
248 – 64 = 174 (m) 
đáp số : chiều dài 248(m
chiều rộng 174 (m)
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối học kỳ.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho hs những hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực hành vi đạo đức.
- Củng cố những kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống và biết thực hiện các chuẩn mực đã học trong cuộc sống.
- Biết yêu thương ông bà, cha mẹ, kính trọng, biết ơn thầy cô giáo và những người lao động, trung thực, vượt khó trong học tập.
II, Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Kiểm tra bài cũ
2, Hướng dẫn học sinh thực hành.
MT: Ôn tập, thực hành các kĩ năng đã học.
Bài 1: Nối mỗi ý ở cột A với ý ở cột B để thành một câu hoàn chỉnh về chủ đề 
“ Trung thực trong học tập”
- Hs nêu yêu cầu.
-Hs thực hiện nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu hoàn chỉnh. Hs đọc các câu đó.
Cột A
Cột B
- Tự lực làm bài trong giờ kiểm tra 
- Hỏi bạn trong gời kiểm tra
- Không cho bạn chép bài của mình trong giờ kiểm tra
- Thà bị điểm kém
- Trung thực trong học tập
- Còn hơn phải cầu cứu bạn cho chép bài.
- giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến
- là thể hiện sự thiếu trung thực trong họctập
-giúp bạn mau tiến bộ.
-là thể hiện sự trung thực trong học tập.
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng.
Tiết kiệm tiền của là:
a, ăn tiêu dè sẻn, nhịn ăn, nhịn mạc.
b, Sử dụng tiền của một cách hợp lí.
c, Chỉ sử dụng tiền của cho riêng mình.
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn tập thực thành thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs thực hiện khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng.
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Kỹ thuật
Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn
I/ Mục tiêu:
 -Đánh giá kiến thức, kỹ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS.
II/ Đồ dùng dạy- học:
 -Tranh quy trình của các bài trong chương.
 -Mẫu khâu, thêu đã học.
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1..Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra dụng cụ học tập.
 * Hoạt động 3: HS thực hành cắt, khâu, thêu.
 -Tổ chức cho HS cắt, khâu, thêu các sản phẩm tự chọn.
 -Nêu thời gian hoàn thành sản phẩm. 
 * Hoạt động 4: GV đánh giá kết quả học tập của HS.
 -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
 -GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.
 -Đánh giá kết qủa kiểm tra theo hai mức: Hoàn thành và chưa hoàn thành.
 -Những sản phẩm tự chọn có nhiều sáng tạo, thể hiện rõ năng khiếu khâu thêu được đánh giá ở mức hoàn thành tốt (A+).
 3.Nhận xét- dặn dò:
 -Nhận xét tiết học , tuyên dương HS .
 -Chuẩn bị bài cho tiết sau.
-Chuẩn bị đồ dùng học tập
-HS thực hành cá nhân.
-HS nêu.
-HS lên bảng thực hành.
-HS thực hành sản phẩm.
-HS trưng bày sản phẩm. 
-HS tự đánh giá các sản phẩm.
-HS cả lớp.
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III, Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
- Lấy ví dụ số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3.
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập:
MT: Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Bài 1: Cho các số: 49563; 23229; 3576; 66816. 44566
 a.số nào là số chia hết cho3, 
 b. số nào là số chia hết cho 9, 
 c. số nào chia hết cho 3 và không chia hết cho 9?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét.
Bài 2: Phát phiếu bài tập:
Với 4 chữ số 0; 6; 1; 2 hãy viết các số có ba chữ số chia hết cho 3, 9.
- Yêu cầu hs viết số.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 : Bài toán
Mét khu v­ên h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi lµ 40 mÐt, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 10 mÐt. TÝnh diện tích m¶nh v­ên ®ã ?
- Phát bảng phụ cho hs 
- Gọi hs trình bày
- Gọi hs nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs lấy ví dụ.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs chọ các số theo yêu cầu dựa vào các dấu hiệu chia hết cho 3, 9.
a, Số chia hết cho 3: 49563; 23229; 3576; 66816.
b, Số chia hết cho 9:. 49563, 23229, 66816
c, Số chia hết cho 3 và không chia hết cho 9: 
3576
Các số viết được:
a, 612; 120; 261;
b, 102; 120; 201; 210.
- hs đọc đề bài
Bài làm:
Chiều dài mảnh vườn đó là:
(40 + 10) : 2 = 25(m)
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
25- 10 = 15 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
25 x 15 = 375(m2)
Đáp số: 375(m2)
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Thể dục
SƠ KẾT HỌC KỲ I
TRÒ CHƠI : “CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC”
I. Mục tiêu :
 -Sơ kết học kỳ I. Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức, kỹ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập, rút kinh nghiệm từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa.
 -Trò chơi : “Chạy theo hình tam giác”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. 
II. Địa điểm – phương tiện :
Địa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. 
Phương tiện : Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi “Chạy theo hình tam giác ” như cờ, kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1 . Phần mở đầu: 
 -Tập hợp lớp, ổn định - Điểm danh, báo cáo.
 -GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học. 
-Khởi động : 
 +Cả lớp chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân trường. 
 +Đứng tại chỗ khởi động xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai. 
 -Trò chơi : “Kết bạn” 
-Thực hiện bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản:
 a) GV cho những HS chưa hoàn thành các nội dung đã kiểm tra , được ôn luyện và kiểm tra lại 
 b) Sơ kết học kỳ 1 
 -GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã học trong học kì I (kể cả tên gọi, khẩu hiệu , cách thực hiện). 
 +Ôn tập các kĩ năng đội hình đội ngũ và một số động tác thể dục rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản đã học ở lớp 1, 2, và 3. 
 +Quay sau: Đi đều vòng trái, vòng phải và đổi chân khi đi đều sai nhịp. 
 +Bài thể dục phát triển chung 8 động tác. 
 +Ôn một số trò chơi vận động đã học ở các lớp 1, 2, 3 và các trò chơi mới “Nhảy lướt sóng”; “Chạy theo hình tam giác”. 
 -Trong quá trình nhắc lại và hệ thống các kiến thức kỹ năng trên, GV gọi một số HS thực hiện lại các động tác để minh hoạ cho từng nội dung. Khi HS thực hiện động tác GV nêu nhận xét kết hợp nêu những lỗi sai thường mắc và cách sửa để cả lớp nắm chắc được động tác kĩ thuật (Chú ý: Không nên bắt những em tập các động tác sai lên thực hiện trước). 
 *Hình thức :
 +Cả lớp cùng thực hiện dưới sự chỉ huy của GV hoặc cán sự lớp . Tập phối hợp các nội dung , mỗi nội dung tập 2 – 3 lần 
 +GV chia tổ cho HS tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng tại các khu vực đã phân công. GV đến từng tổ quan sát, nhắc nhở, và sửa động tác chưa chính xác cho HS. 
+GV tổ chức cho HS thực hiện dưới hình thức thi đua do cán sự điều khiển cho các bạn tập .
 -GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS trong lớp, khen ngợi, biểu dương, những em và tổ, nhóm làm tốt, nhắc nhở cá nhân, tập thể còn tồn tại cần khắc phục để có hướng phấn đấu trong học kì II.
 b) Trò chơi : “Chạy theo hình tam giác ”hoặc trò chơi HS ưa thích 
 -GV tập hợp HS theo đội hình chơi, cho HS khởi động lại các khớp cổ chân. 
 -Nêu tên trò chơi. 
 -GV nhắc lại cách chơi và phổ biến luật chơi: Khi có lệnh xuất phát, số 1 của mỗi đội rút một lá cờ nhanh chóng chạy theo cạnh của tam giác sang gốc kia (chạy theo cạnh bên tay phải so với hướng đứng chuẩn bị) rồi chạy về để cắm cờ đó vào hộp . Sau khi em số 1 cắm cờ vào hộp, số 2 mới được xuất phát. Em số 2 thực hiện tương tự như em số 1. Trò chơi cứ như vậy cho đến hết, đội nào xong trước, ít phạm lỗi là thắng. 
 Những trường hợp phạm quy 
 * Xuất phát trước lệnh hoặc trước khi bạn chưa cắm cờ xong. 
 * Rút và cắm ... ù quân xâm lược
b. Sau bao nhiêu năm bị đô hộ nhân dân ta lại giành được độc lập( tính từ năm 179 TCN đến năm 40)
*40 năm 
*179 năm
þ219 năm
Đáp án: Kiên cố
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Địa lí
Ôn tập 
I. Mục tiêu:
- Hệ thống những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên sơn, trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng Bắc Bộ.
- Xác định được vị trí trên bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Hướng dẫn học sinh ôn tập:
Hoạt động 1: Xác định vị trí của các địa danh trên bản đồ.
- Gv treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tổ chức cho hs lên xác định vị trí của các địa danh trên bản bản đồ.
- Gv nhận xét.
Hoạt động 2: Hoàn thành phiếu bài tập sau:
- Gv tổ chức cho hs làm việc với phiếu học tập.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Hs quan sát bản đồ.
- Hs xác định vị trí của các địa danh theo yêu cầu trên bản đồ.
phiếu bài tập:
1, Hoàn thành bảng sau để thấy rõ hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên sơn:
Tên nghề nghiệp
Tên sản phẩm
1. Nghề nông
2. Nghề thủ công
3. Khai thác
Một số cây trồng:.........................................................
Một số sản phẩm thủ công:...........................................
Một số khoáng sản:.......................................................
Một số lâm sản:............................................................
2, Đánh dấu x vào trước ý em cho là đúng:
* Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
	Trồng lúa, hoa màu.
	Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su, chè,..)
	Trồng cây công nghiệp hàng năm (mía, lạc, thuốc lá...)
	Trồng cây ăn quả.
3, Gạch chân các từ ngữ nói về đặc điểm nhà ở của người dân đồng bằng Bắc Bộ:
	Đơn sơ, chắc chắn, nhà sàn, thường xây bằng gạch và lợp ngói, nhà dài, xung quanh có sân,vườn ao.
3.Củng cố dặn dò:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
Ôn tập
I. Mục tiêu
- Ôn tập kỹ năng đọc thành tiếng cho hs
 Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì I- lớp 4; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng.
III. Cách hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1hs lên bảng đọc bài 
- gọi hs nhận xét
- gv nhận xét cho điểm
2. bài mới
a. Ôn tập đọc
- Tổ chức bốc thăm đọc bài và trả lời các câu hỏi dưới hình thức hái hoa dân chủ
b. Ôn luyện phần đọc hiểu
Phát phiếu bài tập phần đọc hiểu sau :
* Bài đọc : Trung thu độc lập ( T 66 – tv 4 tập 1)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. câu nào nêu vẻ đẹp riêng của trăng đêm Trung thu độc lập 
 a. trăng ngàn gió núi bao la, khiến lòng anh man mác nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em
 b. trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt Nam đọc lập yêu quí của các em
 c. Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng mạc, núi rừng, nơi quê hương thân thiết của các em
2. Đất nước trong mơ ước của anh chiến sĩ năm xưa với với đất nước ta ngày nay giống nhau như thế nào ?
 a. Giống hệt nhau không hơn không kém
 b. Giống nhau một phần, phần không giống là nước ta ngày nay có nhiều đổi thay hiện đại hơn , to lớn hơn.
 c. Gần giống, nòn một số cảnh vật chưa được to lớn hiện đại như mơ ước
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn tập tiếp ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- hs bốc thăm bài và đọc
hs bốc bài và chuẩn bị đọc bài
- hs đọc bài
đáp án : c
- đáp án : b
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh củng cố về dạng toán tìm 2 khi biết tổng và hiệu
- Vận dụng vào giải các dạng bài tập liên quan
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III, Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
- Lấy ví dụ số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3.
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập:
.Bài 1 : Bài toán
Mét khu v­ên h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi lµ 65 mÐt, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 15 mÐt. TÝnh diện tích m¶nh v­ên ®ã ?
- Phát bảng phụ cho hs 
- Gọi hs trình bày
- Gọi hs nhận xét
Bài 2 : Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 75 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con ?
- Gọi hs đọc
- Phát bảng phụ cho 1hs làm
- hs còn làm làm vào vở toán
- gọi hs trình bày
- Gọi hs nhận xét đánh giá
- Gv nhận xét đánh giá
3. Củng cố, dặn dò:
- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs lấy ví dụ.
- hs đọc đề bài
Bài làm:
Chiều dài mảnh vườn đó là:
(65 + 15) : 2 = 40(m)
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
40- 15 = 25 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
40 x 25 = 1000(m2)
Đáp số: 1000(m2)
- hs đọc bài
- Bài giải
Tuổi con là
( 75- 25) : 2 = 25 (tuổi)
Tuổi mẹ là:
25 + 25 = 50 (tuổi)
Đáp số
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Chính tả
Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức : Nghe - viết lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trích trong bài (Cánh diều tuổi thơ).
2. Kĩ năng : Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr / ch ( hoặc có thanh hỏi / thanh ngã) để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho .
3. Thái độ : Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy – học
- phiếu học tập 
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC :
- GV gọi 2 HS lên bảng lớp, lớp viết vở nháp : sáng láng, sát sao, xấu xí, sảng khoái .
B. DẠY BÀI MỚI 
1. Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu của giờ học cần đạt.
2. Hướng dẫn HS nghe-viết 
- GV đọc đoạn văn cần nghe - viết trong bài Cánh diều tuổi thơ .
- ? Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng như thế nào ?
- HS tìm từ khó và dễ lẫn khi viết chính tả.
- GV đọc từ khó, HS viết nháp.
- HS nêu cách trình bày đoạn văn.
- GV đọc từng câu hoặc một bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. GV đọc cho HS soát lại bài .
- GV chấm 7- 10 bài . Nhận xét chung .
3. Hướng dẫn HS làm các bài tập chính tả .
Bài tập 2 ( lựa chọn ) 
- GV nêu yêu cầu của bài tập, HS làm phần a 
- Đại diện từng HS đọc lại những từ mình vừa tìm được .
- GV cùng cả lớp nhận xét . Bổ sung .
Bài tập 3 
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm theo nhóm.
- HS trình bày trước lớp, khuyến khích học sinh vừa trình bày vừa kết hợp cử chỉ, điệu bộ 
GV cùng cả lớp nhận xét.
4/Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét tiết học
-Y/ c chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì I
- HS viết 
- HS nghe, nêu tên bài
- HS theo dõi SGK
 -1 HS đọc to đoạn văn trang 146 SGK
 - HS nêu: sung sướng đến phát dại...
HS nêu, mềm mại, vui sướng, phát dại, trầm bổng ....
- 2 HS viết bảng lớp.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- Hai bạn một cặp chấm bài cho nhau
- HS làm bài vào vở BT
 - HS tự tìm tên các đồ chơi, trò chơi có chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch .
- ch: chong chóng, chó bông, que chuyền ....
- tr: trống ếch, trống cơm, cầu trượt ......
- HS làm theo nhóm, HS tự giới thiệu đồ chơi của mình cho các bạn trong nhóm. Miêu tả lại đồ chơi của mình cho các bạn nghe .
HS nêu:
 +Tôi có chiếc ô tô bằng nhựa rất đẹp....
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
.
..
Khoa học
Ôn tập
I. Mục tiêu;
- Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Tháp dinh dưỡng cân đối.
+ Một số tính chất của nước và không khí, thành phần chính của không khí.
+ Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
+ Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
Hs có kả năng: vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Không khí có những thành phần nào?
- Nhận xét.
2. Hướng dẫn học sinh ôn tập:
®¸nh dÊu x vµo c©u tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:
C¸c thøc ¨n chøa nhiÒu chÊt bét, ®­êng cã nguån gèc tõ: 
c §éng vËt
c Thùc vËt
c ®éng vËt vµ thùc vËt
§Ó phßng bÖnh do thiÕu i èt, hµng ngµy b¹n nªn sö dông:
c Muèi tinh
c Bét ngät
c Muèi hoÆc bét canh cã sö dông i èt
§Ó phßng c¸c bÖnh l©y qua ®­êng tiªu hãa, chóng ta cÇn ph¶i gi÷ vÖ sinh ¨n uèng nh­ thÕ nµo? 
c Kh«ng ¨n c¸c thøc ¨n «i thiu.
c Kh«ng ¨n c¸ sèng thÞt sèng
c Kh«ng uèng n­íc l·.
c Thùc hiÖn tÊt c¶ c¸c viÖc trªn
Kh«ng khÝ cã ë ®©u?
c ë xung quanh mäi vËt
c Trong nh÷ng ®å rçng cña mäi vËt
c Cã ë kh¾p n¬i, xung quanh mäi vËt vµ trong nh÷ng chç rçng cña mäi vËt.
Kh«ng khÝ cã nh÷ng tÝnh chÊt g×?
c Kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ.
c Kh«ng cã h×nh d¹ng nhÊt ®Þnh
c Cã thÓ bÞ nÐn vµ cã thÓ gi·n ra
c TÊt c¶ nh÷ng ý trªn.
Chän c¸c tõ trong khung trªn ®Ó ®iÒn vµo chç .. cña c¸c c©u sau cho phï hîp( l­u ý mét tõ cã thÓ sö dông nhiÒu lÇn)
Ni t¬; sù ch¸y; qu¸ nhanh; kh«ng khÝ.
a. ¤ - xi trong kh«ng khÝ cÇn cho ..
b. Cµng cã nhiÒu .. th× cµng cã nhiÒu «-xi vµ .......diÔn ra l©u h¬n.
c. .. trong kh«ng khÝ kh«ng duy tr× sù ch¸y nh­ng nã gi÷ cho sù ch¸y kh«ng diÔn ra
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức các bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu.
hs làm bài tập cá nhân
học sinh trả lời theo hình thức thi ai nhanh ai đúng
1. C¸c thøc ¨n chøa nhiÒu chÊt bét, ®­êng cã nguån gèc tõ: 
a.c §éng vËt
b.c Thùc vËt
c.c ®éng vËt vµ thùc vËt
§Ó phßng bÖnh do thiÕu i èt, hµng ngµy b¹n nªn sö dông:
a.c Muèi tinh
b.c Bét ngät
c.c Muèi hoÆc bét canh cã sö dông i èt
3.§Ó phßng c¸c bÖnh l©y qua ®­êng tiªu hãa, chóng ta cÇn ph¶i gi÷ vÖ sinh ¨n uèng nh­ thÕ nµo? 
a.c Kh«ng ¨n c¸c thøc ¨n «i thiu.
b.c Kh«ng ¨n c¸ sèng thÞt sèng
c.c Kh«ng uèng n­íc l·.
d.c Thùc hiÖn tÊt c¶ c¸c viÖc trªn
Kh«ng khÝ cã ë ®©u?
a.c ë xung quanh mäi vËt
b.c Trong nh÷ng ®å rçng cña mäi vËt
c.c Cã ë kh¾p n¬i, xung quanh mäi vËt vµ trong nh÷ng chç rçng cña mäi vËt.
Kh«ng khÝ cã nh÷ng tÝnh chÊt g×?
c Kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ.
a.c Kh«ng cã h×nh d¹ng nhÊt ®Þnh
b.c Cã thÓ bÞ nÐn vµ cã thÓ gi·n ra
c.c TÊt c¶ nh÷ng ý trªn.
Chän c¸c tõ trong khung trªn ®Ó ®iÒn vµo chç .. cña c¸c c©u sau cho phï hîp( l­u ý mét tõ cã thÓ sö dông nhiÒu lÇn)
Ni t¬; sù ch¸y; qu¸ nhanh; kh«ng khÝ.
a. ¤ - xi trong kh«ng khÝ cÇn cho sự cháy
b. Cµng cã nhiÒu không khí th× cµng cã nhiÒu «-xi vµ sự cháy diÔn ra l©u h¬n.
c. ni tơ trong kh«ng khÝ kh«ng duy tr× sù ch¸y nh­ng nã gi÷ cho sù ch¸y kh«ng diÔn ra
Rút kinh nghiệm bài dạy: 
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
Kiểm tra học kỳ I
Khoa học + Tiếng việt
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Kiểm tra học kỳ I
Lịch sử, địa lý + Toán

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19.doc