I. Mục đích,yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
Tích họp:- Quyền được tự do biểu đạt ý kiến và tiếp nhận thông tin
- Bổn phận phải hiểm và có ý thức xây dựng quê hương
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK).
III. Câc hoạt động dạy học:
Tuần 22 Ngày soạn: 15 / 1/ 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ ************************************* Tiết 2: Âm nhạc Đ/c Nguyễn Bích Thuận dạy ************************************* Tiết 3: Tâp đọc: Lập làng giữ biển. I. Mục đích,yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp lời nhõn vật. - Hiểu nội dung: Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3). Tích họp:- Quyền được tự do biểu đạt ý kiến và tiếp nhận thông tin - Bổn phận phải hiểm và có ý thức xây dựng quê hương II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK). III. Câc hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 1 9 10 8 2 1 ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài “Tiếng rao đêm” và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD luyện đọc: - Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài. - Giới thiệu tranh minh hoạ. + Lần 1: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS đọc đúng + Lần 2: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: làng biển, dân chài, vàng lưới... - Y/c HS đọc theo cặp. - Mời 1 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. c. HD tìm hiểu bài: + Bài văn có những nhân vật nào? + Bố với ông của Nhụ bàn với nhau về việc gì? + Bố Nhụ nói “Con sẽ họp làng” chứng tỏ ông là người thế nào? + Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới ở ngoài đảo có lợi gì? + Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ? - GV giảng bổ sung. + Nêu ý nghĩa của bài? - GV ghi bảng: Bài ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng trời biển của Tổ quốc. d. Luyện đọc diễn cảm: - Gọi 4 HS đọc phân vai toàn bài. - Chọn đọc đoạn “Để có một ngôi làngphía chân trời.”. + Mời 1 HS giỏi đọc mẫu. + HD đọc diễn cảm. + Y/c HS đọc theo cặp. + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, cho điểm. e. Củng cố - dặn dò: - Mời HS nhắc lại ý nghĩa bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc & trả lời câu hỏi. - HS theo dõi, nhận xét. - HS ghi bài. - 1 HS giỏi đọc toàn bài. - Cả lớp đọc thầm, q/s tranh. - HS đọc tiếp nối ( 2 lượt). - HS đọc tiếp nối(1 lượt). - HS đọc theo cặp. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS nghe. * Lồng ghép tích hợp MT. + Bạn nhỏ(Nhụ), bố và ông Nhụ. + Họp làng để di dân ra đảo + Bố Nhụ phải là cán bộ làng, xã. + Làng mới đất rộng + Ông bước ra võng, ngồi xuống võng, vặn mình - HS nêu. - 2 HS nhắc lại. - HS ghi bài vào vở. - 4 HS đọc phân vai toàn bài. - HS theo dõi, nhận xét. - 1 HS giỏi đọc mẫu. - HS đọc diễn cảm theo cặp. + 4, 5 HS thi đọc diễn cảm. - 1 HS nhắc lại ý nghĩa bài. *********************************** Tiết 4: Toán: (T106): Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. - Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. II. Đồ dùng dạy - học: . III . Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 6 1 12 10 5 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật. + Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 8 dm; chiều rộng: 5 dm; chiều cao: 6 dm. - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: * Bài 1: Gọi HS đọc ND bài. - Y/c HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ, DTTP hình hộp chữ nhật. - Gọi 2 HS lên bảng. - Y/c HS làm vào nháp. -GV KL, cho điểm. * Bài 2: Gọi HS đọc bài toán. - Gợi ý HS nêu hướng giải bài tập. - Y/c HS làm vào vở. - GV thu chấm 1 số bài. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: HD về nhà. c. Củng cố - dặn dò: - Mời HS nhắc lại qui tắc... hình hộp chữ nhật. - Nhận xét tinh thần học tập. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 1 HS nêu. - HS nhận xét. - HS làm vào nháp, 1 HS làm trên bảng. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - 2 HS nêu. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp. - HS nhận xét. - 1 HS nêu y/c bài. - HS nêu. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét. - HS theo dõi. - 2 HS nhắc lại. **************************************** Tiết 5: luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. I. Mục đích, yêu cầu: - Hiểu thế nào là cõu ghộp thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thiết-kết quả (ND Ghi nhớ). - Biết tỡm cỏc vế cõu và quan hệ từ trong cõu ghộp (BT1); tỡm được quan hệ từ thớch hợp để tạo cõu ghộp (BT2); biết thờm vế cõu để tạo thành cõu ghộp (BT3). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi 2 câu văn (BT1 - LT)phiếu A3, bút dạ. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 1 4 3 4 5 5 5 3 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ (bài LTVC - tiết 42) và làm bài tập 3, 4. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phần nhận xét: * BT1: Gọi 1 HS đọc y/c bài. + GV ghi bảng. + Nhắc HS trình tự làm bài. - Mời HS trả lời. - GV chốt ý kiến đúng. * BT2: Gọi 1 HS đọc y/c bài. - Y/c HS viết nhanh ra nháp những QHT, cặp QHT tìm được, nêu VD cụ thể. - Nhận xét, KL: Cặp quan hệ từ nối các vế câu thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả,... c. Phần ghi nhớ: + Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ. d. HD HS làm bài tập: * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài. - Phát bút, phiếu cho 2 HS. - Y/c HS làm bài vào nháp. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 2: GV nêu y/c bài. - Y/c HS điền vào SGK bằng bút chì. - Gắn bảng phụ, mời 2 HS thi làm bài nhanh. - Kết luận. * Bài 3: Gọi 1 HS đọc y/c bài. - Y/c HS làm bài vào vở. - Thu chấm 5, 6 bài, nhận xét. - Mời 2 HS đọc bài làm trong vở. - Nhận xét, cho điểm. e. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị cho bài sau. - 2 HS nhắc lại & làm bài tập. - HS ghi bài. - 1 HS đọc y/c bài. - HS theo dõi. - HS nghe. - HS phát biểu. - 1 HS đọc y/c bài. - 2 HS thi làm bài trên bảng. - 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ. - HS đọc y/c bài. - 2 HS làm vào phiếu. - HS làm bài vào nháp, nhận xét. - HS theo dõi. - HS điền vào SGK bằng bút chì. - 2 HS thi làm bài nhanh, cả lớp theo dõi, nhận xét. - 1 HS đọc y/c bài. - HS làm bài vào vở. - HS thu bài. - 2 HS đọc bài làm trong vở. *************************************** Tiết 6: Đạo đức: Bài 10:Uỷ ban nhân dân xã (phường) em. I. Mục tiêu: - Bước đầu biết vai trũ quan trọng của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với cộng đồng. - Kể được một số cụng việc của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với trẻ em trờn địaphương. - Biết được trỏch nhiệm của mọi người dõn là phải tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường). - Cú ý thức tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường). - Quyền của trẻ em được tham gia ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em và giới II. Đồ dùng dạy học: ảnh(SGK). Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 5 1 11 9 3 III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS nhắc lại ghi nhớ. -Gọi HS trả lời bài 1, 3. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HĐ1:Xử lí tình huống (BT2 - SGK): * Mục tiêu: HS biết lựa chọn hành vi phù hợp và tham gia công tác xã hội do UBND xã(phường) tổ chức. * Cách tiến hành: - Chia lớp làm 3 nhóm, giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhóm. - Mời từng nhóm trình bày. * Kết luận: c. HĐ 2: Bày tỏ ý kiến (BT4 - SGK): *Mục tiêu: HS biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của mình với chính quyền. *Cách tiến hành: + GV chia lớp làm 5 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Mời từng nhóm trình bày ý kiến. * KL: * GV KL chung: d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 2 HS nhắc lại. - 2 HS trả lời. - HS ghi bài vào vở. - HS thảo luận. - HS trình bày kết quả thảo luận. - HS lắng nghe. - HS thảo luận, thống nhất ý kiến. - Đại diện trình bày, nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. ************************************************************************ Ngày soạn: 16 / 1/ 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: Toán (T107): diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương. I. Mục tiêu Biết: - Hỡnh lập phương là hỡnh hộp chữ nhật đặcbiệt. - Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương. II. Đồ dùng dạy - học: 1 số hình lập phương có kích thước khác nhau. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 1 8 8 10 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật. + Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 1, 8 m; chiều rộng: 0, 5 m; chiều cao: 0, 9 m. - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hình thành qui tắc, công thức tính DTXQ, DTTP hình lập phương: - Cho HS q/s 1 số hình lập phương. - Gợi ý HS nhận xét 3 kích thước của các hình lập phương đó. + KL: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt... - Y/c HS rút ra cách tính DTXQ, DTTP của hình lập phương dựa vàoHHCN. - GV chốt cách tính, ghi bảng. - Nêu VD, ghi bảng. - HD HS trình bày như trong SGK. c. Luyện tập: * Bài 1: Gọi HS đọc bài toán. - Y/c HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình lập phương. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Y/c HS làm bài vào vở. - GV KL, cho điểm. * Bài 2: Mời HS đọc bài toán. - Y/c HS nêu hướng giải bài toán. - Y/c HS làm vào vở. - GV thu chấm 5, 7 bài, nhận xét. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. d. Củng cố - dặn dò: - Mời HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình lập phương. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 1 HS nhắc lại. - 1 HS lên bảng tinh, cả lớp tính vào nháp, nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - HS quan sát. - 5, 6 HS nêu: Các hình lập phương đó dều có 3 kích thước bàng nhau. - HS lắng nghe. + DTXQ = DT 1 mặt x 4. + DTTP = DT 1 mặt x 6. - 1 số HS nhắc lại. - HS đọc VD, tính vào nháp. - 1 HS đọc bài toán, cả lớp theo dõi. - 1, 2 HS nêu. - 1 HS lên bảng làm bài: DTXQ = 9 (m2). DTTP = 13,5 (m2). - HS làm vào vở. - HS nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc bài toán, cả lớp theo dõi. - DT 1 mặt x 5. - HS làm bài vào vở. - HS thu bài. - 1 HS lên bảng chữa bài. 2,5 x 2,5 x 5 = 31,25 (dm2). - HS chữa bài vào vở. - 1 HS nhắc lại. *********************************** Tiết 2: chính tả(nghe - viết): Hà Nội. I. Mục đích, yêu cầu: Chọn được một truyện núi về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạn ... - GV Kl: Câu ghép “Tuy bốn mùa là vậylòng người.”, có 2 vế câu... * BT2: Gọi 1 HS đọc y/c bài. - Gợi ý, HD HS đặt những câu ghép thể hiện quan hệ tương phản. - Nhận xét, nêu VD bổ sung. c. Phần ghi nhớ: + Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ. d. Luyện tập: * Bài 1: Gọi HS đọc ND bài tập. - Y/c HS làm bài vào vở. - Phát phiếu cho 2 HS. - Nhận xét, KL: * Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS làm vào vào vở. + Mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng và nhanh. - KL ý kiến đúng. * BT3: Mời HS đọc ND BT. - Y/c HS làm bài vào vở. - Mời HS lần lượt trình bày. - Nhận xét, cho điểm. + Mẩu chuyện này có gì đáng cười? e. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc lại ghi nhớ. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc y/c bài. - Cả lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS làm bài vào nháp. - HS nhận xét. - 1 HS đọc y/c bài. - 1 số HS phát biểu. - 2, 3 HS đọc ND ghi nhớ. - 1 HS đọc ND bài tập, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. - 2 HS làm bài vào phiếu. - 2 HS gắn bài lên bảng, trình bày. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm vào vào vở. - 2 HS lên bảng thi làm bài. - Nhận xét. - 1 HS đọc y/c bài và mẩu chuyện vui “Chủ ngữ ở đâu?”. - HS làm bài vào vở. - 4, 5 HS đọc bài làm. - Bạn HS hiểu lầm câu hỏi của cô giáo - 2 HS đọc lại ghi nhớ. ************************************* Tiết 4: địa lí: Châu Âu. I. Mục tiêu: - Mụ tả sơ lược được vị trớ và giới hạn lónh thổ chõu Âu: Nằm ở phớa tõy chõu ỏ, cú ba phớa giỏp biển và đại dương. - Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu, dõn cư và hoạt động sản xuất của chõu Âu: + 2/3 diện tớch là đồng bằng, 1/3 diện tớch là đồi nỳi. + Chõu Âu cú khớ hậu ụn hoà. + Dõn cư chủ yếu là người da trắng. + Nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Âu. - Đọc tờn và chỉ vị trớ một số dóy nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, sụng lớn của chõu Âu trờn ab3n đồ (lược đồ). - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về cư dõn và hoạt động sản xuất của người dõn chõu Âu. II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ các nước châu Âu. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 1 6 10 9 4 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu vị trí địa lí, tên thủ đô của các nước láng giềng của Việt Nam. - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ1: Làm việc cá nhân: - GV y/c HS q/s hình 1, bảng số liệu (SGK) và trả lời câu hỏi. + So sánh diện tích của châu Âu với châu á? + Mời HS lên trình bày, kết hợp chỉ trên bản đồ. - KL, bổ sung: Châu Âu & châu á gắn với nhau tạo thành đại lục á - Âu, c) HĐ2: Đặc điểm tự nhiên: - Chia lớp làm 5 nhóm, phát phiếu học tập. + Đọc tên những dãy núi lớn, đồng bằng lớn của châu Âu, nhận xét về vị trí? - KL: Châu Âu chủ yếu có địa hình là đồng bằng, khí hậu ôn hoà. d. HĐ3: Dân cư và kinh tế châu Âu: + Nhận xét về số dân châu Âu, nét khác biệt của người dân châu Âu với người dân châu á. + Y/c HS q/s hình 4. + Gọi HS kể tên những HĐSX được phản ánh 1 phần qua các ảnh trong SGK. + Y/c HS kể tên các SP khác mà em biết. - KL: đa số dân châu Âu là người da trắng, nhiều nước có nền KT phát triển. e. Củng cố - dặn dò: - Mời HS đọc mục bài học. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị cho bài sau. - 1, 2 HS trả lời. - HS ghi bài vào vở. - HS q/s, đọc bảng số liệu. - HS lên trình bày, kết hợp chỉ trên bản đồ. - HS lắng nghe. - HS thảo luận, cử đại diện trình bày. - - HS nghe. - HS đọc bảng số liệu. - Dân số châu Âu đứng thứ tư trong số các châu lục trên thế giới, - HS q/s hình 4. - - Mỹ phẩm, dược phẩm - HS nghe - 2 HS đọc bài học. ************************************** Tiết 5: kĩ thuật: Lắp xe cần cẩu (tiết 1). I. Mục tiêu: - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe cần cẩu. - Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được. II. Đồ dùng dạy - học: Bộ LGMHKT của HS, mẫu cần cẩu đã lắp hoàn chỉnh. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 8 21 4 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu: - Cho HS q/s mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn. + Để lắp được xe cần cẩu, theo em phải lắp mấy bộ phận? đó là những bộ phận nào? * GV kết luận. c. HĐ2: HD thao tác kĩ thuật: * HD chọn các chi tiết: + Y/c HS nêu tên, số lượng các chi tiết. * HD HS lắp từng bộ phận: - Lắp giá đỡ cẩu: + Để lắp giá đỡ cẩu, em phải chọn những chi tiết nào? + Mời 1 HS lên chọn các chi tiết. + HD HS lắp các chi tiết thành giá đỡ cẩu. + GV nhận xét. - Lắp cần cẩu: HD tương tự. - Lắp các bộ phận khác: - Lắp ráp xe cần cẩu: - GV HD HS tháo rời các chi tiết, xếp gọn vào hộp. IV. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập. - Hướng dẫn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - HS quan sát. - 5 bộ phận: giá đỡ cẩu, cần cẩu, ròng rọc, trục bánh xe, dây tời. - 1 số HS nêu. - HS chọn các chi tiết xếp vào nắp hộp. - 1 HS nêu. - 1 HS lên bảng chọn các chi tiết lắp giá đỡ cẩu. - 1 HS thực hiện trên bảng. - Cả lớp thực hiện theo HD. - HS thực hiện. - HS thực hiện. ************************************************************************ Ngày soạn: 19 / 1/ 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: tập làm văn: Kể chuyện (kiểm tra viết). I. Mục đích, yêu cầu: Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. Bài văn rừ cốt truyện, nhõn vật, ý nghĩa; lời kể tự nhiờn II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 5 31 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS làm bài: - Mời HS đọc 3 đề bài. - Lưu ý HS nhớ y/c bài. - Y/c HS nêu tiếp nối tên đề bài mình chọn. - GV giải đáp những thắc mắc của HS (nếu có) và giải thích thêm cho HS hiểu rõ y/c đề bài. c. HS làm bài: - Y/c HS viết bài vào vở. - GV bao quát lớp. - GV thu bài. d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS nghe. - HS nêu nối tiếp. - HS lắng nghe. - HS viết bài vào vở TLV. ************************************** Tiết 2: Mĩ thuật Đ/c Hoàng Đình Võ dạy **************************** Tiết 3: toán: (T105): Thể tích của một hình. I. Mục tiêu: - Cú biểu tượng về thể tớch của một hỡnh. - Biết so sỏnh thể tớch của hai hỡnh trong một số tỡnh huống đơn giản. II. Đồ dùng dạy - học: Bộ đồ dùng dạy học toán. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 3 1 11 8 9 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ & DTTP của hình hộp chữ nhật. - Gọi 1 HS làm bài tập 1 (VBT). - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hình thành biểu tượng về thể tích của một hình: - GV cho HS quan sát mô hình trực quan (như SGK). + Mời HS nhận xét. - KL: Thể tích HLP bé hơn thể tích HHCN - Giới thiệu mô hình(VD2), y/c HS quan sát và nêu nhận xét. - KL: Thể tích hình C bằng thể tích hình D. - Giới thiệu mô hình(VD3), y/c HS quan sát và nêu nhận xét. - KL: Thể tích hình P bằng tổng thể tích các hình M và N. - Mời 3 HS lên bảng chỉ và nêu nhận xét lần lượt thể tích của các hình (như trên). c. Thực hành: * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS q/s kĩ hai hình vẽ. - Mời HS trả lời. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 2: HD tương tự BT1. * Bài tập 3: HD về nhà. d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 1 HS trả lời. - HS ghi bài vào vở. - HS quan sát. - HS nhận xét. - HS quan sát. - 2, 3 HS nêu nối tiếp. - 1 số HS nhắc lại. - HS quan sát, nhận xét. - HS nghe, - 3 HS thực hiện. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS quan sát. - Hình hộp chữ nhật A gồm 16 hình lập phương nhỏ... -1 HS đọc y/c của bài, lớp đọc thầm. ****************************************** Tiết 5: khoa học: Sử dụng năng lượng gió và nước chảy. I. Mục tiêu: Nờu vớ dụ về việc sử dụng năng lượng giú và năng lượng nước chảy trong đời sống và sản xuất. - Sử dụng năng lượng giú: điều hũa khớ hậu, làm khụ, chạy động cơ giú, - Sử dụng năng lượng nước chảy: quay guồng nước, chạy mỏy phỏt điện, II. Đồ dùng dạy - học: Mô hình tua pin, hình (SGK), tranh ảnh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 1 10 6 10 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Tại sao không nên chật cây bừa bãi để lấy củi đun? + Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là nguồn tài nguyên vô tận không? Tại sao? Cần phải làm gì để phòng tránh tai nạn khi sử dụng? - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ1: Thảo luận về năng lượng gió: * MT: HS trình bày được tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên. HS kể được 1 số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió. * Cách tiến hành: - GV chia lớp làm 4 nhóm, y/c thảo luận. + Vì sao có gió? Nêu 1 số VD về tác dụng của gió trong tự nhiên. + Con người sử dụng năng lượng gió trong những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phương. - Mời đại diện trình bày. * GV kết luận: c. HĐ 2: Thảo luận về năng lượng nước chảy: * MT: HS trình bày được tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên. HS kể được 1 số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng nước chảy. * Cách tiến hành: - - GV nêu câu hỏi, y/ c HS trả lời. + Nêu 1 số VD về tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên. + Con người sử dụng năng lượng nước chảy trong những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phương. - Giới thiệu tranh ảnh minh hoạ. * Kết luận:... d. HĐ 3: Thực hành “làm quay tua- bin”: * MT: HS thực hành sử dụng năng lượng nước chảy làm quay tua - bin. * Cách tiến hành: - GV HD HS thực hành theo 2 nhóm và nhận xét hiện tượng. * Kết luận:... e. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết”. - Nhận xét giờ học. - Dặn học bài & chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS trả lời. - HS nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - HS thảo luận nhóm. - Điều hoà khí hậu, hong khô - Quạt lúa, quay cối xay gió, - Đại diện trình bày. - HS trả lời. + giúp làm trôi thuyền bè, - HS quan sát, nhận xét. - HS thực hành và nhận xét hiện tượng. - HS nghe. - 2 HS đọc mục “Bạn cần biết”. ************************************** Tiết 6: Sinh hoạt tập thể tuần 22. ************************************************************************
Tài liệu đính kèm: