I. Mục tiêu
1. Biết đọc đúng văn bản kịch. Cụ thể :
- Đọc phân biệt lời các nhân vật, tác giả.
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với tính các phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.
2. Hiểu nội dung phần 1 của trích đoạn kịch : Tâm trạng day dứt, trăn trở tỡm con đường cứu nước, cứu dân của người thanh niên Nguyễn Tất Thành.
* HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật.
* Giáo dục HS học tập theo tấm gương đạo đức Bác Hồ ( anh Thành ) suốt đời lo cho dân cho nước.
TUẦN 19 Thứ hai, ngày 7 thỏng 1 năm 2013 Sáng CHÀO CỜ Tuần 19 TẬP ĐỌC NGƯỜI CễNG DÂN SỐ 1 I. Mục tiờu: 1. Biết đọc đỳng văn bản kịch. Cụ thể : - Đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật, tỏc giả. - Đọc đỳng ngữ điệu cỏc cõu kể, cõu hỏi, cõu khiến, cõu cảm, phự hợp với tớnh cỏc phõn vai, đọc diễn cảm đoạn kịch. 2. Hiểu nội dung phần 1 của trớch đoạn kịch : Tõm trạng day dứt, trăn trở tỡm con đường cứu nước, cứu dõn của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành. * HS khỏ giỏi phõn vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tớnh cỏch nhõn vật. * Giỏo dục HS học tập theo tấm gương đạo đức Bỏc Hồ ( anh Thành ) suốt đời lo cho dõn cho nước. II. Đồ dựng dạy học - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Ảnh chụp bến Nhà Rồng (nếu cú). - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - GV giới thiệu bài. HS lắng nghe. Ä Hoạt động 1 : HS đọc nối tiếp - Gọi 2 HS khỏ đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai. Ä Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS đọc cả bài - Gọi HS đọc chỳ giải và giải nghĩa từ. - Cho HS đọc bài. HS đọc nối tiếp. HS đọc từ ngữ khú. HS đọc chỳ giải và giải nghĩa từ. HS đọc theo cặp.2 HS đọc cả bài. Tỡm hiểu bài Đoạn 1 : - Anh Lờ giỳp anh Thành việc gỡ ? Anh cú giỳp được khụng ? Đoạn 2 : - Những cõu núi nào của anh Thành cho thấy anh luụn nghĩ tới dõn, tới nước ? - Cõu chuyện giữa anh Thành và anh Lờ nhiều lỳc khụng ăn nhập với nhau. Hóy tỡm những chi tiết thể hiện điều đú và giải thớch vỡ sao như vậy ? - GV kết luận: Sở dĩ cõu chuyện giữa hai người nhiều lỳc khụng ăn nhập với nhau vỡ mỗi người theo đuổi một ý nghĩ khỏc nhau. Anh Lờ chỉ nghĩ đến cụng ăn việc làm của bạn, đến cuộc sống hàng ngày, trong khi anh Thành luụn nghĩ đến việc cứu nước, cứu dõn. HS trả lời. “ Anh Lờ giỳp anh Thành tỡm việc làm ở Sài Gũn” HS trả lời. “ Chỳng ta là đồng bào.. đến đồng bào khụng ?” “ Vỡ anh với tụi . Chỳng ta là cụng dõn nước Việt ” HS trả lời. “ Anh Lờ gặp anh Thành để bỏo tin đó tỡm việc làm cho anh Thành, nhưng anh Thành khụng mấy quan tõm đến chuyện đú. ” “ Anh Thành khụng trả lời cỏc cõu hỏi của anh Lờ. ” * Giỏo dục HS học tập theo tấm gương đạo đức Bỏc Hồ ( anh Thành ) suốt đời lo cho dõn cho nước. Đọc diễn cảm - Cho HS đọc phõn vai. - GV đưa bảng phụ chộp đoạn 1 để HS luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Cho HS thi đọc. - Nhận xột. HS đọc phõn vai. HS luyện đọc theo hướng dẫn của GV. HS đọc theo nhúm 3. 3 nhúm lờn thi đọc. Lớp nhận xột. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học. - Nhắc HS về nhà đọc lại bài, đọc trước màn 2 của vở kịch. Lắng nghe. HS thực hiện. TOÁN Tieỏt 91: DIEÄN TÍCH HèNH THANG I. Muùc tieõu: Giuựp HS: Hỡnh thaứnh quy taộc, coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang. Nhụự vaứ bieỏt vaọn duùng quy taộc, coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang ủeồ giaỷi caực baứi taọp coự lieõn quan. * Cả lớp làm BT 1 (a), BT 2(a), HS khỏ giỏi làm cỏc phần cũn lại. II. ẹoà duứng daùy hoùc: GV: Chuaồn bũ baỷng phuù vaứ caực maỷnh bỡa coự hỡnh daùng nhử hỡnh veừ trong SGK. Hs: Chuaồn bũ giaỏy keỷ oõ vuoõng, thửụực keỷ, keựo. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Kieồm tra baứi cuừ: Yeõu caàu Hs laứm baứi taọp sau: +Veừ theõm hai ủoaùn thaỳng vaứo moói hỡnh ủeồ ủửụùc hỡnh thang +Neõu ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh thang? -Sửỷa baứi, nhaọn xeựt vieọc hoùc baứi cuừ. 2. Baứi mụựi * Giụựi thieọu baứi mụựi: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hẹ 1: Hỡnh thaứnh quy taộc, coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang. -GV neõu vaỏn ủeà: Tớnh dieọn tớch hỡnh thang ABCD ủaừ cho. -Daón daột ủeồ Hs xaực ủũnh trung ủieồm M cuỷa caùnh BC, roài caột rụứi hỡnh tam giaực ABM; sau ủoự gheựp laùi nhử hửụựng daón trong SGK ủeồ ủửụùc hỡnh tam giaực ADK. -Yeõu caàu Hs nhaọn xeựt veà dieọn tớch hỡnh thang ABCD vaứ dieọn tớch hỡnh tam giaực ADK vửứa taùo thaứnh. -GV yeõu caàu Hs neõu caựch tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực AGK (nhử SGK). -Yeõu caàu Hs nhaọn xeựt veà moỏi quan heọ giửừa caực yeỏu toỏ cuỷa 2 hỡnh ủeồ ruựt ra quy taộc, coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang. GV keỏt luaọn, ghi coõng thửực leõn baỷng. -Goùi vaứi Hs nhaộc laùi quy taộc vaứ coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang. Hẹ 2: Thửùc haứnh Baứi 1/93: -Yeõu caàu Hs vaọn duùng coõng thửực ủeồ tớnh dieọn tớch hỡnh thang vaứo baỷng con. Baứi 2/94: -Cho Hs nhaộc laùi khaựi nieọm hỡnh thang vuoõng ủeồ thaỏy ủửụùc caựch tớnh dieọn tớch hỡnh thang vuoõng. -Yeõu caàu Hs laứm baứi vaứo vụỷ. -Chaỏm, sửỷa baứi, nhaọn xeựt. Baứi 3/94: -Goùi Hs ủoùc ủeà. -Yeõu caàu Hs neõu hửụựng giaỷi baứi toaựn, keỏt luaọn: Trửụực heỏt phaỷi tỡm chieàu cao hỡnh thang. -Yeõu caàu Hs laứm baứi vaứo vụỷ. -Chaỏm, sửỷa baứi, nhaọn xeựt. Hẹ 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ -Hoỷi: Neõu quy taộc vaứ coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang. -Theo doừi. -Theo doừi vaứ laứm theo hửụựng daón. -Nhaọn xeựt. -Neõu caựch tớnh. -Neõu quy taộc vaứ coõng thửực. -Nhaộc laùi. -Laứm baỷng con. -Traỷ lụứi. -Laứm baứi vaứo vụỷ. -Nhaọn xeựt. -ẹoùc ủeà. -Traỷ lụứi. -Laứm baứi vaứo vụỷ. -Nhaọn xeựt. -Traỷ lụứi. THỂ DỤC ( Đồng chớ Đức soạn và dạy) CHIỀU LUYỆN TOÁN Tiết 91 DIỆN TÍCH HèNH THANG I.Mục tiờu: Tiếp tục củng cố về : Coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang. Nhụự vaứ bieỏt vaọn duùng quy taộc, coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang ủeồ giaỷi caực baứi taọp coự lieõn quan. II, Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: H đọc yờu cõ̀u bài tọ̃p. ( Đỳng ghi Đ, sai ghi S). - Cả lớp làm bài vào vở. 2 H lờn bảng - Để điền đúng sai em cần phải là gì? - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn . Bài 2 . (G tiến hành tương tự bài 1) - H đọc yờu cõ̀u đờ̀ bài. - mụ̣t H lờn bảng , dưới lớp làm vào vở - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? Bài 3. Viết số thớch hợp vào ụ trống: - Yờu cõ̀u mụ̣t H đọc đờ̀ bài toán. - Mụ̣t H lờn bảng tóm tắt, và làm bài giải. - H cả lớp làm bài vào vở, sau đú nhọ̃n xét bài bạn trờn bảng. 4, Củng cụ́ – dặn dò: G nhọ̃n xét giờ học. - Cả lớp hát - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . * Diện tớch hỡnh thang là: (24 + 18) x 15 : 2 = 315 m2 - a : S; b - Đ Bài giải Đỏy bộ của hỡnh thang là: 24 : 3 = 8 (cm) Chiều cao của hỡnh thang là: + 4 = 12 (cm) Diện tớch của hỡnh thang là: (24 + 8) x 12 : = 192 (cm2) Đỏp số: 192 cm2 Bài giải Đỏy lớn của thửa ruộng là: 120 + 10 = 130 (m) Trung bỡnh cộng của hai đỏy là (120 + 130) : 2 =125 (m) Chiều cao của hỡnh thang là: 125 - 65 = 60 (m) Diện tớch của hỡnh thang là: (120+130) x 65: 2 = 8125 (m2) = 8,125 ha Đỏp số: 8,125 ha MĨ THUẬT ( Đồng chớ Lõm soạn và dạy) KĨ THUẬT Nuôi dưỡng gà I. Mục tiêu: - HS biết mục đích của việc nuôi dưỡng gà. - Biết cách nuôi gà ăn, cho gà uống. Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống ở gia đình hoặc địa phương. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh ảnh minh hoạ một số cách thức nuôi gà. - Phiéu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số giống gà được nuôi nhiều ở nước. - Tại sao gà ri được nuôi nhiều ở nước ta? - Nêu một số loại thức ăn nuôi gà? B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài . 2. Giảng bài. *HĐ1: Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà. - GV: Nuôi dưỡng gà là công việc cho gà ăn, uống được gọi chung là nuôi dưỡng - Chúng ta cho gà ăn những thức ăn như: gạo, ngô, cám, Nên cho ăn theo gìơ như con người. Lượng thức ăn đủ cho từng loại lớn, nhỏ và cho uống nước đầy đủ - Hướng dẫn HS đọc nội dung 1( SGK). – YC HS thảo luận về nội dung1.- Nêu mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà? - Gọi HS nhận xét. - GV nêu tóm tắt nd của hoạt động 1. *HĐ 2: Tìm hiểu cách cho gà ăn uống. (10’) a. Cách cho gà ăn - Hướng dẫn HS đọc mục 2a. - Nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì sinh trưởng( gà con mới nở, gà giò, gà đẻ trứng). - Hãy liên hệ ở gia đình em. + GV gợi ý: Chất bột đường, chất đạm chủ yếu cung cấp năng lượng hoạt động và tạo thịt mỡ - Chất đạm, chất khoáng là những chất dinh dưỡng chủ yếu tham gia tạo thành trứng vì vậy cần cho gà đẻ ăn các chất đạm như: giun, côn trùng, cua, ốc, và thức ăn chứa nhiều vi- ta- min như rau muống, bắp cải. - GV tóm tắt theo nd SGK. b. Cách cho gà ăn: - Nêu vai trò của nước đối với đời sống động vật. - Nêu sự cần thiết phải thườn xuyên cung cấp đủ nước sạch cho gà. - Hướng dẫn HS đọc mục 2b. - Nêu cách cho gà uống. - Nhận xét và nêu tóm tắt cách cho gà uống theo SGK. - Kết luận HĐ2. * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập. - GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm.( câu hỏi cuối bài - SGK) - YC báo cáo BT trước lớp. 3. Nhận xét - Dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau:Vệ sinh phòng bệnh cho gà. - HS lắng nghe. - Các nhóm thảo luận về mục đích, ý nghĩacủa việc nuôi dưỡng gà. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - HS đọc. - HS quan sát và nêu - HS báo cáo trước lớp. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - 2 HS nêu.Nước là một trong những thành phần chủ yếu cấu tạo nên cơ thể động vật. Nhờ có nước mà cơ thể hấp thụ được các chất dinh dưỡng hoà tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất cần thiết cho sự sống. Nước còn có tác dụng thải các chất thừa cặn bã HS làm baì. 3- 4 hs báo cáo trước lớp. Thứ ba, ngày 10 thỏng 1 năm 2012 SÁNG KHOA HỌC Dung dịch I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Cách tạo ra một dung dịch. - Kể tên 1 số dung dịch. - Nêu 1 số cách tách các chất trong dung dịch. II. Đồ dùng dạy học: - Một ít đường (muối), nước sôi để nguội, 1 cố (li) thuỷ tinh, thìa nhỏ có cán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hỗn hợp là gì? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hoạt động 1: Thực hành tạo ả một dung dịch. - Chia lớp làm 6 nhóm. ? Để tạo dung dịch cần có những điều kiện gì? ? Dung dịch là gì? ? Kể tên 1 số dung dịch mà em biết? (Ví dụ: dụng dịch muối, dung dịch nước và xà phòng ) 3.3. Hoạt động 2: Thực hành Chia lớp làm 6 nhóm. ? Qua thí nghiệm trên em rút ra kết luận gì? - Giáo viên chốt. - Nhóm trưởng điều khiển theo hướng dẫn sgk – 16. - Các nhóm cần tập trung quan sát. Thảo luận các câu hỏi. + ít nhất phải có 2 chất trở lên; trong đó có chất ở dạng thể lỏng và chất hoà tan được vào trong chất lỏng đó. + Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố ... hí nghiệm - Chia lớp làm 4 nhóm. - Đại diện lên trình bày kết quả. Nhận xét - Sau đó yêu cầu trả lời. ? Hiện tượng chất này biến đổi thành chất khác như 2 thí nghiệm trên gọi là gi? ? Sự biến đổi hoá học là gì? - Giáo viên chốt lại 3.3. Hoạt động 2: Thảo luận. - Đại diện lên trình bày. - Giáo viên treo băng giấy ghi kết quả quan sát. - Giáo viên kết luận - Nhóm trưởng điều khiển làm thí nghiệm như sgk. - Ghi kết quả thí nghiệm vào phiếu. STT Thí nghiệm Hiện tượng Giải thích 1 Đốt 1 tờ giấy Tờ giấy bị cháy thành than Giấy đã bị biến đổi thành 1 chất khác, không con giư được tính chất ban đầu. 2 Chưng đường lên ngọn lửa + Đường từ máu trắng chuyển sang vàng rồi nâu them, có vị đắng. Nếu tiếp tục đun sẽ cháy thành than. + Trong quá trình chưng đường có khói khét. + Đường đã không giữ được tính chất của nó nữa, nó bị biến đổi thành 1 chất khác - Gọi là sự biến đổi hoá học. - là sự chuyển đổi từ chất này sang chất khác. - Chia lớp làm 6 nhóm- quan sát- ghi kết quả. Hình Nội dung Biến đổi Giải thích 2. Cho voi sống vào nước Hoá học Không còn giữ được tính chất của nó nữa. 3. Xé giấy thành mảnh vụn Lí học Giấy vụn vẫn giữ nguyên tính chất của no. 4. Xi măng trộn cát và nước Lí học Tính chất cát và xi măng vẫn giữ nguyên. 5. Xi măng trộng cát và nước Hoá học Tính chất của cát, xi măng, nước hoàn toàn khác. 6. Đinh mới để lâu gỉ. Hoá học Tính chất của đinh gỉ khác hẳn đinh mới. 7. Thuỷ tinh ở thể lỏng sau khi được thôi thành chai, lọ để ngựa trở thành thuỷ tinh ở thể rắn. Lí học Dù rắn hay lỏng, tính chất của thuỷ tinh không đổi. 4. Củng cố- dặn dò: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ. - Dặn về chuẩn bị bài sau. CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn kết bài) I. Mục tiờu, nhiệm vụ: Giúp HS củng cố về: - Viết được đoạn mở bài cho bài cho bài văn tả người theo 2 kiểu trực tiếp và giỏn tiếp. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ chộp đề bài. - Cỏc phiếu phụ tụ cỏc bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Hãy nêu bố cục của bài văn tả người? - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập - Gọi HS đọc đoạn văn và tực hiện theo y/c của BT Bài 1: Gọi HS nờu nhận xột của mỡnh về đoạn kết bài và đưa ra nhận định của mỡnh Bài 2. GV tiến hành tương tự bài 1. 4. Củng cố- dặn dò;: - GV hệ thống bài, nhận xét tuyên dương những em học tốt. - Về nhà học bài và làm bài tập. - Cả lớp hát. - 2 HS nối tiếp nhau trả lời. - HS nờu: Đú là kết bài khụng mở rộng. - HS tự viết bài vào vở của mỡnh - HS đọc bài viết, HS khỏc nhận xột Ví dụ: Và cứ thế, bà tiờn túc bạc cựng vị nước chố thơm ngon bờn cõy bàng trăm tuổi đầu làng trở thành một phần khụng thể thiếu của quờ em. Đi chợ, đi làm về hay từ nơi xa trở về quờ, ai cũng dừng chõn bờn chừng tre thưởng thức vị nước chố của bà như thưởng thức hương vị quờ hương. LUYỆN TOÁN Ôn tập ( tiết 95) I, Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình tròn và biết vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn II, Các hoạt động dạy- học: 1, Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn HS lầm bài tập trong vở luyện. - Gọi HS đọc lần lượt yêu cầu từng bài tập. - HS làm bài cá nhân. - Gọi HS chữa bài. Bài 1: - Gọi 1 học sinh lên bảng. - HS dưới lớp làm vở. - Nhận xét, cho điểm. Bài 2: Làm nhóm - Các nhóm thảo luận và đưa ra kết quả. - Nhận xét, cho điểm. Bài3: HS làm bài cá nhân. - Nhận xét, cho điểm 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau. 1. Đọc yêu cầu bài 1.( Nối số đo đường kính hoặc bán kính của hình tròn với số đo chu vi của hình tròn đó.) Bài 1: d = 0,5m thì C = 15,7dm d = 0,13m thì C = 4,082dm d = m thì C = 25,12dm r = 6cm thì C = 3,768dm r = 7,5cm thì C = 4,71dm Bài 2: Đáp án a. S b. Đ Bài 3: Bài giải Đổi 1dm = 10cm Con kiến đi được số xăng- ti- mét là : ( 10x 2 x 3,14) x 2 = 31,4(cm) Đáp số : 31,4 cm. SINH HOẠT TẬP THỂ Tuần 19 I . Kiểm diện : II . Nội dung : 1-Nhận xét các nề nếp hoạt động trong tuần: Lớp trưởng điều khiển. Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo tình hình tổ mình - Nề nếp - Học tập - Vệ sinh * GV nhận xét chung, khen chê cụ thể. - Nêu rõ những việc đẫ làm tốt cần phát huy. - Những việc còn tồn tại, cá nhân thực hiện chưa tốt cần khắc phục ở tuần tiếp theo. 2- Phổ biến nhiệm vụ tuần 20: - Phát động thi đua lớn chào mừng Năm mới, Mừng Đảng , mừng Xuân, Mừng Đất nước đổi mới.. - Phát động thi đua học tập tốt, lao động chăm. - Duy trì các nề nếp học tập tốt. - Phát động thi đua “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”. - Thi đua học tập trong các tổ nhóm, xây dựng gương điển hình. - Nêu gương tiêu biểu trong các phong trào để H học tập. 3 - Cả lớp sinh hoạt văn nghệ: - Các tổ, nhóm cử đại diện lên biểu diễn văn nghệ, kể chuyện, đọc thơ về Quê hương, Đất nước về Đảng và Bác Hồ. Ngày ........... tháng ........... năm 2013 T/M BGH Tổ trưởng chuyên môn LUYỆN TIẾNG VIỆT NGƯỜI CễNG DÂN SỐ 1 I. Mục tiờu, nhiệm vụ: - Giúp HS đọc đúng, đọc diễn cảm toàn bài tập đọc Người cụng dõn số 1; làm bài tập tìm hiểu nội dung bài tập đọc. - Làm đúng BT II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu thăm viết tờn bài thơ, cõu hỏi yờu cầu HS trả lời. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng nêu chủ điểm đang học. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn đọc bài và làm bài tập - Mụ̣t H đọc cả bài. -Yờu cõ̀u H luyợ̀n đọc theo nhóm, sau 3 phut yờu cõ̀u 3 nhóm thi đọc trước lớp. - Luyợ̀n đọc cá nhõn cả bài trước lớp c.Hướng dẫn HS làm bài tập: - Yờu cõ̀u H đọc lõ̀n lượt từng bài tọ̃p, sau đó thảo luọ̃n theo cặp đờ̉ làm bài. - G gọi lõ̀n lượt 4 H làm bài.Cả lớp nhọ̃n xét 4, Củng cụ́ – dặn dò: G nhọ̃n xét giờ học. - Cả lớp hát - 2 HS trả lời. - HS nghe. - HS đọc theo yêu cầu của GV. 3 HS làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập TN. Bài 1: í 1. Bài 2: Bài 3: í 3. LUYỆN TOÁN Tiết 94 : HèNH TRềN, ĐƯỜNG TRềN IMục tiờu Giỳp HS tiếp tục củng cố về : Nhaọn bieỏt ủửụùc veà hỡnh troứn, ủửụứng troứn vaứ caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh troứn nhử taõm, baựn kớnh, ủửụứng kớnh. Bieỏt sửỷ duùng compa ủeồ veừ hỡnh troứn. II,Hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn luyện tập. Bài 1 - GV yờu cầu HS đọc đề toỏn - Muốn biết đỳng sai ta phải làm thế nào? - HS quan sỏt và nờu miệng kết quả. - GV nhận xột và chốt đỏp ỏn đỳng Bài 2 - HD tương tự bài 1 Bài 3 - HS tự làm, tổ chức như trũ chơi. - Cả lớp hát - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới lớp theo dõi và nhận xét. - HS nghe. - HS quan sỏt hỡnh vẽ: + Cú 2 đường kớnh + Cú 5 bỏn kớnh Hỡnh A cú 3 hỡnh trũn. Hỡnh B cú 5 hỡnh trũn. LUYỆN TOÁN Tiết 93: LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiờu Giỳp HS củng cố : Cuỷng coỏ kú naờng tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực, hỡnh thang. Cuỷng coỏ veà giaỷi toaựn coự lieõn quan ủeỏn dieọn tớch hỡnh tam giỏc, diện tớch hỡnh thang vaứ dạng toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu hoặc tổng tỉ số của hai số đú. II,Hoạt động dạy học 1, Giới thiệu bài. 2, Hướng dẫn HS ôn tập và làm bài tập. - Hãy nêu cách thực hiện tớnh diện tớch tam giỏc và diện tớch hỡnh thang. - HS dưới lớp nhận xét. - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu từng bài tập trong vở luyện. Bài 1. - GV yêu cầu HS tự thực hiện cách tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc (tam giỏc vuụng). - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 . (GV tiến hành tương tự bài 1) - GV gọi học sinh đọc đề toỏn túm tắt và nờu cỏch giải. - 1 Hs giải - GV hướng dẫn HS nhận xét để nhận ra dạng cơ bản của bài toỏn ( Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số) Bài 3. - GV gọi HS đọc đề bài toán. - GV hướng dẫn HS nhận xét để nhận ra dạng cơ bản của bài toỏn ( Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu) - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. - Gọi HS nhận xét. 3, Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - 2 HS nêu 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 1 HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - 3 HS lần lượt nêu cỏch tớnh trước lớp. Kết quả: Diện tớch tam giỏc vuụng là: 1,25 x 0,48 : 2 = 0,3 ( m2) Vậy: a, S - b, Đ - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Tổng độ dài của 2 đỏy là: 270 x 2 : 12 = 45 ( cm) Theo bài ra ta cú, nếu coi độ dài của đỏy lớn là 3 phần thỡ độ dài của đỏy bộ là 2 phần. Vậy tổng số phần là: 2 + 3 = 5 (phần) Đỏy bộ là: 45 : 5 x 2 = 18 ( cm) Đỏy lớn là: 45 – 18 = 27 ( cm) - 1 HS kiểm tra, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng. - HS nhận xét theo hướng dẫn của GV. Bài giải 4,5 dm2 = 450 cm2 0,5 dm = 5 cm Tổng độ dài của 2 đỏy là: 450 x 2 : 5 = 180 ( cm) Đỏy bộ là: ( 180 – 12) : 2 = 84 ( cm) Đỏy lớn là: 84 + 12 = 96 ( cm) - Về nhà ôn lại cách tớnh diện tớch tam giỏc và diện tớch hỡnh thang và dạng toỏn tổng hiệu, tổng tỉ. NGƯỜI CễNG DÂN SỐ 1 I. Mục đích yêu cầu: - Giúp HS đọc đúng, đọc diễn cảm toàn bài tập đọc Người cụng dõn số 1; làm bài tập tìm hiểu nội dung bài tập đọc. - Hiểu ý nghĩa của bài. - Làm đúng BT II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Giáo viên 1, Giới thiệu bài. 2, Hướng dẫn HS luyện đọc . - GV yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc theo cặp. - Nêu giọng đọc từng đoạn( hoặc cả bài) - Gọi HS thi đọc diễn cảm theo đoạn. - Thi đọc diễn cảm cả bài. - HS nhận xét, GV nhận xét chung. 3, Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở trắc nghiệm. - HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân.(thảo luận nhóm bàn) - Gọi HS chữa bài. - HS khác nhận xét. Bài1. - HS đọc và đánh dấu vào ý đúng. Bài 2. HD như bài 1 Bài3. 4, Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học. Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Học sinh - 3 HS đọc bài. - HS luyện đọc theo cặp - 1 HS nêu. - 3 HS thi đọc. - 2 HS thi đọc. - ý 4 - HS viết và đọc câu vừa viết được. “ Tụi nghĩ kĩ rồi. Làm thõn nụ lệ mà muốn xúa bỏ kiếp nụ lệ thỡ sẽ thành cụng dõn, cũn yờn phận làm nụ lệ thỡ sẽ mói là đầy tớ cho người ta...” - HS trả lời miệng và viết vào vở. * “Anh Thành sẽ tỡm ra một ngọn đốn khỏc, tỡm ra ỏnh sỏng chỉ dẫn cho mỡnh đến với con đường cỏch mạng.” 3. Củng cố – dặn dò : - Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: