Giáo án lớp 5 - Trường TH Long Tân - Tuần 22

Giáo án lớp 5 - Trường TH Long Tân - Tuần 22

I.Mục tiêu:

1.KT: Đọc: Đọc đúng: lưới dây, lưu cữu, điềm tĩnh, phập phồng, nghĩa trang.Biết đọc diễn cảm đoạn văn thay đổi giọng đọc phù hợp với từng nhân vật.

Hiểu nghĩa các từ: Làng biển, dân chài.Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3).

2.KN: Rốn KN đọc diễn cảm toàn bài, đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn (mục 1). Hiểu và trả lời lưu loỏt ND bài đọc.

3.GD: Giỏo dục HS yờu chuộng cuộc sống hoà bỡnh ấm no, hạnh phỳc, cú ý thức xõy dựng và bảo vệ quờ hương.

- TCTV: Học sinh đọc đúng các tiếng từ khó, đọc diễn cảm toàn bài.

II. Đồ dựng dạy- học:

 - Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh về làng chài ven biển.

III.Cỏc hoạt động dạy- học:

 

doc 39 trang Người đăng huong21 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 - Trường TH Long Tân - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 22
 Ngày soạn: 24/2/2011
 Ngày giảng: 26/2/2011
Tiết 1: Tập đọc:
LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
I.Mục tiờu:
1.KT: Đọc: Đọc đúng: lưới dây, lưu cữu, điềm tĩnh, phập phồng, nghĩa trang.Biết đọc diễn cảm đoạn văn thay đổi giọng đọc phù hợp với từng nhân vật.
Hiểu nghĩa các từ: Làng biển, dân chài.Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
2.KN: Rốn KN đọc diễn cảm toàn bài, đọc đỳng cỏc từ dễ lẫn (mục 1). Hiểu và trả lời lưu loỏt ND bài đọc.
3.GD: Giỏo dục HS yờu chuộng cuộc sống hoà bỡnh ấm no, hạnh phỳc, cú ý thức xõy dựng và bảo vệ quờ hương.
- TCTV: Học sinh đọc đúng các tiếng từ khó, đọc diễn cảm toàn bài.
II. Đồ dựng dạy- học: 
 - Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh về làng chài ven biển.
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KT bài cũ (2 phỳt)
- Gọi HS nêu nội dung bà đọc
- NX, ghi điểm.
B.bài mới
1.Giới thiệu bài (2 phỳt)
- Em hãy nêu tên của chủ điểm tuần này.
- Tên của chủ điểm, tranh minh họa chủ điểm gợi cho em nghĩ đến những ai?
- Giới thiệu: Chủ điểm Vì cuộc sống thanh bình viết về những con người đang ngày đêm vất vả để gìn giữ cuộc sống thanh bình cho chúng ta. Bài tập đọc hôm nay nói về những người lao động bình thường, rất gần gũi với chúng ta. Các em cùng học bài Lập làng giữ biển để biết về họ.
2.HD luyện đọc- THB.
a.Luyện đọc (14 phỳt)
- 1 HS khá đọc bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1
- Ghi từ khó yêu cầu HS đọc: lưới dây, lưu cữu, điềm tĩnh, phập phồng, nghĩa trang.
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải nghĩa từ (phần chỳ giải)
+ Giọng đọc toàn bài: đọc với giọng kể chuyện: Lúc trầm lắng, lúc hào hứng, sôi nổi.
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 3.
- GV đọc mẫu toàn bài.
b.Tỡm hiểu bài (10 phỳt)
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Kết hợp giải nghĩa từ mới.
1.Bài văn cú những nhõn vật nào?
2.Bố và ụng của Nhụ bàn với nhau việc gỡ?
3. Việc lập làng mới ở ngoài đảo có gì thuận lợi?
4.Việc lập làng mới ngoài đảo cú lợi gỡ?
+ Từ ngữ: làng biển: Làng xóm ở ven biển hoặc trên đảo.
Dân chài: Người dân làm nghề đánh cá.
- Gọi 1 HS rút ra ý chính của đoạn.
- HD đọc lướt đoạn 3,4 và trả lời:
5.Tỡm những chi tiết cho thấy ụng của Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng tình với kế hoạt lập làng giữ biển của bố Nhụ?
- Gọi HS nêu ý chính của đoạn.
- Dựa vào ý chính em hãy rút ra nội dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung.
c. Đọc diễn cảm (10 phỳt)
- GV nêu giọng đọc của từng nhân vật.
- Gọi 4 HS đọc phân vai.
- HD đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Treo bảng phụ đoạn văn
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS khi đọc cần nhấn giọng các từ: mọi ngôi làng, có chợ, có trường học, có nghĩa trang... giấc mơ, bất ngờ, đi với bố, quyết định, những người dân chài lập.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Cho HS thi đọc DC trước lớp.
- NX, ghi điểm.
3.Củng cố-D.Dũ (2 phỳt)
- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- Củng cố: Bài Lập làng giữ biển ca ngợi những người dân chài dũng cảm, dám rời bỏ mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi. Việc làm của họ không chỉ phục vụ cho riêng họ là xây dựng một cuộc sống mới tốt đẹp hơn mà còn là giữ một vùng biển trời của Tổ quốc. Các em cần học tập và tôn trọng những người như bố con ông Nhụ dám nghĩ, dám làm.
+ Liên hệ: 
- Giao BT về nhà.
- 1 em nêu: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh.
- Trả lời: 
+ Chủ điểm: Vì cuộc sống thanh bình.
+ Tên của chủ điểm và tranh minh họa gợi cho chúng ta nghĩ đến những người luôn giữ gìn cuộc sống thanh bình cho mọi người như các chú công an, bộ đội biên phòng,...
- Nghe
- 1 em đọc toàn bài.
- 1 HS đọc.
+ 4đoạn: + HS 1: Nhụ nghe bố...tỏa ra hơi muối.
+ HS 2: Bố Nhụ vẫn nói.. thì dễ cho ai.
+ HS 3: Ông Nhụ bước ra ... quan trọng nhường nào.
+ HS 4: Để có một ... ở mãi phía chân trời.
- 4 em đọc nối tiếp.
- HS đọc từ khó
- 4 em đọc nối tiếp
- 4 em đọc nối tiếp
- Nghe
- HS đọc thầm lướt SGK và trả lời câu hỏi.
- Trả lời
+ Bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ông của bạn.
- Họp làng để đưa cả làng ra đảo, đưa cả nhà Nhụ ra đảo.
+ ở đấy đất rộng, bãi dài, cây xanh, nước ngọt, ngư trường gần, đáp ứng được mong ước bấy lâu của dân làng chài là có đất rộng để phơi được một vàng lưới, buộc được một con thuyền.
+ Việc lập làng mới ngoài đảo mang đến cho bà con dân chài nơi sinh sống mới có điều kiện thuận lợi hơn và còn để giữ đất của nước mình.
*í chớnh 1: í định lập làng mới ngoài đảo của bố Nhụ.
+ Ông bước ra võng, ngồi xuống võng vặn mình, hai má phập phồng như người xúc miệng khan. Ông đã hiểu những ý tưởng hình thành trong suy tính của con trai ông quan trọng nhường nào.
* í chớnh 2: Kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ.
* Nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. 
- HS nhắc lại ND
+ Lúc đầu: Rành rẽ, điềm tĩnh, dứt khoát. Sau đó: Hào hứng, sôi nổi.
+ Lời ông Nhụ: Kiên quyết, gay gắt.
+ Lời bố Nhụ: Vui vẻ, thân mật.
+ Lời đáp của Nhụ: Nhẹ nhàng.
- 4 HS đọc
- Lắng nghe
- cỏc cặp LĐ
- Nối tiếp 
- Nghe
- 2 HS nhắc lại ND
- Lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 2: Toỏn:
LUYỆN TẬP(110)
I.Mục tiờu:
1.KT: - Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản.
2.KN: Rốn luyện KN vận dụng quy tắc, cụng thức tớnh để giải nhanh cỏc BT đảm bảo chớnh xỏc, khoa học.
3.GD: HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn, ỏp dụng trũn thực tế khi tớnh diện tớch.
- TCTV.
- HS KG giải được bài tập 3.
- Giúp HS khó khăn về tiếng Việt.
II. Đồ dựng dạy- học: 
- Bảng nhúm cho BT3.
III.cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KT bài cũ(3 phỳt)
- Gọi HS nhắc lại cỏch tớnh DT xung quanh và DT toàn phần của HHCN.
- NX, ghi điểm.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
- Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng.
2.HD luyện tập
Bài 1: SGK- 110 (14 phỳt)
- Gọi HS nờu y/c, ND BT
- Giỳp HS lưu ý: 3 kớch thước của HHCN phải cựng Đơn vị đo.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 em lờn bảng.
- Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng:
Bài 2: SGK- 110(10 phỳt)
- Gọi HS nờu y/c, ND BT
*Lưu ý HS: Thựng khụng cú nắp.
- Cho HS làm bài và chữa bài cả lớp.
- NX, chốt lời giải đỳng: 
Bài 3: SGK- 110
 (10 phỳt)
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập.
- HD học sinh tớnh DTxq và DTtp của từng HHCN sau đú so sỏnh để tỡm cõu trả lời đỳng.
- Cho HS làm bài vào bảng nhúm (6 nhúm)
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm BT.
- NX, chốt lời giải đỳng:
Đ
S
s
Đ
 a. b. c. d. 
3.Củng cố-D.Dũ(3 phỳt)
- Củng cố ND bài.
- NX giờ học, giao BT về nhà.
- 2 em
- Nghe
- Nghe
- 1 em
- Nghe
- Thực hiện
a. Đổi 1,5m = 15 dm
DT xung quanh HHCN là:
 (25 + 15) 2 18 = 1.440 (dm2)
DT mặt đỏy của HHCN là:
 25 15 = 375 (dm2)
DT toàn phần của HHCN là:
 1440 + 375 2 = 2190 (dm2)
b. DT xung quanh của HHCN là:
 ( + ) 2 = 2 = (m2)
DT mặt đỏy của HHCN là:
 = (m2)
DT toàn phần của HHCN là:
 + 2 = + = = (m2)
Đáp số: (m2); (m2)
- Theo dừi
- Thực hiện
8dm = 0,8 m
Chu vi đáy cái thùng là: 
(1,5+0,6) x 2 = 4,2 (m)
Diện tích xung quanh cái thùng là: 
4,2 x 0,8 = 3,06 (m2)
Diện tích một mặt đáy:
1,5 x 0,6 = 0,9(m2)
Diện tích mét sơn là: 
3,36 + 0,9 = 4,26 (m2)
Đỏp số: 4,26 m2
- Theo dừi
- 1 em
- Nghe
- Thực hiện
- Nghe
- Nghe
- Ghi nhớ.
Tiết 3: Chớnh tả (nghe- viết):
HÀ NỘI
I.Mục tiờu:
1.KT: - Giỳp HS nghe- viết đỳng bài chớnh tả ; trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
- Tìm được danh từ riêng là tên người, tên địa lí Việt Nam(BT2); Viết được 3 đến 5 tên người, tên địa lí theo yêu cầu của BT3.
2.KN: Rốn KN nghe- viết chớnh xỏc toàn bài, viết đỳng tờn danh từ riờng, trỡnh bày đỳng thể thơ 5 chữ.
3.GD: Giỏo dục HS chăm luyện chữ viết đẹp, qua đoạn thơ giỳp HS thấy được thủ đụ Hà Nội cú rất nhiều cảnh đẹp.
- TCTV.
- Giúp HS khó khăn về tiếng Việt.
II. Đồ dựng dạy- học: 
 - Bảng phụ ghi quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ VN
 - Phiếu BT nhúm (bài 3)
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KT bài cũ (5 phỳt)
- Đọc cho cả lớp viết bảng con cỏc chữ: dường như, rao, bỏnh giũ.
- NX, sửa sai cho HS.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài(2’)
- Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng.
2.HD nghe- viết chớnh tả.(20 phỳt)
- Gọi HS đọc trớch đoạn “Hà Nội” SGK- 37
- Đặt cõu hỏi cho HS tỡm nội dung bài thơ.
(Lời một bạn nhỏ mới đến thủ đụ, thấy Hà Nội cú nhiều thứ lạ, nhiều cảnh đẹp)
- Cho HS đọc thầm toàn bài, chỳ ý những từ ngữ cần viết hoa: Hà Nội, Hồ Gươm, Thỏp Bỳt, Ba Đỡnh, chựa Một Cột, Tõy Hồ.
- Yờu cầu HS gấp SGK, nghe- viết chớnh tả vào vở.
- Đọc cho HS soỏt lại bài.
- Chấm 1/3 số vở tại lớp, nờu NX chung.
3.HD làm bài tập(10’)
Bài 2: SGK- tr38
- Gọi HS nờu y/c, NDBT.
- HD làm bài và chữa bài cả lớp.
+ DT riờng chỉ tờn người: Nhụ
+ DTR chỉ tờn địa lớ VN: Bạch Đằng Giang, Mừm Cỏ Sấu.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc viết tờn người, tờn địa lớ VN.
- Gắn bảng phụ, gọi HS đọc to trước lớp.
Bài 3: SGK- tr 38
- Gọi HS nờu y/c BT.
- HD làm việc theo nhúm dưới dạng trũ chơi tiếp sức: Chia lớp thành 2 đội chơi, giải thớch cỏch chơi, phỏt phiếu BT cho 2 đội
- Cử trọng tài (mỗi đội 1 em), phỏt lệnh chơi, thời gian chơi.
- Cho HS thực hành trũ chơi.
- Cựng HS kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả trũ chơi.
- NX, kết luận, biểu dương đội thắng cuộc.
4.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt)
- Củng cố ND bài
- NX, đỏnh giỏ giờ học
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ VN.
- CN thực hiện
- Theo dừi
- Nghe
- 1 em đọc
- Trả lời
- NX, BS
- CN thực hiện
- Viết chớnh tả
- Tự soỏt bài
- Nộp vở
- 1 em
- Thực hiện
- 2 em
- 2 em
- 1 em
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
- Kiểm tra
- Nghe
- Nghe
- Ghi nhớ.
 Ngày soạn: 26/2/2011
 Ngày giảng: S28/2/2011
Tiết 1: Toỏn:
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
CỦA HèNH LẬP PHƯƠNG
I.Mục tiờu:
1.KT: - Giúp HS biết: 
+ Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
2.KN: Rốn luyện KN vận dụng quy tắc để giải cỏc BT tớnh DTXQ và DTTP của hỡnh lập phương nhanh, chớnh xỏc.
3.GD: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, tự giỏc, tớch cực trong giờ học.
- TCTV.
- Giúp HS khó khăn về tiếng Việt.
II. Đồ dựng dạy- học: 
 - Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 5, bảng nhúm.
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài(2’)
- Nờu nhiệm vụ, yờu cầu giờ học.
2.Hỡnh thành cụng thức tớnh (12’)
- HD quan sỏt cỏc mụ hỡnh trực quan của hỡnh lập phương và nờu nhận xột:
+ Hỡnh lập phương gồm mấy cạnh?
+ Cỏc cạnh của H ... làm gỡ để phũng trỏnh tai nạn khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt?
+ Tỏc hại của việc sử dụng cỏc loại chất đốt đối với mụi trường khụng khớ và cỏc biện phỏp để giảm tỏc hại đú?
- NX, giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời.
- Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết” SGK- 89.
- Củng cố ND bài học.
- Dặn HS ghi nhớ kiến thức, ỏp dụng trong cuộc sống hàng ngày, chuẩn bị bài sau.
- 2 em
- NX, BS
- Nghe
- Nghe, ghi vở
- 4 nhúm thực hiện theo HD của nhúm trưởng.
- Đại diện nhúm
- Nghe, ghi vở
- Trả lời.
- NX, BS
- Nghe, ghi nhớ
- 3 em đọc
- Nghe
- Ghi nhớ.
Tiết 3: Lịch sử
Bến tre đồng khởi 
I. Mục tiêu:
1/Kt: Học xong bài này hs nêu được :Hoàn cảnh bùng nổ phong trào đồng khởi ở miền nam .Đi đầu phong trào đồng khởi ở miền nam là phong trào đồng khởi ở tỉnh Bến Tre.ý nghĩa của phong trào đồng klhởi của nhân dân tỉnh Bến Tre. 
2/Kn: Rèn kĩ năng phân tích tư duy trình bày bằng lời nói các sự kiện lich sử trong bài 
3/Gd: Gd hs lòng tự hào truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam , tôn trọng lịch sử.
II. Đồ dùng dạy học:
 	Bản đồ hành chính , phiếu học tập, tranh ảnh 
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: (3’)
B/ Bài mới:
1/GT bài(2’)
* HĐ1: Hoàn cảnh bùng nổ phong trào đồng khơỉ Bến Tre(12’)
*HĐ2 Phong trào đồng khởi của nhân dân tỉnh Bến Tre
(10’)
3/ Củng cố dặn dò(5’) 
- Gọi 2 hs trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài và nêu nhiệm vụ bài học 
Yc hs đọc sgk và tìm hiểu các vấn đề :
+ Phong trào đồng khởi Bến Tre nổ ra trong hoàn cảnh nào ?
Tổ chức cho hs trình bày ý kiến 
Nhận xét kết luận 
+ Phong trào đồng khởi nổ ra vào thời gian nào?Tiêu biểu nhất là ở đâu?
Nhận xét kết luận
- Tổ chức cho hs cùng làm việc theo nhóm , thảo luận và thuật lại diễn biến của phong trào đồng khởi Bến Tre .
- Giúp đỡ các nhóm .Nêu câu hỏi gợi ý cho hs định hướng các nội dung cần trình bày .
Tổ chức cho hs báo cáo kết quả thảo luận trước lớp câu đây rồi
Ghi bảng câu trả lời của hs 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 hs trả lời trước lớp .
Hs làm việc theo nhóm 
Đại diện nhóm trả lời
- Hs thảo luận nhóm theo yc của gv và nhóm trưởng trình bày .
Tiết 3: Địa lớ:
CHÂU ÂU
I.Mục tiờu:
1.Sau bài học giỳp HS biết dựa vào bản đồ, lược đồ để nhận biết, mụ tả được vị trớ địa lớ, giới hạn của Chõu Âu, đọc tờn một số dóy nỳi, đồng bằng, sụng lớn của Chõu Âu, đặc điểm địa hỡnh Chõu Âu. Nắm được đặc điểm tự nhiờn Chõu Âu, đặc điểm dõn cư và hoạt động kinh tế chủ yếu của người dõn Chõu Âu.
2.Rốn KN quan sỏt, nhận biết và mụ tả trờn lược đồ, bản đồ về cỏc yếu tố tự nhiờn của Chõu Âu.
3.Giỏo dục HS yờu mụn học, ham học hỏi về địa lớ VN và thế giới.
II. Đồ dựng dạy- học: - Bản đồ TN chõu Âu, lược đồ, ảnh (SGK)
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
A.KT bài cũ
 (3 phỳt)
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HD hoạt động
HĐ1: Vị trớ địa lớ giới hạn.
 (10 phỳt)
HĐ2: Đặc điểm tự nhiờn.
 (12 phỳt)
HĐ3: Dõn cư và hoạt động kinh tế.
 (7 phỳt)
3.Củng cố-D.Dũ
 (3 phỳt)
- Gọi HS : kể tờn cỏc nước lỏng giềng của VN, trong đú nước nào khụng giỏp biển ? nước nào cú nền kinh tế phỏt triển nhất ?
- NX, ghi điểm.
- Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng.
- HD làm việc cỏ nhõn:
+ Quan sỏt hỡnh 1 (SGK- 110), dựa vào bảng số liệu về diện tớch của cỏc chõu lục ở bài 17 cho biết Chõu Âu tiếp giỏp với chõu lục, biển và đại dương nào?
+ So sỏnh diện tớch Chõu Âu với Chõu Á ?
- Gọi HS trỡnh bày trước lớp, kết hợp chỉ lónh thổ Chõu Âu trờn bản đồ TN Chõu Âu, nờu được giới hạn của Chõu Âu.
*NX, kết luận, ghi bảng: Chõu Âu nằm ở phớa Tõy Chõu Á (Bắc bỏn cầu), phớa Bắc giỏp Bắc Băng Dương, phớa Tõy giỏp Đại Tõy Dương, phớa Nam giỏp Địa Trung Hải, phớa Đụng, Đụng Nam giỏp chõu Á. Chõu Âu cú DT đứng thứ 5 trờn thế giới và bằng 1/4 DT chõu Á.
- Giảng thờm: Chõu Âu và Chõu Á gắn với nhau tạo thành đại lục Á- Âu, chiếm gần hết phần Đụng của bỏn cầu Bắc.
- HD làm việc theo cỏc nhúm 4:
+ QS hỡnh 1, đọc tờn cỏc đồng bằng, dóy nỳi và sụng lớn của chõu Âu, cho biết vị trớ của cỏc đồng bằng và dóy nỳi lớn của chõu Âu ?
+ QS cỏc ảnh hỡnh 2 rồi tỡm trờn hỡnh 1 cỏc chữ a,b,c,d cho biết cỏc cảnh thiờn nhiờn đú được chụp ở những nơi nào của Chõu Âu ?
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả trước lớp, kết hợp mụ tả trờn lược đồ.
- Giảng : về mựa đụng tuyết phủ tạo nờn nhiều nơi chơi thể thao mựa đụng trờn cỏc dóy nỳi của chõu Âu. Chõu Âu cú những đồng bằng lớn trải dài từ Tõy Âu qua Trung Âu sang Đụng Âu, đồng bằng chiếm 2/3 DT chõu Âu.
* Ghi bảng: Chõu Âu chủ yếu cú địa hỡnh là đồng bằng, cú khớ hậu ụn hoà.
- HD làm việc chung cả lớp.
+ Đọc bảng số liệu bài 17 cho biết số dõn chõu Âu so với số dõn chõu Á?
+ QS hỡnh 3 để nhận biết sự khỏc biệt của người dõn chõu Âu với chõu Á ?
- NX, kết luận: số dõn chõu Âu đứng thứ 4 trờn thế giới và bằng 1/5 số dõn chõu Á. Dõn cư chõu Âu thuộc chủng tộc da trắng, mũi cao, túc vàng (nõu), mắt sỏng màu xanh (nõu).
- Cho HS quan sỏt hỡnh 4 kể tờn một số hoạt động kinh tế của cỏc nước ở chõu Âu ?
* NX, ghi bảng: Đa số dõn chõu Âu là người da trắng, nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển.
- Gọi HS đọc nội dung bài học SGK- 112.
- Củng cố nội dung bài học.
- Liờn hệ giỏo dục.
- Dặn HS ghi nhớ kiến thức, chuẩn bị bài sau.
- 1 em
- Nghe
- Nghe
- CN thực hiện
- Trả lời
- NX, BS
- 2 em
- Nghe, ghi vở
- Nghe
- Cỏc nhúm thực hiện
- Nối tiếp
- Nghe
- Nghe, ghi vở
- Nghe
- Trả lời 
- NX, BS
- Nghe
- QS, NX
- Nghe, ghi vở.
- 2 em
- Nghe
- Tự liờn hệ
- Ghi nhớ.
Buổi chiều:
Tiết 2: Đạo đức:
 UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (tiết 2)
I.Mục tiờu:
	1.Giỳp HS hiểu cần phải tụn trọng UBND xó (phường) và vỡ sao phải tụn trọng UBND xó (phường). Biết thực hiện cỏc quy định của UBND xó (phường), tham gia cỏc hoạt động do UBND xó (phường) tổ chức. Tụn trọng khi đến UBND xó (phường)
	2.Rốn KN, thúi quen thực hiện tốt cỏc quy định khi đến UBND xó (phường)
	3.Giỏo dục HS cú ý thức tụn trọng cỏc quy định, nội quy nơi cụng cộng, đặc biệt là UBND xó (phường) khi đến liờn hệ, trao đổi cụng việc.
II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu HT nhúm.
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
A.KT bài cũ
 (3 phỳt)
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HD hoạt động
HĐ1: xử lớ tỡnh huống- BT2 SGK
 (12 phỳt)
HĐ2: Bày tỏ ý kiến- BT4 SGK
 (15 phỳt)
3.Củng cố-D.Dũ
 (5 phỳt)
- Gọi HS nờu ghi nhớ của bài (tiết 1)
- NX, đỏnh giỏ.
- Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng.
- Chia lớp thành 3 nhúm, giao nhiệm vụ xử lớ tỡnh huống cho cỏc nhúm ( mỗi nhúm một tỡnh huống)
- Phỏt phiếu học tập và HD cỏc nhúm thảo luận.
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
- NX, kết luận: 
a.Nờn vận động cỏc bạn tham gia kớ tờn ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc màu da cam.
b.Nờn đăng kớ tham gia sinh hoạt hố tại nhà văn hoỏ của phường.
c.Nờn bàn với gia đỡnh chuẩn bị sỏch, vở, đồ dựng học tập, quần ỏo ủng hộ trẻ em vựng lũ.
- Chia nhúm, giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm thảo luận BT4.
- Cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến trước lớp.
- NX, kết luận: UBND xó (phường) luụn quan tõm, chăm súc và bảo vệ quyền lợi của người dõn, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia cỏc hoạt động xó hội tại xó (phường) và tham gia đúng gúp ý kiến là một việc làm tốt.
- Củng cố ND bài, mời HS nhắc lại ghi nhớ.
- Liờn hệ, giỏo dục HS.
- NX giờ học, giao BT về nhà.
- 2 em nờu
- Nghe
- Nghe
- Ngồi theo nhúm
- Thực hiện
- Đại diện 
- Nghe
- Thực hiện
- Đại diện
- Nghe, ghi nhớ.
- Nghe
- Tự liờn hệ
- Ghi nhớ.
Ngày soạn: 13-01-2010
Ngày giảng: T5-14-01-2010
Tiết 4: Khoa học:
 SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG GIể VÀ NĂNG LƯỢNG 
 NƯỚC CHẢY
I.Mục tiờu:
	1.Giỳp HS nờu được tỏc dụng của năng lượng giú, năng lượng nước chảy trong tự nhiờn, lấy được vớ dụ về con người đó khai thỏc và sử dụng năng lượng giú và năng lượng nước chảy trong cuộc sống. Làm thớ nghiệm để biết được năng lượng của giú hay năng lượng nước chảy.
	2.Rốn KN quan sỏt, làm thớ nghiệm để biết tỏc dụng của năng lượng giú và năng lượng nước chảy.
	3.Giỏo dục HS cú ý thức khi sử dụng năng lượng giú, năng lượng nước chảy.
*TCTVHĐ3:
II. Đồ dựng dạy- học: - Mụ hỡnh bỏnh xe nước, xụ nước, tranh ảnh (SGK)
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
A.KT bài cũ
 (5 phỳt)
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HD hoạt động
HĐ1: Năng lượng giú.
 (10 phỳt)
HĐ2: Năng lượng nước chảy.
 (10 phỳt)
HĐ3*: Thực hành
 (7 phỳt)
3.Củng cố-D.Dũ
 (3 phỳt)
- Tại sao phải sử dụng an toàn và tiết kiệm chất đốt?
- Em và gia đỡnh đó làm gỡ để trỏnh lóng phớ chất đốt?
- NX, ghi điểm.
- Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm 4 theo HD của GV: QS tranh minh hoạ 1,2,3 tr-90 và trả lời cõu hỏi:
+ Tại sao cú giú?
+ Năng lượng giú cú tỏc dụng gỡ?
+ Ở địa phương em người ta đó sử dụng năng lượng giú vào những việc gỡ?
- Gọi HS trỡnh bày kết quả thảo luận.
*NX, kết luận, ghi bảng: Khụng khớ chuyển động từ nơi lạnh đến nơi núng tạo ra giú. Năng lượng giú cú tỏc dụng rất lớn trong đời sống.
- Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết” SGK- 90
- HD làm việc cả lớp: QS hỡnh minh hoạ 4,5,6 trang 91 và liờn hệ thực tế ở địa phương mỡnh để nờu những việc con người sử dụng năng lượng nước chảy:
+ Năng lượng nước chảy trong tự nhiờn cú tỏc dụng gỡ?
+ Con người đó sử dụng năng lượng nước chảy vào những việc gỡ ?
+ Em biết những nhà mỏy thuỷ điện nào ở nước ta ?
- Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết” SGK- tr 91.
* NX, kết luận, ghi bảng: Năng lượng nước chảy trong tự nhiờn cú rất nhiều tỏc dụng. Lợi dụng năng lượng nước chảy người ta đó xõy dựng những nhà mỏy thuỷ điện
- HD làm việc theo 3 nhúm: Phỏt dụng cụ thực hành cho từng nhúm (mụ hỡnh tua bin nước, cốc, xụ nước). HD cỏch đổ nước để làm quay tua bin (lưu ý HS khụng làm đổ nước ra ghế, sàn nhà).
- Cỏc nhúm thực hành thớ nghiệm, GV giỳp đỡ cỏc nhúm thực hiện.
* Giải thớch: Đõy là mụ hỡnh thu nhỏ của nhà mỏy phỏt điện. Khi nước chảy làm quay tua bin. Khi tua bin quay sẽ làm rụ – to của nhà mỏy phỏt điện quay và tạo ra dũng điện.
- Cho HS quan sỏt tranh (ảnh) về việc con người đó sử dụng năng lượng giú và năng lượng nước chảy
- NX chung giờ học.
- Giao BT về nhà.
- 2 em
- NX, BS
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện theo HD của nhúm trưởng.
- Đại diện nhúm
- Nghe, ghi vở
- 2 em
- Nghe, QS
- Trả lời
- NX, BS
- 2 em
- Nghe, ghi vở.
- Nhận dụng cụ
ngồi theo nhúm
- Thực hành thớ nghiệm.
- Nghe
- QS, NX
- Nghe
- Ghi nhớ.
Buổi chiều:
Tiết 1: luyện tiếng việt:
Chính tả (nghe- viết) 
Lập làng giữ biển
Mục tiêu:rèn viết đúng chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi.
(viết đoạn 1)
Ngày soạn: 14-01-2010
Ngày giảng: T6–15-01-2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(56).doc