Giáo án Lớp 5 - Tuần 10 năm học 2010

Giáo án Lớp 5 - Tuần 10 năm học 2010

Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ

-Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ

-Bước đầu biết sử dụng thời giờ học tập,sinh hoạt, hằng ngày một cách hợp lí

 @ HS khá giỏi: Biết vì sao phải tiết kiệm thì giờ; Sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt, hằng ngày một cách hợp lí

 

doc 19 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1075Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 10 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:20/10/2010 	Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: 25/10/2010
NTĐ 4: Đạo đức: TIẾT KIỆM THÌ GIỜ(T2)
NTĐ 5: Tập đọc: ÔN TẬP TIẾT 1
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ
-Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ
-Bước đầu biết sử dụng thời giờ học tập,sinh hoạt,hằng ngày một cách hợp lí
 @ HS khá giỏi: Biết vì sao phải tiết kiệm thì giờ; Sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,hằng ngày một cách hợp lí
-Đọc trôi chảy,lưu loát bài tập đọc đã học ;tốc độ khoảng 100 tiếng /một phút,biết đọc diễn cảm đoạn thơ; thuộc 2,3 bài thơ,đoạn thơ dễ nhớ ;hiểu nội dung chính,ý nghĩa của bài thơ,bài văn
-Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong sách GK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK Đạo đức 4
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
5 phút
- GV: Kiểm tra bài nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc.
2
- HS: Luyện đọc theo nhóm
6 phút
- HS: thảo luận câu hỏi 3 & 4 SGK
3
- GV: Gọi HS bốc thăm chọn bài tập đọc
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết thảo luận nhận xét, bổ sung.
4
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
6 phút
- HS: Thảo luận câu hỏi 5 theo nhóm đôi.
5
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét,cho điểm
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, kết luận.
6
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 
4 phút
- HS: Làm bài tập 1 cá nhân
7
- GV: nhận xét cách đọc của học sinh.
Dặn dò chung
=====================================
NTĐ 4: Tập đọc: ÔN TẬP TIẾT 1
NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
-Đọc rành mạch,trôi chảy bài tập đọc theo tốc độ qui định giữa học kỳ I (Khoảng 75 tiếng/1 phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn đôạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc
-Hiểu nội dung chính từng đoạn,nội dung cả bài;nhận biết được một số hình ảnh ,chi tiết có ý nghĩa trong bài;bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự
-HS khá giỏi đọc trên 75 tiếng/1 phút
-Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân
-So sánh số đo độ dài viết dưới dạng khác nhau
-Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số
-BT cần làm 1,2,3,4
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK +SGV
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
1
- HS: Cán sự cử 3 bạn lên bảng làm bài tập 3 (a, c) trang 14 SGK
5 phút
- HS: bốc thăm chọn bài đọc
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài giao việc.
6 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài.
3
- HS: Làm bài tập 1 (2 ý đầu) 2 em lên bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp
6 phút
- HS: Đọc và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
4
- GV: Chữa bài tập 1 trên bảng nhận xét, hướng dẫn HS làm bài 2.
6 phút
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
5
- HS: 2 em lên bảng làm bài tập 2 (a,d); ở dưới làm vào vở nháp
6 phút
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 
6
- GV: Chữa bài tập 2 trên bảng và gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét.
4 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP
NTĐ 5: Đạo đức: TÌNH BẠN (TIẾT2)
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết góc tù,góc nhọn, góc vuông,góc bẹt,đường cao của hình tam giác
-Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông
-BT cần làm: bài1,2,3,4(a)
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
--Biết được bạn bè cần phảiđoàn kết,thân ái giúp đỡ nhau,nhất là những khi khó khăn,hoạn nạn 
-Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày,biết được ý nghĩa của tình bạn-Biết được bạn bè cần phảiđoàn kết,thân ái giúp đỡ nhau,nhất là những khi khó khăn,hoạn nạn 
 @ HS khá giỏi biết được ý nghĩa của tình bạn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK 
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 (cột 2) trang 13 SGK
1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học.
5 phút
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét.
2
- HS: Thảo luận bài tập trong SGK theo nhóm đôi
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 theo nhóm đôi
3
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét kết luận, tuyên dương.
6 phút
- GV: Cho HS nêu miệng kết quả bài tập 1 chữa bài chốt lời giải đúng.
4
- HS: Làm bài tập 3 SGK theo cá nhân
6 phút
- HS: Làm bài tập 2
5
- GV: Cho HS trình bày BT1 nhận xét, bổ sung tuyên dương
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài 2 và gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét.
6
- HS: Thảo luận và bày tỏ thái độ bài tập 4 theo nhóm.
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7
- GV: Cho các nhóm bày tỏ thái độ bài tập 2 nhận xét tuyên dương.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Thể dục: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN – TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ”
NTĐ 5: Thể dục: ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH– TRÒ CHƠI “BỎ KHĂN”
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết thực hiện động tác toàn thân
- Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
- Thực hiện được động tác vặn mình,theo yêu cầu
- Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi “Bỏ khăn”.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Còi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
1
- HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai.
5 phút
- HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai.
2
- GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS đi đều, đứng lại, quay sau
3
- HS: ÔN đội hình, đội ngũ, cán sự điều khiển
6 phút
- HS: Cán sự cho lớp ôn đi đều, đứng lại, quay sau
4
- GV: HS báo cáo nhận xét
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
5
- HS: Ôn đội hình, đội ngũ
6 phút
- HS: Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”, chơi thi giữa các tổ.
6
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS chơi trò chơi “Bỏ khăn”
4 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên dương cho HS tập một số động tác thả lỏng.
7
- HS: Chơi trò chơi “Bỏ khăn” và tập 1 số động tác thả lỏng.
Dặn dò chung
Ngày soạn: 25/10/2010 Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: 26/10/2010
NTĐ 4: Chính tả :ÔN TẬP TIẾT 2
NTĐ 5: Mỹ thuật: VẼ TRANG TRÍ:VẼ TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
-Đọc rành mạch,trôi chảy bài tập đọc theo tốc độ qui định giữa học kỳ I (Khoảng 75 tiếng/1 phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn đôạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc
-Hiểu nội dung chính từng đoạn,nội dung cả bài;nhận biết được một số hình ảnh ,chi tiết có ý nghĩa trong bài;bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự
-HS khá giỏi đọc trên 75 tiếng/1 phút
- Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục
- Vẽ được bài trang trí cơ bản bằng hoạ tiết đối xứng
-HS khá giỏi trang trí cơ bản có hoạ tiết đối xứng cân đối,tô màu đều, phù hợp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
VBT Tiếng Việt lớp 4 – tập I
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập.
4 phút
- HS: bốc thăm chọn bài đọc
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài. Cho HS quan sát và nhận xét, hướng dẫn HS vẽ.
8 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài.
3
- HS: Thực hành vẽ
4 phút
- HS: Đọc và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
4
- GV: Quan sát và giúp đỡ
8 phút
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
5
- HS: Thực hành vẽ
4 phút
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 
6
- GV: Cho HS trưng bày bài vẽ theo nhóm nhận xét đánh giá bài vẽ của HS.
4 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Nhận xét bài vẽ lẫn nhau.
Dặn dò chung
=====================================
NTĐ 4: Lịch sử: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XL LẦN THỨ I (938)
NTĐ 5: Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ(GIỮA HỌC KỲ I)
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- tường thuật được cuộc mít tinh ngày 2-9-1945,tại Quảng trường Ba Đình(Hà Nội); Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập
-Nêu ý nghĩa ngày đánh giá sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
- Học sinh làm được bài kiểm tra
- Nắm vững kiến thức
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Một số loại bản đồ, phiếu học tập
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự phát bài thi in sẵn
5 phút
- HS: Dựa vào kênh hình, kênh chữ SGK ,thảo luận câu hỏi
2
- GV: hướng dẫn cách làm
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
3
- HS: Làm bài vào giấy thi
6 phút
- HS; đại diệm nhóm trình bày kết quả
4
- GV: bao quát chung.
6 phút
- GV: nhận xét , chốt lại ý chính.
5
- HS: làm bài nghiêm túc
6 phút
- HS: nêu ý nghĩa ngày 2 tháng 9 năm 1945
6
- GV: theo dõi chung.
4 phút
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
7
- HS: lớp trưởng thu bài cho GV.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
NTĐ 5: Lịch sử: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được cộng trừ các số có đến 6 chữ số 
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số liên quan đến hình chữ nhật
- BT cần làm: bài 1a; bài 2a; bài 3 b; bài 4
 @HS khá giỏi làm hết các BT trên lớp
- Tường thuật được cuộc mít tinh ngày 2-9-1945,tại Quảng trường Ba Đình(Hà Nội); Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập
-Nêu ý nghĩa ngày đánh giá sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK 
 Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự cử 2 bạn lên bảng làm bài tập 3 tiết học trước.
1 ... hận xét về tia số. cho HS nêu bài tập 1 chốt lời giải đúng.
4
- GV: Cho HS giơi thiệu câu chuyện định kể, hướng dẫn HS kể chuyện.
6 phút
- HS: HS làm bài tập 2, 3 vào vở
5
- HS: Tập kể câu chuyện 
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 2,3 và gọi HS lên bảng làm bài tập 4(a) chữa bài nhận xét.
6
- GV: Gọi HS kể chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện nhận xét tuyên dương.
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7
- HS: Thi kể trong nhóm trao đổi cùng bạn về ý nghĩa câu chuyên.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Khoa học: NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ
NTĐ 5: Khoa học: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
.-Nêu được những tính chất của nước
- Quan sát và làm được các thí nghiệm trong SGK
- Nêu được một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống
- Ôn tập kiến thức về :
 + Đặc điểm sinh học về mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì 
 + Cách phòng bệnh sốt rét, sốt xuất huyết,viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sgk + sgv – Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài mới
5 phút
- HS: Hoàn thành vào bảng sau
Tên thức ăn
Nguồn gốc thực vật
Nguồn gốc động vật
Chứa vi-ta-min
Chứa chất khoáng
Chứa chất xơ
2
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả lên bảng cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, kết luận
3
- HS: Thảo luận câu hỏi (Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì ?)
6 phút
- HS: Thảo luận câu hỏi (kể tên một số vi-ta-min mà em biết, nêu vai trò của vi-ta-min đó)
4
- GV: Cho HS trình bày kết quả quan sát, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
6 phút
- GV: Mời đại diện trình bày nhận xét, bổ sung.
5
- HS: Thảo luận (Tạ sao tuổi dạy thì có tầm quan trọng đặc biệt của mỗi người)
6 phút
- HS: Thảo luận câu hỏi (Nêu vai trò của thức ăn chứa vi-ta-min đối với cơ thể)
6
- GV: Cho HS trình bày nhận xét, bổ sung, kết luận.
4 phút
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả nhận xét, kết luận.
7
- HS: Chơi trò chơi (Ai đúng, ai nhanh)
Dặn dò chung
===================================
NTĐ 4: Kỹ thuật: KHÂU VIỀN
 NTĐ 5:Tập làm văn: ÔN TẬP TIẾT 5
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu.
- Vạch được đường dấu trên vải (vạch đường thẳng, đường cong) và cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt có thể mấp mô.
- Với HS khéo tay: Cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt ít mấp mô.
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch LÒNG DÂN và bước đầu có giọng đọc phù hợp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Kim, chỉ, kéo, bàn căng,.
VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập.
1
-GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, giao việc.
5 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài cho HS quan sát và nhận xét mẫu. Giao việc.
2
- HS: Đọc thầm đoạn văn Mưa rào và trả lời các câu hỏi
6 phút
- HS: Quan sát và nhận xét mẫu
3
- GV: Gọi HS trả lời các câu hỏi nhận xét, bỏ sung
6 phút
- GV: Cho HS báo cáo kết quả quan sát và nhận xét mẫu, hướng dẫn HS thực hành.
4
- HS: Làm bài tập 2 lập dàn ý tả con mưa
6 phút
- HS: Thực hành cắt vải theo đường vạch dấu
5
- GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ
6 phút
- GV: Quan sát nhắc nhở
6
- HS: Lập dàn ý
4 phút
- HS: Thực hành.
7
- GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc dàn ý vừa lập cả lớp và GV nhận xét tuyên dương.
Dặn dò chung
=================================
Ngày soạn: 26/10/2010 Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: 29/10/2010
NTĐ 4: Luyện từ và câu: ÔN TẬP TIẾT 6
NTĐ 5: Luyện từ và câu: ÔN TẬP TIẾT 6
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu ,vần và thanh trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, danh từ( chỉ người,vật,khái niệm), động từ trong đoạn văn ngắn
 @ HS khá giỏi: phân biệt được sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn và từ phức, từ ghép và từ láy
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT 1, BT 2( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e)
- Đặc được câu để phân biệt được từ đồng âm,từ trái nghĩa( BT 3, BT4)
 @ HS khá giỏi làm đầy đủ BT 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng viết sẵn bảng từ của BT2; BT3
Giấy khổ to viết nội dung BT1; BT2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
5 phút
- HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài gọi HS đọc yêu cầu bài 1 và trình bày nhận xét.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, gọi HS đọc ghi nhớ.
3
- HS: Làm bài tập 2 theo nhóm đôi
6 phút
- HS: Làm bài tập 2 vào bảng phụ theo nhóm
4
- GV: Mời đại diện trình bày và gọi HS nêu kết quả bài tập 2 chốt lời giải đúng.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán bài tập 2 lên bảng cả lớp và GV nhận xét, kết luận
5
- HS: Viết một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của bài tập 3
6 phút
- HS: Làm bài tập 3 vào bảng phụ
6
- GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết nhận xét, bổ sung.
4 phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng chữa bài nhận xét chung.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
==================================
NTĐ 4: Tập làm văn: ÔN TẬP TIẾT 7
NTĐ 5: 	 Toán:TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra(Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức kỹ năng giữa học kỳ I(nêu ở tiết 1 ôn tập)
-Biết tính tổng của nhiều số thập phân;biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất
- BT cần làm: bài 1(a,b); bài 2; bài 3 (a,c)
 @ HS khá giỏi làm hết các BT
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn phần luyện tập
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: phát giấy thi in sẵn cho HS
1
- HS: Cán sự kiểm tra bài tập 3 tiết học trước
5 phút
- HS: đọc đề xem cách làm
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
3
- HS: Đọc yêu cầu của bài toán
6 phút
- HS: Đọc yêu cầu bài tập
4
- GV: Hướng dẫn và hình thành kiến thức cho HS thông qua bài toán.
6 phút
- GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và HDHS viết thư
5
- HS: Làm bài tập 1 ; 1 em lên bảng làm bài.
6 phút
- HS: làm bài
6
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng nhận xét
4 phút
- GV: thu bài thi
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
NTĐ 5: Tập làm văn: ÔN TẬP TIẾT 8
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân
- Bước đầu biết vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân trong tính toán
- BT cần làm(bài 1, bài 2a,b) 
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
-Kiểm tra (Viết ) theo mức độ yêu cầu cần đạt về kiến thức kỹ năng giữa HKI
- Nghe viết đúng chính tả( tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Viết lại được bài văn tả cảnh, theo nội dung, yêu cầu của đề bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK 
Giấy thi in sẵn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở nhà của bạn.
1
- GV: phát giấy thi cho HS.
5 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài và giơi thiệu về tính chất giao hoán của phép nhân.
2
- HS: Đọc nội dung và thảo luận theo cặp.
6 phút
- HS: Tự nêu VD và viết 1 em lên bảng viết.
3
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét
6 phút
- GV: Cho HS nêu giá trị của phép tính nhân
4
- HS: làm bài thi
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 vào vở
5
- GV: bao quát lớp
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài 1 và gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3 - nhận xét
6
- HS: Viết đoạn văn theo yêu cầu của bài tập.
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7
- GV: Gọi HS nộp bài.
Dặn dò chung
===============================
ÂM NHẠC
Oân taäp baøi haùt :NHỮNG BÔNG HOA NHỮNG BÀI CA
GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHẠC CỤ DÂN TỘC
I. MUÏC TIEÂU :
	- Cuûng coá baøi haùt ; NHỮNG BÔNG HOA NHỮNG BÀI CA.
	- Haùt thuoäc lôøi ca , ñuùng giai ñieäu vaø saéc thaùi cuûa baøi haùt ; taäp haùt coù lónh xöôùng , ñoái ñaùp , ñoàng ca keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa . Theå hieän ñuùng cao ñoä , tröôøng ñoä baøi TÑN soá 1 ; taäp ñoïc nhaïc , gheùp lôøi keát hôïp goõ phaùch .
	- Yeâu thieân nhieân , ñaát nöôùc .
II. CHUAÅN BÒ :
 1. Giaùo vieân : 
	- Nhaïc cuï , maùy nghe , baêng ñóa nhaïc .
	- Baøi taäp ñoïc nhaïc .
	- Töï saùng taïo vaøi ñoäng taùc phuï hoïa ñôn giaûn .
 2. Hoïc sinh : 
	- SGK .
	- Nhaïc cuï goõ .
TG
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 
P.Phaùp 
12’
Hoaït ñoäng 1 : Oân taäp baøi haùt ; NHỮNG BÔNG HOA NHỮNG BÀI CA
MT : Giuùp HS haùt ñuùng giai ñieäu , lôøi ca baøi haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa .
- Söûa chöõa nhöõng sai soùt ; chuù yù saéc thaùi , tình caûm ôû ñoaïn a ( vui töôi , roän raøng ) ; haùt goïn tieáng , roõ lôøi , laáy hôi ñuùng choã ; theå hieän tính chaát sinh ñoäng , linh hoaït ( ñoaïn b ) ; haùt naåy , goïn , aâm thanh trong saùng , khoâng eâ a .
Hoaït ñoäng lôùp .
- Caû lôùp nghe baêng ñóa nhaïc , haùt theo 
- Taäp haùt coù lónh xöôùng : 
+ Ñoaïn a : 1 em .
+ Ñoaïn b : Taát caû hoøa gioïng ( giöõ toác ñoä ñeàu ñaën ) . 
- Haùt laàn 2 keát hôïp voã tay theo phaùch hoaëc nhòp .
- Taäp haùt caû baøi keát hôïp goõ ñeäm theo moät aâm hình tieát taáu coá ñònh .
Ñaøm thoaïi , thöïc haønh , giaûng giaûi 
12’
Hoaït ñoäng 2 : Hoïc baøi TÑN soá 1 .
MT : Giuùp HS haùt ñuùng baøi TÑN soá 1 .
- Ñaùnh ñaøn cho HS haùt .
Hoaït ñoäng lôùp .
- Laøm quen vôùi cao ñoä : Ñoâ , Reâ , Mi , Son .
- Laøm quen vôùi hình tieát taáu ( goõ hoaëc voã tay ) : ñôn , ñôn , ñôn , ñôn – ñen , ñen – ñôn , ñôn , ñôn , ñôn – traéng .
- Ñoïc baøi TÑN vôùi toác ñoä chaäm .
- Ñoïc caû baøi vaø gheùp lôøi ca vôùi toác ñoä vöøa phaûi .
Tröïc quan , giaûng giaûi , thöïc haønh .
 4. Cuûng coá : (3’)
	- Höôùng daãn taäp cheùp baøi TÑN soá 1 .
	- Giaùo duïc HS yeâu thieân nhieân , ñaát nöôùc .
 5. Daën doø : (1’)
	- Nhaän xeùt tieát hoïc .
	- Taäp cheùp baøi TÑN ôû nhaø .
================================
Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn
Ngàytháng.năm 2010
Duyệt của nhà trường
Ngàytháng.năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN GHEP 45 TUAN 10CKTKN.doc