Giáo án lớp 5 tuần 10 - Trường PTCS Điền Xá

Giáo án lớp 5 tuần 10 - Trường PTCS Điền Xá

 TẬP ĐỌC:

ÔN TẬP.

I. Mục tiêu

 1. Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu

 Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chẩýcc bài tập đọc đ• học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọ 120 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ , biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.

 2. Lập được bảng thống kê các bài thơ đ• học trong 3 chủ điểm VN- Tổ Quốc em, cánh chim hoà bình, con người với thiên nhiên

3. Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.

 

doc 20 trang Người đăng nkhien Lượt xem 888Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 5 tuần 10 - Trường PTCS Điền Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
 Thứ hai, ngày 19 thỏng 10 năm 2009 
 TẬP ĐỌC:
ễN TẬP. 
I. Mục tiêu
 1. Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu 
 Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chẩýcc bài tập đọc đã học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọ 120 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ , biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
 2. Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm VN- Tổ Quốc em, cánh chim hoà bình, con người với thiên nhiên
3. Yờu thiờn nhiờn, con người, giữ gỡn sự trong sỏng giàu đẹp của Tiếng Việt.
 II. Đồ dùng dạy học
Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc
- Phiếu kẻ bảng ở bài tập 2
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Giới thiệu bài: Nêu mục đích tiết học và cách gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- GV cho điểm 
 B. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
H: Em đã được học những chủ điểm nào?
H: Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của các bài thơ ấy ?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét 
GV nhận xét kết luận lời giải đúng
- HS lần lượt lên bốc thăm
- HS đọc
+ VN- tổ quốc em; Cánh chim hoà bình; Con người với thiên nhiên
+ Sắc màu em yêu của Phạm Hổ
+ bài ca về trái đất của Định Hải
+ Ê-mi-li con của Tố Hữu
+ Tiếng đàn ba- la-lai- ca trên sông Đà của Quang Huy
+ Trước cổng trời của Nguyễn Đình ánh
Chủ điểm
tên bài
tác giả
nội dung
VN- Tổ quốc em
Sắc màu em yêu
Phạm đình ân
Em yêu tất cả những sắc màu gắn với cảnh vật con người trên đất nước VN
cánh chim hoà bình
Bài ca về trái đất
Định Hải
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên không có chiến tranh
Ê-mi-li con
Tố Hữu
Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước bộ quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh XL của Mĩ ở VN
Con người với thiên nhiên
Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà
Quang Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp
Trước cổng trời
Nguyễn Đình ánh
Vẻ đẹp hùng vĩ nên thơ của một vùng cao.
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị kiểm tra tiếp lần sau
Rỳt kinh nghiệm
Toán
Tiết 46 : Luyện tập chung
I - Mục tiêu 
 Giúp học sinh củng cố về :
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân . Đọc số thập phân .
- So sánh số đo độ dài viết dưới 1 số dạng khác nhau.
- Giải bài toán có liên quan đến tỉ số hoặc rút về đơn vị .
II - Các hoạt động dạy học .
 Hoạt động của giáo viên 	
 Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ .
Học sinh chữa bài số 4 
B . Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập .
Bài 1 : 
- Nêu yêu cầu của bài 
- Chuyển thành số thập phân rồi đọc .
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm nháp 
4 học sinh lên bảng chuyển sang số thập phân .
1 số học sinh nối tiếp nhau đọc số thập phân .
a, = 12,7 - mười hai phẩy bảy .
b, = 0,65 - không phẩy sáu mươi lăm 
c, = 2,005 - hai phẩy không trăm linh năm
d, = 0,008- Không phẩy không trăm linh tám 
Bài 2 : 
- Nêu yêu cầu của bài .
- Những số nào = 11,02 km 
Học sinh trả lời miệng .
- 1 số học sinh nêu và giải thích 
11,02 0 km = 11,02 km 
11020 m = 11,02 km 
Bài 3 : 
- Nêu yêu cầu của bài 
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm . Học sinh làm vở .
- Yêu cầu học sinh làm bài.
4m 85 cm = 4,85 m 
 72 ha = 0,72 km2 
Bài 4 : 
- Học sinh đọc bài và phân tích .
- Học sinh đọc và phân tích đề bài .
- Bài thuộc dạng toán gì ? làm như thế nào ? 
- Một số học sinh nêu .
- Yêu cầu học sinh làm bài .
- Cả lớp làm vào vở , 1 học sinh lên bảng làm .
 Giải 
 36 hộp gấp 12 hộp số lần là 
 36 : 12 = 3 ( lần )
 36 hộp đồ dùng hết số tiền là 
 180 000 x 3 = 540 000 ( đồng) 
 Đáp số : 540 000 đồng 
4. Củng cố - dặn dò .
- Nêu cách giải toán tỉ lệ thuận .
- Về làm lại bài 4 - chuẩn bị bài tiết sau.
 Rỳt kinh nghiệm
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
 Kiểm tra định kì lần 1
 ĐẠO ĐỨC: 	 
TèNH BẠN (TIẾT 2) 
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: 	Ai cũng cần cú bạn bố. Trẻ em cú quyền tự do kết giao bạn bố.
2. Kĩ năng: 	Cỏch cư xử với bạn bố.
3. Thỏi độ: 	Cú ý thức cư xử tốt với bạn bố trong cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị: 
GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hỏt về chủ đề tỡnh bạn.
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Nờu những việc làm tốt của em đối với bạn bố xung quanh.
Em đó làm gỡ khiến bạn buồn?
3. Giới thiệu bài mới: Tỡnh bạn (tiết 2)
4. Cỏc hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
Nờu yờu cầu bài tập 1/ SGK.
• Thảo luận làm bài tập 1.
• Sắm vai vào 1 tỡnh huống.
Sau mỗi nhúm, giỏo viờn hỏi mỗi nhõn vật.
Vỡ sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em cú sợ bạn giận khi em khuyờn ngăn bạn?
Em nghĩ gỡ khi bạn khuyờn ngăn khụng cho em làm điều sai trỏi? Em cú giận, cú trỏch bạn khụng? Bạn làm như vậy là vỡ ai?
Em cú nhận xột gỡ về cỏch ứng xử trong đúng vai của cỏc nhúm? Cỏch ứng xử nào là phự hợp hoặc chưa phự hợp? Vỡ sao?
đ Kết luận: Cần khuyờn ngăn, gúp ý khi thấy bạn làm điều sai trỏi để giỳp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.
v	Hoạt động 2: Tự liờn hệ. 
Nờu yờu cầu bài 5.
đ Khen học sinh và kết luận: Tỡnh bạn khụng phải tự nhiờn đó cú mà cần được vun đắp, xõy dựng từ cả hai phớa.
v	Hoạt động 3: Củng cố: Hỏt, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tỡnh bạn.
Nờu yờu cầu.
Giới thiệu thờm cho học sinh một số truyện, ca dao, tục ngữ về tỡnh bạn.
5. Tổng kết - dặn dũ: 
Cư xử tốt với bạn bố xung quanh.
Chuẩn bị: Kớnh già, yờu trẻ ( Đồ dựng đúng vai).
Nhận xột tiết học. 
Hỏt 
Học sinh nờu
+ Thảo luận nhúm.
Học sinh thảo luận – trả lời.
Chon 1 tỡnh huống và cỏch ứng xử cho tỡnh huống đú đ sắm vai.
Cỏc nhúm lờn đúng vai.
+ Thảo luận lớp.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời.
Lớp nhận xột, bổ sung.
Làm việc cỏ nhõn.
Trao đổi nhúm đụi.
Một số em trỡnh bày trước lớp.
Học sinh thực hiện.
Học sinh nghe.
 Rỳt kinh nghiệm
Luyện từ và cõu
 ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 2)
I. Mục tiờu:
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Nghe- viết đỳng chớnh tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phỳt, khụng mắc quỏ 5 lỗi.
- Thỏi độ cẩn thận, chăm chỳ khi viết bài.
II. Chuẩn bị :
- Phiếu ghi cõu hỏi để HS bốc thăm.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
HĐ 1:Giới thiệu bài. : 1’
 Nờu MĐYC của tiết học
2.HĐ 2: ễn luyện Tập đọc và học thuộc lũng: 13-15’ 
( Thực hiện TT tiết 1.)
- HS tiếp tục ụn luyện cỏc bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
- Cho HS đọc lại cỏc bài TĐ.
3.HĐ 3: Nghe- viết: 15-17’
- GV đọc to, rừ những tiếng HS dễ viết lẫn.
- HS lắng nghe.
- 2HS đọc lại bài viết, lớp đọc thầm.
 Nội dung bài chớnh tả?
- HDHS viết từ khú.
- HS đọc chỳ giải để hiểu nghĩa cỏc từ: cầm trịch, canh cỏnh, cơ man,
 *Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trỏch nhiệm của con người đ/v việc bảo vể rừng và giữ gỡn nguồn nước.
- Luyện viết chữ khú: nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ,...
- GV đọc bài viết.
- HS viết chớnh tả.
- Chấm, chữa bài.
- Đổi vở cho nhau soỏt bài.
- GV nhận xột chung.
4. Củng cố, dặn dũ: 2’
- GV nhận xột tiết học.
- Cho HS đọc lại bài chớnh tả và sữa lỗi viết sai.
Rỳt kinh nghiệm
Tập làm văn
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 3)
I. Mục tiờu:
 - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
Tỡm và ghi lại cỏc chi tiết mà HS thớch nhất trong cỏc bài văn miờu tả đó học (BT 2).
 - HS yờu thớch mụn Tiếng việt.
II. Chuẩn bị :
- Tranh, ảnh minh hoạ nội dung cỏc bài văn miờu tả đó học (nếu cú).
- Bảng phụ ghi nội dung chớnh của mỗi truyện đó học (BT 3).
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
HĐ 1:Giới thiệu bài.: 1-2’ 
Nờu MĐYC của tiết học 
HĐ 2. Hướng dẫn ụn tập : 28-29’ 
a) ễn luyện tập đọc và học thuộc lũng.
( Thực hiện TT tiết 1.)
- HS tiếp tục ụn luyện cỏc bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
- HS làm việc cỏ nhõn.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
.- Viết bảng tờn 4 bài TLV:Quang cảnh làng mạc ngày mựa,Một chuyờn gia mỏy xỳc,Kỡ diệu rừng xanh,Đất Cà Mau.
- HS đọc yờu cầu đề .
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài cỏ nhõn.Mỗi em đọc 1 bài văn ghi lại chi tiết mỡnh thớch. HSKG nờu được cảm nhận về chi tiết thớch thỳ nhất trong bài văn.
- Cho HS trỡnh bày.
- Nối tiếp nhau núi chi tiết mỡnh thớch.
- GV nhận xột, khen ngợi những HS tỡm được chi tiết hay..
- Cả lớp nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
Rỳt kinh nghiệm
Thứ tư ngày 21 thỏng 10 năm 2009
Toỏn 
 Cộng hai số thập phân 
I.Mục tiêu:
 	- Cộng hai số thập phân. 
	- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. 
 -Yờu thớch mụn toỏn
II. Chuẩn bị: 
- Sỏch giỏo khoa,vbt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra.
2.Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2: HD HS thực hiện phép cộng hai số thập phân : 8-10’
a) GV nêu ví dụ 1, cho HS nêu lại bài toán và nêu phép tính giải bài toán để có phép cộng 1,84 + 2,45 = ? (m)
GV HD HS tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số thập phân bằng cách chuyển về phép cộng hai số tự nhiên: 
184 + 245 = 429 (cm); rồi chuyển đổi đơn vị đo: 429cm = 4,29m để tìm được kết quả cộng các số thập phân: 
 1,48 + 2,45 = 4,29 (m). 
GV cho HS nhận xét về sự giống nhau và khác nhau của hai phép cộng: 
Theo dõi , nhận xét và ghi vở.
+
+
Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau, chỉ khác ở chỗ không có hoặc có dấu phẩy. 
Cho HS tự nêu cách cộng hai số thập phân. 
b) Ví dụ 2. 
HS tự nêu cách cộng hai số thập phân (như trong SGK).
c) Hướng dẫn HS tự nêu cách cộng hai số thập phân (như trong SGK). 
HĐ 3: Thực hành : 18-20’
GV hướng dẫn HS làm các bài tập rồi chữa bài. Chẳng hạn: 
Bài 1: 
- Bài 1: a & b
a)
+
58,2
24,3
82,5
Ÿ 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
Ÿ 8 cộng 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. 
Ÿ 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
Ÿ Viết dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. 
Ghi vở phép tính và nêu lại cách làm.
 58,2
 24,3
 82,5
Chú ý: Với phép cộng phần c) 
Ghi vở phép tính và nêu lại cách làm.
 Dành cho HSKG
Bài 2: : 
- Bài 2: a & b
HS tự làm bài rỗi chữa bài.
Bài 3: HS tự đọc rồi tóm tắt (bằng lời) bài toán, sau đó tự giải và chữa bài. 
- Bài 3: 	Bài giải
Tiến cân nặng là : 
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số : 37,4kg
 3. Củng cố dặn dò : 1’
-Xem trước bài Luyện tập.
Rỳt kinh nghiệm
Tập đọc
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 4)
I. Mục tiờu:
- Lập được ... bài: 1’ 
Nờu MĐYC của tiết học 
HĐ 2: Hướng dẫn ụn tập.: 28-29’
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
* HS đọc yờu cầu đề 
Vỡ sao cần thay những từ in đậm đú bằng từ đồng nghĩa khỏc?
-Vỡ cỏc từ đú được dựng chưa chớnh xỏc.
- Phỏt phiếu cho 2 nhúm HS
- HS làm bài theo nhúm2..
-Trỡnh bày kết quả.
Cõu
Từ dựng khụng chớnh xỏc
Lớ do (giải thớch miệng)
Thay bằng từ đồng nghĩa.
Hoàng bờ chộn nước bảo ụng uống.
bờ (chộn nước)
bảo (ụng)
Chộn nước nhẹ, khụng cần bờ
Chỏu bảo ụng là thiếu lễ độ
Bưng
mời
ễng vũ đầu Hoàng. 
"Chỏu vừa thực hành xong BT rồi ụng ạ!”
vũ (đầu)
thực hành
 ( xong BT)
Vũ là chà đi xỏt lại, làm cho rối hoặc cho sạch.( khụng thể hiện được tỡnh cảm ụng dành cho chỏu)
Thực hành là chỉ chung việc ỏp dụng lớ thuyết vào thực tế; khụng phự hợp với việc giaỉ quyết một nhiệm vụ cụ thể như giải BT.
xoa
làm
- GV nhận xột, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
* Đọc yờu cầu của BT.
HS trung bỡnh, yếu làm 3 từ, HSKG làm cả bài tập 2
( Cỏch tiến hành như BT 1)
Lời giải: no,chết,bại,đậu,bẹp.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3:
-* Nờu yờu cầu của đề.
 Lưu ý HS: Mỗi em cú thể đặt 2 cõu, mỗi cõu cú thể chứa 1 từ đồng õm hoặc 1 cõu cú thể chứa 2 từ đồng õm.
- HS làm việc độc lập.
- Nối tiếp đọc cõu của mỡnh.
+ Giỏ:Giỏ tiền
+Giỏ:Giỏ để đồ vật.
d) Hướng dẫn HS làm BT 4
- HS đọc yờu cầu đề .
 Nhắc HS đặt cõu đỳng với những nghĩa đó cho của từ đỏnh.
HS đặt cõu.
Cho HS trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- GV nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà làm vào vở cỏc BT 4, 5, chuẩn bị cho 2 tiết kiểm tra viết giữa HKI.
KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I ( Tiết 7 )
Mục tiờu: Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI
 ( nờu ở Tiết 1, ễn tập)
Rỳt kinh nghiệm
 Lịch sử :
 BÁC HỒ ĐỌC TUYấN NGễN ĐỘC LẬP
I. Mục tiờu:
1/ KT, KN : 
 - Tường thuật lại cuộc mớt tinh ngày 2 – 9 – 1945 tại Quảng trường Ba Đỡnh ( Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chớ Minh đọc Tuyờn ngụn Độc lập : 
+ Ngày 2 – 9 nhõn dõn Hà Nội tập trung taị Quảng trường Ba Đỡnh, tại buổi lễ Bỏc Hồ đọc Tuyờn ngụn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dõn chủ Cộng hũa. Tiếp đú là lễ ra mắt và tuyờn thệ của cỏc thành viờn Chớnh phủ lõm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thỳc.
 - Ghi nhớ : đõy là sự kiện lịch sử trọng đại đỏnh dấu sử ra đời của nước Việt Nam Dõn chủ Cộng hũa .
 2/ TĐ : Tự hào về truyền thống lịch sử của đất nước.
II. Chuẩn bị :
- Cỏc hỡnh ảnh minh hoạ trong SGK.
- Phiếu học tập cho HS .
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ 
.+ Thắng lợi của cuộc Cỏch mạng thỏng Tỏm cú ý nghĩa như thế nào đối với dõn tộc ta?
2.Bài mới :
 HĐ 1: Giới thiệu bài : 1’ 
- 2 HS lờn bảng trả lời cỏc cõu hỏi sau:
- GV cho HS quan sỏt hỡnh vẽ minh hoạ về ngày 2-9-45 và yờu cầu học sinh nờu tờn sự kiện lịch sử được minh hoạ.
 - GV giới thiệu bài.
HĐ 2:Làm việc cả lớp : 6-7’ 
- GV kết luận ý chớnh về quang cảnh ngày 2-9-1945: 
- Đú là ngày Bỏc Hồ đọc bản tuyờn ngụn độc lập
- 3 HS lờn bảng thi tả.
 - HS đọc SGK và nhỡn tranh ảnh minh hoạ để thảo luận nhúm 2
- HS thi tả quang cảnh ngày 2-9-1945.
 + Hà nội tưng bừng cờ hoa.
 + Mọi người đều hướng về Ba đỡnh chờ buổi lễ.
 + Đội danh dự đứng nghiờm trang quanh lễ đài mới dựng.
HĐ 3 :Làm việc nhúm : 7-8’
- HS làm việc theo nhúm 4, cựng đọc SGK và trả lời cõu hỏi:
+ Buổi lễ bắt đầu khi nào?
+Trong buổi lễ, diễn ra cỏc sự kiện chớnh nào?
+ Buổi lễ kết thỳc ra sao?
- GV tổ chức cho HS trỡnh bày diễn biến của buổi lễ tuyờn bố độc lập trước lớp.
- GV hỏi : khi đang đọc bản tuyờn ngụn độc lập Bỏc Hồ dừng lại để làm gỡ?
- GV kết luận.
- 3 nhúm cử 3 đại diện lần lượt trỡnh bày, lớp theo dừi bổ sung ý kiến.
- 1 HS trả lời.
HĐ 4 :Làm việc cỏ nhõn : 6-7’
 Sự kiện 2-9-1945 đó khẳng định điều gỡ về nền độc lập của dõn tộc Việt Nam ? 
- 2 HS đọc 2 đoạn trớch của tuyờn ngụn độc lập trong SGK.
- Bản tuyờn ngụn độc lập mà Bỏc Hồ đọc ngày 2-9-1945 đó khẳng định quyền độc lập, tự do thiờng liờng của dõn tộc, đồng thời khẳng định dõn tộc Việt Nam sẽ quyết tõm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy 
HĐ 5:Làm việc cỏ nhõn: 3-4’
- GV hướng dẫn HS thảo luận để tỡm hiểu ý nghĩa lịch sử của sự kiện 2-9-1945 thụng qua cõu hỏi: 
- HS thảo luận để trả lời cỏc cõu hỏi, sau đú rỳt ra ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2-9-1945.
 Sự kiện 2-9-1945 đó khẳng định điều gỡ về nền độc lập của dõn tộc Việt Nam, đó chấm dứt chế độ nào ở Việt Nam? 
Tuyờn bố khai sinh ra chế độ nào? Những việc đú cú tỏc động như thế nào 
 - Sự kiện Bỏc Hồ đọc bản tuyờn ngụn độc lập ngày 2-9-1945 đó khẳng định quyền độc lập của dõn tộc ta, kết thỳc hơn 80 năm thực dõn Phỏp xõm lược và đụ hộ nước ta, khai sinh ra nước Việt 
 đến lịch sử dõn tộc ta? Thể hiện điều gỡ về truyền thống của người Việt Nam. 
- GV nhận xột .
Nam dõn chủ cộng hoà. Sự kiện này một lần nữa khẳng định tinh thần kiờn cường, bất khuất trong đấu tranh chống xõm lược, bảo vệ độc lập của dõn tộc ta.
- HS trỡnh bày.
3. Củng cố –dặn dũ:1-2’
- GV nhận xột tiết học, dặn dũ HS về nhà học thuộc bài cũ và chuẩn bị bảng thống kờ cỏc sự kiện lịch sử. 
Rỳt kinh nghiệm
Thứ sỏu ngày 23 thỏng 10 năm 2009
Tập làm văn
KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II (TIẾT 8)
 Mục tiờu: 
 - Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI.
Nghe - viết đỳng chớnh tả (Tốc độ viết khoảng 95 chữ / phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ (Văn xuụi).
 - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yờu cầu của đề bài. 
 .
Toỏn :
 tổng nhiều số thập phân
I. mục tiờu:
 - Tính tổng nhiều số thập phân 
 - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân 
 - Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. 
 Yờu thớch mụn Toỏn
II.Chuẩn bị: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : HD HS tự tính tổng nhiều số thập phân : 9-10’
- 1HS lên làm BT3.
a) - GV nêu ví dụ (như trong SGK) rồi viết ở trên bảng một tổng các số thập phân: 
27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (l)
Tự đặt tính
- Hướng dẫn HS: 
Tự đặt tính (viết lần lượt các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau). 
Tự tính (cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên, viết dấu phẩy của tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng). 
Tự tính, vài HS nêu cách tính tổng số thập phân.
b) GV hướng dẫn HS tự nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài (như trong SGK). 
HS tự nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài .
HĐ 3 : Thực hành : 18-20’ 
Bài 1: 
Bài 1: HS tự làm bài rỗi chữa bài.
 Bài 2: Sau khi chữa bài, GV gọi vài HS nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và viết trên bảng: 
Bài 2: HS tự làm bài rỗi chữa bài.
(a + b) + c = a + (b + c)
Ghi vở (a + b) + c = a + (b + c)
Bài 3: Khi HS chữa bài, GV nên yêu cầu HS giải thích đã sử dụng tính chất nào của phép cộng các số thập phân trong quá trình tính. 
Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài. 
HS yếu, TB làm bài a & c ; HAKG làm thờm bài b & d
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = 14 + 5,89 = 19,89.
(Giải thích: Đã sử dụng tính chất giao hoán khi đổi chỗ 5,89 và 1,3). 
b) 38,6 + 2,09 + 7,91 
 = 38,6 + (2,09 + 7,91) 
 = 38,6 + 10 = 48,6.
(Giải thích: Đã sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng để thay 2,09 + 7,91 bằng tổng của chúng). 
3. Củng cố dặn dò : 1-2’
- Xem trước bài Luyện tập.
Rỳt kinh nghiệm
Địa lớ :
NễNG NGHIỆP
 I. Mục tiờu:
1/ KT, KN : 
 - Nờu được một số đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố nụng ngiệp ở nước ta : 
 +Trồng trọt là ngành chớnh của nụng ngiệp. 
 + Lỳa gạo được trồng nhiều ở cỏc đồng bằng, cõy cụng ngiệp được trồng nhiều ở miền nỳi và cao nguyờn.
 + Lợn, gia cầm được nuụi nhiều ở đồng bằng ; trõu, bũ, dờ, được nuụi nhiều ở miền nỳi và cao nguyờn.
 + Biết nước ta trồng nhiều loại cõy, trong đú lỳa gạo được trồng nhiều nhất
 + Nhận xột trờn bản đồ vựng phõn bố của một số loại cõy, vật nuụi chớnh ở nước ta (lỳa gạo, cà phờ, cao su, chố ; trõu, bũ, lợn). 
 + Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xột về cơ cấu phõn bố của nụng nghiệp: lỳa gạo ở đồng bằng; cõy cụng nghiệp ở miền nỳi, cao nguyờn ; trõu bũ ở vựng nỳi, gia cầm ở đồng bằng.
 2/ TĐ : Chăm súc và bảo vệ một số loài cõy trồng ở nhà. 
 II. Chuẩn bị : 
 - Bản đồ Kinh tế Việt Nam.
 - Tranh ảnh về cỏc vựng trồng lỳa, cõy cụng nghiệp, cõy ăn quả ở nước ta.
 III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
2 . Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
- 2 HS
- HS chỳ ý lắng nghe.
1. Ngành trồng trọt
 HĐ 2: làm việc cả lớp : 4-5’
- Dựa vào mục 1 trong SGK, hóy cho biết ngành trồng trọt cú vai trũ như thế nào trong sản xuất nụng nghiệp ở nước ta?
- Đọc SGK
+ Trồng trọt là ngành sản xuất chớnh trong nụng nghiệp.
+ Ở nước ta, trồng trọt phỏt triển mạnh hơn chăn nuụi.
 HĐ 3:Làm việc theo cặp nhỏ: 6-7’
Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cõy, trong đú cõy lỳa gạo là nhiều nhất, cỏc cõy cụng nghiệp và cõy ăn quả được trồng ngày càng nhiều.
- HS quan sỏt H1 và trả lời cỏc cõu hỏi của mục 1 trong SGK.
 Vỡ sao cõy trồng nước ta chủ yếu là cõy xứ núng ?
* HSKG trả lời: - Vỡ nước ta cú khớ hậu núng ẩm.
- Nước ta đạt được thành tựu gỡ trong việc trồng lỳa gạo?
GV túm tắt: Việt Nam đó trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới (chỉ đứng sau Thỏi Lan)
- Đủ ăn, dư gạo xuất khẩu.
HĐ 4: Làm việc cỏ nhõn: 6-7’ 
- HS quan sỏt H1, kết hợp với vốn hiểu biết , chuẩn bị trả lời cõu hỏi cuối mục trong SGK.
- HS trỡnh bày kết quả, chỉ trờn bản đồ về vựng phõn bố của một số cõy trồng chủ yếu ở nước ta.
+ Cõy lỳa gạo được trồng nhiều ở cỏc đồng bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ.
+ Cõy cụng nghiệp lõu năm trồng nhiều ở vựng nỳi. Vựng nỳi phớa Bắc trồng nhiều chố ; Tõy Nguyờn trồng nhiều cà phờ, cao su, hồ tiờu,...
+ Cõy ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng Bắc Bộ và vựng nỳi phớa Bắc.
2. Ngành chăn nuụi
HĐ 5: ( làm việc cả lớp) : 6-7’
- Vỡ sao số lượng gia sỳc, gia cầm ngày càng tăng?
 Dành cho HSKG:
- Do nguồn thức ăn cho chăn nuụi ngày 
càng đảm bảo: ngụ, khoai, sắn, thức ăn chế biến sẵn và nhu cầu thịt, trứng, sữa,... của nhõn dõn ngày càng nhiều đó thỳc đẩy ngành chăn nuụi ngành càng phỏt triển.
 3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’
- GV nhận xột tiết học.
- HS trả lời cõu hỏi của mục 2 trong SGK:
+ Trõu, bũ được nuụi nhiều ở vựng nỳi. Lợn, gia cầm nuụi nhiều ở ĐB
Rỳt kinh nghiệm
Nhận xột của ban giỏm hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 10.doc