Biết được : con cháu phải hiếu thảo với Ông Bà, Cha Mẹ để đền đáp công lao Ông Bà Cha Mẹ đã sinh thành và nuôi dạy mình
- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với Ông Bà, Cha Mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống gia đình
@ HS khá giỏi:hiểu được con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với Ông Bà, Cha Mẹ để đền đáp công sinh thành , nuôi dạy mình
Ngày soạn: 10/11/2010 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Ngày dạy: 15/11/2010 NTĐ 4: Đạo đức: HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ,CHA MẸ(TT) NTĐ 5: Tập đọc: NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết được : con cháu phải hiếu thảo với Ông Bà, Cha Mẹ để đền đáp công lao Ông Bà Cha Mẹ đã sinh thành và nuôi dạy mình - Biết thể hiện lòng hiếu thảo với Ông Bà, Cha Mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống gia đình @ HS khá giỏi:hiểu được con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với Ông Bà, Cha Mẹ để đền đáp công sinh thành , nuôi dạy mình - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc - Hiểu nội dung bài: biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi Trả lời các CH trong SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Đạo đức 4 SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài. 1 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài. 5 phút - GV: Kiểm tra bài nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc. 2 - HS: Luyện đọc theo nhóm 6 phút - HS: thảo luận câu hỏi 1 & 2 SGK 3 - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết thảo luận nhận xét, bổ sung. 4 - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm. 6 phút - HS: Thảo luận câu hỏi 3 theo nhóm đôi. 5 - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, kết luận. 6 - HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4 phút - HS: Làm bài tập 1 cá nhân 7 - GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương. Dặn dò chung ===================================== NTĐ 4: Tập đọc: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng tên riêng nước ngoài(Xi-ôn-côp-xki); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện - Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-côp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì , bèn bĩ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao Trả lời các CH trong SGK Biết: - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân - Nhân một số thập phân vứi tổng 2 số thập phân Làm các BT: 1,2,4(a ) @HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK +SGV SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài. 1 - HS: Cán sự cử 3 bạn lên bảng làm bài tập 3 (a, c) trang 14 SGK 5 phút - HS: Luyện đọc theo nhóm 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài giao việc. 6 phút - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 3 - HS: Làm bài tập 1 (2 ý đầu) 2 em lên bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp 6 phút - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm. 4 - GV: Chữa bài tập 1 trên bảng nhận xét, hướng dẫn HS làm bài 2. 6 phút - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 5 - HS: 2 em lên bảng làm bài tập 2 (a,d); ở dưới làm vào vở nháp 6 phút - HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 6 - GV: Chữa bài tập 2 trên bảng và gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét. 4 phút - GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI 11 NTĐ 5: Đạo đức: KÍNH GIÀ YÊU TRẺ(TT) NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết cách nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 BT cần làm:Bài 1,3 @ HS khá giỏi làm thêm các BT còn lại - - biết vì sao phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ - Nêu được những hành vi việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, nhường nhịn em nhỏ @ HS khá giỏi:Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già,yêu thương nhường nhịn em nhỏ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 (cột 2) trang 13 SGK 1 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. 5 phút - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài 2 - HS: Thảo luận 3 câu hỏi trong SGK theo nhóm đôi 6 phút - HS: Làm bài tập 1 theo nhóm đôi 3 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét kết luận, tuyên dương. 6 phút - GV: Cho HS nêu miệng kết quả bài tập 1 chữa bài chốt lời giải đúng. 4 - HS: Làm bài tập 1 SGK theo cá nhân 6 phút - HS: Làm bài tập 2 5 - GV: Cho HS trình bày BT1 nhận xét, bổ sung tuyên dương 6 phút - GV: Cho HS nêu kết quả bài 2 và gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét. 6 - HS: Thảo luận và bày tỏ thái độ bài tập 2 theo nhóm. 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - GV: Cho các nhóm bày tỏ thái độ bài tập 2 nhận xét tuyên dương. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Thể dục: ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOÀ CỦA BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI NTĐ 5: Thể dục: ĐỘNG TÁC THĂNG BẰNG – TRÒ CHƠI “BỎ KHĂN” NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Học động tác Điều Hoà của Bài TD phát triển chung -Ôn tập các động tác bài TD - Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” - Thực hiện được thăng bằng -Ôn tập các động tác bài TD - Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi “Bỏ khăn”. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc. 1 - HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai. 5 phút - HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai. 2 - GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc. 6 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS đi đều, đứng lại, quay sau 3 - HS: Ôn đội hình, đội ngũ, cán sự điều khiển 6 phút - HS: Cán sự cho lớp ôn đi đều, đứng lại, quay sau 4 - GV: HS báo cáo nhận xét 6 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” 5 - HS: Ôn đội hình, đội ngũ 6 phút - HS: Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”, chơi thi giữa các tổ. 6 - GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS chơi trò chơi “Bỏ khăn” 4 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên dương cho HS tập một số động tác thả lỏng. 7 - HS: Chơi trò chơi “Bỏ khăn” và tập 1 số động tác thả lỏng. Dặn dò chung Ngày soạn: 10/11/2010 Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Ngày dạy: 16/11/2010 NTĐ 4: Chính tả (Nghe – viết): NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO NTĐ 5: Mỹ thuật: NẶN TẠO DÁNG NGƯỜI NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đúng đoạn văn, bài viết không mắc quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập 2,3a @ HS khá giỏi làm thêm các bài tập còn lại - Hiểu đặc điểm, hình dáng của 1 số dáng người hoạt động - Nặn được 1,2 dáng người đơn giản HS khéo tay: hình nặn cân đối, giống hình mẫu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT Tiếng Việt lớp 4 – tập I SGK+Đất nặn thơm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS viết chính tả. Giao việc. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập. 4 phút - HS: Đọc thầm bài viết và lưu ý các từ, tiếng thường viết sai chính tả. 2 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài. Cho HS quan sát và nhận xét, hướng dẫn HS cách nặn. 8 phút - GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho HS viết bài chính tả 3 - HS: Thực hành nặn 4 phút - HS: Dò lại đoạn bài vừa viết. 4 - GV: Quan sát và giúp đỡ 8 phút - GV: Đọc cho HS viết đoạn bài còn lại, chấm chữa bài nhận xét hướng dẫn HS làm bài tập. 5 - HS: Thực hành nặn 4 phút - HS: Đọc thầm và làm bài tập 2. 6 - GV: Cho HS trưng bày bài vẽ theo nhóm nhận xét đánh giá bài làm của HS. 4 phút - GV: Cho HS nêu những từ đã chọn cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 7 - HS: Nhận xét bài làm lẫn nhau. Dặn dò chung ===================================== NTĐ 4: Lịch sử: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG X L LẦN THỨ II(1075-1077) NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết những nét chính về trận chiến tại phòng tuyến sông Như Nguyệt( có thể sử dụng lược đồ trong sách GK) - Vài nét về công lao Lý Thường Kiệt HS khá, giỏi biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến Biết: - Thực hiện phép cộng,trừ, nhân các số thập phân - Nhân một số thập phân với một tổng 2 số TP BT 1,2,4 (a) @HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số loại bản đồ, phiếu học tập SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 1 - HS: Cán sự cử 3 bạn lên bảng làm bài tập 3 trang 13 SGK 5 phút - HS: Dựa vào kênh hình, kênh chữ SGK , tìm hiểu câu hỏi 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài giao việc. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 3 - HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm bài. 6 phút - HS: thảo luận nhóm 4 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 2 (2 hỗn số đầu) nhận xét. 6 phút - GV: Cho HS trình bày trận chiến trên sông Cầu 5 - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 3 ; ở dưới làm vào vở nháp 6 phút - HS: Làm vào phiếu học tập 6 - GV: Chữa bài tập 3 trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 4 chữa bài nhận xét chung. 4 phút - GV: Mời đại diện trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ NTĐ 5: Lịch sử: “THÀ HY SINH TẤT CẢ, CHỨ KHÔNG NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC” NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết cách nhân với số có 3 chữ số -Tính được giá trị biểu thức BT:1,3 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại - Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta. Toàn dân đứng lên chống Pháp + Cách mạng tháng 8 thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta +Rạng sáng ngày 19-12-1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến + Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố lớn trong cả nước II. ĐỒ DÙNG DẠY ... : HS làm bài tập 2, 3 vào vở 5 - HS: Tập kể câu chuyện 6 phút - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 2,3 và gọi HS lên bảng làm bài tập 4(a) chữa bài nhận xét. 6 - GV: Gọi HS kể chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện nhận xét tuyên dương. 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - HS: Thi kể trong nhóm trao đổi cùng bạn về ý nghĩa câu chuyên. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Khoa học: NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM NTĐ 5: Khoa học: ĐÁ VÔI NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: -Nêu đượcmột số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước: + Xả rác,phân,nước thải bừa bãi + Sử dụng phân bón hoá học,thuốc trừ sâu +Khói bụi và khí thải từ nhà máy,xe cộ + Vở đường ống dẫn dầu, - Nêu được tác hại của việc sở dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người: lan truyền nhiều bệnh, 80 % các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm - Nêu được 1 số tính chất của Đá Vôi và công dụng của Đá Vôi - Quan sát, nhận biết Đá Vôi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sgk + sgv – Phiếu học tập Tranh SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài mới 5 phút -HS: thảo luận nhóm 2 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán kết quả lên bảng cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, kết luận 3 - HS: Thảo luận câu hỏỉ SGK 6 phút - HS: Thảo luận câu hỏi (kể tên 1 số nguyên nhân làm ô nhiểm môi trường nước) 4 - GV: Cho HS trình bày kết quả quan sát, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. 6 phút - GV: Mời đại diện trình bày nhận xét, bổ sung. 5 - HS: Thảo luận , trình bày kết quả 6 phút - HS: Thảo luận câu hỏi (Nêu vai trò của nước sạch đối với đời sống của ND ) 6 - GV: Cho HS trình bày nhận xét, bổ sung, kết luận. 4 phút - GV: Mời đại diện trình bày kết quả nhận xét, kết luận. 7 - HS: đọc ghi nhớ trong SGK Dặn dò chung =================================== NTĐ 4: Kỹ thuật: THÊU MÓC XÍCH NTĐ 5:Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI(TẢ NGOẠI HÌNH) NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết cách thêu móc xích - Thêu được mũi thêu móc xích,các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau, thêu được ít nhất 5 vòng móc xích HS nam k0 bắt buộc thêu, có thể thay bằng khâu - Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn -Biết lập dàn ý 1 bài văn tả người thường gặp BT cần làm: 1,2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Kim, chỉ, kéo, bàn căng,. VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập. 1 -GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, giao việc. 5 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài cho HS quan sát và nhận xét mẫu. Giao việc. 2 - HS: Đọc thầm đoạn văn Mưa rào và trả lời các câu hỏi 6 phút - HS: Quan sát và nhận xét mẫu 3 - GV: Gọi HS trả lời các câu hỏi nhận xét, bỏ sung 6 phút - GV: Cho HS báo cáo kết quả quan sát và nhận xét mẫu, hướng dẫn HS thực hành. 4 - HS: Làm bài tập 2 lập dàn ý tả con mưa 6 phút - HS: Thực hành cắt vải theo đường vạch dấu 5 - GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ 6 phút - GV: Quan sát nhắc nhở 6 - HS: Lập dàn ý 4 phút - HS: Thực hành. 7 - GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc dàn ý vừa lập cả lớp và GV nhận xét tuyên dương. Dặn dò chung ================================= Ngày soạn: 10/11/2010 Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010 Ngày dạy: 19/11/2010 NTĐ 4: Luyện từ và câu: CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI NTĐ 5: Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: -Hiểu được tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng(ND ghi nhớ) - Xác định được câu hỏi trong văn bản,bước đầu biết đặc câu hỏi theo nội dung theo yêu cầu cho trước BT1,2,3 -Nhận biết được các cặp từ theo yêu cầu -Biết sử dụng các cặp quan hệ từ phù hợp; bước đầu nhận biết được tác dụng của quan hệ từ qua việc so sánh 2 đoạn văn BT: 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng viết sẵn bảng từ của BT2; BT3 Giấy khổ to viết nội dung BT2; BT3 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài. 5 phút - HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1 2 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài gọi HS đọc yêu cầu bài 1 và trình bày nhận xét. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, gọi HS đọc ghi nhớ. 3 - HS: Làm bài tập 2 theo nhóm đôi 6 phút - HS: Làm bài tập 2 vào bảng phụ theo nhóm 4 - GV: Mời đại diện trình bày và gọi HS nêu kết quả bài tập 2 chốt lời giải đúng. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán bài tập 2 lên bảng cả lớp và GV nhận xét, kết luận 5 - HS: Viết một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của bài tập 3 6 phút - HS: Làm bài tập 3 vào bảng phụ 6 - GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết nhận xét, bổ sung. 4 phút - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng chữa bài nhận xét chung. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung ================================== NTĐ 4: Tập làm văn: ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN NTĐ 5: Toán: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10,100,1000,.. NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Nắm được một số đặc điểm về văn kể chuyện(nội dung,nhân vật,cốt truyện); kể được câu chuyện theo đề tài cho trước; nắm được nhân vật; tính cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với các bạn - Biết chia 1 số thập phân cho 10,100,100,và vận dụng để giải bài toán có lời văn BT cần làm :1,2(a,b),bài3 @HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn phần luyện tập SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, nêu nhiệm vụ tiết học 1 - HS: Cán sự kiểm tra bài tập 3 tiết học trước 5 phút - HS: thảo luận câu hỏi 1 & 2 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày bài làm và trả lời bài tập 3 nhận xét, bổ sung. 3 - HS: Đọc yêu cầu của bài toán 6 phút - HS: Đọc yêu cầu bài tập 4 - GV: Hướng dẫn và hình thành kiến thức cho HS thông qua bài toán. 6 phút - GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và HDHS viết thư 5 - HS: Làm bài tập 1 ; 1 em lên bảng làm bài. 6 phút - HS: Viết thư theo yêu cầu của bài tập 6 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng nhận xét 4 phút - GV: Gọi HS đọc bức thư vừa viết cả lớp và GV nhận xét, bổ sung 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ 5: Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI(TẢ NGOẠI HÌNH) NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích( cm2, dm2, m2) -Thực hiện được phép nhân với số có 2,3 chữ số - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính,tính nhanh Bt cần làm:1,2,3 -Viết được 1 đoạn văn tả ngoại hình của 1 người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Bảng phụ ghi Dàn Ý tham khảo III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở nhà của bạn. 1 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài. Giao việc. 5 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài và giơi thiệu số tự nhiên trong hệ thập phân. 2 - HS: Đọc nội dung bài tập 1 và thảo luận theo cặp. 6 phút - HS: Tự nêu VD và viết số tự nhiên, 1 em lên bảng viết. 3 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét 6 phút - GV: Cho HS nêu giá trị của từng chữ số trong các số vừa viết. 4 - HS: Thảo luận chọn đoạn văn cho dàn ý vừa hoàn chỉnh 6 phút - HS: Làm bài tập 1 vào vở 5 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày cả lớp và GV nhận xét, kết luận 6 phút - GV: Cho HS nêu kết quả bài 1 và gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3 (viết giá trị chữ số 5 của hai số) nhận xét 6 - HS: Viết đoạn văn theo yêu cầu của bài tập. 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết nhận xét tuyên dương. Dặn dò chung =============================== ÂM NHẠC HỌC HÁT: BÀI ƯỚC MƠ Taäp ñoïc nhaïc : TAÄP ÑOÏC NHAÏC SOÁ 1 I. MUÏC TIEÂU : - Cuûng coá baøi haùt ƯỚC MƠ ; hoïc baøi TÑN soá 1 . - Haùt thuoäc lôøi ca , ñuùng giai ñieäu vaø saéc thaùi cuûa baøi haùt ; taäp haùt coù lónh xöôùng , ñoái ñaùp , ñoàng ca keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa . Theå hieän ñuùng cao ñoä , tröôøng ñoä baøi TÑN soá 1 ; taäp ñoïc nhaïc , gheùp lôøi keát hôïp goõ phaùch . - Yeâu thieân nhieân , ñaát nöôùc . II. CHUAÅN BÒ : 1. Giaùo vieân : - Nhaïc cuï , maùy nghe , baêng ñóa nhaïc . - Baøi taäp ñoïc nhaïc . - Töï saùng taïo vaøi ñoäng taùc phuï hoïa ñôn giaûn . 2. Hoïc sinh : - SGK . - Nhaïc cuï goõ . TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh P.Phaùp 12’ Hoaït ñoäng 1 : Oân taäp baøi haùt ước mơ MT : Giuùp HS haùt ñuùng giai ñieäu , lôøi ca baøi haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa . - Söûa chöõa nhöõng sai soùt ; chuù yù saéc thaùi , tình caûm ôû ñoaïn a ( vui töôi , roän raøng ) ; haùt goïn tieáng , roõ lôøi , laáy hôi ñuùng choã ; theå hieän tính chaát sinh ñoäng , linh hoaït ( ñoaïn b ) ; haùt naåy , goïn , aâm thanh trong saùng , khoâng eâ a . Hoaït ñoäng lôùp . - Caû lôùp nghe baêng ñóa nhaïc , haùt theo - Taäp haùt coù lónh xöôùng : + Ñoaïn a : 1 em . + Ñoaïn b : Taát caû hoøa gioïng ( giöõ toác ñoä ñeàu ñaën ) . - Haùt laàn 2 keát hôïp voã tay theo phaùch hoaëc nhòp . - Taäp haùt caû baøi keát hôïp goõ ñeäm theo moät aâm hình tieát taáu coá ñònh . Ñaøm thoaïi , thöïc haønh , giaûng giaûi 12’ Hoaït ñoäng 2 : Hoïc baøi TÑN soá 1 . MT : Giuùp HS haùt ñuùng baøi TÑN soá 1 . - Ñaùnh ñaøn cho HS haùt . Hoaït ñoäng lôùp . - Laøm quen vôùi cao ñoä : Ñoâ , Reâ , Mi , Son . - Laøm quen vôùi hình tieát taáu ( goõ hoaëc voã tay ) : ñôn , ñôn , ñôn , ñôn – ñen , ñen – ñôn , ñôn , ñôn , ñôn – traéng . - Ñoïc baøi TÑN vôùi toác ñoä chaäm . - Ñoïc caû baøi vaø gheùp lôøi ca vôùi toác ñoä vöøa phaûi . Tröïc quan , giaûng giaûi , thöïc haønh . 4. Cuûng coá : (3’) - Höôùng daãn taäp cheùp baøi TÑN soá 1 . - Giaùo duïc HS yeâu thieân nhieân , ñaát nöôùc . 5. Daën doø : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Taäp cheùp baøi TÑN ôû nhaø . ================================ Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn Ngàytháng.năm 2010 Duyệt của nhà trường Ngàytháng.năm 2010
Tài liệu đính kèm: