I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ụng Lỡn cần cự, sỏng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng làm thay đổi cuộc sống của cả thụn (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- TH GDBV MT: Giỳp H biết cỏch sỏng tạo, làm thay đổi cách canh tác vùng miền núi đồng thời biết bảo vệ môi trường nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUầN: 17 Ngày soạn: 14/12/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20/12/2010 Tiết 1: GIÁO DỤC TẬP THỂ CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ......................... & ...................... Tiết 2: Tập đọc: ngu công xã trịnh tường I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ụng Lỡn cần cự, sỏng tạo, dỏm thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng làm thay đổi cuộc sống của cả thụn (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) - TH GDBV MT: Giỳp H biết cỏch sỏng tạo, làm thay đổi cỏch canh tỏc vựng miền nỳi đồng thời biết bảo vệ mụi trường nước. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 18phút 5 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: Nêu nội dung chính của bài. Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu a, Luyện đọc - Bài văn chia làm mấy đọan? Mỗi đoạn từ đõu đến đõu? - Hướng dẫn H luyện đọc từ khó. - Giúp H giải nghĩa một số từ khó. - Theo dừi giỳp đỡ H khi luyện đọc. *Đọc diễn cảm toàn bài. b, Tìm hiểu bài - Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn ? -Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào ? - Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước ? - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? *Tích hợp BVMT: Để bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ dòng nước chúng em cầm làm gì ? c, Hướng dẫn đọc diễn cảm Hướng dẫn H luyện đọc đoạn 1 - GV bổ sung, ghi bảng nội dung chính C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. HS đọc: Thầy cúng đi bệnh viện Lớp nhận xét. *Hoạt động cỏ nhõn. - 1 - 2 H khá giỏi đọc toàn bài. *3 H nối tiếp nhau đọc từng đoạn từ 2-3 lượt. Luyện đọc lượt 1 kết hợp luyện đọc từ khú. Đọc lượt 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Học sinh đọc thầm phần chỳ giải. *Luyện đọc theo cặp. *1- 2 em đọc cả bài. - ông lần mò cả tháng trời trong rừng để tìm nguồn nước, ... - Không làm nương mà trồng lúa nước, không còn nạn phá rừng, cả thôn không còn hộ đói ý1: Ông Lìn là người dán nghỉ, dán làm - ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả. ý2: Ông Lìn có quyết tâm và vượt khó H phát biểu theo suy nghĩ của mình. -H liên hệ trả lời HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. Thi đọc diễn cảm trước lớp. Bình chọn bạn đọc hay nhất. H rút ra nội dung. Về nhà luyện đọc lại. Xem trước bài sau. ......................... & ...................... Tiết 3: Toán: luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép tính với số thập phân giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. *Bài tập cần làm: Bài 1(a) Bài 2 (a) Bài 3 III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 6 phút 7 phút 7 phút 3 phút 2 phút A/Bài cũ: Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài 2. Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính: GV hướng dẫn Nhận xét, chữa bài. Bài 2: GV hướng dẫn GV nhận xét. Bài 3: GV hướng dẫn. Thu một số vở chấm. Nhận xét, chữa bài. Bài 4: GV hướng dẫn cần thực hiện phép tính ở vở nháp sau đó chọn kết quả. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. HS lên bảng làm bài 3 vbt HS nhận xét HS nêu yêu cầu. HS đặt tính ở vở nháp và ghi kết quả. Sau đó 4 HS lên bảng làm a. 21,72 : 42 = 5,16 b. 1 : 12,5 = 0,08 HS làm bài theo các bước a. (131,4 -80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68. b. Thực hiện tương tự HS tự làm bài vào vở. HS đọc yêu cầu bài toán, HS tự tóm tắt, phân tích bài toán. HS tự giải bài toán Bài giải a. Từ cuối 2000 đến cuối 2001 số người tăng thêm là : 15875 - 15625 = 250 (người) Tỉ số phần trăm tăng thêm là: 250 : 15625 = 0,016 0,016 = 1,6% b. Từ cuối 2001 đến cuối 2002 số người tăng thêm là : 15875 x 1,6 : 100 = 254 (người) Cuối 2002 số dân của phường đó là: 15875 + 254 = 16129 (người) HS nêu yêu cầu. H khoanh vào C. - Nắm vững các bài tập đã làm. ......................... & ...................... Tiết 4: Thể dục: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: Đạo đức: hợp tác với những người xung quanh (Tiết 2) I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết : - Nờu được một số biẻu hiện về hợp tỏc với bạn bố trong học tập, làm việc và vui chơi . (Biết thế nào là hợp tỏc với những người xung quanh) - Biết được hợp tác với mọi người trong cụng việc chung sẽ nõng cao được hiệu quả cụng việc, tăng niềm vui và tỡnh cảm giữa người với người - Cú kĩ năng hợp tỏc với bạn bố trong cỏc hoạt động của lớp, của trường. -Có thái độ sẵn sàng hợp tỏc với bạn bố, thầy giỏo, cụ giỏo và mọi người trong cụng việc của lớp, của trường, của gia đỡnh, của cộng đồng. (Khụng đồng tỡnh với những thỏi độ, hành vi thiộu hợp tỏc với bạn bố trong cụng việc chung của lớp, của trường) - TH GDBV MT: Giỏo dục học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường sống ở gia đỡnh, trường và địa phương. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 6 phút 7 phút 7 phút 5 phút A/Bài cũ: - Tại sao phải hợp tác với những người xung quanh ? -Nêu ý nghĩa của việc hợp tác với những người xung quanh ? - Nhận xét, đánh giá. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Làm bài tập 3 GV yêu cầu từng cặp HS ngồi gần nhau cùng thảo luận làm BT3 SGK GV kết luận: Việc làm của các bạn trong tình huống a là đúng. - Tình huống b là không đúng Hoạt động 2: Xử lí tình huống (BT4) GV kết luận Hoạt động 3: Làm bài tập 5 Nhận xét và tuyờn dương nhúm cú ý đỳng. * Tích hợp BVMT: Các em cần làm gì để BVMT gia đình, nhà trường, lớp học và địa phương. Hoạt động nối tiếp - Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau. - Cần hợp tỏc với những người xung quanh thỡ mọi cụng việc sẽ hoàn thành tốt. - Hợp tỏc với nhngx người xung quanh thỡ mọi người yờu quý mỡnh và mỡnh sẽ cú nhiều bạn hơn, được nhiều người yờu thương mỡnh hơn. *Làm việc theo cặp. H thảo luận, sau đó lên trình bày. H khác nhận xét, bổ sung. - H nêu yêu cầu nối tiếp *Hoạt động theo nhóm Đại diện từng nhóm trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét, bổ sung a. Trong khi thực hiện nhiệm vụ chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau b. Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi. H làm và trình bày 1 số H trình bày ý kiến sẽ hợp tác với những người xung quang trong 1 số công việc. Các bạn khác có thể góp ý. - H nêu: Biết hợp tác với bạn bè... ......................... & ...................... Ngày soạn: 17/12/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21/12/2010 Tiết 1: Luyện từ và câu: ôn tập về từ và cấu tạo từ I. Mục tiêu: - Tỡm và phõn loại được từ đơn, từ phức từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yờu cầu bài tập trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để làm bài tập. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 6 phút 7 phút 7 phút 3 phút 2 phút A/Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: GV giúp HS hiểu yêu cầu. - Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào ? GV đưa bảng phụ viết sãn nội dung ghi nhớ. Bài 2: - Thế nào là từ đồng âm, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa? - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài 3: GV chốt lời giải đúng GV ghi nhanh lên bảng từ các tìm được. - Vì sao nhà văn chọn từ in đậm mà không chọn từ ĐN với nó - Chốt lại ý đỳng Bài 4: Hướng dẫn H về nhà làm vào vở C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. H làm lại BT1, 3 tiết LTVC trước trước 1H khá nêu yêu cầu 2,3 H nhìn bảng đọc lại - H làm bài tập vào vở, 2 em làm bảng nhóm, đính bài lên bảng. Lớp nhận xét, góp ý hoàn chỉnh bài tập. - H đọc yêu cầu nối tiếp. *Làm việc theo cặp - 2 H ngồi cùng bài trao đổi, thảo luận làm bài sau đú nối tiếp nhau phát biểu, bổ sung và thống nhau câu trả lời đúng a) đánh trong đánh cờ, đánh giặc, đánh trống là từ nhiều nghĩa. b) trong veo, trong vắt, trong xanh là từ đồng nghĩa với nhau. c) đậu trong thi đậu, chim đậu trên cành, xôi đậu là từ đồng âm với nhau - H đọc yêu cầu H viết các từ in đậm ra giấy nháp, trao đổi với nhau về cách sử dụng từ của nhà văn. -H tiếp nối nhau sử dụng tìm mà mình tìm được. - H nêu yêu cầu. H suy nghỉ và dùng bút chì điền tùe cần thiết vào chỗ chấm. H phát biểu Điền đúng: Có mới nới cũ Xấu gỗ hơn tốt nước sơn Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu Chuẩn bị cho bài sau. ......................... & ...................... Tiết 2: Toán: luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỷ số phần trăm. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 6 phút 7 phút 7 phút 3 phút 2 phút A/Bài cũ: Tính: 216,72 : 42; 1: 12,5 Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn thực hiện 1 trong 2 cách + Chuyển phần PS của hỗn số thành SPT rồi viết STP tương ứng. + Thực hiện chia tử số của PS cho MS. - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Gợi ý cỏch thực hiện - Nhận xét, chữa bài Bài 3: GV hướng dẫn lưu ý có thể giải 2 cách GV chấm, nhận xét Bài 4: (Nếu cũn thời gian hướng dẫn H về nhà làm BT) C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. 216,72 : 42 = 5,16 1 : 12,5 = 0,08 H nêu yêu cầu bài tập - H thực hiện 1 trong 2 cách, làm vào bảng con chẳng hạn: C1: 4 = 4 = 4,5 C2 : Vì 1: 2 = 0,5 nên 4 = 4,5 - H nêu yêu cầu bài tập - H làm theo quy tắc đã học H lên bảng làm - H làm vào vở. - Chữa bài trờn bảng lớp. Khoanh vào D. - Xem lại các bài tập - Chuẩn bị bài sau. ......................... & ...................... Tiết 3: Kể chuyện: Kể chuyệN đã nghe đã đọc I. Mục tiêu: - Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rừ ràng,đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. *H khỏ giỏi tỡm được truyện ngoài SGk, kể chuyện một cỏch tự nhiờn,sinh động. - TH GDBV MT: Giỳp cỏc em kể được những cõu chuyện về cỏc tấm gương biết bảo vệ mụi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Sách truyện, báo liên quan. (H sưu tầm) III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 6 phút 7 phút 7 phút 5 phút A/Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài 2, Hướng dẫn kể chuy ... ng phụ, đính bài lên bảng H cả lớp nhận xét, bổ sung. H nêu yêu cầu, đọc bài văn. H nhắc lại các kiểu câu đã học. H làm vào vở, 2 HS làm bảng nhóm Chẳng hạn : Cách đây không lâu (TN)/ lãnh đạo ...nước Anh (CN)// đã quyết ...chuẩn (VN) (Ai làm gì ?) -Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Xem lại các kiến thức đã học, chuẩn bị cho bài sau. ......................... & ...................... Tiết 2: Thể dục: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 3: Toán: sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm I. Mục tiêu: Giúp H: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải cỏc bài toán về tỉ số phần trăm. *Bài tập cần làm bài: Bài 1(dũng 1,2), bài 2 (dũng 1,2), bài 3(a,b) II. Đồ dùng dạy học: - Máy tính bỏ túi. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 5 phút 17phút 5 phút 7 phút 5 phút A/Bài cũ: Tính : 26,05 + 18,9 24,56 x 12 Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Sử dụng máy tính để tính tỉ số phần trăm a) Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40: b) Tính 34% của 56 GV hướng dẫn cách tính với máy tính bỏ túi. \c) Tìm một số biết 65% của nó bằng 78 GV thực hiện tương tự. 3. Thực hành Bài 1.GV nêu yêu cầu Nhận xét, chữa bài. Bài 2. Giao nhiệm vụ GV nhận xét. Bài 3 GV nhận xét. C/Củng cố, dặn dò: - Nắm vững nội dung bài học. Lưu ý chỉ sử dụng khi được phép. - Nhận xét giờ học. H tính bằng máy tính bỏ túi. - H nêu cách tính theo quy tắc. Tìm thương của 7 và 40, nhân thương đó với 100 và ghi thêm kí hiệu %. - H tính bằng máy tính, sau đó tính và và suy ra kết quả. - H nêu cách tính theo quy tắc. - H thực hiện và nêu kết quả. HS nêu yêu cầu. HS thực hành theo cặp. 1 em bấm máy tính 1 em nêu kết quả. Sau đó đổi lại HS thực hành cá nhân. Hoạt động theo nhóm và nêu kết quả. Dùng máy tính bỏ túi để tính HS đọc đề bài. H thi tính nhanh bằng máy tính. ......................... & ...................... Tiết 4: Mĩ thuật: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: Địa lí: ôn tập học kì i I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết : - Biết hệ thống hoá kiến thức đã học về dõn cư, cỏc ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. - Chỉ trờn bản đồ một số thành phố, trung tõm cụng nghiệp, cảng biển lớn ở nước ta. - Biết hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học về địa lớ tự nhiờn Việt Nam ở mức độ đơn giản: Đặc điểm chớnh cỏc yếu tố tự nhiờn như địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, đất, rừng. - Nờu tờn và chỉ được vị trớ một số dóy nỳi, đồng bằng, sụng lớn, cỏc đảo, quần đảo. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lớ tự nhiờn việt Nam, lược đồ dõn số, lược đồ khớ hậu, lược đồ khoỏng sản, lược đồ sụng ngũi,..... III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 10phút 9 phút 5 phút A/Bài cũ: - Nêu đặc điểm dân số ở nước ta. GV nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài Hoạt động1: Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm GV chia nhóm nêu yêu cầu, giao nhiệm vụ cho các nhóm. GV nhận xét, chốt lại Hoạt động 2: -GV nêu câu hỏi + Hãy kể 5 dân tộc ít người ở phía Bắc, 5 dân tộc ở Tây Nguyên. + Nêu những hậu quả dân số tăng nhanh ở nước ta? + Nêu đặc điểm của ngành thủ công ở nước ta? + Thương mại gồm những hoạt động nào? kể tên những mặt hành nước ta đã xuất khuẩn ra nước ngoài? Gv chốt lại ý chớnh C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. H lên bảng trả lời. - Nước ta cú 54 dõn tộc. Dõn tộc kinh chiếm số đụng nhất, sống chủ yếu ở cỏc đồng bằng ven biển, Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở vựng nỳi và cao nguyờn. H làm việc theo nhóm dưới sự điều hành của nhóm trưởng - Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. * Đặc điểm về địa hình, địa lí * Đặc điểm về khí hậu * Đặc điểm về sông ngòi, đất, khoáng sản * Đặc điểm về dân cư, dân số * Đặc điểm về kinh tế Việt Nam *Làm việc cả lớp Thảo luận cả lớp - Dõn tộc Thỏi, Mường, Nựng, Tày, Dao - ấ-đờ, Gia rai, Khơ- mỳ, Khơ me,... - Dõn số tăng nhanh dẫn đến đất chật, người đụng. Thừa lao động và thiếu việc làm,.. Lớp nhận xét, bổ sung - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra ......................... & ...................... Ngày soạn: 20/12/2010 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 24/12/2010 Tiết 1: Toán: hình tam giÁC I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. - Phân biệt ba dạng hình tam giác (Phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 5 III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 10phút 15phút 5 phút 7 phút 5 phút 2phút A/Bài cũ: Nhận xét, ghi điểm B/Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Giới thiệu hình tam giác: a) Giới thiệu các đặc điểm của tam giác -Cho HS quan sát các hình tam giác trong sgk b) Giới thiệu dạng hình tam giác(theo góc) GV giới thiệu đặc điểm. + Hình tam giác có 3 góc nhọn. + Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn. + Hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn ( tam giác vuông) c) Giới thiệu đáy và đường cao GV giới thiệu 3. Thực hành Bài 1.Gọi HS nêu yêu cầu. Nhận xét, kết luận Bài 2. Hướng dẫn HS tìm đường cao tương ứng. Nhận xét, chữa bài: Nhấn mạnh đường cao nằm ngoài tam giác. Bài 3. Hướng dẫn Nhận xét, kết luận: Diện tích của 2 hình tam giác bằng nhau. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Làm lại bài tập 3 Lớp nhận xét HS chỉ ra 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc . Viết tên góc, cạnh của mỗi hình HS nhận dạng, tìm ra hình tương ứng. HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc) trong tập hợp nhiều hình hình học HS viết tên góc, cạnh của mỗi hình HS chỉ ra đường cao tương ứng với đáy. 1 HS nêu yêu cầu. Làm bài cá nhân - 1HS nêu. Hoạt động theo cặp. Đại diện lên bảng ghi kết quả HS nhận xét. - Đếm số ô vuông và nửa ô vuông của các hình theo yêu cầu. - Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình tam giác. ......................... & ...................... Tiết 2: Tập làm văn: trả bài văn tả người I. Mục tiêu: - Biết rỳt kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục,trỡnh tự miờu tả,chọn lọc chi tiết,cỏch diễn đạt,trỡnh bày). - Nhận biết được lỗi trong bài bài văn và viết lại nội dung. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 5 phút 18phút 5 phút 7 phút 5 phút A/Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Nhận xét chung * Nhận xét về kết quả làm bài GV nêu một số lỗi điển hình. GV nhận xét chung về ưu điểm thiếu sót, hạn chế * Thông báo điểm 3, Hướng dẫn chữa bài * Hướng dẫn chữa lỗi chung. GV chữa lại cho đúng * Hướng dẫn HS tự chữa lỗi. * Hướng dẫn HS học tập đoạn, bài văn hay GV đọc đoạn, bài văn hay có ý sáng tạo riêng, sáng tạo của HS trong lớp. GV nhân xét đánh giá. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị cho tiết TLVsau. H đọc đơn đó viết tiết trước. Lớp nhận xét. HS đọc đề bài . H lên bảng chữa.Cả lớp chữa trên giấy nháp. H trao đổi nhận xét về bài chữa trên bảng. H đọc lời nhận xét và tự chữa lỗi. H trao đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát việc sữa lỗi. HS trao đổi, thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV tìm ra cái hay, cái đáng học từ đó rút ra kinh nghiệm cho mình. Mỗi HS tự chọn đoạn văn chưa đạt viết lại cho hay hơn. HS đọc trước lớp ......................... & ...................... Tiết 3: Khoa học: KIểM TRA HọC Kì 1 ......................... & ...................... Tiết 4: Âm nhạc: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: GIÁO DỤC TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I.MụC TIÊU: - H nhận ra những ưu điểm, khuyết điểm trong tuần. Đồng thời biết khắc phục những khuyết điểm mắc phải để cú hướng sửa chữa. - Khen thưởng, động viên những em có thành tích trong học tập và các hoạt động khác. - Phổ biến kế hoạch tuần 5, giao nhiệm vụ cho từng tổ. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Lớp trưởng đỏnh giỏ lại mọi hoạt động của lớp trong tuần Lần lượt cỏc tổ trưởng của cỏc tổ lờn đỏnh giỏ những hoạt động của tổ mỡnh trong tuần đồng thời cú khen, tuyờn dương những bạn cú thành tớch xuất sắc.Bờn cạnh đú nhắc nhở một số bạn cú hành vi lười biếng trong học tập.... GV đỏnh giỏ tổng quỏt mọi hoạt động trong tuần của lớp: 1. Về học tập: a) Sĩ số: - Sĩ số đảm bảo 100%. Tuy thời tiết trong tuần rột song cỏc em đi học đều, một số em mắc ấm, cũn số ớt em ăm mặc cũn quỏ phong phan. Thực hiờn nề nếp khỏ tốt. Tham gia tốt hoạt động 15 phỳt đầu giờ, giữa giờ tốt. b) Học tập: - Lớp học khỏ sụi nổi, nhiều em đó cú ý thức xõy dựng bài tốt. - Nhỡn chung cỏc em đi học đảm bảo đồ dựng học tập, sỏch vở song bờn cạnh đú một số em chưa dỏn nhón, bao bọc. Cú ý thức chăm chỳt bộ vở. - Phụ đạo học sinh yếu, cú kết quả khỏ tốt. - Thi vở sạch chữ đẹp cấp tổ. Chọn được 6 em: Hạnh, Miờn, Màn, Chõu, Kim Anh, Hội c) Hoạt động khỏc: - Tham gia đầy đủ và nhanh nhẹn hoạt động giữa giờ, sinh hoạt đầu giờ. Tỡnh trạng ăn quà vặt đó giảm sỳt, đồng phục đỳng qui định. - Tiếp tục lao động chiều thứ năm, chăm bồn hoa: tuyờn dương những em cú ý thức tốt và tự giỏc trong lao động, vệ sinh lớp như: em Hạnh, Màn, Noi, Nguyờn,... d) Tuyờn dương: - Về học tập : Em Hạnh, ADỗ, Miờn, Kim Anh đó cú ý thức xõy dựng bài tốt hăng say phỏt biểu xõy dưng bài, nắm và hiểu bài tại lớp. - Về lao động vệ sinh, chăm súc bồn hoa: Tuyờn dương em Màn, Nguyờn A, Hạnh, Kim Anh, Chõu đó cú tinh thần tự giỏc và cú ý thức cao trong lao động. Vệ sinh cỏ nhõn khỏ tốt. 2. Kế hoạch tuần tới: - Chỳ trọng nõng cao chất lượng và việc “giữ vở sạch - viết chữ đẹp” - Tiếp tục phụ đạo em: Nhăng, Chăng, Linh, Than vào buổi chiều thứ hai hằng tuần, tại văn phũng. Bồi dưỡng em Hạnh, Miờn, ADổ. - Tăng cường ụn tập, chuẩn bị kiểm tra cuối học kỡ 1. - Khắc phục mọi tồn tại tuần qua. Tiếp tục duy trỡ sĩ số, nề nếp lớp học - Tham gia tốt cỏc hoạt động sinh hoạt đầu giờ như: đọc bỏo Đội, ụn bài cũ. Đặc biệt học và hỏt thuộc cỏc bài hỏt tuyền thống của Đội. - Vệ sinh lớp học, khuụn viờn trường lớp sạch sẽ. Tiếp tục chăm súc bồn hoa .- Tổ 3 làm trực nhật. Chỉnh chu bộ vở, chuẩn bị cho đợt thi VS - CĐ cấp tổ. Tiếp tục tập luyện cỏc mụn thi đấu chuẩn bị tốt cho Hội khoẻ Phự Đổng ngày thứ 7 (25/12) ......................... & ......................
Tài liệu đính kèm: