Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Kim Thoa - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Kim Thoa -  Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

 

- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).

 - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.

 -Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và 3 (không cần giải thích lí do).

 -HS kha, giỏi : phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4).

 

doc 23 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Kim Thoa - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn19
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
TẬP ĐỌC
TiÕt 37: Ng­êi c«ng d©n sè mét.16
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).
 - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
 -Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và 3 (không cần giải thích lí do).
 -HS kha,ù giỏi : phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4).
II. CHUẨN BỊ :
-Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Ảnh bến nhà Rồng nơi Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ 	 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu chủ điểm mới 
a. Luyện đọc :
- GV chia đoạn ( 3 đoạn )	
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khĩ 
- Giúp HS giải nghĩa một số từ khĩ 
- GV đọc diễn cảm tồn bài 
b. Tìm hiểu bài :
+Anh Lê giúp anh Thành việc gì ?
+ Những câu nĩi nào của anh Thành cho thấy anh luơn luơn nghĩ tới dân, tới nước ?	 
+GV cùng HS nhận xét, chốt lại 
những câu nĩi đúng và ghi ý chính 
lên bảng 
+ Câu chuyện giữa anh Thành và 
anh Lê nhiều lúc khơng ăn nhập với
nhau. Hãy tìm những chi tiết thể
hiện điều đĩ và giải thích vì sao 
như vậy ? 
GV nhận xét và giải thích : Sở dĩ câu 
chuyện của hai người nhiều lúc 
khơng ăn nhập với nhau và mỗi người
theo đuổi một ý nghĩ khác nhau. Anh
Lê chỉ nghĩ đến cơng ăn việc làm của 
bạn...
-GV yêu cầu HS rút ra ý nghĩa 
-GV bổ sung, ghi bảng nội dung chính 
 * Ý nghĩa của câu chuyện :	 
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :
 - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
 đoạn 1, 2. 
 -GV đọc mẫu đoạn kịch 
- Bình chọn bạn đọc hay nhất 
C. Củng cố, dặn dị :
- Mời 1 HS nêu lại ý nghĩa của bài 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn: Về nhà luyện đọc lại đoạn kịch 
- Xem trước phần 2 của bài : Người 
cơng dân sĩ Một 
- Nêu tên các chủ điểm đã học trong học kì I
-1 HS khá giỏi đọc tồn bài 
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- Luyện đọc từ
-1-2 HS đọc tồn bài 
-1 HS đọc thầm đoạn 1, 2 
-HS : Tìm việc làm ở Sài Gịn 
-HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến 
-HS phát biểu theo suy nghĩ của 
mình 
-3 HS nối nhau đọc lại đoạn kịch theo cách phân vai 
-HS luyện đọc diễn cảm đoạn kịch tiêu biểu. (đoạn 1, 2)
Từng tốp HS thi đọc trước lớp 
********************************
®¹o ®øc
TiÕt 19 - Bµi 9 : Em yªu quª h­¬ng( TiÕt 1)
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
 -Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương.
 -Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.
 -Biết được vì sao phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương.
 -Lấy chứng cứ 1,2( NX 7)
GDBVMT : Møc ®é tÝch hỵp liªn hƯ : TÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éngBVMT lµ thĨ hiƯn t×nh yªu quª h­¬ng.
II. CHUẨN BỊ: 
 -Các bài thơ, bài hát ... nĩi về tình yêu quê hương.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : 
-Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản 
đã học trong học kì I 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Hoạt động 1 : Tìm hiểu truyện Cây đa làng em 
-GV cho HS xem tranh và hỏi : 
Bức tranh vẽ gì ? 
- GV hỏi : Vì sao dân làng gắn bĩ với 
cây đa quê hương ? 
- GV : Hà gắn bĩ với cây đa như
 thế nào ? 
- Hỏi : Bạn Hà đĩng gĩp tiền để
 làm gì ? 
- GV : Vì sao Hà làm như vậy ? 
- GV : Liên hệ đến quê hương HS 
- Rút ra ghi nhớ 
3. Hoạt động 2 : Làm BT 1 SGK 
- GV giúp HS hiểu yêu cầu 
- GV cùng HS nhận xét, kết luận 
4. Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế 
- GV yêu cầu : Nghĩ về nơi mình 
sinh ra và lớn lên, sau đĩ viết ra 
những điều khiến em luơn nhớ về
nơi đĩ .
- Gợi ý : Quê bạn ở đâu ? Bạn biết gì 
về quê hương mình ?
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhĩm.
- GV cùng HS nhận xét, khen ngợi 
những em biết thể hiện tình yêu quê 
hương.
- GV kết luận.
GDBVMT: TÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éngBVMT lµ thĨ hiƯn t×nh yªu quª h­¬ng.
 5. Hoạt động nối tiếp : 
- Liên hệ trong lớp 
- Nhận xét giờ học
- Dặn : Vẽ tranh nĩi về việc làm mà
em mong muốn thực hiện cho quê 
hương 
-HS dựa vào tranh vẽ và nĩi theo cảm nhận của mình 
-1HS đọc truyện Cây đa làng em
-Cả lớp theo dõi đọc thầm truyện 
-Cây đa là biểu tượng của quê hương... 
-HS trả lời 
-HS : Để chữa bệnh cho cây đa sau trận lụt 
-HS : Vì Hà yêu quý quê hương 
-Vài HS nhắc lại 
-1HS đọc yêu cầu BT 1 
-HS thảo luận theo cặp.
-Một số HS trình bày trước lớp kết hợp giải thích 
-HS thảo luận theo nhĩm 
-Một số HS nối tiếp trình bày 
-HS khác nêu câu hỏi về những vấn 
đề mà mình quan tâm. 
TOÁN
TiÕt 91: DiƯn tÝch h×nh thang93.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: : Giúp HS :
- Biết tính diện tích hình thang.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- Hs ®¹i trµ lµm ®­ỵc c¸c bµi t©p1a, 2a. Hs kh¸ giái lµm ®­ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk.
II. CHUẨN BỊ : 
-Chuẩn bị các hình vẽ như SGK.
-HS chuẩn giấy kẻ ơ vuơng, thước kẻ, kéo.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : 
- GV vẽ một hình thang vuơng ABCD lên bảng.
-GV yêu cầu HS lên bảng chỉ ra gĩc nào là gĩc vuơng ? Cạnh bên nào vuơng gĩc với hai đáy ?	 
 -Nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Hình thành cơng thức tính 
diện tích hình thang :
-GV vẽ hình thang như SGK lên bảng và hỏi : Đây là hình gì ?	 
-GV nêu vấn đề : Tính diện tích 
hình thang 
-GV hướng dẫn HS cắt ghép hình
 thang để được hình tam giác 
 (như SGK) 
-Hãy so sánh diện tích hình thang
 ABCD và diện tích hình tam giác 
ADK? -Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác? -GV ghi bảng ADK là:
 DK x AH : 2
 mà = 
 =.
-Dựa vào hình vẽ hướng dẫn HS hình 
thành cơng thức 
-Vậy em nào nêu cơng thức tính diện
 tích hình thang 
- Rút ra quy tắc tính diện tích hình
thang 
-GVnhận xét và ghi bảng quy tắc
 tính diện tích hình thang . 
-Cơng thức chung S =
2. Luyện tập :
* Bài 1 : (a) Tính diện tích hình thang 
-HSKG làm cả bài
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
* Bài 2 : (a)
-HSKG làm cả bài
-Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 3 : Dành Cho HSKG
-Phân tích và tĩm tắt bài tốn 
-Gợi ý : Tìm chiều cao 
- GV cùng HS nhận xét chữa bài 
C. Củng cố, dặn dị : 
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị cho bài sau 
-1HS lên bảng trả lời 
-HS nhận ra đĩ là hình thang 
-HS thực hành cắt ghép theo sự hướng dẫn của GV 
-HS : Diện tích hình thang ABCD 
bằng diện tích tam .....
-HS phát biểu và dựa vào hình vẽ 
trên bảng HS nêu được : Muốn tính 
diện tích hình tam giác ADK ta lấy 
DK x AH : 2 
-HS : Diện tích hình thang ABCD là 
-HS trả lời 
-Vài HS nhắc lại 
-HS đọc yêu cầu 
-HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình thang 
-HS làm bài vào vở 
-2 HS lên bảng làm bài 
-1 HS đọc yêu cầu 
-HS dựa vào độ dài đã cho để làm 
bài 
-2 HS làm vào giấy khổ to 
-HS đọc bài tốn 
-HS tự tìm cách giải bài tốn 
-2HS làm vào giấy khổ to dán lên bảng 
******************************
KHOA HỌC
Bµi 37: Dung dÞch.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
 -Nêu được một số ví dụ về dung dịch.
-Biết tách các chất ra khỏi dung dịch bằng cách chưng cất.
II. CHUẨN BỊ: 
 - Hình trang 76 - 77 SGK 
 - Một ít đường, nước sơi để nguội, cốc, thìa 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :	 
- Kể tên một số hỗn hợp mà em biết ?
- Bạn sẽ chuẩn bị những gì để tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng? 
- GV nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Hoạt động 1 : Thực hành tạo ra một dung dịch.
- GV tổ chức cho HS làm việc theo 
nhĩm 
-GV yêu cầu HS làm việc theo nhĩm 
như trong SGK rồi viết kết quả vào mẫu báo cáo 	
- GV kết luận 
- GV hỏi : Để tạo ra dung dịch cần
 cĩ những điều kiện gì ? 
+ Dung dịch là gì ? Kể tên một số 
dung dịch mà em biết ? 
- GV cùng HS nhận xét 
- GV kết luận 
3. Hoạt động 2 : Thực hành 
- GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ
 cho các nhĩm 
- Cả lớp cùng GV nhận xét 
- GV kết luận : 
-Qua thí nghiệm trên, theo em ta cĩ 
thể làm thế nào để tách các chất trong
dung dịch ?	 
-GV nhận xét, giảng giải hướng dẫn.
 C. Củng cố, dặn dị :
-Tổ chức cho HS chơi trị chơi “ Đố bạn” trang 77 
-GV nêu câu hỏi 	
- GV cùng HS nhận xét, kết luận 
- Nhận xét giờ học 
- Xem trước bài sau : Sự biến đổi hố học 
2 HS lên bảng trình bày.
-Các nhĩm tiến hành thực hành, thí nghiệm rồi ghi kết quả vào mẫu báo cáo 
-Đại diện nhĩm trình bày kết quả 
-Các nhĩm khác bổ sung 
-HS phát biểu ý kiến 
-Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình lần lượt đọc mục hướng dẫn thực hành và thảo luận sau đĩ cùng làm thí nghiệm và so sánh kết quả với dự đốn ban đầu 
-Đại diện nhĩm trình bày kết quả 
-HS trả lời 
-HS đọc mục bạn cần biết 
-HS suy nghĩ trả lời 
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
ChÝnh t¶
 Nghe- viÕt: Nhµ yªu n­íc NguyƠn Trung Trùc
Ph©n biƯt ©m ®Çu: r/d/gi; ©m chÝnh: o/«.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
-Làm được BT 2, BT 3a /b hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ:
-Vài tờ phiếu khổ to viết sẵn BT2 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS nghe - viết :
- GV đọc bài văn 
- GV hỏi : Bài chính tả cho em biết
 điều gì ? 
- GV hướng dẫn một số từ HS thường mắc phải.
- GV đọc từng câu hoặc cụm từ - GV cho HS đọc lại bài
- GV chấm 7 - 10 bài 	
- Nhận xét chung và chữa lỗi 
3. Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 2: 
- GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- GV cùng HS nhận xét 
*Bài 3 a :
-Cả lớp cùng GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
C. Củng cố, dặn dị : 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn : Ghi nhớ những từ ngữ đã luyện để khơng viết sai chính tả 
-Chuẩn bị cho bài sau 
-HS theo dõi trong SGK.
-HS : Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nước nổi tiếng của Việt Nam ..... 
-HS đọc thầm lại đoạn văn và chú ý các từ dễ viết sai.
-HS gấp SGK, lắng nghe và viết. 
-HS rà sốt lại tồn bài 
-HS đổi vở kiểm tra chéo.
-HS nêu yêu cầu của bài 
-HS làm bài cá nhân vào vở 
-2 HS làm bài vào giấy khổ to 
-HS trình bày 
-HS nêu yêu cầu 
-HS làm bài vào vở 
-HS đọc bài của mình sau khi đã hồn chỉnh 
TOÁN
TiÕt 92: LuyƯn tËp 94.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: : Giúp HS :
- Biết tính diện tích hình thang.
- Hs ®¹i trµ lµm ®­ỵc c¸c bµi t©p1, 3a. Hs kh¸ giái lµm ®­ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk.
II . HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : 
-Tính diện tích hình thang.
a/ Biết đáy lớn là 24 cm, đáy b ...  là 8cm 
b/ Tính diện tích hình tam giác biết đáy 24 m, chiều cao là 12m ?
 - Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Giới thiệu về hình trịn, đường trịn
-GV đưa ra một hình trịn và nĩi :
 “ Đây là hình trịn” 
-GV dùng com pa vẽ hình trịn và 
nĩi : Đầu trịn của com pa đã vạch
một đường 
-GV giới thiệu cách tạo dựng một bán kính hình trịn 
-GV yêu cầu HS lấy một điểm A trên
 đường trịn, nối tâm O với điểm A 
- GV nĩi : Đoạn thẳng OA là bán 
kính của hình trịn 
-Tương tự GV yêu cầu HS lấy một 
điểm B, C trên đường trịn. Nối O 
 với B, nối O với C 
- GV : OB là gì của đường trịn ? OC 
là gì của đường trịn ? 
-Tất cả bán kính của đường trịn như
thế nào ? 
-GV hướng dẫn về cách tạo dựng 
một đường kính của hình trịn .
-GV kẻ một đoạn thẳng MN đi qua tâm O và nĩi : Đoạn thẳng MN nối hai điểm M, N của đường trịn và đi qua tâm O là đường kính của đường trịn đĩ .	
-Trong một hình trịn đường kính so với bán kính như thế nào ? 
-GV kết luận, ghi bảng 
2. Thực hành :
* Bài 1, 2 : 
- Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài. 
* Bài 3 : Dành cho HSKG 
Vẽ theo mẫu 	
- GV quan sát nhận xét 
C. Củng cố, dặn dị : 
- Nhận xét giờ học 
- Nắm được các yếu tố của hình trịn 
-Chuẩn bị bài sau 
-2 HS lên bảng làm bài 
-HS dùng com pa vẽ một hình trịn nĩi : Đầu trịn của com pa đã vạch trên giấy 
-HS thực hành trên đường trịn 
-HS thực hành theo hướng dẫn của 
GV 
-HS OB là bán kính của đường trịn..
-Tất cả bán kính của đường trịn đều 
bằng nhau 
-HS nêu : đường kính gấp 2 lần bán kính 
-HS thực hành vẽ hình trịn theo yêu 
cầu của bài 
-HS vẽ theo mẫu ở SGK 
-2HS vẽ vào giấy khổ to 
*****************************************
LuyƯn tõ vµ c©u 
C¸ch nèi c¸c vÕ c©u ghÐp.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dùng từ nối (ND ghi nhớ).
-Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT, mục III) ; viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2.
II. CHUẨN BỊ :- Bảng nhĩm (BT 2) 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Thế nào là câu ghép ? Cho ví dụ ? 
 B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Phần nhận xét : 
- GV ghi bài 1 lên bảng 
1 HS đọc tồn bộ nội dung 
- GV cùng HS nhận xét, chốt lại 
lời giải đúng 
- GV nêu yêu cầu 2 
- GV cùng HS nhận xét và rút ra ghi nhớ
3. Phần luyện tập :
*Bài tập 1 : 
- Cả lớp và GV nhận xét 
*Bài tập 2 : 
- GV giúp HS hiểu yêu cầu. 
-GV cùng HS nhận xét, gĩp ý bổ sung 
C. Củng cố, dặn dị : 
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ 
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và
 các em viết đoạn văn chưa đạt về nhà 
viết lại 
-Xem trước bài sau 
-2HS lên bảng 
-1 HS đọc tồn bộ nội dung 
-HS trao đổi theo cặp 
-HS phát biểu ý kiến 
-HS phát biểu ý kiến 
-Vài HS nhắc lại 
-HS đọc yêu cầu 
-HS làm bài
-HS đọc yêu cầu 
-HS viết đoạn văn 
-2-3HS làm vào bảng nhĩm
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn 
-HS dán bài lên bảng 
*****************************************
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
TËp lµm v¨n
TiÕt 37 : LuyƯn tËp t¶ ng­êi( Dùng ®o¹n kÕt bµi)
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1).
- Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT 2 .
- HS kha,ù giỏi : làm được BT 3 (tự nghĩ đề bài, viết đoạn kết bài).
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ viết các kiến thức đã học về hai kiểu kết bài 
Bút dạ và giấy khổ to để HS làm bài tập 2, 3 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
A. Bài cũ :
-Thế nào là kết bài theo kiểu khơng
 mở rộng ? 
-Thế nào là kết bài theo kiểu mở rộng? 	B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS luyện tập : 
* Bài tập 1 :
-GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận 
*Bài tập 2 :	
-GV ghi 4 đề văn của tiết trước lên bảng 
-GV giúp HS hiểu yêu cầu 	
-Cả lớp cùng GV nhận xét, chấm điểm 
-Cả lớp cùng GV phân tích để hồn
 thiện các đoạn kết bài 
*Bài tập 3 : Dành cho HSKG
-GV cho HS đọc yêu cầu
-GV giúp HS hiểu yêu cầu 	
-Cho HS làm bài 
-Cả lớp NX, sửa chữa
C. Củng cố, dặn dị:
-Nhắc lại kiến thức về 2 kiểu kết bài trong bài văn tả người 
-Những em viết chưa đạt về nhà viết lại cho hồn chỉnh 
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị cho tiết TLVsau 
-HS đọc yêu cầu và nội dung của 
bài tập 1
-Cả lớp theo dõi đọc thầm 
-HS suy nghĩ nối tiếp nhau phát biểu
ý kiến chỉ ra được sự khác nhau 
của kết bài a và kết bài b 
-1HS đọc yêu cầu 
-HS nĩi tên đề bài mình chọn 
-HS viết các đoạn kết bài 
-2 HS viết vào giấy khổ to 
-HS nối nhau đọc đoạn viết và nĩi rõ đoạn kết bài đĩ là mở rộng hay khơng mở rộng 
-2HS làm vào giấy dán lên bảng 
đoạn viết hay 
-HS đọc Y/C 
-HS làm bài
*********************************
TOÁN
TiÕt 95: Chu vi h×nh trßn97.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
-Biết quy tắc tính chu vi hình tròn.
-Vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.
 - Hs ®¹i trµ lµm ®­ỵc c¸c bµi t©p1a,b, 2c, 3. Hs kh¸ giái lµm ®­ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : 
-Vẽ hình trịn :
Bán kính 4 cm; Đường kính 8cm 	 
-Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Giới thiệu về cơng thức tính chu vi hình trịn
-GV lấy bìa cứng, vẽ cắt một hình trịn cĩ bán kính 2 cm Ta đánh dấu một điểm A trên đường trịn. GV dùng thước cĩ chia vạch xăng - ti - mét và mi - li - mét ta cho hình trịn lăn một vịng trên thước 
-GV độ dài của đường trịn bán kính 
2cm chính là đội dài của đoạn thẳng 
AB 
-Đội dài của một đường trịn là chu vi 
của hình trịn đĩ 
-GV giới thiệu cách tính chu vi hình
 trịn trong tốn học như SGK 
-Từ đĩ rút ra quy tắc :
 C = d x 3,14 
 C = r x 2 x 3,14 
-GV nêu ví dụ 1, 2 hướng dẫn HS tính
 Chu vi hình trịn đĩ . 
2, Thực hành :
* Bài 1 (a, b), 2 (c): Tính chu vi hình trịn 
-HSKG cả BT1, 2
- Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài 
* Bài 3 : 
GVcùng HS nhận xét 
C. Củng cố, dặn dị : 
- Nhận xét giờ học 
- Nắm được quy tắc tính chu vi hình trịn 
- Chuẩn bị bài sau 
-2 HS lên bảng làm bài 
-HS quan sát và nêu nhận xét, từ vị trí điểm A lăn đến vị trí của điểm B nằm giữa vị trí 12,5cm và 12,6cm trên thước kẻ 
-HS lên bảng làm bài 
-HS nêu yêu cầu 
-HS nhắc lại cách tính chu vi hình
trịn 
-HS tự làm bài 
-2 HS làm vào giấy khổ to 
-HS đọc bài tốn 
-HS làm bài vào vở 
-1HS lên bảng giải 
§Þa lÝ
Bµi 19: Ch©u ¸
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: Học xong bài này HS biết :
-Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới : châu Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương và châu Nam Cực. 
-Các đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
-Nêu được vị trí giới hạn của châu Á :
 +Nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá Xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương.
 +Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.
-Nêu được một số đặc điểm về địa hình , khí hậu của châu Á :
 +Biết 3/4 diện tích là núi và cao nguyên , núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới.
 +Châu Á có nhiều đới khí hậu : nhiệt độ , ôn đới và hàn đới.
-Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ châu Á.
-Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản đồ (lược đồ).
GDBVMT: Sù thÝch nghi cđa con ng­êi víi m«i tr­êng víi viƯc b¶o vƯ m«i tr­êng.
II. CHUẨN BỊ :
- Quả địa cầu 
- Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu Á 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : 
-Đánh giá nhận xét về bài kiểm tra
 cuối kì I 	
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
 2. Vị trí địa lí và giới hạn 
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp 
-Dựa vào hình 1 cho biết tên các châu
lục và đại dương mà châu Á tiếp 
giáp ? 
-Cả lớp cùng GV nhận xét, kết luận. 
-GV yêu cầu : Dựa vào bảng số liệu, 
so sánh diện tích châu Á với các châu
lục khác ? 
- GV cùng HS nhận xét 
- GV kết luận 
 3. Đặc điểm tự nhiên :
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhĩm 
-GV yêu cầu các nhĩm quan sát các
ảnh trong hình 2 rồi tìm trên hình 3 
các chữ a, b, c, d, e cho biết các cảnh 
thiên nhiên đĩ được chụp ở khu vực 
nào của châu Á ? 
-Dựa vào hình 3, hãy đọc tên một số 
dãy núi và đồng bằng lớn của châu 
Á ? 
-GV nhận xét, kết luận 
+Châu Á cĩ nhiều cảnh thiên nhiên, 
cĩ nhiều dãy núi và đồng bằng lớn 
Núi và cao nguyên chiếm phần lớn
diện tích 
C. Củng cố, dặn dị : 
-Hệ thống lại kién thức đã học 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị bài sau : Châu Á (tiếp theo). 
-HS quan sát hình 1 
-HS trao đổi theo cặp kết hợp chỉ trên bản đồ ở SGK 
-Đại diện cặp phát biểu ý kiến kết 
hợp chỉ lược đồ 
-HS tiến hành làm việc theo cặp.
-Đại diện cặp trình bày, kết hợp chỉ bảng số liệu 
-Các nhĩm tiến hành thảo luận và ghi kết quả vào phiếu kết hợp chỉ trên lược đồ 
-Đại diện nhĩm trình bày 
-Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung
***********************************
ThĨ dơc
¤n: §i ®Ịu, tung vµ b¾t bãng, nh¶y d©y kiĨu chơm hai ch©n. Tc: “ Bãng chuyỊn s¸u” 
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- Biết cách tung và bắt bĩng bằng hai tay, tung bĩng bằng một tay, bắt bĩng bằng hai tay.
 - Thực hiện được nhảy dây kiểu chụm hai chân.
 - Làm quen trị chơi "Bĩng chuyền sáu"
 - Lấy chứng cứ 1 của nhận xét 7
II.CHUẨN BỊ
 - Dây nhảy, bĩng chuyền.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
T. gian
Hoạt động của trị
1- Phần mở đầu
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu của bài học 
- Khởi động
- Cho HS chơi trị chơi " Kết bạn"
2. Phần cơ bản
*Ơn tung và bắt bĩng bằng hai tay, tung bĩng bằng 1 tay và bắt bĩng bằng hai tay
* Ơn nhảy dâu kiểu chụm hai chân.
 - Chọn một số em nhảy tốt lên biểu diễn
* Chơi trị chơi " Bĩng chuyền sáu"
 - GV nêu tên trị chơi
 - Giới thiệu cách chơi và quy định khu vực chơi.
3.Phần kết thúc
GV cùng HS hệ thống bài,nhận xét và đánh giá kết quả bài học.
- Giao bài tập về nhà
6-10'
18-22'
8-10'
5-7'
7-9’
4-6’
- Đội hình 4 hàng ngang
- HS chạy chậm thành vịng trịn xung quanh sân tập.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối.
- Chơi trị chơi
- HS tập luyện theo tổ, sau đĩ thi đua giữa các tổ với nhau 1 lần
HS tập theo tổ
HS tập trước động tác vừa di chuyển vừa bắt bong.
Chơi thử trị chơi 1,2 lần, sau đĩ mới chơi chính thức.
Đi thường, thả lỏng tích cực, hít thở sâu.
Ơn động tác tung và b ắt bĩng.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 19(5).doc