Giáo án Lớp 5 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Cộng Hoà

Giáo án Lớp 5 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Cộng Hoà

TOÁN

Luyện tập

I .MỤC TIÊU:

 Học xong tiết, học sinh:

- Biết đọc, viết các phân số thập phẩntên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.

- Làm được các BT 1,2,3. HS khá, giỏi làm them bài 4 ; 5.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.

- Bảng phụ.

 

doc 18 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1005Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Cộng Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn tuần 2
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
(Khai giảng năm học mới 2011 - 2012)
-------------------------------------------------
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Toán
Luyện tập
I .MụC TIÊU: 
	Học xong tiết, học sinh: 
- Biết đọc, viết các phân số thập phẩntên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Làm được các BT 1,2,3. HS khá, giỏi làm them bài 4 ; 5.
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
- Bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định
2.Bài cũ:
- Nhận xét, tuyên dương,
3.Bài mới:
-Bài 1: GV treo bảng phụ có vẽ sẵn tia số.
- GV chốt bài làm.
-Bài 2: Chữa bài , yêu cầu nêu cách chuyển từng phân số thành phân số thập phân.
- GV chốt bài làm.
- Bài 3: Thực hiện tương tự . 
- GV chốt bài làm.
- Bài 4 ; Bài 5: HD để HS làm thêm .
- GV chốt bài làm.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
-Thu vở 1 số em chấm, nhận xét.
- Dặn HS làm bài, chuẩn bị bài sau.
- Làm bài 4a,c của tiết trước.
- Nêu đặc điểm của phân số thập phân.
- HS viết vào các vạch tương ứng trên tia số. Đọc các phân số này.
- Làm bài vào vở,1 hs chữa bài trên bảng lớp.
 ; ; 
- HS tự làm vào vở và nêu miệng kết quả.
 ; ; 
- HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
-----------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh: 
 - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1) ; tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với Tổ quốc (BT2) ; tìm được một số từ chứa tiếng quốc.(BT3)
- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. (BT4)
- HS khá, giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.
- HS hứng thú với bài học.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
-Một số tờ giấy khổ A 4 để vài HS làm bài tập 2-3-4
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1/ Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra HS làm bài tập của tiết học trước.
2/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài .
b/Hướng dẫn HS luyện tập .
Bài tập 1 :Đọc yêu cầu BT ,đọc hai bài “Thư gửi các học sinh ,Việt Nam thân yêu ”chia lớp thành hai dãy, thảo luận cặp đôi,viết ra nháp những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc 
- GV chốt bài làm.
Bài tập 2: Đọc yêu cầu BT.
HS trao đổi theo 4 nhóm, thi tiếp sức HS tiếp nối nhau lên bảng viết những từ tìm được .Cả lớp nhận xét .Nhóm thắng cuộc là nhóm tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” nhất.
- GV chốt bài làm.
Bài tập3: Đọc yêu cầu BT
HS làm bài theo 4 nhóm viết vào giấy a 4
Viết càng nhiều từ chứa tiếng “quốc” càng tốt ,sau đó dán bài lên bảng , đọc bài làm.Cả lớp và GV nhận xét .
- GV chốt bài làm.
Bài tập 4 : đọc yêu cầu BT
-GV thu vở chấm, nhận xét nhanh, khen ngợi những HS đặt được câu văn hay.
- GV chốt bài làm.
3/ Củng cố dặn dò .
- HS nhắc lại một số từ đồng nghĩa với Tổ quốc.
-Tuyên dương những em học tốt.
-Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau. 
Sửa bài tập .
HS nêu lại bài 
HS phát biểu ý kiến, cả lớp nhận xét, loại bỏ những từ không thích hợp .
HS sửa bài theo lời giải đúng :
Bài “Thư gửi các học sinh”:nước nhà, non sông .
Bài “Việt Nam thân yêu ” từ : đất nước, quê hương.
HS thi đua làm bài sau đó sửa bài theo lời giải đúng :đất nước ,quốc gia ,giang sơn ,quê hương .
HS viết vào vở khoảng 5-7 từ chứa tiếng “quốc”:
Quốc hội ; Quốc kì ; Quốc ca ; Quốc dân ; Quốc huy ; Quốc khánh ; Quốc phòng
Đặt câu với 1 trong những từ đã cho. HS khá, giỏi đặt được nhiều từ nhiều câu càng tốt .
HS nhắc lại một số từ đồng nghĩa với Tổ quốc.
------------------------------------------------
Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
--------------------------------------------------
Toán 
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ 2 phân số
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng:
 - Biết cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
- Làm các BT 1 ; 2 (a,b) ; 3. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
- HS cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
- Bảng phụ
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1.ổn định
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
1.Ôn tập về phép cộng và phép trừ 2 phân số .
- Nêu các vd : yêu cầu HS tính.
- Làm tương tự với các vd: 
2. Thực hành:
-Bài 1: 
- GV chốt bài làm.
-Bài 2 (a,b): chữa bài.
- GV chốt bài làm.
- Bài 3: 
- GV chốt bài làm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- HS nhắc lại cách cộng, trừ phân số.
- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nêu lại cách giải bài 5.
- HS nêu cách tính và thực hiện phép tính vào bảng con, 1 em chữa bài trên bảng lớp. 
- Nêu nhận xét về chung về cách cộng, trừ 2 phân số.
- HS tự làm vào vở và nêu miệng kết quả.
 - Làm bài vào vở,1 hs chữa bài trên bảng lớp.
- Đọc bài, nêu tóm tắt và giải bài toán vào vở. Đáp số: số bóng trong hộp.
- Một em chữa trên bảng lớp.
HS nhắc lại cách cộng, trừ phân số.
-----------------------------------------------
Buổi chiều:	Lịch sử
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
 - Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh.
- HS khá, giỏi: biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ không được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện: Vua quan nhà Nguyễn không biết tình hình các nước trên thế giới và cũng không muốn có những thay đổi trong nước.
- HS yêu quý Nguyễn Trường Tộ.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
-Hình trong SGK.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1.Bài cũ :
-Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :
*HĐ1 (làm việc cả lớp)
1/Mục tiêu :Giúp hs hiểu bối cảnh ls nước ta nửa sau thế kỉ XIX
Một số người có tinh thần yêu nước ,muốn làm cho đất nước giàu mạnh để tránh hoạ xâm lăng .
HS biết nhiệm vụ học tập .
2/ Cách tiến hành :
-Giới thiệu bài nêu: bối cảnh nước ta nửa sau thế kỷ XIX, một số người có tinh thần yêu nước muốn làm cho đất nước giàu mạnh để tránh hoạ xâm lăng, trong đó có NTT.
*HĐ2: (làm việc theo nhóm)
1/ Mục tiêu :giải quyết các nhiệm vụ đã nêu ở HĐ 1
2/ Cách tiến hành :
-Câu hỏi TL 
+Những đề nghị canh tân đất nước của NTT là gì?
+Những đề nghị đó có được triều đình thực hiện ko? Vì sao?
+Nêu cảm nghĩ của em về NTT.
*HĐ3:Làm việc cả lớp 
1/Mục tiêu :Báo cáo kết quả thảo luận và rút bài học .
2/ Cách tiến hành :
-Tóm tắt nêu thêm lí do triều đình ko muốn canh tân đất nước.
4.Củng cố - Dặn dò:
 +Tại sao NTT lại được người đời sau kinh trọng?
-Nhấn mạnh kiến thức.
- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 học sinh trả lời câu hỏi về nội dung bài trước
-Nghe
- Thảo luận trình bày
-Đại diện các tổ báo cáo KQ
- HS khá, giỏi trả lời.
- HS trả lời.
- Đọc tóm tắt SGK 
-----------------------------------------------
Tập đọc
Nghìn năm văn hiến
I .MụC TIÊU: 
	Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê .
 - Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. (trả lời được các CH trong SGK).
- Tự hào về văn hoá dân tộc.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 - Bảng phụ viết 1 đoạn của bảng thống kê để hướng dẫn học sinh luỵên đọc .
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1/ Kiểm tra bài cũ .
Kiểm tra 2 học sinh đọc bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa ”.trả lời những câu hỏi sau bài học .
2/ Bài mới .
a)Giới thiệu bài mới 
b) Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài .
 b 1) luyện đọc .
-GV đọc toàn bài .
-Cho học sinh xem ảnh Văn Miếu –Quốc Tử Giám 
-GV chia bài thành ba đoạn :
Đoạn 1 :từ đầu đến “lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ ,cụ thể như sau .” 
Đoạn 2:Bảng thống kê 
đoạn 3 :Phần còn lại .
GV khen những em đọc đúng , sửa lỗi cho những em đọc sai từ ,ngắt nghỉ hơi chưa đúng , chưa diễn cảm .
b.2) Tìm hiểu bài .
Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu1 
 Câu 1 :Đến thăm Văn Miếu ,khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì ?.
Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu 2 phân tích bảng số liệu theo yêu cầu đã nêu 
 Đọc đoạn 3 trả lời câu 3: Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hoá Việt Nam ?
Rút nội dung của bài :(như ở MT) 
b.3 )Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại 
GV hướng dẫn học sinh đọc 1 em một đoạn . GV hướng dẫn Học sinh đọc 1đoạn tiêu biểu.
GV tuyên dương ghi điểm học sinh đọc tốt 
3) Củng cố - Dặn dò: 
- Học sinh nêu nội dung bài .
- Liên hệ, giáo dục tư tưởng .
- Dặn học sinh về nhà đọc bài nhất là bảng thống kê.
Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi .
Nhắc lại bài học 
Học sinh nghe 
Học sinh quan sát ảnh 
Học sinh đọc nối tiếp 2-3 lượt
Những học sinh đọc sai đọc lại cho đúng từ khó GV đã ghi bảng .
Học sinh đọc thầm chú giải giải nghĩa các từ đó .
-Học sinh luyện đọc theo cặp .
-Một - hai học sinh đọc cả bài
Giải nghĩa các từ mới và khó .(văn hiến,Văn Miếu ,Quốc Tử Giám ,tiến sĩ ,chứng tích )
Học sinh luyện đọc theo cặp 
Học sinh đọc bài 
-Từ năm 1075, nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ, tính từ khoa thi năm 1075 đến khoa thi cuối cùng vào năm 1919, các triều vua Việt Nam đã tổ chức được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ 
-Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất: triều Lê-104 khoa thi.
Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: triều Lê –1780 tiến sĩ.
Việt Nam là một đất nước có nền văn Hiến lâu đời.
3 học sinh nối tiếp nhau đọc .
Một học sinh giỏi đọc một đoạn do GV chọn .
Học sinh đọc đúng bảng thống kê .
-------------------------------------------------------
Khoa học
Nam hay nữ (t)
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt nam, nữ.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
 +Bộ phiếu có nội dung như tr.8 sgk.
+Hình trang 6,7 SGK. 
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1. ổn định
2.Bài cũ.
-Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới (TT)
-Hoạt động 3: Một số quan niệm của xã hội giữa nam và nữõ.
 +Mục tiêu:Học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội giữa nam và nữ.
+Cách tiến hành:
*Bước 1: Làm việc theo nhóm: 
*Bước 2:Làm việc cả lớp.
* Kết luận: Như mục bóng đèn tỏa sáng tr. 9 –sgk.
 4. Củng cố - Dặn dò
-Đọc mục ghi nhớ SGK.
- Các em nam sẽ làm gì để thể hiện sự quan tâm và giúp đỡ trong học tập và rèn luyện đối các bạn nữ và ngược lại.
-Dặn hs xem lại bài.
-Hát.
-Hai hs trả lời.
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận các câu hỏi tr.9-sgk
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận .
-Nhận xét ,bổ sung.
-Đọc mục ghi nhớ SGK.
--------------------------------------------
 ... . tìm xem hình nào cho biết thai được : 5 tuần,8 tuần, 3 tháng, 9 tháng.
-Đọc mục bóng đèn tỏa sáng tr.11.
-------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Toán
Hỗn số
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
 - Biết đọc ,viết hỗn số ; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
 - Làm được các BT 1 ; 2 a. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
 - Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ trong SGK. Bộ ĐDDH toán 5.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1.ổn định
2.Bài cũ:
- Nhận xét, tuyên dương,
3.Bài mới:
1.Giới thiệu bước đầu về hỗn số.
 - Gắn 2 hình tròn và hình tròn lên bảng.
- Hỏi: có mâùy hình tròn? Và mấy phần của hình tròn? Đồng thời ghi các số, phân số như SGK.
- Có 2 hình tròn và của hình tròn ta viết gọn là 2 hình tròn. 2 gọi là hỗn số. 
- Chỉ vào 2 giới thiệu cách đọc “Hai và ba phần tư.” Cũng có thể đọc là“Hai ba phần tư.”
- Chỉ vào từng thành phần của hỗn số giới thiệu phần nguyên và phần phân số .
- Hướng dẫn cách viết hỗn số : viết phần nguyên trước, phần phân số sau.
2. Thực hành:
-Bài 1: Yêu cầu nhiều hs đọc cho quen.
- GV chốt bài làm.
-Bài 2 a: Khi chữa bài ,giáo viên vẽ hình lên bảng. Gọi hs nêu kết quả ứng với từng vạch của tia số. 
- GV chốt bài làm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- HS cho vd thực tế về hỗn số .
-Xem lại các bài tập. 
- Kiểm tra lại bài 2,3 đối với hs yếu.
Quan sát .
 -Chú ý ,trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại 2 gọi là hỗn số. 
 - Nhắc lại cách đọc.
- HS nêu phần nguyên và phần phân số của 2 .
- HS nhắc lại cách viết và đọc hỗn số.
- HS nhìn hình vẽ và tự nêu các hỗn số. Đọc từng hỗn số.
- HS tự làm vào vở và nêu miệng kết quả.
- HS cho vd thực tế về hỗn số .
--------------------------------------------------------
Mỹ thuật
(GV chuyên dạy)
--------------------------------------------------------
LUYệN từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
 - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa. (BT2)
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
- HS sử dụng từ đồng nghĩa trong văn nói, giao tiếp.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
 Bút dạ ,một số tờ giấy khổ A 4 phô tô nội dung bài tập 1,3 .
Một vài trang từ điển liên quan đến BT 1
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1/ Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra 2 HS .
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn ?
Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn ?
2/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài .
GV nêu MĐ YC của giờ học .
b)Dẫn hs làm bài tập .
Bài tập 1: Đọc yêu cầu BT ,GV phát phiếu, bút dạ cho 4 HS. 
- GV sửa bài, ghi điểm thi đua.
- GV chốt bài làm.
Bài tập 2: Đọc yêu cầu BT.
HS trao đổi theo cặp làm bài vào vở.
- GV chốt bài làm.
Bài tập 3: Hướng dẫn HS tự làm.
GV chấm một số bài rồi nhận xét, sửa sai.
3/ Củng cố - dặn dò .
- GV củng cố lại bài học.
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ trong bài .Chuẩn bị bài sau .
Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn .
Mẹ – má – u – bu – bầm – mạ.
-HS viết vào vở bài vừa sửa 
Vài HS đọc lại kết quả. Cả lớp nhận xét sửa chữa.
HS tự viết một đoạn văn theo yêu cầu của BT.
------------------------------------------------------
Địa lí
Địa hình và khoáng sản
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
 - Nêu được đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền của VN, diện tích là đồi núi và diện tích là đồng bằng. 
- Nêu tên một số khoáng sản chính của VN : than, sắt, a-pa-tit, dầu mỏ, khí tự nhiên, 
 - Chỉ các dãy núi à đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ) : dãy Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn ; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung.
- Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ (lược đồ) : than ở Quảng Ninh, sắt ở Thái Nguyên, a-pa-tit ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía Nam, 
 - HS khá, giỏi : Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc – đông nam, cánh cung.
- Hs thích khám phá địa lý Việt Nam.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
-Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Bản đồ khoáng sản Việt Nam (nếu có).
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ. Nêu câu hỏi.
3.Bài mới.
Hoạt động 1:Địa hình.
+Mục tiêu: Học sinh nắm được đặc điểm địa hình của nước ta.
+Hoạt động cá nhân.
-Yêu cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi sgk.
-Nhận xét.
-Yêu cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam những dãy núi và đồng bằng lớn của nước ta
-nhận xét.
 +Kết luận:Trên phần đất liền của nước ta, diện tích là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp, diện tích là đồng bằng.phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngoài bù đắp.
+Hoạt động 2:Khoáng sản.
+Mục tiêu: HS biết được về khoáng sản của nước ta.
+Làm việc nhóm.
-Dựa vào hình 2 sgk và hiểu biết của em: Hãy kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?
-Hoàn thành bảng sau:
Tên kh. sản.
Kí hiệu.
Nơi phân bố chính.
Công dụng.
Than
A-pa-tít
Sắt
Bô-xít
Dầu mỏ
-Nhận xét bổ sung.
-Kết luận+GDSDNLTK&HQ:Nước ta có nhiều loại khoáng sản như : Than, dầu mỏ, khí tự nhiên,sắt, đồng, thiếc, a-pa- tí,bô-xít. Than, dầu mỏ, khí tự nhiên là những nguồn tài nguyên năng lượng của đất nước.
 4.Củng cố - Dặn dò.
- Liên hệ GDSDNLTK&HQ: Khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm các loại KS.
- Học bài cũ , chuẩn bị bài mới.
-Trả lời.
-Đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Chỉ bản đồ.
-Thảo thuận nhóm.
-Đại diện nhóm trìng bày.
-Nhận xét bổ sung.
HS khá, giỏi chỉ trên bản đồ khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc-đông nam, cánh cung.
-Đọc bài học sgk.
---------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Toán
Hỗn số (t)
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
 - Biết chuyển một hỗn số thnàh một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trư, nhân, chia hai PS để làm các BT.
- BT cần làm : B1 (3 hỗn số đầu); B2 (a,c); B3 (a,c). HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
- HS cẩn thận, chính xác từng phép tính.
II/ Đồ DùNG DạY- HọC.
- Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ trong SGK.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1.ổn định
2.Bài cũ:
- Nhận xét, tuyên dương,
3.Bài mới:
1. Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số .
 - Gắn các hình ( như trong sgk) lên bảng.
Đồng thời ghi hỗn số 2 .
- Nêu vấn đề 2 có thể chuyển thành phân số nào?
 - Hướng dẫn hs chuyển 2 thành phân số như trong sgk.
2. Thực hành:
-Bài 1 (3 hỗn số đầu):Yêu cầu nêu cách làm.
- GV chốt bài làm.
-Bài 2 (a,c): Hướng dẫn theo mẫu,
- GV chốt bài làm.
-Bài 3 (a,c): Hướng dẫn làm theo mẫu.
GV chấm và chữa bài
- GV chốt bài làm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- HS nêu cách chuyển hỗn số thành PS.
- Làm các phần còn lại.
-Xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau.
- Cho vd về hỗn số. Nêu cách đọc và viéât hỗn số đó.
-Quan sát nêu hỗn số 2 .
 - Chú ý cách làm.
- Nêu cách chuyển một hỗn số thành phân số .
- HS tự làm và chữa bài.
- Tự làm vào vở các bài 2,3.
- HS nêu cách chuyển hỗn số thành PS.
------------------------------------------------------------
Tập làm văn
Luyện tập làm báo cáo thống kê
I .MụC TIÊU: 
Học xong tiết, học sinh có khả năng: 
 - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trnhf bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng (BT1).
- Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2).
II/ Đồ DùNG DạY- HọC..
 - Tờ giấy khổ to để một số nhóm ghi mẫu thống kê ở bài tập 2
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
1/ Kiểm tra bài cũ :
GV nhận xét ghi điểm.
2/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài .
-Nêu MĐ YC của giờ học .
b) HD HS luyện tập 
Bài tập 1 :
-Cả lớp và GV nhận xét . 
Bài tập 2: đọc yêu cầu BT.
-GV phát phiếu cho từng nhóm làm việc 
 -GV quan sát hs làm bài 
- Gv nhận xét ghi điểm,tuyên dương những nhóm làm bài tốt.
-GV nhận xét,bổ sung.
3/ Củng cố dặn dò .
Yêu cầu HS ghi nhớ kiến thức về cách lập bảng thống kê ,
Một số hs đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày đã viết lại hoàn chỉnh .
HS nêu lại bài 
Đọc yêu cầu BT ,cả lớp đọc thầm bài văn “Nghìn năm văn hiến ” thảo luận cặp đôi trả lời lần lượt các câu hỏi .
-HS phát biểu ý kiến
-Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài .
-Các số liệu t. kê được trình bày dưới hai hình thức: nêu số liệu, trình bày bảng số liệu .
-Nêu tác dụng của các số liệu thống kê.
-HS nắm vững Yc của BT2
-HS viết vào giấy khổ to .
-Hs trình bày kq
-Cả lớp nhận xét ,chỉnh sửa 
-Cho HS giỏi trình bày tác dụng của bảng thống kê, 
HS viết vào vở bảng thống kê đúng.
HS Chuẩn bị tiếp tục quan sát trước ở nhà một cơn mưa ghi lại vào vởchuẩn bị tiết sau lập dàn ý và trình bày dàn ý.
---------------------------------------------------------
Thể dục
(GV chuyên dạy)
---------------------------------------------------------
Sinh hoạt
Sinh hoạt Đội. Kiểm điểm hoạt động trong tuần
I .MụC TIÊU: 
- Đánh giá hoạt động đội trong 2 tuần qua. 
- Phương hướng hoạt động đội tuần tới. 
- HS chú ý lắng nghe.
II. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
I Đánh giá hoạt động đội trong 2 tuần qua: 
- Nhìn chung chi đội ta đi tập nghi thức đều đặn. 
- Chuẩn bị tốt cho lễ khai giảng năm học. 
- Những phần việc được nhà trường và đội giao đều hòan thành 
* Tồn tại : 
- Một số đội viên chưa ý thức trong việc giữ gìn sách vở , dụng cụ học tập 
II Phương hướng hoạt động đội tuần tới : 
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.
 * Hoạt động khác:
- Nghe 
Nghe và phát biểu ý kiến 
------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Cộng Hoà, ngày ..tháng 9 năm 2011
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2_nam hoc 2011_2012.doc