Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 (tiết 7)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 (tiết 7)

- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương.

 - Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.

- Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu quê hương.

- GDTGĐ ĐHCM: Giáo dục cho học sinh lòng yêu quê hương, đất nước theo tấm gương Bác Hồ.

II. CHUẨN BỊ :

 

doc 26 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 (tiết 7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN20
Ngày soạn: 9/1/2011
Ngày dạy: Thứ hai ngày 10/1/2011
Đạo đức
EM YÊU QUÊ HƯƠNG
( GDTGĐ ĐHCM- liên hệ)
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương.
 - Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.
- Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu quê hương.
- GDTGĐ ĐHCM: Giáo dục cho học sinh lòng yêu quê hương, đất nước theo tấm gương Bác Hồ.
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : + Phiếu học tập 
 + Bảng phụ 
- HS : Thẻ màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:4-5’
Chúng ta cần thể hiện tình yêu quê hương như thế nào ? 
- HS trả lời 
 2. Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1’
HĐ 2 : Triển lãm : 7-8’
- GV hướng dẫn HS cách trưng bày sản phẩm 
- GV theo dõi 
- Nêu yêu cầu BT4
- Các nhóm chuẩn bị trưng bày tranh về quê hương. 
- Đại diện nhóm giới thiệu tranh của nhóm mình.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét 
- GV nhận xét chung 
HĐ 3: Bày tỏ thái độ :4-5’
- GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài tập 2, SGK.
- GV theo dõi 
- Đọc BT 2: 
- HS bày tỏ thái độ bằng cách đưa thẻ xanh hoặc đỏ : 
Tán thành : a, b 
Không tán thành: b,c 
- HS giải thích lí do tán thành hoặc không tán thành. 
- GV nhận xét 
HĐ 4: Xử lí tình huống: 8-10’ 
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS thảo luận để xử lí các tình huống ở BT 3. 
- GV theo dõi, gợi ý
- GV theo dõi 
- Đọc BT3
- HS làm việc theo nhóm để bàn bạc và xử lí tình huống. 
a) Gợi ý Tuấn đóng góp sách tham khảo và báo còn nguyên vẹn 
b) Bạn Hằng nên gác lại việc xem tivi để tham gia các hoạt động tập thể vì như vậy là làm việc có ích. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
- Các nhóm khác bổ sung nhận xét 
- GV nhận xét về cách xử lí của các nhóm.
HĐ 5: Trình bày kết quả sưu tầm.: 5-6’ 
- GV yêu cầu HS trình bày các bài hát bài thơ đã sưu tầm được. 
- GV tuyên dương các nhóm có chuẩn bị tốt. 
- Lần lượt các nhóm trình bày các tiết mục đã chuẩn bị. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 1-2’
Vì sao chúng ta phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương ?
- GV liên hệ GDTGĐ ĐHCM
- Nhận xét tiết học.
Dành cho HSKG
 *Ai cũng có quê hương. Đó là nơi ta gắn bó từu thưở ấu thơ, nơi nuôi dưỡng con người lớn lên vì thế ta phải yêu quý và làm việc có ích cho quê hương. 
Tập đọc
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ 
MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
CHUÂN BỊ :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 1 nhóm đọc phân vai, đặt câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
- HS đọc phân vai, trả lời câu hỏi 
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
- Nêu MĐYC của tiết học
HS lắng nghe
HĐ 2 : Luyện đọc: 10-12’
GV chia 3 đoạn
1 HS đọc cả bài.
- HS dùng bút chì đánh dấu 
HS đọc nối tiếp( 2lần)
Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Thái sư, câu đương...
+HS luyện đọc từ ngữ khó.
+ Đọc chú giải. 
- GV đọc diễn cảm bài văn.
 H Đ 3: Tìm hiểu bài: 9-10’
- HS đọc theo nhóm .
1HS đọc toàn bài.
Đoạn 1: 
 Khi có người muốn xin chưc câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*TTĐ đồng ý nhưng yêu cầu chặt ngón chân người đó để phân biệt với những câu đương khác.
Theo em, cách xử sự này của ông có ý gì?
*Cách sử sự này của ông có ý răn đe những kẻ có ý định mua quan bán tước, nhằm rối loạn phép nước.
Đoạn 2: 
 Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lý ra sao?
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*...không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng, lụa.
Đoạn 3: 
 Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói gì?
*TTĐ nhận lỗi và xin vua thưởng cho người dám nói thẳng. 
Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào?
*TTĐ cư xử nghiêm minh, không vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân;luôn đề cao kỉ cương, phép nước.
HĐ 4: Đọc diễn cảm :6-7'
Đưa bảng phụ ghi đoạn 3 và hướng dẫn đọc
- HS luyện đọc.
Phân nhóm 4 cho HS luyện đọc
Cho HS thi đọc
GV nhận xét, khen nhóm đọc hay 
- HS đọc phân vai
2 ® 3 nhóm lên thi đọc
Lớp nhận xét
3.Củng cố,dặn dò: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về kể chuyện cho người thân nghe
Lắng nghe
Toán 
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi hình tròn , tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.
- Cả lớp làm bài 1 b, c ; 2 ; 3 a . HSKG làm bài: 1a, 3b, 4.
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2 : Thực hành : 27-28'
Bài 1: Chú ý với trường hợp thì có thể đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân số.
Bài 1: HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.
Đổi : r = cm = 2,5 cm
Bài 2: 
 Bài 2: HS tự làm bài
- Luyện tập tính bán kính hoặc đường kính hình tròn khi biết chu vi của nó.
 2HS lên bảng chữa bài
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của một tích.
 r x 2 x 3,14 = 18,84
Bài 3:
Bài 3:
a) Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn khi biết đường kính của nó.
b) Hướng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe lăn 1 vòng thì xe đạp sẽ đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì xe đạp sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
Bài 4: Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các thao tác :
Bài 4:Dành cho HSKG
- Tính chu vi hình tròn: 
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
- Tính nửa chu vi hình tròn:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hình H:
3. Củng cố dặn dò :
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vào D.
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
( GDTGĐ ĐHCM- BỘ PHẬN)
MỤC TIÊU:
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh ; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- GDTGĐ ĐHCM: Giáo dục ý thức chấp hành nội quy của Bác trong câu chuyện Bảo vệ như thế là rất tốt.
CHUẨN BỊ:
Một số sách báo có những câu chuyện về các tấm gương sống, làm việc theo pháp luật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
HS trả lời
2.Bài mới:
HĐ 1 : GV giới thiệu bài: 
Nêu MĐYC của tiết học.
HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS hiểu yêu cầu của đề bài : 6-7’
Viết bài lên bảng lớp.
Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong bài
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Cho 3 HS đọc gợi ý trong SGK.
-3 HS đọc gợi ý trong SGK 
Lớp đọc thầm gợi ý 1 ,2,3 
Lưu ý học sinh: kể những câu chuyện đã nghe, đã đọc ngoài chương trình để tạo sự hứng thú, tò mò cho các bạn.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.
Cho HS nói trước lớp về câu chuyện sẽ kể 
HS nói tên câu chuyện sẽ kể 
HĐ 3 : HS kể chuyện : 24- 26’
Cho HS đọc lại gợi ý 2
Cho HS kể chuyện theo nhóm
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS kể chuyện theo nhóm 2,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
Cho HS thi kể 
HS thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét theo gợi ý của GV 
 + Nội dung câu chuyện?
 + Cách kể?
+ Khả năng diễn xuất?
Nhận xét + khen những HS kể hay
- GDTGĐ ĐHCM
3. Củng cố,dặn dò: 1-2’
Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện kể thêm 
 Bình chọn người kể hay.
HS lắng nghe
HS thực hiện
Ngày soạn:10/1/2011
Ngày dạy: Thứ ba ngày 11tháng 1 năm 2011
..
Toán : ( Tiết 97): DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
- Cả lớp làm bài: 1a,b ; 2a, b ; 3 . HSKG làm được bài : 1c , 2c .
II. CHUẨN BỊ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2. Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn : 9-10'
GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn như SGK (tính thông qua bán kính)
S = r x r x3,14
( S: Diện tích hình tròn
R: Bán kính hình tròn)
HĐ . Thực hành : 17-18'
Bài 1 a,b : Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn và củng cố kĩ năng làm tính nhân các số thập phân. Chú ý, với trường hợp r = m hoặc d = m thì có thể chuyển thành các số thập phân.
Bài 2a,b : 
- Bài 1a,b :
a,S = 5 x 5 x3,14= 78,5 cm2
b, S =0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm2
- HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo Bài 2a,b :
Bài 3: 
Bài 3: HS đọc đề, phân tích đề.
 Diện tích mặt bàn:
 45 x 45 3,14 = 283,5 cm2
3. Củng cố dặn dò : 1-2'
Hs nhắc lại công thức
Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn.
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I MỤC TIÊU:
Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
II CHUẨN BỊ :
Bút dạ + giấy kẻ bảng phân loại.
Bảng phụ.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Đọc lại ghi nhớ.
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
2HS trả lời đọc đoạn văn ở BT2
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học.
HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS làm BT1: 4-5’
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS làm bài theo nhóm 2 
*Công dân: Người dân của 1 nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
HĐ 3 : HDHS làm BT2 : 8-10’
Cho HS làm bài, phát giấy + bút dạ cho 3 HS
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
HĐ 4 : HDHS làm BT3 : 7-8’
Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- HS làm bài vào vở BT,3 em làm vào phiếu
HS phát biểu ý kiến
*CÔNG là của nhà nước, của chung:công dân, công cộng, công chúng.
*CÔNG là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
*CÔNG là thợ khéo tay : công nhân ,công nghiệp.
Lớp nhận xét
GV giao việc
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
HS trình bày kết quả :
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+Đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân
+Trái nghĩa với công dân: Đồng bào ,dân tộc, nông dân, công chúng 
Lớp nhận xét
HĐ 5 : HD HS làm BT4 : 4-5’
( Dành cho HSKG)
Cho HS làm bài + trình bày kết quả
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng: 
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
HS làm bài
HS trình bày kết quả : Không thể thay từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ở BT3.
Lớp nhận xét
3.Củng cố,dặn dò: 1-2’
 - Nhận xét tiết học
- Xem lại các BT đã làm.
- Nhắc lại nội dung BT 1
Khoa học
SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC
I. MỤC TIÊU : 
Nêu được  ... áy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó.
* HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp. HS khác nhận xét.
 HS trình bày vào phiếu 
 Hoạt động
Nguồn năng lượng
Người nông dân cày, cấy,... 
 Thức ăn
Các bạn HS đá bóng, học bài,...
 Thức ăn
 Chim đang bay
Thức ăn
 Máy cày
Xăng
...
...
HĐ 3 : Quan sát và thảo luận : 10-12'
 * Cho HS làm việc theo cặp.
* GV cho HS tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và nguồn năng lượng.
* GV theo dõi và nhận xét chung.
 3. Củng cố, dặn dò: 2-3'
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV liên hệ GDBVMT
- Về học bài và chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xét tiết 
* 1 số HS trình bày. Lớp theo dõi và nhận xét.
Kĩ thuật
CHĂM SÓC GÀ
I.MỤC TIÊU :
 - Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
 - Biết cách chăm sóc gà.Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có)
 II. CHUẨN BỊ:
 - Một số tranh ảnh minh hoạ trong SGK.
 - Phiếu đánh giá kết quả học tập.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5'
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1'
 - 2 HS trả lời
HĐ 2 : Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà : 6-8'
- HS đọc mục 1 (SGK).
Nêu mục đích và tác dụng của việc chăm sóc gà ?
HĐ 3 : Tìm hiểu cách chăm sóc gà
* Chăm sóc gà tạo điều kiện sống thuận lợi, thích hợp cho gà và giúp gà tránh được ảnh hưởng không tốt của các yếu tố môi trường.
+ Gà được chăm sóc tốt sẽ khoẻ mạnh, mau lớn và có sức chống bệnh tốt. Ngược lại, nếu không được chăm sóc đầy đủ, gà sẽ yếu ớt, dễ bị nhiễm bệnh, thầm chí bị chết.
- HS đọc mục 2 (SGK).
- HS chia nhóm, thảo luận 
 Về mùa lạnh chúng ta cần chăm sóc cho gà như thế nào?
* Giữ ấm cho gà, chuồng trại sạch sẽ,...
 Về mùa hè chuồng trại gà phải như thế nào?
* Thoáng mát ...
Ta phải làm gì để phòng ngộ độc thức ăn cho gà ?
Nêu tên các công việc chăm sóc gà ?
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
Kết luận: 
 Gà không chịu được nóng quá, rét quá, ẩm quá và dễ bị ngộ độc bởi thức ăn có vị mặn, thức ăn bị ôi, mốc. Khi nuôi gà cần chăm sóc gà bằng nhiều cách như sưởi ấm cho gà con, chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho gà, không cho gà ăn những thức ăn ôi, mốc, mặn,...
HĐ 4 : Đánh giá kết quả học tập
- GV cho HS làm bài vào phiếu.
- HS làm bài vào phiếu câu hỏi trắc nghiệm.
* Ghi chữ Đ hoặc S vào sau câu đúng.
+ Trong chuồng gà chúng ta không nên quét dọn.
+ Đối với chuồng trại, ta nên giữ ấm cho gà về mùa đông và thoáng mát về mùa hè.
+ Không nên cho gà ăn những thức ăn bị mốc, ôi thiu, thức ăn có vị mặn.
+ Nên sưởi ấm bằng những bóng điện cho gà về mùa đông.
- GV nêu đáp án của bài tập. 
- HS đối chiếu kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- HS đối chiếu kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình.
3. Củng cố - dặn dò: 1-2'
- Gọi một số HS nêu nội dung chính của bài học.
- Nhận xét tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS.
- Hướng dẫn HS đọc trước bài học sau. 
Ngày soạn:13/1/2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 14tháng 1 năm 2011
Chính tả (Nghe - viết)
CÁNH CAM LẠC MẸ 
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm được BT 2 b .
- Giáo dục hs giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
- Bút dạ + 5 tờ phiếu đã phô tô bài tập cần làm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4-5’
GV đọc 3 từ có âm r/d/gi 
Nhận xét, cho điểm
2 HS viết các từ GV đọc 
2.Bài mới:
 HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học.
HS lắng nghe
HĐ 2 : Hướng dẫn nghe-viết : 18-19’
GV đọc một lượt
HS lắng nghe
- 2HS đọc to bài viết, lớp đọc thầm.
Nội dung của bài? 
- HD viết từ khó: xô vào, khản đặc, râm ran...
*Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự yêu thương che chở của bạn bè.
HS viết bảng con. 1HS viết bảng lớn.
3-4 HS đọc từ khó.
- GV đọc – HS viết 
- HS viết chính tả
 Chấm, chữa bài 
Đọc toàn bài một lượt 
Chấm 5 ® 7 bài
Nhận xét chung 
- HS tự rà soát lỗi
Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
HĐ 3 : HDHS làm bài tập chính tả:7-8’
Bài 2b: 
Cho HS đọc yêu cầu của câu b
GV giao việc
Cho HS làm bài, phát phiếu bài tập
HS đọc yêu cầu của BT
Đọc thầm mẩu chuyện Cánh rừng mùa đông.
HS làm bài vào phiếu 
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
- HS trình bày 
- Lớp nhận xét
3.Củng cố,dặn dò: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học bài 
HS lắng nghe
- HS liên hệ bản thân từ bài tập
Tập làm văn
LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG
MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.
- Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhóm)
CHUẨN BỊ :
Bảng phụ.
Bút dạ + một số giấy khổ to để HS làm bài 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1. GV giới thiệu bài : 1’
HS lắng nghe
HĐ 2: HD HS làm BT1: 8-10’
Cho HS đọc toàn bộ BT1
Giải nghĩa : việc bếp núc tức là chuẩn bị thức ăn, thức uống..
 Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan nhằm mục đích gì?
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể.
*Chúc mừng thầy cô nhân ngày 20/11 để bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.
Bảng phụ 
I. Mục đích 
Chúc mừng các thầy cô giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam.
Bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô.
II. Chuẩn bị 
Nội dung cần chuẩn bị: bánh kẹo, báo tường, văn nghệ
Phân công cụ thể :Bánh kẹo: Tâm...;báo:Minh;văn nghệ:
III. Chương trình cụ thể 
Mở đầu là chương trình văn nghệ
Thầy chủ nhiệm phát biểu 
HĐ 3 : HD HS làm BT2: 20-22’
Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc gợi ý 
- Dựa theo BT1,mỗi em hãy lập lại toàn bộ CTHĐ của buổi liên hoan văn nghệ...
Cho HS làm bài, phát giấy+bút dạ cho nhóm 
Cho HS trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
- Lắng nghe.
HS làm bài theo nhóm
HS trình bày
Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết Tập làm văn TUẦN 21
HS lắng nghe 
HS thực hiện
Toán (Tiết 100)
 GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
- Cả lớp làm bài 1. HSKG làm bài 2
II. CHUẨN BỊ 
- Vẽ sẵn biểu đồ đó vào bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2. Giới thiệu biểu đồ hình quạt.14-15'
a) Ví dụ 1
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét các đặc điểm như:
+ Biểu đồ có dạng hình tròn được chia thành nhiều phần.
+ Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng.
- GV hướng dẫn HS tập "đọc" biểu đồ.
+ Biểu đồ nói về điều gì?
Quan sát và trả lời
+ Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại?
+ Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
b) Ví dụ 2:
Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở ví dụ 2:
Quan sát và trả lời
- Biểu đồ nói về điều gì?
- Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn Bơi?
Quan sát và trả lời
- Tổng số HS của toàn lớp là bao nhiêu?
Quan sát và trả lời
- Tính số HS tham gia môn Bơi.
Quan sát và trả lời
HĐ 3. Thực hành đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ hình quạt : 12-13'
Bài 1:
Bài 1:
- Hướng dẫn HS:
+ Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh.
+ Biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh.
+ Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp.
+ Tính vào vở
HS thích màu xanh :
120 : 100 x 40 = 48 (bạn)
- Hướng dẫn tương tự với các câu còn lại.
HS thích màu đỏ :
120 : 100 x 25 = 30 (bạn)
- GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác được qua biểu đồ.
HS thích màu tím :
120 : 100 x 15 = 18 (bạn)
HS thích màu trắng :
120 : 100 x 20 = 24 (bạn)
Bài 2: Hướng dẫn HS nhận biết:
Bài 2: Dành cho HSKG
- Biểu đồ nói về điều gì?
Quan sát và trả lời
- Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước hãy cho biết phần nào trên biểu đồ chỉ số HS giỏi; số HS khá; số HS trung bình.
Quan sát và trả lời
- Đọc các tỉ số phần trăm của số HS giỏi, số HS khá và số HS trung bình.
Quan sát và trả lời
3. Củng cố dặn dò : 1-2'
- Xem trước bài Luyện tập về tính diện tích.
SINH HOAÏT CHUÛ NHIEÄM
TUAÀN 20
 I.Muïc tieâu: - HS bieát ñöôïc nhöõng öu ñieåm, nhöõng haïn cheá veà caùc maët trong tuaàn 19.
- Bieát ñöa ra bieän phaùp khaéc phuïc nhöõng haïn cheá cuûa baûn thaân.
- Giaùo duïc HS thaùi ñoä hoïc taäp ñuùng ñaén, bieát neâu cao tinh thaàn töï hoïc, töï reøn luyeän baûn thaân.
II. Ñaùnh giaù tình hình tuaàn qua:
 * Neà neáp: - Ñi hoïc ñaày ñuû, ñuùng giôø.
- Duy trì SS lôùp toát.
- Coù tieán boä trong vaán ñeà noùi chuyeän rieâng trong giôø hoïc .
 * Hoïc taäp: 
- Daïy-hoïc ñuùng PPCT vaø TKB, coù hoïc baøi vaø laøm baøi tröôùc khi ñeán lôùp.
- Thi ñua hoa ñieåm 10 : khaù toát.
- HS yeáu tieán boä chaäm, chöa tích cöïc ñi hoïc phuï ñaïo. 
- Duy trì boài döôõng HS gioûi phuï ñaïo HS yeáu 2 buoåi / tuaàn.
- Chöa khaéc phuïc ñöôïc tình traïng queân saùch vôû vaø ñoà duøng hoïc taäp.
 * Vaên theå mó:
- Thöïc hieän haùt ñaàu giôø, giöõa giôø vaø cuoái giôø nghieâm tuùc.
- Tham gia ñaày ñuû caùc buoåi theå duïc giöõa giôø.
- Thöïc hieän veä sinh haøng ngaøy trong caùc buoåi hoïc.
- Veä sinh thaân theå, veä sinh aên uoáng : toát.
 * Hoaït ñoäng khaùc:
- Ñoùng keá hoaïch nhoû cuûa tröôøng vaø cuûa sôû ñeà ra chöa döùt ñieåm. 
III. Keá hoaïch tuaàn 21
 * Neà neáp:
- Tieáp tuïc duy trì SS, neà neáp ra vaøo lôùp ñuùng quy ñònh.
- Nhaéc nhôû HS ñi hoïc ñeàu, nghæ hoïc phaûi xin pheùp.
- Tích cöïc tham gia caùc buoåi oân taäp, phuï ñaïo.
 * Hoïc taäp:
- Tieáp tuïc thi ñua hoïc taäp toát möøng Ñaûng möøng Xuaân.
- Tieáp tuïc daïy vaø hoïc theo ñuùng PPCT – TKB tuaàn 21
- Tích cöïc töï oân taäp kieán thöùc.
- Toå tröïc duy trì theo doõi neà neáp hoïc taäp vaø sinh hoaït cuûa lôùp.
- Tieáp tuïc boài döôõng HS gioûi, phuï ñaïo HS yeáu vaøo chiều thứ hai và thöù naêm.
- Thi ñua hoa ñieåm 10 trong lôùp, trong tröôøng.
- Khaéc phuïc tình traïng queân saùch vôû vaø ñoà duøng hoïc taäp ôû HS.
 * Veä sinh:
- Thöïc hieän VS trong vaø ngoaøi lôùp.
- Giöõ veä sinh caù nhaân, veä sinh aên uoáng.
- Tieáp tuïc thöïc hieän trang trí lôùp hoïc.
 * Hoaït ñoäng khaùc: 
- Nhaéc nhôû HS tham gia Keá hoaïch nhoû vaø tham gia ñaày ñuû caùc hoaït ñoäng ngoaøi giôø leân lôùp.
IV. Toå chöùc troø chôi: GV toå chöùc cho HS chôi troø chôi “Ñoá baïn” nhaèm oân taäp, cuûng coá caùc kieán thöùc ñaõ hoïc.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L5 T20 DUYEN.doc