Tiết 2: Tập đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ là một người gương mẫu, nghiêm minh, cụng bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh trong sgk
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUầN: 20 Ngày soạn: 05/1/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 10/1/2011 Tiết 1: GIÁO DỤC TẬP THỂ CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ......................... & ...................... Tiết 2: Tập đọc: TháI sư trần thủ độ I. Mục tiêu: - Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ là một người gương mẫu, nghiêm minh, cụng bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh trong sgk III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 18phút 5 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: Em hiểu Người cụng dõn số một là ai? Vỡ sao? Nhận xét ghi điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. a.Luyện đọc Giúp HS luyện đọc từ khó và giải nghĩa những từ ở chú giải. -GV đọc mẫu bài b.Tìm hiểu bài. - Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì ? - Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao ? - Khi biết có viên qua tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào ? - Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào ? c. Luyện đọc diễn cảm. GV đọc mẫu đoạn 3. Nhận xét ghi điểm, HS đọc tốt. C/Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn H nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhận xét giờ học. H đọc phận vai đoạn kịch: Người công dân số một Lớp nhận xét. - H khá đọc toàn bài. H luyện đọc nối tiếp theo đoạn. Luyện đọc theo cặp. 1- 2 HS đọc trước lớp. - Trần Thủ Độ đồng ý, nhưng yêu cầu chặt một ngón chân người đó để phân biệt với những câu đương khác. - Không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng, lụa. - Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan giám nói thẳng. - Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh, không vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỷ cương, phép nước. H luyện đọc theo cặp. Thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. -HS nêu ý nghĩa câu chuyện về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị trước bài sau. ......................... & ...................... Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tớnh chu vi hỡnh trũn, tớnh đường kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đú. *Bài tập cầm làm: Bài 1a,c; 2; 3. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng nhúm. + HS: SGK, vở bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 10phút 5 phút 7 phút 3 phút 3 phút A/Bài cũ: Tớnh chu vi hỡnh trũn biết: r = 3,4cm; d = 9,8dm -GV nhận xột, chấm điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài mới: 2. Thực hành: Bài 1a,c: Tớnh chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh r -Chỳ ý với trường hợp r =2 phải đổi Bài 2: GV chốt lại cỏch tỡm đường kớnh, bỏn kớnh khi biết C (dựa vào cỏch tỡm thành phần chưa biết). *Tỡm d ? C = d´3,14 d = C : 3,14 *Cỏch tỡm r khi biết C. C = r 2 3,14 r = C : 3,14 : 2 Bài 3: Vận dụng cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn khi biết đường kớnh của nú. -Lưu ý bỏnh xe lăn 1 vũng đ đi được S đỳng bằng chu vi bỏnh xe. Bài 4: (Nếu cũn thời gian thỡ hường dẫn h làm ở nhà) -Chu vi hỡnh trũn: 6 -Nữa chu vi hỡnh trũn:18,84:2= 9,42(cm) Chu vi hỡnh H là: 9,42 +6=15,42 (cm) -Khoanh vào D C/Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học Chu vi hỡnh trũn là: 3,4 x 3,14 = 10,676 (cm) 9,8 : 2 x 3,14 = 15,386 (dm) 1 HS đọc yờu cầu H làm bài vào vở, sau đú đổi chộo vở để kiểm tra.1 số em đọc kết quả từng trường hợp a . 9(m) c.2= 2,5 (cm) 1 HS đọc đề. - Nờu cụng thức tỡm bỏn kớnh và đường kớnh khi biết chu vi. -HS làm bài vào vở ,sau đú lần lượt HS lờn bảng chữa bài d = C : 3,14 a) 15,7: 3,14 = 5 ( m) b) 18,84 : ( 3,14 x 2 ) = 3 (dm ) - Học sinh đọc đề. HS giải vào vở,1 HS làm bảng phụ đớnh bài lờn bảng, lớp nhận xột ,chữa bài Bài giải. Chu vi của bỏnh xe là: 0,65 3,14 = 2,041(m) Quóng đường khi xe lăn trờn mặt đất 10 vũng là: 2,041 10 = 20,41(m) Quóng đường khi xe lăn trờn mặt đất 100 vũng là: 2,041 100 = 204,1(m) Đỏp số: a, 2,041m b, 20,41m; 204,1m HS thực hiện theo hướng dẫn Khoanh vào D Chuẩn bị: “Diện tớch hỡnh trũn”. ......................... & ...................... Tiết 4: Thể dục: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: Đạo đức: em yêu quê hương (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết làm những việc phự hợp với khả năng đúng gúp phần tham gia xõy dụng quờ hương. -Yờu mờn ,tự hào về quờ hương mỡnh,mong muụng được gúp phần xõy dựng quờ hương. -Biết được vỡ sao cần phải yờu quờ hương và tham gia gúp phần xõy dựng quờ hương. II. Đồ dùng dạy học: - HS : thẻ màu. Các bài thơ, bài hát nói về quê hương. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 8 phút 5 phút 7 phút 3 phút A/Bài cũ: - Vì sao phải yêu quê hương ? - Em đã làm gì để thể hiện tình yêu quê hương ? GV nhận xét, đánh giá. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài Hoạt động 1 Triển lãm nhỏ (BT4) GV hướng dẫn các nhóm HS trưng bày và giới thiệu tranh. GV nhận xét về tranh ảnh của HS và bày tỏ niềm tin rằng các em xẽ làm được những công viẹc thiết thực để tỏ lòng yêu quê hương.. Hoạt động 2 Bày tỏ thái độ (BT2) GV nêu lần lượt từng ý kiến. GV kết luận: Tán thành với ý kiến (a), (d) ; không tán thành với ý kiến (b), (c). Hoạt động 3 Xử lí tình huống (BT3) GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận để xử lí các tình huống của BT3. GV nhận xét chung. C/Hoạt động nối tiếp - Nhận xét giờ học. *Tích hợp BVMT: - Nhắc nhở H thể hiện tình yêu quê hương bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng. - Chuẩn bị bài sau. - Vỡ quờ hương là nơi chụn rau cắt rốn của mỡnh, là nơi tổ tiờn .... Lớp nhận xét. *Làm việc theo nhóm. H trưng bày và giới thiệu tranh của nhóm mình. H cả lớp xem tranh và trao đổi, bình luận. - HS bày tỏ bằng cách giơ thẻ màu. (thẻ đỏ tán thành, thẻ vàng không tán thành) -HS giải thích lí do.HS khác nhận xét, bổ sung HS thảo luận theo nhóm. HS trình bày. HS nhận xét, bổ sung. -Trình bày kết quả sưu tầm được về các cảnh đẹp, phong tục tập quán...của quê hương.Các bài hát, bài thơ về quê hương đã chuẩn bị. HS rút ra ý nghĩa. -HS liên hệ thực tế ......................... & ...................... Ngày soạn: 06/1/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 11/1/2011 Tiết 1: Luyện tập và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa của từ cụng dõn(BT1); xếp được mốt số từ cú chứa tiếng cụng vào nhúm thớch hợp theo yờu càu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cụng dõn và sử dụng phự hợp với văn cảnh(BT3,BT4) *H khỏ, giỏi làm được BT4 và giải thớch lớ do khụng thay được từ khỏc. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Kẻ sẵn, nội dung bài tập 2 trờn bảng lớp. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23 phút 7phút 5 phút 7 phút 3 phút A/Bài cũ: Cỏch nối cỏc vế cõu ghộp. Nhận xột, ghi điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài mới: 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Dũng nào dưới đõy... Yờu cầu học sinh đọc đề bài. -Giỏo viờn nhận xột chốt lại ý đỳng: b Bài 2: Xếp những từ cú chứa... Yờu cầu học sinh đọc đề bài. GV kẻ sẵn luyện tập lờn bảng mời 2 HS lờn bảng làm bài. GV nhận xột, chốt lại Bài 3: Tỡm từ đồng nghĩa... GV giỳp HS hiểu nghĩa của những từ ngữ cỏc em chưa hiểu. Bài 4: Giỏo viờn nờu yờu cầu đề bài. Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhúm. Giỏo viờn nhận xột chốt lại ý đỳng. Tỡm cỏc từ ngữ thuộc chủ điểm cụng dõn, đặt cõu. Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương. C/Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học 2 học sinh đọc đoạn văn đó viết lại hoàn chỉnh. *Hoạt động cỏ nhõn. 1HS đọc yờu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. HS làm việc cỏ nhõn., phỏt biểu ý kiến Đỏp ỏn: dũng b: cụng dõn là người dõn của một nước, cú quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước. Cả lớp sửa bài theo lời giải đỳng. 1 HS đọc yờu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. HS làm việc theo nhúm đụi, tỡm hiểu nghĩa cỏc em chưa rừ viết kết quả vào vở bài tập. 2 HS lờn bảng làm bài. -Cả lớp nhận xột. H tỡm từ đồng nghĩa với từ cụng dõn. Học sinh phỏt biểu ý kiến. VD: Đồng nghĩa với từ cụng dõn, nhõn dõn, dõn chỳng, dõn. Khụng đồng nghĩa với từ cụng dõn, đồng bào, dõn tộc nụng nghiệp, cụng chỳng. - H đọc lại yờu cầu, cả lớp đọc thầm. H trao đổi trong nhúm để trả lời cõu hỏi, đại diện nhúm trả lời. VD: Cỏc từ đồng nghĩa với tỡm được ở bài tập 3 khụng thay thế được tử cụng dõn. Lý do: Khỏc về nghĩa cỏc từ: “nhõn dõn, dõn chỳng , từ “cụng dõn” cú hàm ý này của từ cụng dõn ngược lại với nghĩa của từ “nụ lệ” vỡ vậy chỉ cú từ “cụng dõn” là thớch hợp. Chuẩn bị: “Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ”. ......................... & ...................... Tiết 2: Toán: DIỆN TÍCH HèNH TRềN I. Mục tiêu: - Giỳp cho học sinh nắm được quy tắc và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn. - Biết vận dụng tớnh diện tớch hỡnh trũn. Biết chu vi. Tỡm r biết C. *Bài tập cần làm: Bài 1a,b; 2a,b; 3. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng nhúm làm bài tập 3 III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 8 phút 17phút 5 phút 7 phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn ta làm thế nào? Nhận xột – chấm điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài: a. Giới thiệu cụng thức tớnh S hỡnh trũn thụng qua bỏn kớnh. S = r Nờu VD: tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh là 2dm. S= 2 ( dm2) 2. Thực hành Bài 1a,b: Yờu cầu H vận dụng trực tiếp cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn và cũng cố khỏi niệm làm tớnh nhõn cỏc STP. Bài 2a,b (T ương tự bài 1) Bài 3:Yờu cầu H vận dụng cụng .Yờu cầu hS tưởng tượng và ước lượng về kớch cỡ của mặt bàn nờu trong bài toỏn. C/Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn ta lấy bỏn kớnh nhõn với 3,14 hoặc lấy đường kớnh chia 2 rồi nhõn với 3,14. - Lớp nhận xột - Lắng nghe - H tự làm bài vào bảng con, sau đú gọi H lờn bảng chữa bài. Cả lớp nhận xột, kết luận. 1 a. 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2) b. 0,4 x0,4 x3,14 = 0,5024 (dm2) c = 0,6; 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304(m2) 2. a. 12 x 12 x 3,14 = 452,16 (cm2) b. 7,2 x 7,2 x 3,14 = 51,84(dm2) c.= 0,8; 0,8 x 0,8 x 3,14 = 2,0096 (m2) Học sinh đọc đề, giải vào vở 1 HS làm vào bảng nhúm, đớnh bài lờn bảng. Lớp theo dừi,nhận xột. Bài giải Diện tớch của mặt bàn hỡnh trũn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đỏp số: 6358,5 cm2 - Học sinh nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn .Chuẩn bị cho bài sau ......................... & ...................... Tiết3: Kể chu ... p là chớnh, một số nước cú cụng nghiệp phỏt triển. - Nờu được một số đặc điểm củav khu vực Đụng Nam Á: + Chủ yếu cú khớ hậu giú mựa núng ẩm. + Sản xuất nhiều loại nụng sản và khai thỏc khoỏng sản. - Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điẻm của cư dõn và hoạt động sản xuất của người đõn chõu Á *H khỏ, giỏi: + Dựa vào lược đồ xỏc định được vị trớ của khu vực Đụng Nam Á. + Giải thớch được tại sao dõn cư chõu Á lại tập trung đụng đỳc ở đồng bằng chõu thổ: do đất đai màu mỡ, đa số cư dõn làm nụng nghiệp. + Giải thớch được vỡ sao Đụng Nam Á lại sản xuất được nhiều lỳa, gạo: đất đai màu mỡ, khớ hậu núng ẩm. TH GDBV MT: Giỏo dục cỏc em biết bảo vệ mụi trường thụng qua những việc làm hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bản đồ các nước Châu á. Bản đồ Tự nhiên Châu á. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 5 phút 10phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: + Nêu vị trí địa lí, giới hạn của Châu á. Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Cư dân Châu á Hoạt động 1. - Chốt lại ý đỳng 3. Hoạt động kinh tế Hoạt động 2. GV chia mhóm hướng dẫn, nêu nhiệm vụ. Kết luận : Người dân châu á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng, sữa, ... 4. Khu vực Đông Nam á Hoạt động 3. GV kết luận : khí hậu gió mùa nóng, ẩm. C/Củng cố, dặn dò: * Tích hợp BVMT: Cần làm gì để bảo vệ môi trường? - Nhận xét tiết học. - Chõu Á giỏp với Chõu Âu, Chõu Phi, ba mặt giỏp với Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương và Ấn độ Dương. *Làm việc cả lớp H làm việc với bảng số liệu, thông tin. So sánh dân số châu á với dân số các châu lục khác. 2-3 H trình bày: Châu á có số dân đông nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu á da vàng và sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ. Lớp nhận xét. *Làm việc theo nhóm H làm theo nhóm với hình 5, tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất trên lược đồ, rút ra nhận xét sự phân bố của chúng ở 1 số khu vực, quốc gia châu Á Lớp nhận xét. *Làm việc cả lớp H quan sát hình 3 sgk, nhận xét địa hình từ đó rút ra đặc điểm khí hậu -H liên hệ trả lời - Nghe và ghi nhớ. - Chuẩn bị bài sau. ......................... & ...................... Ngày soạn: 10/1/2011 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 14/1/2011 Tiết 1. Toán: giới thiệu biểu đồ hình quạt I. Mục tiêu: Giúp H: - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách "đọc", phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. *Bài tập cần làm: Bài 1 III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 10phút 15phút 8 phút 4 phút 3 phút A/Bài cũ: - Tính chu vi hình tròn biết d = 7cm Nhận xét, ghi điểm B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài a.Giới thiệu biểu đồ hình quạt Ví dụ 1 . Yêu cầu H quan sát kĩ biểu đồ hình quạt rồi nhận xét Truyện Sỏch giỏo Thiếu khoa 25% nhi 50% Cỏc loại sỏch khỏc 25% H.1 + Biểu đồ nói về điều gì? + Sách trong thư viện của trường đươc phân làm mấy loại? Là những loại nào, mỗi loại chiểm bao nhiờu phần trăm số sỏch trong thư viện? Ví dụ 2. Hướng dẫn H đọc biểu đồ ở hình 2. 2.Thực hành Bài 1. GV hướng dẫn hs cách đọc biểu đồ GV nhận xét, chữa bài. Bài 2.HDHS nhận biết: -Biểu đồ nói điều Phần nào cho biết biểu đồ chỉ số HS giỏi, số HS khá, HS trung bình. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Chu vi hình tròn đú là: 7 x 3,14 = 21,98 (cm) H quan sát, rút ra nhận xét về đặc điểm + Biểu đồ có dạng hình tròn, được chia thành nhiều phần. + Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng. H đọc số liệu trên biểu đồ. - Biểu đồ biểu thị số sỏch trong thư viện chia làm 3 loại: Truyện thiếu nhi chiếm 50%, sỏch giỏo khoa chiếm 25%, cỏc loại sỏch khỏc chiếm 25%. . - H thưc hiện tương tự ở VD1, sau đó tính số % học sinh tham gia môn bơi. H nêu bài toán Quan sỏt biểu đồ rồi lần lượt tỡm 40%, 15%.20%,.25% của 120 học sinh. Số học sinh thớch màu xanh là: 120 : 100 x 40 = 48 (học sinh) - H nhìn biểu đồ, nối tiếp nhau trả lời -Lớp và GV nhận xét. - Rèn kỹ năng đọc, phân tích số liệu trên biểu đồ. - Chuẩn bị bài sau ......................... & ...................... Tiết 2: Tập làm văn: LẬP CHƯƠNG TRèNH HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cỏch lập chương trỡnh hoạt động cho một hoạt động tập thể xõy dựng được chương trỡnh liờn hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhúm) II. Đồ dùng dạy học: + GV: - Bảng phụ viết tờn 3 phần chớnh của chương trỡnh liờn hoan văn nghệ chào mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam. - Bảng nhúm III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 10phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: GV chấm vở của 3, 4 H làm bài VVBT.GV nhận xột. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Lập chương trỡnh hoạt động. Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: GV yờu cầu HS đọc đề bài. GV yờu cầu 1, 2 học sinh đọc mẩu chuyện: Một buổi sinh hoạt tập thể GV HD HS tỡm hiểu nội dung chuyện: Một buổi sinh hoạt tập thể. + cỏc bạn trong lớp tổ chức buổi liờn hoan văn nghệ nhằm mục đớch gỡ? -Gắn lờn bảng tấm bỡa(1): Mục đớch + Để tổ chức một buổi liờn hoan, cần làm những việc gỡ? lớp trưởng đó phõn cụng như thế nào? - Gắn lờn bảng tấm bỡa (2): Phõn cụng chuẩn bị. + Hóy thuật laih diễn biến của buổi liờn hoa -Gắn tấm bỡa (3): Chương trỡnh cụ thể GV: Để đạt kết quả buổi liờn hoan tốt đẹp cần lập chương trỡnh hành động cụ thể, khoa học, hợp lớ... Bài 2: Giỳp HS hiểu rừ yờu cầu của bài tập. -Chia lớp thành 4 nhúm, phỏt giấy cỏc nhúm làm bài. C/Củng cố-dặn dũ. Giỏo viờn nhận xột tiết học; biểu Dương những học sinh và nhúm HS là làm việc tốt. - 3, 4 H làm bài tiết trước. Cả lớp đọc thầm 1 H đọc yờu cầu của bài. 1 HS đọc gợi ý bài làm HS đọc thầm lại mẫu chuyện, suy nghĩ và trả lời cõu hỏi Chỳc mừng thầy cụ nhõn ngày Nhà giỏo Việt Nam 20-11,bày tỏ lũng biết ơn với thầy cụ. -HS trả lời Mở đầu là chương trỡnh văn nghệ cuối Cựng thầy chủ nhiện phỏt biểu khen bỏo tường cả lớp hay, khen cỏc tiết mục biểu diễn văn nghệ... Cỏc nhúm lập chương trỡnh hoạt động Theo 3 phần -Dỏn bài lờn bảng lớp, trỡnh bày kết quả -Lớp và GV nhận xột về nội dung, cỏch trỡnh bày chương trỡnh hành động của từng nhúm. -HS nhắc lại ớch lợi của việc lập CTHĐ và cấu tậo 3 phần của CTHĐ .Xem lại bài. Chuẩn bị: “Luyện tập chương trỡnh hoạt động (tt)”. ......................... & ...................... Tiết 3: Khoa học: năng lượng I. Mục tiêu: Sau bài học, H biết : - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nờu được vớ dụ. II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 83 SGK. - Sưu tầm một số đồ chơi bằng pin. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 10phút 8 phút 5 phút A/Bài cũ: + Phân biệt sự biến đổi hoá học và lí học. Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài Hoạt động 1. Thí nghiệm GV hướng dẫn, nêu yêu cầu -Yêu cầu H nêu được VD hoặc làm TN đơn giản về : - Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm - Chốt lại ý đỳng Hoạt động 2 Quan sát và thảo luận GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ. GV nhận xét, kết luận C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc gọi, là sự biến đổi hoỏ học..... *Làm việc theo nhóm H làm thí nghiệm và báo cáo kết quả: các vật có biến đổi vị trí, hình dáng, nhiệt độ... nhờ được cung cấp năng lượng. - Lấy vớ dụ minh hoạ *Trao đổi theo cặp: - Đọc thụng tin và quan sát SGK. Nêu thêm các VD về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động trên. Đại diện trình bày kết quả trước lớp Lớp nhận xét. - Xem trước bài sau : Năng lượng mặt trời. ......................... & ...................... Tiết 4: Âm nhạc: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: GIÁO DỤC TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I.MụC TIÊU: - H nhận ra những ưu điểm, khuyết điểm trong tuần. Đồng thời biết khắc phục những khuyết điểm mắc phải để cú hướng sửa chữa. - Khen thưởng, động viên những em có thành tích trong học tập và các hoạt động khác. - Phổ biến kế hoạch tuần tới và giao nhiệm vụ tuần sau cho từng tổ. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Lớp trưởng đỏnh giỏ lại mọi hoạt động của lớp trong tuần Lần lượt cỏc tổ trưởng của cỏc tổ lờn đỏnh giỏ những hoạt động của tổ mỡnh trong tuần đồng thời cú khen, tuyờn dương những bạn cú thành tớch xuất sắc. Bờn cạnh đú nhắc nhở một số bạn cú hành vi lười biếng trong học tập.... GV đỏnh giỏ tổng quỏt mọi hoạt động chung trong tuần của lớp: 1. Về học tập: a) Sĩ số: - Sĩ số đảm bảo tương đối đảm bảo, vắng 3 trường hợp, bạn Nguyờn ốm cú lớ do.Tuy thời tiết trong tuần rột song cỏc em đi học tương đối đều, một số em chưa mặc ấm, ăn mặc cũn quỏ phong phanh. Thực hiờn nề nếp khỏ tốt. Tham gia tốt hoạt động 15 phỳt đầu giờ, giữa giờ tốt. b) Học tập: - Lớp học khỏ sụi nổi, nhiều em đó cú ý thức xõy dựng bài tốt. - Nhỡn chung cỏc em đi học đảm bảo đồ dựng học tập, sỏch Tiếng Việt kỡ 2 đầy đủ, vở bao bọc khỏ cẩn thận song bờn cạnh đú một số em chưa dỏn nhón, chưa bao bọc. Cú ý thức chăm chỳt bộ vở. - Phụ đạo học sinh yếu, cú kết quả khỏ tốt. c) Hoạt động khỏc: Tỡnh trạng ăn quà vặt đó giảm sỳt, đồng phục đỳng qui định. - Tiếp tục lao động chiều thứ tư, chăm súc bồn hoa: tuyờn dương những em cú ý thức tốt và tự giỏc trong lao động, vệ sinh lớp như: em Hạnh, Màn, Noi, Nguyờn,... - BVệ sinh khuụn viờn trường lớp sạch đẹp. d) Tuyờn dương: - Về học tập: Em Miờn, Hạnh, ADỗ, Màn đó cú ý thức xõy dựng bài tốt hăng say phỏt biểu xõy dưng bài, nắm và hiểu nhanh bài cụ giảng. - Về lao động vệ sinh, chăm súc bồn hoa. Vệ sinh cỏ nhõn khỏ tốt. Lớp trực làm tốt cụng tỏc vệ sinh quột dọn và lau chựi cửa kớnh sạch sẽ. 2. Kế hoạch tuần tới: - Chỉnh chu bộ vở, biết “giữ vở sạch - viết chữ đẹp”chuẩn bị thi VS - CĐ cấp trường - Tiếp tục phụ đạo em: Nhăng, Chăng, Linh, Than vào buổi chiều thứ hai hằng tuần, tại văn phũng. Bồi dưỡng em Hạnh, Miờn, ADổ theo lịch. - Khắc phục mọi tồn tại tuần qua. Tiếp tục duy trỡ sĩ số, nề nếp lớp học - Tham gia tốt cỏc hoạt động sinh hoạt đầu giờ như: đọc bỏo Đội, đọc truyện tranh, ụn bài cũ. Đặc biệt học và hỏt thuộc cỏc bài hỏt tuyền thống của Đội. - Vệ sinh lớp học, khuụn viờn trường lớp sạch sẽ. Tiếp tục chăm súc bồn hoa .- Tổ 1 làm trực nhật lớp. - Thời tiết rột kộo dài, cỏc em cần ăn mặc ấm để đảm bảo sức khoẻ tốt. ......................... & ......................
Tài liệu đính kèm: