Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Hoàng Thị Hoài Thanh - Trường Tiểu học Thanh Tường

Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 -  Hoàng Thị Hoài Thanh - Trường Tiểu học Thanh Tường

Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.

-Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

- Cc KNS cần được GD: Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm công dn của mình, tăng thêm ý thức tự ho, tự trọng, tự tơn dn tộc).

 

doc 22 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 908Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Hoàng Thị Hoài Thanh - Trường Tiểu học Thanh Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 Thø 2 ngµy 10 th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 1: H§TT: Chµo cê
TiÕt 2: TËp ®äc: TrÝ dịng song toµn 
I-MỤC TIÊU:
-Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
- Các KNS cần được GD: Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm cơng dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tơn dân tộc).
II-ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ trong sgk- Bảng ghi sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
1’
10'
10'
10'
4’
A-Bài cũ:2 HS đọc và trả lời câu hỏi .
+ Vì sao gọi ơng Đỗ Đình Thiện là nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng ?
-Nhận xét và cho điểm.
B-Bài mới
1. Giới thiệu -ghi đề bài
Cho HS quan sát tranh minh hoạ sứ thần Giang Văn Minh oai phong, khảng khái đối đáp giữa triều đình nhà Minh 
2. Luyện đọc .
- Đọc tồn bài.
-GV hướng dẫn HS chia đoạn . 
-Đoạn 1:Từ đầu ..cho ra lẽ .
-Đoạn 2 ; Thám hoa. . . mạng Liễu Thăng .
-Đoạn 3 : Lần khác . . . ám hại ơng .
 -Đoạn 4: Thi hài...chết như sống . 
-Gọi 4 em đọc nối tiếp lần 1-kết hợp sửa sai cho HS .
-HS đọc nối tiếp lần 2 –Kết hợp giải nghĩa một số từ khĩ ngồi Chú giải SGK .
-HS luyện đọc theo cặp .
-GV đọc mẫu : Tồn bài đọc với giọng lưu lốt, diễn cảm.
Đoạn Giang Văn Minh khĩc : giọng ân hận xĩt thương 
c. Tìm hiểu bài: 
+Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ gĩp giỗ Liễu Thăng ?
GV phân tích thêm: Để HS nhận ra sự khơn khéo của Văn Minh: Đẩy vua nhà Minh vào hồn cảnh vơ tình thừa nhận sự vơ lý của mình, từ đĩ dù biết đã mắc mưu vẫn phải bỏ lệ bắt nước Việt gĩp giỗ Liễu Thăng 
+Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ơng Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh ? 
+ Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ơng Giang Văn Minh ?
+ Vì sao cĩ thể nĩi ơng Giang Văn Minh là người trí dũng song tồn ? 
Nội dung chính của bài là gì ? 
GV chốt ý rút nội dung bài
c.Đọc diễn cảm :
-Yêu cầu 5 HS đọc bài theo hình thức phân vai. 
- GV hướng dẫn cách đọc diễn cảm đoạn văn rồi đọc mẫu đoạn: Chờ rất lâu... cúng giỗ.
-Luyện đọc nhĩm theo bàn ( 3em ) 
-Thi đọc diễn cảm ( 3 tốp ).Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhĩm đọc hay .GV nhận xét ghi điểm 
3.Củng cố dặn dị :
-Qua câu chuyện em thấy Giang Văn Minh là người như thế nào ? GV liên hệ giáo dục 
-Nhận xét tiết học:
-2 hs đọc .lớp theo dõi và nhận xét
-1hs đọc - Lắng nghe.
-Đọc nối đoạn 2 lần
- 1 em đọc chú giải
-Luyện đọc theo cặp.
-Theo dõi
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi 
-Vờ khĩc than vì khơng cĩ mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời.Vua Minh phán khơng ai phải giỗ người đã chết từ năm đời.Giang Văn Minh tâu luơn :Vậy tướng Liễu Thăng tử trận đã mấy trăm năm, sao hàng năm nhà vua vẫn bắt nước tơi cử người mang lễ vật sang cúng giỗ ? Vua Minh biết đã mắc mưu vẫn phải tuyên bố bỏ lệ gĩp giỗ Liễu Thăng 
-Đại thần nhà Minh ra vế đối: “ Đồng trụ đến giờ rêu vẫn mọc”.Ơng đối lại ngay: “ Bạch Đằng thuở trước máu cịn loang .”
-Vua Minh mắc mưu Giang Văn Minh, phải bỏ lệ gĩp giỗ Liễu Thăng nên căm ghét ơng . Nay thấy Giang Văn Minh khơng những khơng chịu nhún nhường trước câu đối của đại thần trong triều, cịn dám lấy việc quân đội cả ba triều đại Nam Hán, Tống và Nguyên đều thảm bại trên sơng Bạch Đằng để đối lại nên giận quá, sai người ám hại ơng Giang Văn Minh.
-Vì Giang Văn Minh vừa mưu trí vừa bất khuất .Giữa triều đình nhà Minh ơng biết dùng mưu để vua nhà Minh buộc phải bỏ lệ gĩp giỗ Liễu Thăng cho nước Việt ; để giữ thể diện và danh dự cho đất nước ơng dũng cảm khơng sợ chết , dám đối lại một vế đối tràn đầy lịng tự hào dân tộc
- Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngồi 
-5 hs đọc theo vai-theo dõi để tìm cách đọc hay nêu trước lớp
- HS cả lớp theo dõi để phát hiện cách đọc phù hợp với từng nhân vật .
-Theo dõi gv đọc mẫu 
-Cho HS luyện đọc 
-Đọc theo nhĩm
-HS thi đọc- theo dõi để bình chọn nhĩm, đọc hay
-Trả lời - bổ sung.
TiÕt 3: To¸n: LuyƯn tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
–Tính được diện tích của 1 số hình được cấu tạo từ các hình đã học như hình chữ nhật, hình vuơng, Bài tập cần làm: Bài 1
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
20’
4’
A. Bài cũ: -Biểu đồ hình quạt dùng để làm gì?
GV nhận xét bổ sung .
B.Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu của bài ghi mục bài.	
2/Giảng bài mới :
a.Giới thiệu cách tính :Thơng qua ví dụ trong SGK để hình thành qui trình tính như sau:
- GV vẽ hình yêu cầu HS quan sát :
+Thảo luận với bạn bên cạnh để tìm cách tính diện tích mảnh đất ?
 A 20m B 
 P Q E 25m G
 40,1m
 N M H K 
 20m 
 C D 
GV chốt cách tính:- Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc (các phần nhỏ)cĩ thể tính được diện tích
 - Xác định kích thước của các hình mới tạo thành .
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đĩ suy ra diện tích của tồn bộ
3/ Luyện tập
Bài 1:Gọi 1HS đọc đề, lớp quan sát hình vẽ GV hướng dẫn giải: Cĩ thể tính diện tích mảnh đất bằng cách nào ?
 (1)
 (2)
1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở .
 A B
 3,5m
 D3,5m M N C
 CM 6,5m
 P 4,2m Q
- GV chốt bài làm đúng
Bài 2*: Gọi HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ.
GV gợi ý :
- Cĩ thể chia khu đất thành 
3 hình chữ nhật 
H1: Cĩ kích thước 141m và 80m bao phủ khu đất
 H2,3: ở gĩc bên phải, bên trái cĩ kích thước 50m và 40,5m
-Diện tích khu đất bằng diện tích hình chữ nhật bao phủ trừ đi diện tích hai hình chữ nhật nhỏ.
Gọi HS chữa bài nhận xét chung
- GV chốt bài làm đúng
3.Củng cố dặn dị :
-Về nhà xem trước bài: Luyện tập về tính diện tích (tt) và làm bài ở VBT
-Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi 
- Lớp nhận xét
+Thảo luận với bạn bên cạnh để tìm cách tính diện tích mảnh đất
-Chia hình đã cho thành hai hình vuơng và một hình chữ nhật . 
-Xác định kích thước của các hình.
-Tính diện tích của từng phần nhỏ ,từ đĩ suy ra diện tích của tồn bộ mảnh đất 
Giải :
Ta cĩ độ dài cạnh AC là :
20 + 40,1 + 20 = 80,1 ( m ).
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
20 x 80,1 = 1602( m2).
Diện tích hình chữ nhật MNPQ và diện tích hình chữ nhật EGHK là :
25 x 40,1 x 2 = 2005 ( m2) 
Diện tích mảnh đất là:
1062+2005=3607(m2)
Đáp số : 3607 (m 2 ).
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
-1HS đọc đề, lớp quan sát hình vẽ 
- Chia mảnh vườn thành 2 hình chữ nhật ABCD và MNPQ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và MNPQ rồi cộng tổng hai diện tích lại với nhau 
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở .
 Giải 
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là : 
 6,5 x 4,2 =27,3 (m2) Chiều dài hình chữ nhật ABCD là :	6,5m
	3,5 +4,2 +3,5 =11,2(m)
Diện tích hình chữ nhật (1) là : 
11,2 x 3,5 = 39,2 (m2) 
Diện tích mảnh đất là: 27,3+39,2=66,5(m2)
 Đáp số : 66,5(m2)
- Lớp nhận xét - 1HS đọc đề bài, lớp quan sát hình vẽ.Thảo luận nhĩm bàn, sau đĩ đại diện một em làm vào phiếu lớn, cá nhân làm vào vở 
 Giải
Diện tích hình chữ nhật lớn là :
(100,5+ 40,5) + (50 +30 ) =11 280(m2)
Diện tích hai hình chữ nhật nhỏ là :
(50 x 40,5) x 2 = 4050(m2)
Diện tích khu đất là :
 11 280 - 4050 = 7230(m2)
Đáp số :7230m2
- Lớp nhận xét 
TiÕt 4: §¹o ®øc: Uû ban nh©n d©n x· (ph­êng) em (T1)
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết vai trị của UBND xã (phường) đối với cộng đồng; Kể được 1 số cơng việc của UBND xã (phường) đối với trẻ em trên địa phương
- Mỗi người dân đều phải tơn trọng UBND xã (phường)
- *Học sinh cĩ ý thức thực hiện các quy định của chính quyền cơ sở, tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do chính quyền cơ sở tổ chức.
- Học sinh cĩ ý thức tơn trọng UBND xã (phường)
II- CHUẨN BỊ: Thẻ màu
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
1’
10’
15’
2’
1.Bài cũ: - Em đã và sẽ làm gì để gĩp phần xây dựng quê hương ngày càng giày đẹp?
Nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới. 
a/Giới thiệu bài: Tơn trọng UBND phường, xã (Tiết 1).
b/Giảng bài mới :
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Đến uỷ ban nhân dân phường”.
-Thảo luận theo câu hỏi sau:
+Bố Nga đến UBND phường để làm gì ? 
+ Ngồi việc cấp giấy khai sinh UBND xã phường cịn làm những việc gì ? 
+Theo em UBND xã phường cĩ vai trị như thế nào ? 
+ Cần phải cĩ thái độ như thế nào đối với UBND xã phường ?
GV treo ảnh UBND xã mình cho HS quan sát và giới thiệu nếu cĩ 
+ Kết luận :UBND xã phường giải quyết nhiều cơng việc quan trọng đối với người dân địa phương .Vì vậy mỗi người dân đều phải tơn trọng và giúp đỡ uỷ ban hồn thành tốt cơng việc 
-Gọi 2 HS đọc ghi nhớ .
Hoạt động 2 : Làm bài tập
+Bài tập 1: - Y/c HS đọc yêu cầu của bài, thảo luận nhĩm đơi, đại diện nhĩm nêu kết quả
GV kết luận câu đúng 
+ Đáp án :b,c,d,đ,e,h,i.
+Bài tập 3:HS suy nghí cá nhân, nêu ý kiến của mình về việc làm đúng, việc khơng nên làm
GV kết luận đáp án :+b,c là hành vi việc làm đúng, việc a là hành vi khơng nên làm .
3/Củng cố dặn dị.
-Dặn HS tìm hiểu UBND xã phường tại nơi mình ở;các cơng việc chăm sĩc, bảo vệ trẻ mà UBND xã phường đã làm .
Chuẩn bị: Tiết 2.
Nhận xét tiết học. 
- Học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét 
Học sinh lăng nghe.
Học sinh đọc truyện.
Thảo luận nhĩm 2. Đại diện nhĩm trả lời.
-Làm giấy khai sinh 
-Xác nhận chỗ ở, quản lí việc xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em.
-Cĩ vai trị vơ cùng quan trọng vì UBND xã phường là cơ quan chính quyền đại diện cho nhà nước và pháp luật bảo vệ các quyền lợi của người dân địa phương 
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Một số học sinh trình bày ý kiến: Tơn trọng và cĩ trách nhiệm tạo điều kiện để giúp đỡ UBND xã phường hồn thành nhiệm vụ 
- HS quan sát và giới thiệu
Đọc ghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận nhĩm 2.
Đại diện nhĩm trình bày (phân cơng sắm vai theo cách mà nhĩm đã xử lí tình huống).
- Lớp nhận xét 
HS suy nghĩ lựa chọn việc làm đúng.
Nối tiếp nhau trình bày ý kiến
- Lớp nhận xét 
-Đọc lại nội dung ghi nhớ
Buỉi chiỊu
TiÕt 1,2: BDHSG To¸n: ¤n tËp
I. MỤC TIÊU:
Củng cố và nâng cao cho HS các kiến thức đã học.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Cho A= 2011 + 420 : ( a - 7 ). Tìm giá trị của số tự nhiên a để: 
a-Biểu thức A cĩ giá trị lớn nhất b-Biểu thức A cĩ giá trị nhỏ nhất
Gợi ý: Để biểu thức A cĩ giá trị lớn nhất thì (a – 7) cĩ giá trị bé nhất và khác 0 vậy a –7= 1 nên a=8
Để A cĩ giá trị bé nhất thì ( a – 7) phải cĩ giá trị lớn nhất và a – 7 cĩ giá trị lớn nhấ ... ng ..... mẹ cho con lên ơng bà. e. Cậu đi .... tớ đi.
HS làm bài . GV cho HS nối tiếp nhau nêu.
Gv chữa cho HS những câu các em điền chưa đúng.
2/ Củng cố: Ra bài tập cho HS; Nhận xét tiết học.
TiÕt 4: LuyƯn TiÕng ViƯt (LuyƯn viÕt): Bµi 21 
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ. 
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.
II. Chuẩn bị:- Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài 
III. Hoạt động trên lớp: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
2'
8'
15'
8'
2'
1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét chung
2. Giới thiệu nội dung bài học
3. Hướng dẫn luyện viết
+ Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài cĩ những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.
+ Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng khĩ trong bài 
- GV nhận xét chung
4. Hướng dẫn HS viết bài
- Các chữ cái trong bài cĩ chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung
- GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách trình bày
5. Chấm bài, chữa lỗi
- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi
6. Củng cố, dặn dị
- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết
- HS nêu
- HS nhắc lại quy trình viết
- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét 
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi
 Thø 6 ngµy 14 th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 1: To¸n: DiƯn tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch toµn phÇn cđa 
 h×nh hép ch÷ nhËt
I.MỤC TIÊU:Giúp HS 
-Cĩ biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật .
-Biết tính diện tích xung quanh diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật . Bài tập cần làm: Bài 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số hình hộp chữ nhật ,bảng phụ vẽ sẵn các hình triển khai.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
12’
18’
3’
1.Kiểm tra bài cũ :+ Nêu đặc điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phương ?
GV nhận xét ghi điểm 
2.Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài : Giới thiệu bài ghi bảng b.Hướng dẫn HS hình thành khái niệm cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật
- GV đưa ra hình hộp chữ nhật kích thước 8cm 5cm4cm .
-Cho HS quan sát hình HCN chỉ ra các mặt xung quanh của hình hộp chữ nhật rồi nêu : 
+Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là gì ? .
Yêu cầu cá nhân nhắc lại .
-GV nêu bài tốn về tính diện tích các mặt xung quanh của hình HCN –Yêu cầu HS tĩm tắt và tìm cách tính 
Tuỳ vào cách tính của HS 
- GV nhận xét kết luận cách tính khác bằng cách triển khai hình .
Yêu cầu HS nhận xét 4 mặt bên của hình hộp chữ nhật tạo thành hình gì ?
-Hãy nêu kích thước chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ? 
-Tính diện tích của hình chữ nhật đĩ ? 
-Em hãy so sánh của diện tích của hình chữ nhật vừa tính với tổng diện tích các mặt bên của hình hộp chữ nhật ? 
-Em cĩ nhận xét gì về chiều rộng của hình chữ nhật được triển khai từ các mặt bên và chiều cao của hình hộp chữ nhật ?
-Vậy để tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta làm thế nào ?
-GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
-Dựa vào quy tắc hãy trình bày lại bài giải bài tốn trên .
-Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là gì?
- HS tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật 
-Muốn tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?
c.Thực hành : 
Bài 1: Yêu cầu HS làm bài
GV nhận xét ghi điểm nhĩm
 Bài 2:GV hướng dẫn phân tích bài tốn :
+ Bài tốn yêu cầu tìm gì ? 
+Làm thế nào để tính được diện tích tơn cần dùng để gị thùng 
HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
-Chữa bài
3.Củng cố dặn dị :
-Nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật .
-Về học bài chuẩn bị bài sau: Luyện tập 
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi 
- Lớp nhận xét
-HS quan sát hình hộp chữ nhật chỉ ra các mặt xung quanh của hình HCN rồi nêu : 
-Là tổng diện tích 4 mặt bên của hình hộp chữ nhật 
Nhắc lại
-HS tĩm tắt và tìm cách tính 
Ví dụ :5 x 4 x 2 + 8 x 4 x 2 =104cm2
-HS quan sát hình triển khai nhận xét 4 mặt bên của hình hộp chữ nhật tạo thành
 -Hình triển khai là một hình chữ nhật .
- Chiều dài của hình chữ nhật là : 5+8+5+8=26cm. 
Chiều rộng của hình chữ nhật là : 4cm 
- 26 x 4 =104cm2
-Bằng nhau 
-Chiều rộng bằng chiều cao 
-Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao –cùng đơn vị đo.
HS nhắc lại
Bài giải :Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : ( 8+ 5) x 2 x 4 = 104cm2) 
- Gồm diện tích xung quanh và diện tích hai đáy 
-HS tính vào nháp, 1 em lên bảng làm
 -HS nối tiếp nêu 
-HS đọc đề, thảo luận nhĩm bàn, làm bài vào phiếu lớn đại diện nhĩm dán kết quả, nhĩm khác nhận xét 
 Giải:
 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (5+4) x 2 x 3=54(dm2)
 Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :
 5 x 4=20(dm2)
 Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là : 54+20 x 2 =94(dm2)
 Đáp số :54dm2và 94dm2
1HS đọc đề bài
- Tính diện tích tơn để gị thùng khơng tính mép hàn.
-Diện tích tơn cần gị thùng chính là diện tích xung quanh cộng với1 mặt đáy của hình hộp chữ nhật cĩ kích thước bằng thùng tơn .
Giải :
Diện tích xung quanh của cái thùng là :
 (6+4) x 2 x 9=180(dm2)
 Diện tích mặt đáy của cái thùng là :
 6x 4=24(dm2)
 Diện tích tơn để làm cái thùng là :
 180+24=204(dm2)
 Đáp số :204dm2
HS nhắc lại
TiÕt 2: TËp lµm v¨n: Tr¶ bµi v¨n t¶ ng­êi
I. MỤC TIÊU: 
-Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết, trình tự miêu tả; diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.
-Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi đề bài, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu, ý. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
1’
10’
20’
5’
Bài cũ: GV kiểm 2, 3 HS đọc lại bản chương trình hoạt động mà các em đã làm vào vở của tiết trước.
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu bài mới: 
b. Hoạt động 1: Nhận xét kết quả.
GV nhận xét chung về kết quả của bài văn viết của HS.
Viết vào phiếu học các lỗi trong bài làm theo từng loại (lỗi bố cục, câu liên kết, chính tả ), sửa lỗi.
Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn bên cạnh để sốt lỗi cịn sĩt, sốt lại việc sửa lỗi.
b-Hoạt động 2: Hướng dẫn sửa lỗi.
GV chỉ các lỗi cần sửa đã viết sẵn trên bảng phụ. Yêu cầu HS tự sửa trên nháp.
GV gọi một số học sinh lên bảng sửa.
GV hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay của một số HS trong lớp.
Yêu cầu HS đọc lại nhiệm vụ 2 của đề bài, mỗi em chọn viết lại một đoạn văn.
GV chấm sửa bài của một số em.
3: Củng cố.dặn dị: 
Đọc đoạn hay bài văn tiêu biểu.
Giáo viên nhận xét, biểu dương những học sinh làm bài tốt những em chữa bài tốt. Nhận xét tiết học. 
HS mở vở để kiểm tra, các tổ trưởng kiểm tra bài làm của bạn
-Theo dõi nhận xét
-Thảo luận nhĩm đơi ghi lỗi vào phiếu.
-Các nhĩm đổi chéo phiếu để kiểm tra bài của bạn.
-HS tự sửa lỗi trên nháp
-2 em lên bảng chữa lỗi
-HS viết một đoạn văn hay của một số bạn vào vở làm mẫu tham khảo
-1 em nhắc lại, cả lớp lựa chọn viết một đoạn văn vào vở.
Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc lại đoạn văn viết mới .
Học sinh phân tích cái hay, cái đẹp của các đoạn văn đĩ
TiÕt 3: ThĨ dơc: Bµi 42
I . MỤC TIÊU:
-Ơn tung và bắt bĩng theo nhĩm hai ba người ,ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau .Yêu cầu thực hiện được động tác tung và bắt bĩng theo nhĩm 2-3 người (cĩ thể tung bĩng bằng một tay, hai tay và bắt bĩng bằng hai tay). Thực hiện được nhảy dây kiểu chân trước, chân sau với bất cứ kiểu nào.
-Làm quen trị chơi : Trồng nụ trồng hoa .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng cách .
II . ĐỊA ĐIỂM ,PHƯƠNG TIỆN :
Địa điểm :Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập đảm bảo an tồn tập luyện .
Phương tiện :Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ số lượng bĩng để HS tập luyện .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
20’
7’
1.Phần mở đầu :-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học :1-2 phút 
-Khởi động
-Chơi trị chơi mèo đuổi chuột :2-3 phút 2.Phần cơ bản :
a/ Ơn tung và bắt bĩng theo nhĩm 2-3 người 
-Các tổ tập theo khu vực dưới sự chỉ huy của tổ trưởng .GV đi lại quan sát nhắc nhở các em 
-Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau :tập theo tổ dưới sự điều khiển của tổ trưởng 
b/ Tiếp tục làm quen nhảy bật cao tại chỗ
Tập theo đội hình 2-4 hàng ngang .GV làm mẫu cách nhún lấy đà và bật nhảy .Sau đĩ cho HS bật nhảy một số lần bằng cả hai chân 
c/ Làm quen trị chơi : Trồng nụ trồng hoa :
GV phổ biến luật chơi.Cho HS xếp nụ và hoa trước khi chơi .Chia lớp thành các đội chơi đều nhau và cho nhảy thử một lần rồi chơi chính thức 
 3.Phần kết thúc
- Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu 
-GV hệ thống lại bài ,nhận xét đánh giá tiết học .
Về nhà tập nhảy dây kiểu chân trước, chân sau .
-Lớp trưởng tập hợp lớp
-Lớp chảy chậm thành vịng trịn xung quanh sân tập sau đĩ đứng quay mặt vào tâm và xoay các khớp cổ chân đầu gối hơng :1-2 phút 
-Chơi theo đội hình vịng trịn 
-Ơn tung và bắt bĩng theo tổ do tổ trưởng điều khiển
-Ơn nhảy dây theo tổ
-Theo dõi mẫu
-Tập bật nhảy cá nhân nhiều lần nối tiếp nhau.
HS theo dõi luật chơi
-Chơi thử
-Chơi chính thức, thi đua giữa các nhĩm
-Chạy chậm hít sâu để thả lỏng
-Nhắc lại nội dung bài học
TiÕt 4: Sinh ho¹t líp
1- Sơ kết tuần 21: Cho lớp trưởng báo cáo việc theo dõi nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần. 
 Ban cán sự lớp và các tổ trưởng bổ sung.
 GV nhận xét chung ,bổ sung.
 +Nề nếp -Duy trì sĩ số nghiêm túc 100%
 -Lớp thực hiện nghiêm túc mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường,Đội phát động 
 -Xếp hàng ra vào lớp nhanh gọn, sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc. 
 - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. 
+Học tập :- Hồn thành chương trình tuần 21
 -Cĩ đầy đủ đồ dùng học tập. Nhiều em cĩ ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm chú nghe cơ giáo giảng bài tích cực tham gia các hoạt động học tập. Nhiều em tích cực học tập, hăng say phát biểu.
2-Kế hoạch tuần 22.
 -Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần trước.
 - Học chương trình tuần 22 theo thời khố biểu cĩ chất lượng. Tiếp tuch bồi dường HSNK
 -Thực hiện tốt an tồn giao thơng – Giữ vững an ninh trường học.
 -Theo dõi và giúp đỡ các bạn HS cá biệt .
- Giao lưu với trẻ em khuyết tật tại sân vận động xã.
 -Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 5 Tuan 21KNSluyen3cot.doc