Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 (tiết 41)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 (tiết 41)

 

 - Đọc đúng , đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn , đọc phân biệt giọng các nhân vật.

 - Hiểu các ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG :

- Bảng phụ (Ghi đoạn đối thoại mục III.4)

 

doc 31 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 (tiết 41)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai, ngày 24 thỏng 01 năm 2011
Chào cờ
 -----------------------------------------
Âm nhạc
Gvchuyên dạy
- --------------------------------------------
Tập đọc
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
MỤC TIấU:
 - Đọc đúng , đọc lưu loỏt, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn , đọc phõn biệt giọng cỏc nhõn vật. 
 - Hiểu cỏc ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trớ dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
II. đồ dùng :
Bảng phụ (Ghi đoạn đối thoại mục III.4)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ
Kiểm tra Nhà tài trợ đặc biệt của CM
Nhận xột + cho điểm 
1HS đọc + trả lời cõu hỏi 2SGK/20
2.Bài mới
 1.Giới thiệu bài: 
 - Nờu MĐYC của tiết học.
HS lắng nghe
 2. Luyện đọc : 
- GV chia 4 đoạn
 + Đoạn 1: Từ đầu đến hỏi cho ra lẽ
 + Đoạn 2:"Thỏm hoa...đền mạng Liễu 
 Thăng " 
 + Đoạn 3: "Lần khỏc...ỏm hại ụng"
 + Đoạn 4: Cũn lại
1 HS đọc cả bài
- HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu 
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai
 - HS đọc nối tiếp
+ HS luyện đọc từ ngữ khú: song toàn, khúc lúc, ra lẽ, tử trận.
+ Đọc phần chỳ giải
- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ , đọc cõu khó .
- GV đọc diễn cảm.
- HS đọc cõu: "Chờ rất lõu/ mà vẫn khụng được nhà Minh cho tiếp kiến,/ụng vờ khúc lúc rất thảm thiết."
1 đ 2 HS đọc cả bài 
 3 : Tỡm hiểu bài: 
+ ễng Giang Văn Minh làm cỏch nào để vua nhà Minh bói bỏ lệ “gúp giỗ Liễu Thăng”?
* Vờ khúc than vỡ khụng cú mặt ở nhà để cỳng giỗ cụ tổ 5 đời...
+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đỏp giữa ụng Giang Văn Minh và đại thần nhà Minh?
*2 – 3 HS nhắc lại cuộc đối đỏp.
+ Vỡ sao vua nhà Minh sai người ỏm hại ụng Giang Văn Minh?
*Vua mắc mưu GVM...GVM cũn lấy việc quõn đội thua trờn sụng Bạch Đằng để đối lại nờn làm vua giận...
+Vỡ sao cú thể núi ụng Giang Văn Minh là người trớ dũng song toàn?
* Nội dung chớnh của bài là gỡ?
* Vỡ GVM vừa mưu trớ vừa bất khuất, để giữ thể diện dõn tộc....ụng dỏm đối lại 1 vế đối tràn đầy lũng tự hào dõn tộc.
(Hs nờu - mục I)
 4. Luyện đọc diễn cảm : ’
Đưa bảng phụ ghi sẵn và hướng dẫn đọc đoạn đối thoại: " Chờ rất lõu...lễ vật sang cỳng giỗ"
HS đọc theo hướng dẫn 
5 HS đọc phõn vai
Cho HS thi đọc
GV nhận xột + khen nhúm đọc đỳng, hay 
- HS thi đọc phõn vai
Lớp nhận xột
3.Củng cố, dặn dũ: 
Nhận xột tiết học.
Dặn HS về kể chuyện này cho người thõn
HS lắng nghe 
HS thực hiện 
 ---------------------------------------------------------------
 Toỏn
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH / T 103 .
I. MỤC TIấU:
- Tớnh được diện tớch một số hỡnh được cấu tạo từ cỏc hỡnh đó học .
- Cả lớp làm bài 1, HSKG làm thờm bài 2 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Bài cũ : 
B. Bài mới : 
 1. Giới thiệu cỏch tớnh : 
- Nêu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật
Thụng qua vớ dụ nờu trong SGK để hỡnh thành quy trỡnh tớnh như sau:
- Chia hỡnh đó cho thành hai hỡnh vuụng và một hỡnh chữ nhật.
- Xỏc định kớch thước của cỏc hỡnh mới tạo thành. 
 - Hỡnh vuụng cú cạnh là 20m; hỡnh chữ nhật cú cỏc kớch thước là 70m và 40,1m.
- Tớnh diện tớch của từng phần nhỏ, từ đú suy ra diện tớch của toàn bộ mảnh đất.
 3. Thực hành : 
Bài 1: Hướng dẫn để HS tự làm
Bài 1 : HS thảo luận để tỡm cỏch tớnh
3,5m
3,5m
3,5m
6,5m
4,2m
Chia hỡnh đó cho thành hai hỡnh chữ nhật, tớnh diện tớch của chỳng, từ đú tớnh diện tớch của cả mảnh đất.
Giải :
Chiều dài HCN lớn :
3,5 x 2 + 4,2 = 11,2 (m)
Diện tớch HCN lớn :
11,2 x 3,5 = 39,2 (m2)
Diện tớch HCN bộ :
6,5 x 4,2 = 27,3 (m2)
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1, chia khu đất thành ba hỡnh chữ nhật.
-Cú 2 cỏch chia hs cú thể chọn cỏch nào thấy dễ nhất
 + C1: Chia hỡnh đó cho thành 3 hỡnh chữ nhật.
Bài 2: Dành cho HSK, G
 + C2hướng dẫn HS nhận biết một cỏch làm khỏc:
+ Hỡnh chữ nhật cú cỏc kớch thước là 141m và 80m bao phủ khu đất.
+ Khu đất đó cho chớnh là hỡnh chữ nhật bao phủ bờn ngoài khoột đi hai hỡnh chữ nhật nhỏ ở gúc trờn bờn phải và gúc dưới bờn trỏi.
+ Diện tớch của khu đất bằng diện tớch cả hỡnh chữ nhật bao phủ trừ đi diện tớch của hai hỡnh chữ nhật nhỏ với cỏc kớch thước là 50m và 40,5m.
40,5m
50m
50m
40,5m
30m
100,5m
Trỡnh bày bài giải
3. Củng cố dặn dũ : 
Về nhà làm thờm tiết 101VBTT
-------------------------------------------------
Đạo đức
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM ( t1)
I.MỤC TIấU :
	- Bước đầu biết vai trũ quan trọng của Uỷ ban nhõn dõn ( UBND) xó (phường) đối với cộng đồng.
 - Kể được một số cụng việc của UBND xó (phường) đối với trẻ em trờn địa phương.
 - Biết được trỏch nhiệm của mọi người dõn là phải tụn trọng UBND xó (phường).
 - Cú ý thức tụn trọng UBND xó (phường).
GD học sinh có ý thức tốt , tích cực tham gia các hoạt động do xã , phường tổ chức .
 - Lấy chứng cứ 1của nhận xột 9 từ số thứ tự .
II. tài liệu , phương tiện :
- Tranh ảnh về UBND phường, xó 
- Thẻ màu	
- Bảng phụ, bỳt dạ bảng 	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trũ
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 
HĐ 2 : Tỡm hiểu truyện “ Đến uỷ ban nhõn dõn phường” : 
- HS đọc cho cả lớp nghe, cả lớp đọc thầm và theo dừi bạn đọc.
- HS thảo luận trả lời cỏc cõu hỏi :
1. Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm gỡ?
1. Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm giấy khai sinh.
2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phường, xó cũn làm những việc gỡ?
2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phường, xó cũn làm nhiều việc: xỏc nhận chỗ ở, quản lý việc xõy dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em.
3. Theo em, UBND phường, xó cú vai trũ như thế nào? vỡ sao? ( GV gợi ý nếu HS khụng trả lời được: cụng việc của UBND phường, xó mang lại lợi ớch gỡ cho cuộc sống người dõn)
3. UBND phường, xó cú vai trũ vụ cựng quan trọng vỡ UBND phường, xó là cơ quan chớnh quyền, đại diện cho nhà nước và phỏp luật bảo vệ cỏc quyền lợi của người dõn địa phương.
4. Mọi người cần cú thỏi độ như thế nào đối với UBND phường, xó.
4. Mọi người cần cú thỏi độ tụn trọng và cú trỏch nhiệm tạo điều kiện, và giỳp đỡ để UBND phường, xó hoàn thành nhiệm vụ.
- GV giới thiệu sơ qua về UBND xó Sơn Thủy
HĐ 3 : Tỡm hiểu về hoạt động của UBND qua BT số 1 :
- HS đọc BT1
- GV đọc cỏc ý trong bài tập để HS bày tỏ ý kiến. Tổ chức cho HS gúp ý, bổ sung để đạt cõu trả lời chớnh xỏc.
- HS lắng nghe, giơ cỏc thẻ: mặt cười nếu đồng ý đú là việc cần đến UBND phường, xó để giải quyết. Mặt mếu nếu là việc khụng cần phải đến UBND để giải quyết, cỏc HS gúp ý kiến trao đổi để đi đến kết quả.
+ Thẻ đỏ : ( đỳng) : ý b, c, d, đ, e, h, i.
+ Thẻ xanh : ( sai) : a, g
a. Đõy là việc của cụng an khu vực dõn phố/ cụng an thụn xúm.
g. Đõy là việc của Hội người cao tuổi.
- HS nhắc lại cỏc ý : b, c , d, đ, e, h, i.
-HS đọc phần ghi nhớ
HĐ 4 : Thế nào là tụn trọng UBND phường, xó : 
- Treo bảng phụ gắn băng giấy trong đú ghi cỏc hành động, việc làm cú thể cú của người dõn khi đến UBND xó, phường.
- HS làm việc cặp đụi, thảo luận và sắp xếp cỏc hành động, việc làm sau thành 2 nhúm: hành vi phự hợp và hành vi khụng phự hợp.
1. Núi chuyện to trong phũng làm việc.
2. Chào hỏi khi gặp cỏn bộ phường , xó.
3. Đũi hỏi phải được giải quyết cụng việc ngay lập tức.
4. Biết đợi đến lượt của mỡnh để trỡnh bày yờu cầu.
5. Mang đầy đủ giấy tờ khi được yờu cầu.
6. Khụng muốn đến UBND phường giải quyết cụng việc vỡ sợ rắc rối, tốn thời gian.
7. Tuõn theo hướng dẫn trỡnh tự thực hiện cụng việc.
8. Chào hỏi xin phộp bảo vệ khi được yờu cầu.
9. Xếp hàng theo thứ tự khi giải quyết cụng việc.
10. Khụng cộng tỏc với cỏn bộ của UBND để giải quyết cụng việc.
Phự hợp
Khụng phự hợp
Cỏc cõu 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10
Cỏc cõu 1, 3, 6.
+ HS nhắc lại cỏc cõu ở cột phự hợp.
+ HS nhắc lại cỏc cõu ở cột khụng phự hợp. Nờu lớ do, chẳng hạn: cản trở cụng việc, hoạt động của UBND phường, xó.
HĐ 5 : HĐ nối tiếp 
- HS về nhà tỡm hiểu và ghi chộp lại kết quả cỏc việc sau:
1. Gia đỡnh em đó từng đến UBND phường, xó để làm gỡ? Để làm việc đú cần đến gặp ai?
2. Liệt kờ cỏc hoạt động mà UBND phường, xó đó làm cho trẻ em.
----------------------------------------------------------------
Chiều :
Lịch sử
NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT
 I. MỤC TIấU :
 - Biết đụi nột về tỡnh hỡnh nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 :
 + Miền Bắc được giải phúng, tiến hành xõy dựng CNXH.
 + Mĩ – Diệm õm mưu chia cắt lõu dài đất nước ta, tàn sỏt nhõn dõn miền Nam. Nhõn dõn ta phải cầm sỳng đứng lờn chống Mĩ - Diệm : thực hiện chớnh sỏch "tố cộng", "diệt cộng", thẳng tay giết hại những chiến sĩ CM và những người dõn vụ tội.
Chỉ giới tuyến quõn sự tạm thời trờn bản đồ.
 Gd học sinh lòng yêu nước , truyền thống đấu tranh chống giặc của dân tộc .
 II. đồ dùng :
 - Bản đồ Hành chớnh Việt Nam ( để chỉ giới tuyến quõn sự tạm thời theo quy định của hiệp định Giơ-ne-vơ).
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
 1 : Giới thiệu bài: 
 2 : ( làm việc cả lớp) : 
GV giới thiệu sơ qua về tỡnh hỡnh miền Bắc sau chiến dịch ĐBP.
- 1, 2 HS đọc bài và chỳ thớch.
+ Vỡ sao đất nước ta bị chia cắt?
- Mĩ tỡm mọi cỏch phỏ hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ. Trong thời giam Phỏp rỳt quõn, Mĩ dần dần thay chõn Phỏp xõm lược miền Nam,...
+ Một số dẫn chứng về việc Mĩ - Diệm tàn sỏt đồng bào ta.
- Chớnh quyền Ngụ Đỡnh Diệm thực hiện chớnh sỏch “tố cộng”, “diệt cộng". Với khẩu hiệu “giết nhầm cũn hơn bỏ sút “, chỳng thẳng tay giết hại cỏc chiến sĩ CM và những người dõn vụ tội. 
+ Nhõn dõn ta phải làm gỡ để cú thể xoỏ bỏ nỗi đau chia cắt?
- Khụng cũn con đường nào khỏc, nhõn dõn ta buộc phải cầm sỳng đứng lờn.
HĐ 3 : ( làm việc theo nhúm) : 
- GV hướng dẫn HS tỡm hiểu : Tỡnh hỡnh nước ta sau chiến thắng lịch sử ĐBP 1954.
- HS chia nhúm
- Hóy nờu cỏc điều khoản chớnh của Hiệp định Giơ-ne-vơ ?
* Chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bỡnh ở Việt Nam và Đụng Dương; quy định vĩ tuyến 17 (sụng Bến Hải) làm giới tuyến quõn sự tạm thời. Quõn ta sẽ tập kết ra Bắc. Quõn Phỏp sẽ rỳt khỏi miền Bắc, chuyển vào miền Nam. Trong 2 năm, quõn Phỏp rỳt khỏi miền Nam Việt Nam. Đến thỏng 7-1956, tiến hành tổng tuyển cử, thống nhất đất nước.
* Đại diện nhúm trả lời. Cỏc nhúm khỏc theo dừi và nhận xột.
- Gọi HS lờn chỉ vào bản đồ : vĩ tuyến 17 (sụng Bến Hải, cầu Hiền Lương) 
- GV kết luận
HĐ 4 : ( làm việc cả lớp) :
- Nguyện vọng của nhõn dõn ta sau 2 năm, đất nước sẽ thống nhất, gia đỡnh sẽ sum họp, nhưng nguyện vọng đú cú thực hiện được khụng? Tại sao?
- Nguyện vọng đú khụng thực hiện được- Vỡ đế quốc Mĩ và bố lũ tay sai  ...  trang 86, 87, SGK.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài : 
- 2 HS
HĐ 2 : Kể tờn một số loài chất đốt : 
- Em hóy kể tờn một số chất đốt thường dựng ?
- Cú 3 loại chất đốt: Chất đốt rắn
 Chất đốt lỏng
 Chất đốt khớ
- Chất đốt nào ở thể rắn?
- Chất đốt nào ở thể lỏng?
- Chất đốt nào ở thể khớ?
- Như: củi, tre, rơm, rạ,...
- Như: dầu, cồn,...
- Như: khớ tự nhiờn, khớ sinh học.
* GV theo dừi và nhận xột.
HĐ 3 : Quan sỏt và thảo luận : 
* GV chia nhúm..
- GV cú thể phõn cụng mỗi nhúm chuẩn bị về 1 loại chất đốt ( rắn, lỏng, khớ) theo cỏc cõu hỏi
* HS làm việc theo nhúm.
* Kể tờn cỏc loại chất đốt rắn thường được dựng ở cỏc vựng nụng thụn và miền nỳi.
- Than đỏ được sử dụng trong những việc gỡ? Ở nước ta, than đỏ được khai thỏc chủ yếu ở đõu?
- Ngoài than đỏ, bạn cũn biết tờn loại than nào khỏc?
* Kể tờn cỏc loại chất đốt lỏng mà bạn biết , chỳng thường được dựng để làm gi?
- Ở nước ta,dầu mỏ được khai thỏc ở đõu?
* Người ta làm thế nào để tạo ra khớ sinh học?
- Từng nhúm trỡnh bày, sử dụng tranh ảnh đó chuẩn bị trước và trong SGK để minh hoạ. 
* Cỏc nhúm khỏc theo dừi và nhận xột. 
* GV nhận xột chung.
* GV cung cấp thờm: Để sử dụng được khớ tự nhiờn, khớ được nộn vào cỏc bỡnh chứa bằng thộp để dựng cho cỏc bếp ga. 
 GV liờn hệ GD mụi trường
* HS nêu bài học sgk .
 3. Củng cố, dặn dũ: 
- Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xột tiết học. 
 ----------------------------------------------------------------------------
 Thể dục
nhảy dây- bật cao
trò chơi “trồng nụ trồng hoa”
I/ Mục tiêu:
 - Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người,ôn nhảy dây kiểu chân trước , chân sau. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác.
Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
Làm quen với trò chơi “Trồng nụ trồng hoa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
Lấy chứng cứ 2( NX 7) từ số thứ tự .
II/ Địa điểm-phương tiện.
 -Trên sân trường vệ sinh nơi tập.
 -Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện, vật chuẩn treo trên cao dể tập bật cao. Kẻ vạch giới hạn.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Phương pháp tổ chức
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành vòng tròn xoay các khớp, cổ tay, cổ chân
- Trò chơi “Mèo đuổi chuột”
 2.Phần cơ bản.
*Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người
-Chia các tổ tập luyện .
- GV quan sát, sửa sai hoặc nhắc nhở
*Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau .
*Tiếp tục làm quen nhảy bật cao tại chỗ.
*Làm quen trò trơi “trồng nụ trồng hoa”
-GV tổ chức cho HS chơi. 
- Lưu ý tránh chấn thương cho HS
3 Phần kết thúc.
-Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu tích cực.
 -GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
-ĐH 4 hàng ngang
 - ĐH vòng tròn 
- Các tổ tập theo khu vực đã quy định, dưới sự chỉ huy của tổ trưởng
- Tập luyện theo tổ
- Tập theo đội hình hàng ngang. Thực hiện bật theo nhịp hô: 
1 nhún lấy đà, 2 bật nhảy, 3 rơi xuống đất.
- HS chơi thử , sau đó chơi chính thức
-ĐH GV
 * * * * * * * * 
 * * * * * * * * 
 * * * * * * * * 
 * * * * * * * * 
 ---------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sỏu, ngày 28 thỏng 01 năm 2011
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I.MỤC TIấU:
- Rỳt được kinh nghiệm về cỏch xõy dựng bố cục, quan sỏt và lựa chọn chi tiết, trỡnh tự miờu tả ; diễn đạt, trỡnh bày trong bài văn tả người.
 - Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn đúng hoặc cho hay hơn.
II. đồ dùng :
Bảng phụ ghi 3 đề bài kiểm tra + ghi một số lỗi chớnh tả HS mắc phải (giấy ghi của gv ).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1.Kiểm tra bài cũ : 
Kiểm tra 2 HS
Nhận xột + cho điểm 
1HS đọc lại chương trỡnh hoạt động làm ở tiết trước 
2.Bài mới 
1. Nhận xột chung về kết quả của cả lớp: 
- Viết 3 đề của tiết trước lờn bảng
Nhận xột chung kết quả của cả lớp
+ Ưu điểm: xỏc định đề, bố cục,diễn đạt...
2. Thụng bỏo điểm cho HS : 
-1 HS đọc to lại 3 đề bài ,lớp đọc thầm
- Lắng nghe
3. HD HS chữa lỗi chung : 
Đưa bảng phụ ghi sẵn cỏc loại lỗi HS mắc phải 
Một số lỗi điển hỡnh 
* Chính tả :
*Từ: ............................................................................................................................................
*Câu :
Trả bài cho HS
Cho HS lờn chữa lỗi trờn bảng phụ 
Nhận xột + chữa lại những lỗi HS chữa sai
4. HD HS chữa lỗi trong bài : 
5 Hướng dẫn HS học tập những đoạn, bài văn hay : 
Đọc những đoạn văn, bài văn hay
6 Cho HS chọn viết lại một đoạn văn trong bài của mỡnh cho hay hơn :
Y/c HS đọc một số đoạn văn vừa viết lại 
- Quan sỏt
Sửa lại
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhận bài, xem lại cỏc lỗi 
HS chữa lỗi trờn bảng phụ 
Lớp nhận xột 
- HS tự chữa
-Lắng nghe + trao đổi
- Tự chọn 1 đoạn văn của mỡnh và viết lại + đọc đoạn vừa viết 
3,Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học + khen những HS làm tốt 
Yờu cầu những HS viết chưa đạt về viết lại.
HS lắng nghe 
HS thực hiện
 ---------------------------------------------------
Kĩ thuật
 VỆ SINH PHềNG BỆNH CHO GÀ
I.MỤC TIấU :
 - Nờu được mục đớch, tỏc dụng và một số cỏch vệ sinh phũng bệnh cho gà.Biết liờn hệ thực tế để nờu một số vệ sinh phũng bệnh cho gà ở gia đỡnh hoặc địa phương (nếu cú)
 - Lấy chứng cứ 3 của nhận xột 6 từ số thứ tự .
II. đồ dùng :
 - Một số tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK.
 - Phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 - 2 HS trả lời cõu hỏi 1,2 SGK ( tiết trước)
HĐ 1 : Tỡm hiểu mục đớch, tỏc dụng của việc vệ sinh phũng bệnh cho gà
- HS đọc mục 1 SGK.
Mục đớch của việc vệ sinh phũng bệnh cho gà. ?
* Vệ sinh phũng bệnh nhằm tiờu diệt vi trựng, kớ sinh trựng (giun, sỏn) gõy bệnh trong dụng cụ, thức ăn nuụi gà và chuồng nuụi, đồng thời giỳp gà tăng sức chống bệnh và trỏnh được sự lõy lan bệnh.
* Nhận xột và túm lại: vệ sinh phũng bệnh cho gà gồm cỏc cụng việc làm sạch và giữ gỡn vệ sinh sạch sẽ cỏc dụng cụ ăn uống, chuồng nuụi; tiờm, nhỏ thuốc phũng bệnh cho gà.
Vậy, thế nào là vệ sinh phũng bệnh và tại sao phải vệ sinh phũng bệnh cho gà?
- Những cụng việc được thực hiện nhằm giữ cho dụng cụ ăn uống, nơi ở, thõn thể của vật nuụi luụn sạch sẽ và giỳp cho vật nuụi cú sức chống bệnh tốt, được gọi chung là vệ sinh phũng bệnh.
+ Vệ sinh phũng bệnh nhằm tiờu diệt vi trựng gõy bệnh, làm cho khụng khớ chuồng nuụi trong sạch và giỳp cơ thể gà tăng sức chống bệnh. Nhờ đú, gà khoẻ mạnh, ớt bị cỏc bệnh đường ruột, bệnh đường hụ hấp và cỏc bệnh dịch như bệnh cỳm gà, bệnh Niu-cỏt-xơn, bệnh tụ huyết trựng,...
HĐ 2: Tỡm hiểu cỏch vệ sinh phũng bệnh cho gà
- HS đọc mục 2 (SGK).
- HS thảo luận nhúm 4
Theo em, vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống cú tỏc dụng gỡ?
 Em hóy nhắc lại tỏc dụng của chuồng nuụi ?
 Quan sỏt hỡnh 2, em hóy cho biết vị trớ tiờm và thuốc nhỏ phũng dịch bệnh cho gà
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc theo dừi và nhận xột.
Ở gia đỡnh em đó thực hiện những cụng việc vệ sinh phũng bệnh cho gà như thế nào?
- HS trả lời.
Kết luận: Vệ sinh phũng bệnh bằng cỏch thường xuyờn cọ rửa sạch sẽ dụng cụ cho gà ăn, uống, làm vệ sinh chuồng nuụi và tiờm, nhỏ thuốc phũng dịch bệnh cho gà. 
HĐ 3 : Đỏnh giỏ kết quả học tập
GV nờu cõu hỏi HS làm bài vào phiếu.
Cõu hỏi trắc nghiệm.
+ Để phũng dịch bệnh cho gà ta cần tiờm thuốc, nhỏ thuốc.
+ Khụng cần vệ sinh sạch sẽ nơi chỗ gà ăn uống.
+ Cho gà ăn no là được, khụng cần phũng bệnh cho gà.
* HS bỏo cỏo kết quả.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
3. Củng cố - dặn dũ : 
- Nhận xột tiết học
 Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
-------------------------------------------------------
Toỏn 
 DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
 CỦA HèNH HỘP CHỮ NHẬT / T109 
I. MỤC TIấU:
- Cú biểu tượng về diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần của HHCN.
- Biết tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần của HHCN.
- Cả lớp làm bài 1. HSKG làm thờm bài 2 .
II. đồ dùng : 
- GV: chuẩn bị một số hỡnh hộp chữ nhật cú thể khai thỏc được, hai bảng phụ vẽ sẵn cú cỏc hỡnh khai triển.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A.Bài cũ : 
B.Bài mới : 
 1. HD HS hỡnh thành khỏi niệm về cỏch tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HHCN 
 HS làm bài 2a ( tiết trước)
- GV mụ tả về diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật rồi nờu như trong SGK.
- HS quan sỏt cỏc mụ hỡnh trực quan về hỡnh hộp chữ nhật, chỉ ra cỏc mặt xung quanh.
- GV nờu bài toỏn về tớnh diện tớch của cỏc mặt xung quanh 
- HS nờu hướng giải và giải bài toỏn.
GV nhận xột, kết luận.
 - HS quan sỏt hỡnh khai triển, nhận xột để đưa ra cỏch tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật; giải bài toỏn cụ thể. 
.
- HS làm một bài toỏn cụ thể nờu trong SGK và nờu lời giải bài toỏn.
Sxq = (a + b) x 2 x h
Stp = Sxq + a x b x 2
- HS phỏt biểu qui tắc tớnh Sxq và Stp của HHCN.
2. Thực hành .
Bài 1: 
Bài 1: HS tự làm bài tập, đổi bài làm cho nhau để kiểm tra và tự nhận xột.
- GV yờu cầu một số HS nờu kết quả, GV đỏnh giỏ bài làm của HS và nờu lời giải bài toỏn.
 S xq = (5 + 4) x 2 x 3 = 54 dm2
 S tp = 54 + 5 x 4 x 2 = 94 dm2
Bài 2: HS vận dụng cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần để giải toỏn.
Bài 2: Dành cho HSKG 
- GV đỏnh giỏ bài làm của HS và nờu lời giải bài toỏn:
Bài giải:
Diện tớch xung quanh của thựng tụn là:
(6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)
Diện tớch đỏy của thựng tụn là:
6 x 4 = 24 (dm2)
Thựng tụn cú đỏy, khụng cú nắp nờn diện tớch tụn dựng để làm thựng là:
180 + 24 = 204 (dm2)
Đỏp số: 204 dm2
3. Củng cố dặn dũ .
- Xem trước bài Luyện tập.
 Nhuế Dương , ngày tháng 1 năm 2011
 Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 21 ckt va kn.doc