Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Thị Soa

Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Thị Soa

- Mục tiờu:

- Tớnh được diện tớch một số hỡnh được cấu tạo từ cỏc hỡnh đó học.

-HS làm bài cẩn thận, chớnh xỏc.

B. Cỏc hoạt động dạy học:

1. Giới thiệu cỏch tớnh

- Chia hỡnh đó cho thành cỏc hỡnh quen thuộc

- Chia hỡnh đó cho thành hai hỡnh vuụng và một hỡnh chữ nhật

- Xỏc định kớch thước của cỏc hỡnh mới tạo thành

- Cụ thể: Hỡnh vuụng cú cạnh là: 20m

 

doc 30 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Thị Soa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 21
Ngày soạn: 22 /1/2011
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 24/1/2011
Tiết 1: CHÀO CỜ
 -------- a & b ---------
Tiết 2:	Toỏn:
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
A- Mục tiờu: 
- Tớnh được diện tớch một số hỡnh được cấu tạo từ cỏc hỡnh đó học.
-HS làm bài cẩn thận, chớnh xỏc.
B. Cỏc hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu cỏch tớnh
- Chia hỡnh đó cho thành cỏc hỡnh quen thuộc 
- Chia hỡnh đó cho thành hai hỡnh vuụng và một hỡnh chữ nhật
- Xỏc định kớch thước của cỏc hỡnh mới tạo thành
- Cụ thể: Hỡnh vuụng cú cạnh là: 20m
- Hỡnh chữ nhật cú cỏc kớch thước là 70m và 40,1m
- Tớnh diện tớch của từng phần nhỏ -> diện tớch của bộ mảnh đất
2. Thực hành
Bài 1: Cú thể chia hỡnh đó cho thành hai hỡnh chữ nhật, tớnh diện tớch của chỳng -> tớnh diện tớch của cả mónh đất.
Bài 2;
- Tương tự bài 1
- HS chia khu đất thành ba hỡnh chữ nhật
- Hỡnh chữ nhật cú kớch thước khỏc nhau: 141m và 80m bao phủ khu đất
- Khu đất đó cho chớnh là hỡnh chữ nhật bao phủ bờn ngoài
- Cắt đi hai hỡnh chữ nhật nhỏ ở gúc trờ n bờn phải và gúc dưới bờn trỏi
- Diện tớch của khu đất bằng diện tớch của cả hỡnh chữ nhật bao phủ trừ đi diện tớch của hai hỡnh chữ nhật nhỏ với cỏc kớch thước là 50m và 40,5m.
-Hs làm bài theo nhúm đụi.
-Chữa bài.
3 Hướng dẫn về nhà : 
- Về nhà làm tiếp cỏc bài tập cũn lại tiết sau luyện tập tiếp.
 -------- a & b ---------
Tiết 3 Mĩ thuật:
 GV chuyờn trỏch
 -------- a & b ---------
Tiết 4 Tập đọc:
 TRÍ DŨNG SONG TOÀN 
I -Mục đớch, yờu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phõn biệt được giọng của cỏc nhõn vật.
- Hiểu ý nghĩa bài đọc : Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trớ dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước .
GDKNS:KN tự nhận thức KN tư duy sỏng tạo.
II -Đồ dựng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III Cỏc hoạt động dạy học:
A – Bài cũ:
HS đọc bài nhà tài trợ đặc biệt của Cỏch Mạng, trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
B Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài
Trớ dũng song toàn là truyện kể về một nhõn vật nổi tiếng trong lịch sử nước ta - danh nhõn Giang Văn Minh. Qua truyện này cỏc em sẽ hiểu thờm về tài năng, khớ phỏch, cụng lao và cỏi chết lẫm liệt của thỏm hoa Giang văn Minh cỏch nay ngút 400 năm.
2.Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài 
a) luyện đọc
- HS tiếp nối nhau đọc bài văn.
- HS quan sỏt tranh minh hoạ sứ thần Giang Văn Minh oai phong, khảng khỏi đối đỏp giữa triều đỡnh nhà Minh.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn văn. Cú thể chia bài thành 4 đoạn như sau:
Đoạn 1: Từ đầu đến mời ụng đến hỏi cho ra lẽ.
Đoạn 2: Từ Thỏm hoa vừa khúc đến thoỏt khỏi mỗi năm cống nạp một tượng vàng để đền mạng Liễu Thăng.
Đoạn 3: Từ Lần khỏc đến sai người ỏm hại ụng.
Đoạn 4: Phần cũn lại 
Khi HS đọc, GV kết hợp sửa lỗi cho HS ; giỳp HS hiểu những từ ngữ khú: Trớ dũng song toàn, thỏm hoa, Giang Văn Minh, Liễu Thăng, đồng trụ.
Giải nghĩa thờm cỏc từ: tiếp kiến (gặp mặt), hạ chỉ (ra chiếu chỉ, ra lệnh), than (than thở), cống nạp (nạp: nộp)
- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc lại cả bài
- GV đọc diễn cảm bài văn. 
- Chỳ ý đọc đỳng lời Giang Văn Minh ở từng đoạn đối thoại:
- Giang Văn Minh than khúc - giọng õn hận, xút thương. 
- Vậy tướng Liễu Thăng đó tử trận mấy trăm năm, sao nhà vua vẫn bắt nước tụi cử người mang lễ vật sang cỳng giỗ ? - giọng cứng cừi. 
- Đoạn Giang Văn Minh ứng đối - giọng dừng dạc, tự hào .
- Đoạn kết đọc chậm, giọng xút thương.
b) Tỡm hiểu bài 
*Gợi ý trả lời cỏc cõu hỏi 
- Sứ thần Giang Văn Minh làm cỏch nào để vua nhà Minh bói bỏ lệ gúp giỗ Liễu Thăng ?
- Vỡ sao vua Minh sai người ỏm hại ụng Giang Văn Minh ?
- Vỡ sao cú thể núi ụng Giang Văn Minh là người trớ dũng song toàn?
c. Đọc diễn cảm.
- HS đọc diễn cảm bài văn theo cỏch phõn vai
- GV chọn đoạn văn hay, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn.
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo vai
- HS thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dũ
- HS nờu ý nghĩa của cõu chuyện.
- GV nhận xột tiết học.
 -------- a & b ---------
Buổi chiều:
Tiết 3:	Kĩ thuật
 VỆ SINH PHềNG BỆNG CHO GÀ
I.Mục tiêu:-Nêu đợc mục đích,tác dụng và 1 số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.
	-Có ý thức chăm sóc,bảo vệ vật nuôi
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh mịnh họa tiết học
Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
A/Kiểm tra bài cũ: 
Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
B/Giới thiệu bài mới: 
1/Hoạt động 1:Tìm hiểu mục đích,tác dụng của việc vệ sinh phòng bệnh cho gà:
-GV HD HS đọc nội dung mụcI SGK nêu câu hỏi để HS kể tên các công việc vệ sinh phòng bệnh cho gà.
-Gv tóm tắt những ý HS trả lời của Hs và nêu khái niệm:Những công việc đợc thực hiện nhằm giữ cho dụng cụ ăn uống,nơi ở,thân thể của vật nuôi luôn sạch sẽ và giúp cho vật nuôi có sức chống bệnh tốt,đợc gọi chung là vệ sinh phòng bệnh.
2/Hoạt động 2:Tìm hiểu cách vệ sinh phòng bệnh cho gà:
a.Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn,uống
Cho HS đọc mục 2a SGK và nêu 1 số câu hỏi để cho Hs kể tên các dụng cụ cho gà ăn,uống và nêu cách vệ sinh dụng cụ ăn,uống của gà.
b.Vệ sịnh chuồng nuôi
Cho HS nhắc lại tác dụng của chuồng nuôi gà ở bài 16
-Cho HS nêu tác dụng,cách vệ sinh chuồng nuôi gà-Gv + HS nhận xét kết luận
c.Tiêm thuốc,nhỏ thuốc phòng dịch cho gà.
HS đọc mục 2c ở SGK
Nêu tác dụng của việc nhỏ thuốc,tiêm phòng bệnh cho gà
GV cho HS nêu nguyên nhân lây bệnh
3/Hoạt động 3:Đánh giá kết quả học tập:
GV nhận xết kết quả học tập của HS
C.Củng cố dặn dò:
Chuẩn bị bài sau:Ôn tập kiểm tra chơng 2
 -------- a & b ---------
 Ngày soạn: 22/1/2011
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 25/1/2011
Tiết 1 	Anh văn:
 GIÁO VIấN CHUYấN TRÁCH
 -------- a & b ---------
Tiết 2	Toỏn:
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (Tiếp)
A- Mục tiờu:- Tớnh được diện tớch một số hỡnh được cấu tạo từ cỏc hỡnh đó học.
-HS làm bài cẩn thận, chớnh xỏc.
- B. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Giới thiệu cỏch tớnh
- Chia hỡnh đó cho thành 1 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh thang
- Đo cỏc khoảng cỏch trờn mặt đất.
- Tớnh diện tớch của từng phần nhỏ => diện tớch của toàn bộ mảnh đất.
2. Thực hành.
Bài 1:
- Theo hỡnh vẽ thỡ mónh đất đó cho được chia thành một hỡnh chữ nhật và hai hỡnh tam giỏc.
- Tớnh diện tớch của HCN và HTG
- Tớnh diện tớch của cả mảnh đất
Bài giải
- Diện tớch hỡnh chữ nhật AEGD là:
	84 x 63 = 5292 (m2
- Diện tớch hỡnh tam giỏc BAE là:
	84 28 : 2 = 1176 (m2)
- Độ dài cạnh BG là:
	28 + 63 = 91 (m)
- Diện tớch hỡnh tam giỏc BGC là:
	91 x 30 : 2 = 1365 (m2)	
- Diện tớch của cả mảnh đất là:
	5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2)
Đỏp số: 7833m2
3 Hướng dẫn về nhà : 
- Về nhà làm tiếp cỏc bài tập cũn lại tiết sau luyện tập tiếp.
 -------- a & b ---------
Tiết 3: 	 Thể dục: 
 Giỏo viờn chuyờn trỏch
 -------- a & b ---------
Tiết 4 Luyện từ và cõu : 	
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN
I . Yờu cầu : 
-Làm được bài tập 1,2.
-Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của mỗi cụng dõn theo yờu cầu của BT3.
-Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ tổ quốc.
II.Đồ dựng dạy học: 2 tờ phiếu to để HS làm bài tập theo nhúm.
III.Hoạt động dạy học : 
1. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:- HS đọc bài tập – nờu yờu cầu .
- HS làm bài cỏ nhõn hoặc trao đổi bạn bờn cạnh
- HS làm bài trờn phiếu dỏn bài lờn bảng lớp, đọc kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
Bài 2:
- HS đọc nội dung yờu cầu bài
- Cả lớp đọc thầm yờu cầu bài tập
- HS làm bài cỏ nhõn
- Cả lớp và GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
 Cụm từ
Nghĩa
ý thức cụng dõn
Quyền cụng dõn
Nghĩa vụ cụng dõn
Điều mà phỏp lật hoặc xó hội cụng nhận cho người dõn được hưởng, được làm, được đũi hỏi.
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dõn đối với đất nước
Điều mà phỏp luật hay đạo đức bắt buộc người dõn phải làm đối với đất nước, đối với người khỏc
Bài 3
- HS đọc yờu cầu bài tập
- GV giải thớch: Dựa vào cõu núi của Bỏc Hồ mỗi em viết mỗi đoạn văn khoảng 5 cõu về nghĩa vụ Bảo vệ Tổ quốc của mỗi cụng dõn.
- HS suy nghĩ, viết bài vào vở
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mỡnh.
- Cả lớp và GV nhận xột, chấm điểm biểu dương những HS viết được đoạn văn hay nhất.
3 Củng cố , dặn dũ : 
- Nhận xột tiết học, khen ngợi những HS làm tốt.
- Về nhà đọc phần ghi nhớ.
 -------- a & b ---------
Buổi chiều:
Tiết 1	Khoa học:
 năng lượng mặt trời
I. Mục tiờu: HS biết:
--Nờu được vớ dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sỏng, sưởi ấm, phơi khụ, phỏt điện
- Biết sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống hằng ngày
II. Đồ dựng dạy học:
Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời
Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ .
Vật bị biến đổi như thế nào ?
Nhờ đâu vật có biến đổi đó ?
2. Bài mới.
Hoạt động 1: Thảo luận
Mục tiêu: HS nêu được tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên
Cách tiến hành
Bước 1: - Làm việc theo nhóm
- GV cho HS làm việc theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình 
- Mặt trời cung cấp năng lượng cho trái đất ở những dạng nào? (ánh sáng và nhiệt)
- Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với sự sống.
- Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời tiết và khí hậu.
- GV cung cấp thêm: Than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được hình thành từ xác sinh vật qua hàng triệu năm. Nguồn gốc của các nguồn năng lượng này là Mặt trời. Nhờ có năng lượng mặt trời mớ có quá trình quang hợp của lá cây và cây cối mới sinh trưởng được.
Bước 2: Làm việc cả lớp
Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc
Các nhóm nhận xét, so sánh
GV kết luận:
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
Mục tiêu: HS kể được một số phương tiện, máy móc, hoạt động .. của con người sử dụng năng lượng mặt trời.
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình 
- Quan sát các hình trong SGK trang 84, 85 và thảo luận
- Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong cuộc sống hàng ngày (chiếu sáng, phơi khô các đồ vật, lương thực, thực phẩm, làm muối...)
- Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lượng mặt trời 
- Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời ở gia đình và địa phương
Bước 2: Làm việc cả lớp
Đại diện một số nhóm trình bày kết quả
Nhóm khác bổ sung.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi
- Mục tiêu: Củng cố cho HS những kiến thức đã học về vai trò của năng lượng mặt trời
- Cách tiến hành: chia lớp thành 4 nhóm (mỗi nhóm 5 em)
- GV vẽ hình mặt trời lên bảng. các nhóm bốc thăm xem nhóm nào lên trước.
- HS ghi những vai trò, ứng dụng của mặt trời đối với sự sống trên Trái đất nói chung và đối với con người nó ... ới thiệu bài – HS mở SGK T32-33
Hoạt động 2: Xử lý tỡnh huống (bài tập 2, SGK)
* Mục tiờu: HS biết lựa chọn cỏc hành vi phự hợp và tham gia cỏc cụng tỏc xó hội do UBND xó (phường) tổ chức.
* Cỏch tiến hành
1. GV chia nhúm và giao nhiệm vụ xử lớ tỡnh huống cho từng nhúm HS.
2.Cỏc nhúm HS thảo luận.
3. Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc thảo luận và bổ sung ý kiến.
4. GV kết luận: 
Tỡnh huống (a): Nờn vận động cỏc bạn tham gia kớ tờn ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc da cam.
Tỡnh huống (b): Nờn đăng kớ tham gia sinh hoạt hố tại Nhà văn hoỏ của phường.
Tỡnh huống (c): Nờn bàn với gia đỡnh chuẩn bị sỏch vở, đồ dựng học tập, quần ỏo,ủng hộ trẻ em vựng lũ lụt.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (bài tập 4, SGK)
* Mục tiờu: HS biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của mỡnh với chớnh quyền.
* Cỏch tiến hành:
1. GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm đúng vai gúp ý kiến cho UBND xó (phường) về cỏc vấn đề cú liờn quan đến trẻ em như: xõy dựng sõn chơi cho trẻ em; tổ chức ngày 1 thỏng 6, ngày rằm Trung thu cho trẻ em ở địa phương, Mỗi nhúm chuẩn bị ý kiến một vấn đề.
2. Cỏc nhúm chuẩn bị.
3. Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày cỏc nhúm khỏc thảo luận và bổ sung ý kiến.
4. GV kết luận: UBND xó (phường) luụn quan tõm, chăm súc và bảo vệ quyền lợi của người dõn, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia cỏc hoạt động xó hội tại xó (phường) và tham gia đúng gúp ý kiến là một việc làm tốt.
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dũ.
GV nhận xột tiết học .
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau :
“Em yờu tổ quốc Việt Nam ”
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ:
 VĂN NGHỆCA NGỢI QUấ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC, CA NGỢI 
	ĐẢNG VÀ BÁC HỒ
I.Mục tiờu:
-HS biết đọc những bài thơ,hoặc hỏt những bài hỏt ca ngợi quờ hương đất nước, ca ngợi Đảng và Bỏc Hồ.
-Giỏo dục HS biết yờu quờ hương đất nước ,yờu Đảng và kớnh trọng Bỏc Hồ.
II.Chuẩn bị:
Sưu tầm những bài thơ, bài hỏt ca ngợi quờ hương đất nước, ca ngợi Đảng và Bỏc Hồ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1.Ổn định.
2.Sinh hoạt tập thể:
 *.Hoạt động 1:Thảo luận nhúm:
-Tỡm những bài thơ, bài hỏt ca ngợi quờ hương đất nước, ca ngợi Đảng và Bỏc Hồ
-Hóy đọc những bài thơ, hỏt, mỳa những bài hỏt đó sưu tầm được. Cỏc nhúm cú thể dựng và diễn một đoạn kịch về nội dung trờn.
 *Hoạt động 2:
 -Đại diện nhúm trỡnh bày:
+Nờu tờn những bài thơ, bài hỏt vể chủ đề trờn
+Hỏt, mỳa hoặc đọc thơ về chủ đề trờn.
*Hoạt động 3:
-Bỡnh chọn nhúm trỡnh bày tốt: sưu tầm được nhiều bài hỏt, bài thơ;nội dung tốt; trỡnh bày cú nghệ thuật.
-GV nhận xột và động viờn cỏc nhúm.
3.Củng cố, dặn dũ:
-Nhận xột tiết học.
-Chỳng ta cần làm gỡ để thể hiện lũng biết ơn những người đó chiến đấu, đó hi sinh vỡ nền độc lập tự do của đất nước?
Bài 19
các nước làng giềng của Việt Nam.
I. Mục tiêu. HS biết:
- Dựa vào lược đồ nêu được vị trí địa lý của Campuchia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô 3 nước này.
- HS nhận biết được: 
- Campuchia, Lào và hai nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp
- Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về một số mặt hàng công nghiệp và thuc công truyền thống.
II. Đồng dùng dạy học.
- Bản đồ tự nhiên Châu á
- Bản đồ các nước Châu á.
- Tranh ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Campuchia, Lào, Trung Quốc.
III. các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ .
2. Bài mới; Giới thiệu bài
* Camphuchia
Hoạt động 1: làm việc cá nhân
- HS quan sát hình theo sự chỉ dẫn của GV
- HS nhận xét Campuchia thuộc khu vực nào của châu á? giáp những nước nào ?
- Ngành sản xuất chính của Camphuchia?
- Camphuchia thuộc khu vực Đông Nam á; giáp Việt Nam, Lào, Thái Lan và vịnh Thái Lan; địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng trũng; các ngành sản xuất chính là trồng lúa gạo, cao su, hồ tiêu, làm đường thốt nốt, đánh bắt cá
- GV kết luận; Camphuchia ở Đông Nam á giáp Việt Nam, đang phát triển nông nghiệp và chế biến nông sản.
* Lào
Hoạt động 2: 
- Tìm hiểu về Camphuchia 
Nước
Vị trí địa lý
Địa hình chính
Sản phẩm chính
Camphuchia
Khu vực Đông Nam á
Đồng bằng dạng lòng chảo
Lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt
cá
Lào
Khu vực Đông Nam á
Không giáp biển
Núi và cao nguyên
quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo
- HS quan sát ảnh SGK và nhận xét các công trình kiến trúc, phong cảnh của Campuchia và Lào.
- GV giải thích cho HS biết ở hai nước này có nhiều người theo đạo Phật, trên khắp đất nước có nhiều chùa.
- GV kết luận: Có sự khác nhau về vị trí địa lý, địa hình; cả hai nước này đều là nước nông nghệp, mới phát triển công nghiệp.
* Trung Quốc
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- HS quan sát hình do GV chỉ định
- Trao đổi và nhận xét; Trung Quốc có diện tích lớn, số dân đông, Trung Quốc là một nước láng giềng phía Bắc nước ta.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV bổ sung: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ ba trên thế giới, và có số dân đông nhất thế giới
- GV cho HS xem tranh về Vạn Lí Trường Thành
- GV giới thiệu tranh: Đó là một di tích lịch sử vĩ đại, nổi tiếng của Trung Quốc được xây dựng nhằm bảo vệ đất nước, nay là địa điểm du lịch nổi tiếng.
- Một số ngành sản xuất nổi tiếng của Trung Quốc từ xưa: tơ lụa, gốm, sứ, chè, và ngày nay sản xuất hàng điện tử, đồ chơi....
- Trung Quốc hiện nay có nền kinh tế phát triển nhanh nhất thế giới, đời sống người dân ngày càng được cải thiện.
3. Củng cố-dặn dò:
- HS nắm rõ nội dung bài học
- Nhìn bản đồ biết được vị trí địa lý của Campuchia, Lào, Trung Quốc
-------- a & b ---------
sinh hoạt lớp
I. nhận xét hoạt động trong tuần
Duy trì tốt sĩ số
Hầu hết các em đi học chuyên cần, đúng giờ
Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
Trực tuần tương đối sạch sẽ.
Tồn tại:
Vấn đề tự quản trong giờ học chưa tốt.
Một số em làm mất trật tự lớp: Thông, Di
II. Phương hướng
Không nói chuyện trong giờ học
Trình bày sách vở sạch đẹp
Học và làm bài ở nhà đầy đủ 
III. Sinh hoạt văn nghệ: 
**************************************************************
Chớnh tả :	trí dũng song toàn
I . Yờu cầu : 
- Nghe - viết đỳng chớnh tả bài Trớ dũng song toàn
- Luyện viết đỳng những từ ngữ cú õm đầu r /d /gi cú thanh hỏi, thanh ngó.
II. Đồ dựng dạy học: Vở bài tập tiếng việt
III Hoạt động dạy học : 
1.Bài cũ
2. Bài mới : 
a) Hướng dẫn HS nghe - viết :
- GV đọc bài chớnh tả Trớ dũng song toàn
- HS đọc thầm đoạn văn , chỳ ý từ ngữ cú õm, vần, thanh dễ viết sai
- GV cho HS viết bài chớnh tả ; chấm chữa 1 số bài ; nờu nhận xột chung . 
b.)Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả :
Bài 2: 
- HS đọc yờu cầu nội dung bài
- HS làm bài độc lập
- HS lờn bảng thi đua làm bài
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả
- Cả lớp và Gv nhận xột, kết luận người thắng cuộc là người tỡm đỳng, tỡm nhanh, viết đỳng chớnh tả, phỏt õm chớnh xỏc từ tỡm được
Bài 3:
- GV nờu yờu cầu bài tập
- HS làm bài – cỏc em viết vào vở chữ cỏi r, d, gi hoặc dấu hỏi, dấu ngó thớch hợp với mỗi chổ trống trong bài.
- HS tiếp nối nhau lờn bảng thi tiếp sức.
- Cả lớp và GV nhận xột kết quả bài làm
- HS nểu nội dung bài thơ.
3 Củng cố , dặn dũ : 
- Nhận xột tiết học
- Về nhà đọc bài thơ: Dỏng hỡnh ngọn giú
-------- a & b ---------
Ngày soạn: ...../1/2007
Ngày dạy: Thứ 5 ngày ......./2/2007
-------- a & b ---------
	Toỏn:
 HèNH HỘP CHỮ NHẬT, HèNH LẬP PHƯƠNG
A- Mục tiờu: 
- Giỳp HS hỡnh thành được biểu tượng về hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương
- Nhận biết được cỏc đồ vật trong thực tiễn cú dạng hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương, phõn biệt được hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương .
- Chỉ ra được cỏc đặc điểm của cỏc yếu tố của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương, vận dụng để giải cỏc bài tập cú liờn quan.
B.Đồ dựng dạy học: Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương
 C.Cỏc hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
- Giới thiệu mụ hỡnh trực quan về hỡnh hộp chữ nhật
- HS quan sỏt nhận xột về cỏc yếu tố của hỡnh hộp chữ nhật
- HS đưa ra cỏc nhận xột
- GV tổng hợp lại để HS cú biểu tượng của hỡnh hộp chữ nhật
- HS nờu tờn cỏc đồ vật cú dạng hỡnh hộp chữ nhật
- Giới thiệu mụ hỡnh trực quan về hỡnh hộp lập phương tương tự hỡnh hộp chữ nhật.
2. Thực hành.
Bài 2:
- HS nhận xột đỳng cỏc đặc điểm, tớnh đỳng diện tớch cỏc mặt MNPQ, ABMN, BCPN của hỡnh hộp chữ nhật.
- GV yờu cầu HS tự làm bài
- HS nờu kết quả, cỏc HS khỏc nhận xột.
- Cỏc cạnh bằng nhau của hỡnh hộp chữ nhật là:
AB = MN = QP = DC
AD = MQ = BC = NP
AM = DQ = CP = BN
- Diện tớch của mặt đỏy MNPQ là: 	6 x 3 = 18 (cm2)
- Diện tớch của mặt bờn ABMN là: 	6 x 4 = 24 (cm2)
- Diện tớch của mặt bờn BCPN là: 	4 x 3 = 12 (cm2)
Bài 3:
- Củng cố biểu tượng về hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
- GV yờu cầu HS quan sỏt nhận xột và chỉ ra hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương trờn hỡnh vẽ.
- GV yờu cầu HS giải thớch kết quả.
3 Hướng dẫn về nhà : 
- Về nhà làm tiếp cỏc bài tập cũn lại.
Tiết 5: Kể chuyện : 
 	KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I . Mục đớch , yờu cầu : 	 
- HS kể được một cõu chuyện đó chứng kiến hoặc đó làm thể hiện ý thức bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng, di tớch lịch sử, văn hoỏ; ý thức chấp hành Luật giao thụng đường bộ hoặc một việc làm thể hiện lũng biết ơn cỏc thương binh liệt sĩ.
-HS cú ý thức bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng, di tớch lịch sử,...chấp hành luật giao thụng đường bộ, biết ơn cỏc thương binh, liệt sĩ.
II. Đồ dựng dạy học
Bảng lớp viết đờ bài
Tranh ảnh phản ỏnh cỏc hoạt động bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng, di tớch lich sử - văn hoỏ, ý thức chấp hành luật giao thụng đường bộ...
III Hoạt động dạy học : 
1. Bài cũ.
- HS kể lại cõu chuyện đó được nghe hoặc được đọc núi về những tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh.
2 Bài mới : 
Giới thiệu bài : 
GV kể chuyện
3. Hướng dẫn HS kể chuyện : 
- Một HS đọc đề bài . 
- HS kể chuyện theo cặp
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài đó viết trờn bảng lớp
- HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng 3 gợi ý. Cả lớp theo dừi SGK
- GV yờu cầu HS đọc kĩ gợi ý cho đề cỏc em đó chọn
- GV hỏi HS đó chuẩn bị ở nhà như thế nào.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu cõu chuyện mỡnh chọn kể
- HS lập nhanh dàn ý cho cõu chuyện (theo cỏch gạch đầu dũng)
3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện
- Kể chuyện theo nhúm:
- HS dựa vào dàn ý đó lập, kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh, cựng trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện
- GV giỳp đỡ , uốn nắm những HS cũn yếu
- Thi kể chuyện trước lớp
- Cỏc nhúm cử đại diện thi kể.
- HS kể xong cựng cỏc bạn đối thoại về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn
4. Củng cố , dặn dũ: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21(5).doc