MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy, lưu loỏt bài tập đọc. Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.
- Hiểu được quan án là người thông minh, có tài xử kiện.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
Tuần 23 Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011 Tập đọc PHÂN XỬ TÀI TèNH I/ Mục tiêu: - Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc. Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phự hợp với tớnh cỏch của nhõn vật. - Hiểu được quan ỏn là người thụng minh, cú tài xử kiện. + Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK. II/ Đồ dùng dạy- học: GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài Cao Bằng. - Hỏi đỏp về nội dung bài đọc 2. Dạy- học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - Trong tiết kể chuyện tuần trước, cỏc em đó được nghe kể về tài xột xử, tài bắt cướp của ụng Nguyễn Khoa Đăng. Bài tập đọc hụm nay sẽ cho cỏc em biết thờm về tài xột xửa của một vị quan tũa thụng minh, chớnh trực khỏc. 2.2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc: +Đoạn 1: Từ đầu... Bà này lấy trộm +Đoạn 2: Tiếp... phải cỳi đầu nhận tội. +Đoạn 3: phần cũn lại. - GV giảng thờm: cụng đường (nơi làm việc của quan lại), khung cửi (cụng cụ dệt vải thụ sơ, đúng bằng gỗ), niệm Phật (đọc kinh lầm rầm để khấn Phật) - GV đọc diễn cảm toàn bài, đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật. b) Tìm hiểu bài: - Hai người đàn bà đến cụng đường nhờ quan phõn xử việc gỡ? - Quan ỏn đó dựng những biện phỏp nào để tỡm ra người lấy cắp tấm vải? - Vỡ sao quan cho rằng người khụng khúc chớnh là người lấy cắp? *GV: Quan ỏn thụng minh, hiểu tõm lớ con người nờn nghĩ ra một phộp thử đặc biệt – xộ đụi tấm vải là vật hai người cựng tranh chấp, buộc họ bộc lộ thỏi độ thật, làm cho vụ ỏn tưởng như đi vào ngừ cụt, bất ngờ được phỏ nhanh chúng. - Kể lại cỏch quan ỏn tỡm kẻ lấy trộm tiền nhà chựa? -Vỡ sao quan ỏn lại dựng cỏch trờn? -Quan ỏn phỏ được vụ ỏn là nhờ đõu? - GV chốt lại ý nghĩa cõu chuyện? (Ca ngợi trớ thụng minh, tài xử kiện của vị quan ỏn.) c, Đọc diễn cảm: - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo cỏch phõn vai 3. Củng cố, dặn dò - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe - 2 HS đọc bài. - HS lắng nghe. - 1, 2 HS giỏi đọc bài. - HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài. - HS tỡm hiểu cỏc từ ngữ được chỳ giải sau bài. - HS luyện đọc theo cặp. - 1HS đọc toànbài. - Về việc mỡnh bị mất cắp vải. Người nọ tố cỏo người kia lấp cắp vải của mỡnh nhờ quan xột xử. - Quan đó dựng nhiều cỏch khỏc nhau: +Cho đũi người làm chứng nhưng khụng cú người làm chứng. +Cho lớnh về nhà 2 người đàn bà để xem xột, cũng khụng tỡm được chứng cứ. +Sai xộ tấm vải làm đụi cho mỗi người một mảnh. Thấy một trong hai người bật khúc, quan sai lớnh trả tấm vải cho người này rồi thột trúi người kia. - Vỡ quan hiểu tự tay làm ra tấm vải, đặt hi vọng bỏn tấm vải sẽ kiếm được ớt tiền mới đau xút, bật khúc khi tấm vải bị xộ. / Vỡ quan hiểu người dửng dưng kia tấm vải bị xộ đụi khụng phải là người đó đổ mồ hụi, cụng sức dệt nờn tấm vải. - Quan ỏn đó thực hiện cỏc việc sau: (1) Cho gọi hết sư sói, kẻ ăn người ở trong chựa ra, giao cho mỗi người một nắm thúc đó ngõm nước, bảo họ cầm nắm thúc đú,vừa chạy đàn vừa niệm Phật. (2)Tiến hành “đỏnh đũn” tõm lớ: Đức Phật rất thiờng, ai ăn gian Đức Phật sẽ làm cho thúc trong tay người đú nảy mầm. (3) Đứng quan sỏt những người chạy đàn, thấy một chỳ tiểu thỉnh thoảng hộ trong tay cầm thúc ra xem, lập tức cho bắt vỡ chỉ kẻ cú tật mới giật mỡnh. - Vỡ biết kẻ gian thường lo lắng nờn sẽ lộ mặt. - Nhờ thụng minh, quyết đốn. Nắm được đặc điểm tõm lớ của những kẻ phạm tội. - Thi đọc diễn cảm toàn cõu chuyện. __________________________________ Toán Tiết 111 : XĂNG- TI- MẫT KHỐI. ĐỀ- XI- MẫT KHỐI I/ Mục tiêu: - Cú biểu tượng về xăng – ti – một khối, đề – xi – một khối. - Biết tờn gọi, kớ hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tớch: xăng – ti – một khối, đề – xi – một khối. - Biết mối quan hệ giữa xăng – ti – một khối và đề – xi – một khối. - Biết giải một số bài toỏn liờn quan đến xăng – ti – một khối, đề – xi – một khối. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2a. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Mụ hỡnh lập phương 1cm3 và 1dm3. - Hỡnh vẽ về quan hệ giữa hỡnh lập phương cạnh 1dm và hỡnh lập phương cạnh 1cm. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy- học bài mới: 2.1 . Giới thiệu bài. - Giờ học trứơc, chỳng ta đó được làm quen với đại lượng thể tớch và biết cỏch so sỏnh thể tớch của 2 hỡnh đơn giản. Tương tự cỏc đại lượng đó biết, để đo thể tớch người ta dựng những đơn vị đo. Hụm nay, chỳng ta làm quen với 2 đơn vị đo thể tớch là cm3, dm3. 2.2. Hỡnh thành biểu tượng xăng-ti-một khối, đề-xi-một khối a)Xăng-ti-một khối - GV trỡnh bày vật mẫu. - Đõy là hỡnh khối gỡ? Cú kớch thước là bao nhiờu? - Giới thiệu: Thể tớch của hỡnh lập phương này là 1 cm3. - Em hiểu xăng-ti-một khối là gỡ? b)Đề-xi-một khối - GV trỡnh bày vật mẫu. - Đõy là hỡnh khối gỡ? Cú kớch thước là bao nhiờu? - Giới thiệu: Thể tớch của hỡnh lập phương này là 1 dm3. - Em hiểu đề-xi-một khối là gỡ? c)Quan hệ giữa xăng-ti-met khối và đề-xi-một khối - GV treo mụ hỡnh. - Cú 1 hỡnh lập phương cú cạnh dài 1dm. Vậy thể tớch của hỡnh lập phương là bao nhiờu? - Giả sử chia cỏc cạnh của hỡnh lập phương thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần cú kớch thước là bao nhiờu? - Nếu sắp xếp cỏc hỡnh lập phương nhỏ cú cạnh dài 1cm vào hỡnh lập phương cạnh 1dm thỡ cần bao nhiờu hỡnh sẽ xếp đầy? - Thể tớch hỡnh lập phương cạnh 1cm là bao nhiờu? - Kết luận: 1dm3 = 1000cm3 Hay 1000dm3 = 1dm3 2.3.Luyện tập – Thực hành Bài 1: - GV treo bảng phụ, gọi HS thi đua làm bài . Bài 2: - GV chữa chung: a) 1dm3 = 1000cm3 375dm3 = 375 000cm3 5,8dm3 = 5800cm3 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Khen những học sinh học tốt. - Yêu cầu HS xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau. - HS quan sỏt. - Đõy là hỡnh lập phương cú cạnh 1cm. -Xăng-ti-một là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh dài 1cm. - HS quan sỏt. - Đõy là hỡnh lập phương cú cạnh dài 1dm. - Đề-xi-một khối là thể tớch của hỡnh lập phương cú cạnh dài 1dm. - HS quan sỏt. - 1đề-xi-một khối. - 1 xăng-ti-met. - 1000 hỡnh -1cm3. - HS nhắc lại. - HS đọc đề, thi đua làm bài. - HS đọc đề, về làm bài. - HS chữa bài ___________________________________ Chính tả Nhớ - viết: CAO BẰNG I/ Mục tiêu: - Nhớ – viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ; khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Nắm vững quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam và viết hoa đỳng tờn người, tờn địa lớ Việt Nam (BT2, BT3) - HS cú ý thức rốn chữ, giữ vở. GDBVMT (giỏn tiếp): Giỳp HS thấy được vẻ đẹp kỡ vĩ của cảnh vật Cao Bằng, của Cửa giú Tựng Chinh từ đú (đoạn thơ ở bài tập 3), từ đú cú ý thức giữ gỡn, bảo vệ mụi trường, giữ gỡn cảnh đẹp của đất nước. II/ Đồ dùng dạy- học : Bỳt dạ và 4,5 tờ phiếu khổ to. Bảng phụ ghi cỏc cõu văn ở BT2. III/ Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam 2. Dạy- học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn HS nhớ- viết. - GV đọc khổ thơ đầu của bài Cao Bằng, đọc thong thả, rừ ràng, phỏt õm chớnh xỏc cỏc tiếng cú õm, vần, thanh HS dễ viết sai. ? Khỏch du lịch đến Cao Bằng khụng cú ý thức bảo vệ, giữ gỡn mụi trường thỡ cảnh quan nơi đõy cú cũn đẹp say đắm lũng người nữa khụng? - Nhắc HS chỳ ý trỡnh bày cỏc khổ thơ 5 chữ, chỳ ý những chữ cần viết hoa, dấu cõu. - GV chấm chữa 7-10 bài. - Nờu nhận xột chung. 2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 2: - GV mở bảng phụ, dỏn 3,4 tờ giấy khổ rộng đó viết sẵn cỏc cõu văn trong BT1. - Lời giải: a)Người nữ anh hựng trẻ tuổi hi sinh ở Cụn Đảo là chị Vừ Thị Sỏu. b) Người lấy thõn mỡnh làm giỏ sỳng trong chiến dịch Điện Biờn Phủ là anh Bế Văn Đàn. c) Người chiến sĩ biệt động Sài Gũn đặt mỡn trờn cầu Cụng Lớ mưu sỏt Mắc Na-ma-ra là anh Nguyễn Văn Trỗi. Bài tập 3: GV: Tựng Chinh là địa danh thuộc huyện Quan Hố, tỉnh Thanh Hố; Pự Mo, Pự Xai là cỏc địa danh thụục huyện Mai Chõu, tỉnh Hũa Bỡnh. Đõy là những vựng đất biờn cương giỏp giới giữa nước ta với nước Lào. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài. - Dặn HS ghi nhớ cỏch viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam - HS theo dừi SGK. - Đọc thầm bài chớnh tả HS trả lời theo hiểu biết. - Gấp SGK lại, nhớ lại 4 khổ thơ để viết. - HSviết. - HS soỏt lại bài, tự phỏt hiện lỗi và sửa lỗi - Từng cặp HS đổi vở soỏt lỗi cho nhau . - HS làm bài. - Gọi HS thi “Tiếp sức”. Nhúm nào điền đỳng điền nhanh thỡ thắng cuộc. - Nhận xột: Cỏc tờn riờng đú là tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. Cỏc chữ đầu của mỗi tiếng tạo thành tờn đú đều viết hoa. Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011 Toán Tiết 112: MẫT KHỐI I/ Mục tiêu: - Biết tờn gọi, kớ hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tớch: một khối. Kĩ năng: - Biết mối quan hệ giữa một khối, đề – xi – một khối, xăng – ti – một klhối. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. II. CHUẨN BỊ : Tranh vẽ một khối. Bảng đơn vị đo thể tớch và cỏc tấm thẻ. m3 dm3 cm3 1m3 = 1000dm3 1dm3 = 1000cm3 II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy- học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. - Ngoài những đơn vị đo thể tớch đó học như xăng-ti-một khối, đề-xi-một khi, người ta cũn dựng đơn vị một khối để đo thể tớch. 2.2.Hỡnh thành biểu tượng một khối và mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo thể tớch a)Một khối - Xăng-ti-một khi là gỡ? - Đề-xi-một khối là gỡ? - Em hiểu một khối như thế nào? - Một khối viết tắt là m3. - GV treo hỡnh minh hoạ: Đõy là hỡnh lập phương cú cạnh dài 1m. - Hỡnh lập phương cạnh 1m gồm bao nhiờu hỡnh lập phương cạnh 1dm? - 1dm3 bằng bao nhiờu cm3 ? b)Nhận xột - GV treo bảng phụ (chuẩn bị) - Chỳng ta đó học những đơn vị đo thể tớch nào? Nờu theo thứ tự từ lớn đến bộ ? - Hóy so sỏnh mỗi đơn vị đo thể tớch với đơn vị đo thể tớch bộ hơn liền sau? - Hóy so sỏnh mỗi đơn vị đo thể tớch với đơn vị đo thể tớch liền trước? 2.3.Luyện tập – Thực hành a) Đọc cỏc số đo: +Mười lăm một khối. +Hai trăm linh năm một khối. +Hai mươi lăm phần trăm một khối. +Khụng phẩy chớn trăm mười một một khối. b)Viết cỏc số đo: +7200m3 ; 400m3 ; 0,05m3 ; Bài 2: - GV chốt kết quả: a) 1cm3 = 0,001dm3 5,216m3 = 5216dm3 13,8m3 = 13800dm3 0,22m3 = 220dm3 b) 1dm3 = 100cdm3 1,969dm3 = 1969cm3 19,54m3 = 19 540 000cm3 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS xem lại bài. - Là thể tớch của hỡnh lập phương cạnh dài 1cm. - Là thể tớch của hỡnh lập phương cạnh dài 1dm. - Một khối là thể tớch của một hỡnh lập phương cú ... Cỏc nhúm khỏc lắng nghe, bổ sung gúp ý. - HS chia nhúm làm việc: + Chọn ra cỏc bức ảnh: Cờ đỏ sao vàng, Bỏc Hồ, bản đồ Việt Nam, ỏo dài Việt Nam, Văn miếu Quốc tử Giỏm. + HS viết lời giới thiệu. - Đại diện từng nhúm lờn bảng chọn tranh và trỡnh bày bài giới thiệu về tranh. Cỏc nhúm khỏc nghe, bổ sung, nhận xột. - Dõn tộc Việt Nam cú lịch sử hào hựng chống giặc ngoại xõm, gỡn giữ độc lập dõn tộc. - HS lắng nghe. - HS chia nhúm, thảo luận và hồn thành bảng - Đại diện một nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến. - Với mỗi khú khăn, HS trả lời cỏch thực hiện để khắc phục. Cỏc nhúm lắng nghe và bổ sung ý kiến cho nhau. + HS lắng nghe và ghi nhớ. + HS nhỡn lờn bảng trả lời. -HS lắng nghe. _____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011 Tập làm văn LẬP CHƯƠNG TRèNH HOẠT ĐỘNG I/ Mục tiêu: - Lập được một chương trỡnh hoạt động tập thể gúp phần giữ gỡn trật tự, an ninh (theo gợi ý trong SGK) II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết vắn tắt cấu trỳc ba phần của chương trỡnh hoạt động: Bỳt dạ và một vài tờ giấy khổ to. III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài. - Tiết học này, cỏc em tiếp tục luyện tập chương trỡnh hoạt động cho mọi hoạt động tập thể gúp phần giữ gỡn trật tự, an ninh. Chỳng ta sẽ xem ai là người giỏi tổ chức cỏc hoạt động tập thể. 2.Hướng dẫn HS lập CTHĐ. a) Tỡm hiểu yờu cầu đề bài. Chỳ ý: + Đõy là những hoạt động đoạn ban chỉ huy liờn đội của trường tổ chức, khi lập một CTHĐ, em cần tưởng tượng mỡnh là Liờn đội trưởng hay Liờn đội phú của Liờn đội. + Em nờn chọn hoạt động đó biết, đó tham gia. b) HS lập CTHĐ - GV: Cỏc em nờn viết vắn tắt ý chớnh. Khi trỡnh bày miệng mới núi thành cõu. * Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài. - Dặn HS về nhà hồn chỉnh lại CTHĐ đó viết ở lớp, viết lại vào vở. GV nhận xột tiết học - Một HS đọc đề bài và gợi ý trong SGK. - Cả lớp đọc thầm. - HS lập CTHĐ vào vở. - HS nờu kết quả làm bài. - Cả lớp và GV bổ sung để hoàn chỉnh. - Bỡnh chọn người lập CTHĐ tốt nhất. ________________________________ Luyện từ và câu NỐI CÁC VỀ CÂU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ I/ Mục tiêu: - Hiểu được cõu ghộp thể hiện quan hệ tăng tiến (nội dung ghi nhớ) - Tỡm cõu ghộp chỉ quan hệ tăng tiến trong truyện Người lỏi xe đóng trớ (BT1, mục III); tỡm được quan hệ từ thớch hợp để tạo ra cỏc cõu ghộp (BT2) + HS khỏ, giỏi: phõn tớch được cấu tạo cõu ghộp trong BT1. II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết cõu ghộp ở BT1. 3,4 tờ giấy khổ to. III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm lại BT 2 tiết LTVC trước 2. Dạy- học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Nhận xột: Bài tập 1 Vế 1: Chẳng những Hồng / chăm học Vế 2: mà bạn ấy / rất chăm làm. - Chẳng những... mà... là cặp quan hệ từ nối hai vế cõu. *GV:Cõu văn sử dụng cặp quan hệ từ chẳng những... mà... thể hiện quan hệ tăng tiến. Bài tập 2 *GV: Ngoài cặp quan hệ từ chẳng những... mà....nối cỏc vế cõu trong cõu ghộp chỉ quan hệ tăng tiến, cũn cú thể sử dụng cỏc cặp từ chỉ quan hệ khỏc như: khụng những... mà...; khụng chỉ... mà...; khụng phải chỉ... mà... VD: Khụng những Hồng chăm học mà bạn ấy cũn rất chăm làm. Hồng khụng chỉ chăm học mà bạn ấy cũn rất chăm làm. 2.3. Ghi nhớ: 2.4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1: - Lời giải: Vế 1: Bọn bất lương ấy / khụng chỉ ăn cắp tay lỏi Vế 2: mà chỳng / cũn lấy luụn cả bàn đạp phanh. Bài tập 2: a) Tiếng cười khụng chỉ đem lại niềm vui cho mọi người mà nú cũn là liều thuốc trường sinh. b) Khụng những hoa sen đẹp mà nú cũn tượng trưng cho sự thanh khiết của tõm hồn Việt Nam. c) Ngày nay, trờn đất nước ta, khụng chỉ cụng an ninh làm nhiệm vụ giữ gỡn an ninh, trật tự mà mỗi người dõn đều cú trỏch nhiệm bảo vệ cụng cuộc xõy dựng hồ bỡnh. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ nội dung đó học về cõu ghộp cú quan hệ tăng tiền để viết cõu cho đỳng. Nhận xột tiết học - HS đọc yờu cầu BT1. Cả lớp theo dừi trong SGK. - HS lờn bảng làm bài. - HS đọc đề bài. - Làm việc cỏ nhõn - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ SGK. - 2 - 3 HS nhắc lại, khụng nhỡn sỏch. - HS đọc yờu cầu đề bài. - HS làm bài. - HS đọc yờu cầu đề bài. - HS làm bài _______________________________ Toán Tiết 114: THỂ TÍCH HèNH HỘP CHỮ NHẬT I/ Mục tiêu: - Cú biểu tượng về thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. - Biết tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. - Biết vận dụng cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật để giải một số bài tập liờn quan. + Bài tập cần làm: Bài 1. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Hỡnh hộp chữ nhật. Hỡnh minh hoạ cắt từ BT2,3. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy- học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. Chỳng ta đó làm quen với hỡnh hộp chữ nhật, được biết cỏc đơn vị đo thể tớch. Giờ học hụm nay, chỳng ta sẽ tỡm hiểu cụng thức và quy tắc tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. 2.2.Hỡnh thành cụng thức, quy tắc tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật a)Vớ dụ - GV yờu cầu HS đọc VD SGK. - GV lấy hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước như SGK - Nờu vấn đề: Để tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật này bằng cm3 ta cần tỡm số hỡnh lập phương 1cm3 xếp đầy trong hộp. - HS quan sỏt hỡnh hộp chữ nhật đó xếp cỏc hỡnh lập phương 1cm3 xếp đầy trong hộp. - 1 HS lờn đếm xem xếp 1 lớp cú bao nhiờu hỡnh lập phương 1cm3? - Muốn xếp đầy hộp phải cú mấy lớp? - Cần bao nhiờu hỡnh để xếp đầy hộp? - GV kết luận: Vậy thể tớch hỡnh hộp chữ nhật đó cho là 3200cm3. b) Quy tắc 20 x 16 x 10 = 3200 CD x CR x Cao = THỂ TÍCH - Yờu cầu HS nờu quy tắc SGK/121 - GV: Gọi V là thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật, ta cú: V = a x b x c (a, b, c là 3 kớch thứơc cựng đơn vị đo của hỡnh hộp chữ nhật) 3-2-Luyện tập – Thực hành Bài 1: Bài giải: a) Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật: 5 x 4 x 9 = 180(cm3) Đỏp số: 180cm3 b) Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật: 1,5 x 1,1 x 0,5 = 0,825(m3) Đỏp số: 0,825m3 c) Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật: Đỏp số: 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. HS nờu theo SGK. - HS quan sỏt. - Mỗi lớp cú 20 x 16 = 320(hỡnh lập phương 1cm3) - 10 lớp. - 320 x 10 = 3200(hỡnh lập phương) - HS nờu quy tắc. HS đọc đề, làm bài. Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011 Toán Tiết 115: THỂ TÍCH HèNH LẬP PHƯƠNG I/ Mục tiêu: - Biết cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương. - Biết vận dụng cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương để giải một số bài tập liờn quan. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Mụ hỡnh trực quan vẽ hỡnh lập phương cú cạnh 3cm. Một số hỡnh lập phương cú cạnh 1cm. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: 2. Dạy- học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. Giờ học trước, chỳng ta đó biết cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. Giờ học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương. 2.2. Hỡnh thành cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương a)Vớ dụ - GV yờu cầu HS tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật cú CD = 3cm, CR = 3cm, cao = 3cm - Nhận xột hỡnh hộp chữ nhật? - Đú là hỡnh gỡ? - GV treo mụ hỡnh trực quan: Ai cú thể nờu cỏch tớnh thể tớch hỡnh lập phương? - Yờu cầu HS đọc quy tắc. b)Cụng thức - GV treo tranh hỡnh lập phương. Hỡnh lập phương cú cạnh a, hóy viết cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương. V = a x a x a V: thể tớch hỡnh lập phương a : độ dài cạnh hỡnh lập phương 2.3. Thực hành. Bài 1: Bài 3: - GV chấm và chữa bài Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật: 8 x 7 x 9 = 504(cm3) Cạnh của hỡnh lập phương: (8 + 7 + 9): 3 = 8(cm) Thể tớch của hỡnh lập phương: 8 x 8 x 8 = 512(cm3) Đỏp số: 512cm3 3. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. Khen những học sinh học tốt. - Yêu cầu HS xem lại bài. - Vhhcn = 3 x 3 x 3 = 27(cm3) - Cú 3 kớch thứơc bằng nhau. - Hỡnh lập phương. - Thể tớch hỡnh lập phương bằng cạnh, nhõn cạnh, nhõn cạnh. - HS đọc theo SGK/122. - HS viết. - HS đọc đề, làm bài. - HS đọc đề, làm bài. _________________________________ Tập làm văn Trả bài văn kể chuyện i/ mục tiêu: - Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mỡnh và sửa lỗi chung; viết lại một đoạn văn cho đỳng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn. Ii/ đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi 3 đề bài của tiết Kiểm tra viết. Iii/ các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: -Giới thiệu trực tiếp: Nắm được yờu cầu của bài văn kể chuyện theo ba đề đó cho. Nhận thức được ưu, khuyết điểm của mỡnh và của bạn khi được thầy cụ chỉ rừ; biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy cụ yờu cầu; tự viết lại một đoạn cho hay hơn. 2. GV nhận xột chung về kết quả bài làm của cả lớp - GVmở bảng phụ đó viết sẵn 3 đề bài của tiết kiểm tra; một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu... a) Nhận xột về kết quả làm bài. - Nhận xột chung bài làm cả lớp: + Những ưu điểm chớnh: Hầu hết HS đều hiểu đề bài, viết đỳng yờu cầu của đề (Kể chuyện) Cỏc bài văn đều cú bố cục đủ 3 phần, trỡnh bày sạch, chữ rừ ràng ( Bài Hiờn, Minh Huyền, Quang Linh, Thu Hà) Diễn đạt trụi chảy, mạch lạc . + Những thiếu sút, hạn chế: Bài viết sơ sài (Phương Mai, Duyờn Đường), viết sai nhiều lỗi chớnh tả (Mai Đạt, Đỗ Đạt, Đường ), chữ cẩu thả (Đức, Đỗ Đạt, Mai ). b)Thụng bỏo điểm số cụ thể 3. Trả bài, hướng dẫn HS chữa lỗi: - GV đưa bảng phụ ghi những lỗi sai nhiều, gọi HS lần lượt lờn chữa lỗi. - Hướng dẫn HS tự chữa lỗi trong bài của mỡnh. a) Hướng dẫn sửa lỗi chung - Một số HS lờn bảng sửa từng lỗi. Cả lớp tự sửa trờn nhỏp. - Cả lớp trao đổi về bài chữa trờn bảng - GV chữa lại bằng phấn màu, nếu sai. b)Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài - Yờu cầu HS đọc lời nhận xột của thầy cụ, phỏt hiện thờm lỗi trong bài làm của mỡnh và sửa lỗi. Đổi bài cho bạn bờn cạnh để rà sốt lỗi. - GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc. 4. Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay - GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay cú ý riờng, sỏng tạo của HS trong lớp( Bài Huyền, Hiờn) - HS trao đổi, thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV - GV giao việc cho HS + Cỏc em chọn đoạn văn trong bài làm của mỡnh để viết lại. + Viết lại vào vở cho hay hơn đoạn văn vừa chọn. - GV chấm 1 số đoạn văn viết lại của HS và chọn một đoạn văn viết lại của HS, đọc trước lớp cho cả lớp nghe 5. Củng cố dặn dũ: * Em hóy nhắc lại một số điểm cần ghi nhớ về cỏch làm bài văn kể chuyện? - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà đọc kĩ lại bài làm và hoàn thiện 1 đoạn khỏc hoặc cả bài văn cho hay hơn. Ban giỏm hiệu ký duyệt Tuần 23 Ngày tháng 2 năm 2011
Tài liệu đính kèm: