Giáo án Lớp 5 - Tuần 25 - Trần Văn Lượng - Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Tây

Giáo án Lớp 5 - Tuần 25 -  Trần Văn Lượng -  Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Tây

YấU CẦU

- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.

- Hieồu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bảy tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. (Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Tranh minh hoạ trang SGK .

- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 26 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 25 - Trần Văn Lượng - Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 THỨ 2
Ngày soạn: 14/02/2011 	 TẬP ĐỌC
Ngày dạy: 21/02/2011 	 	PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I. YấU CẦU
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thỏi độ tự hào, ca ngợi.
- Hieồu ý chớnh: Ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ của đền Hựng và vựng đất Tổ, đồng thời bảy tỏ niềm thành kớnh thiờng liờng của mỗi con người đối với tổ tiờn. (Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Tranh minh hoạ trang SGK .
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV yờu cầu 2 HS đọc bài Hộp thư mật và trả lời cỏc cõu hỏi SGK.
- GV nhận xột – đỏnh giỏ điểm
3. Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và bài học.
b/ HD HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: 
* Luyện đọc: 
- GV HD cỏch đọc.
- Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- GV yờu cầu từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài văn (2 lượt)
- GV kết hợp hướng dẫn HS đọc đỳng cỏc từ ngữ khú và giải thớch từ ngữ ở phần chỳ thớch. 
- GV cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV gọi một HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tỡm hiểu bài:
- Cõu 1: Hóy kể những điều em biết về cỏc vua Hựng.
- Cõu 2: Tỡm những từ ngữ miờu tả cảnh đẹp của thiờn nhiờn nơi đền Hựng.
- GV: Những từ ngữ đú cho thấy cảnh thiờn nhiờn nơi đền Hựng thật trỏng lệ, hựng vĩ.
- Cõu 3: Bài văn đó gợi cho em nhớ đến một số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dõn tộc. Hóy kể tờn cỏc truyền thuyết đú. 
- GV: Mỗi ngọn nỳi, con suối, dũng sụng, mỏi đền ở vựng đất Tổ đều gợi nhớ về những ngày xa xưa, về cội nguồn dõn tộc.
- Cõu 4: Em hiểu cõu ca dao sau như thế nào?
“ Dự ai đi ngược về xuụi
 Nhớ ngày giỗ Tổ mựng mười thỏng ba.”
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
- GV yờu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn của bài. GV hướng dẫn HS đọc thể hiện đỳng nội dung từng đoạn.
- GV chọn và hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- GV gợi ý để HS nờu nội dung bài.
4. Củng cố, dặn dũ:
- GV yờu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn.
- GV nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà đọc trước bài “Cửa sụng”.
2 HS đọc và trả lời:
- HS quan sỏt tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK.
- HS lắng nghe.
- 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- HS đọc nối tiếp (2 lượt)
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS thảo luận cả lớp.
- HS đọc thầm bài TĐ, suy nghĩ, trả lời.
- HS thảo luận theo tổ, trả lời.
- HS nờu suy nghĩ của mỡnh, cả lớp nhận xột, bổ sung.
- 3 HS đọc tiếp nối.
- Cả lớp luyện đọc.
- HS thi đọc diễn cảm.
- Vài HS nờu nội dung bài.
TOAÙN
KIỂM TRA ĐỊNH Kè (GIỮA HKII)
Địa lí
CHÂU PHI
I. YấU CẦU
 - Mụ tả sơ lược được vị trớ, giới hạn chõu Phi:
 + Chõu Phi nằm ở phớa nam chõu Âu và phớa tõy nam chõu Á, đường xớch đạo đi ngang qua giữ chõu lục.
 - Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu:
 + Địa hỡnh chủ yếu là cao nguyờn.
 + Khớ hậu núng và khụ.
 + Đại bộ phận lónh thổ là hoang mạc và xa van.
 - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trớ, giới hạn lónh thổ chõu Phi.
 - Chỉ được vị trớ của hoang mạc xa-ha-ra trờn bản đồ (lược đồ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Bản đồ Tự nhiờn chõu Phi, Quả Địa cầu.
- Tranh ảnh: hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và xa-van ở chõu Phi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi bài ụn tập.
3. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài 
b/ Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài:
* Hoạt động 1: Vị trớ địa lớ và giới hạn của chõu Phi.
- GV treo bản đồ tự nhiờn thế giới.
- Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn, xem lược đồ tự nhiờn chõu Phi và cho biết:
+ Chõu Phi nằm ở vị trớ nào trờn Trỏi đất?
+ Chõu Phi giỏp cỏc chõu lục, biển và Đại dương nào?*
- GV yờu cầu HS trỡnh bày kờt quả làm việc trước lớp.
- GV yờu cầu HS mở SGK trang 103, xem bảng thống kờ diện tớch và dõn số cỏc chõu lục và hỏi :
+ Em hóy tỡm số đo diện tớch của chõu Phi?
+ So sỏnh diện tớch của chõu Phi với cỏc chõu lục khỏc?
- GV gọi HS nối tiếp nhau nờu ý kiến.
*Hoạt động 2 : Địa hỡnh chõu Phi.
- Cho HS quan sỏt lược đồ tự nhiờn chõu Phi và trả lời cỏc cõu hỏi sau:
+ Lục địa chõu Phi cú chiều cao như thế nào so với mực nước biển?
+ Kể tờn và nờu vị trớ của cỏc bồn địa ở chõu Phi? 
+ Kể tờn cỏc cao nguyờn của chõu Phi ?
+ Kể tờn, chỉ và nờu vị trớ cỏc con sụng lớn của chõu Phi? 
+ Kể tờn cỏc hồ lớn của chõu Phi? 
- GV gọi HS trỡnh bày trước lớp. Sau đú, GV nhận xột và kết luận: 
 Hoạt động 3: Khớ hậu và cảnh quan chõu Phi
- GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm cựng đọc SGK, thảo luận để hoàn thành nội dung sau:
- 2 HS trả lời, lớp nhận xột
- HS làm việc cỏ nhõn, xem lược đồ tự nhiờn chõu Phi và trả lời cõu hỏi
- HS mở SGK trang 103, xem bảng thống kờ diện tớch và dõn số cỏc chõu lục và trả lời cõu hỏi:
+ Diện tớch của chõu Phi là 30 triệu km2 
+ Chõu Phi là chõu lục cú diện tớch lớn thứ 3 trờn thế giới, sau chõu Á và chõu Mĩ. Diện tớch này gấp 3 lần diện tớch chõu Âu.
- HS làm việc theo nhúm.
- HS quan sỏt lược đồ tự nhiờn chõu Phi và trả lời cỏc cõu hỏi. 
Cảnh thiờn nhiờn chõu Phi
Đặc điểm khớ hậu, sụng ngũi, động thực vật
Phõn bổ
Hoang mạc
Xa-ha-ra
- Khớ hậu khụ và núng nhất thế giới
- Hầu như khụng cú sụng ngũi, hồ nước.
- Thực vật và động vật nghốo nàn.
Vựng Bắc Phi
Rừng rậm
nhiệt đới
- Cú nhiều mưa.
- Cú cỏc con sụng lớn, hồ nước lớn. 
- Rừng cõy rậm rạp, xanh tốt, động thực vật phong phỳ. 
Vựng ven biển, bồn Địa Cụn-gụ.
Xa-van
- Cú ớt mưa.
- Cú một vài con sụng nhỏ.
- Thực vật chủ yếu là cỏ, cõy bao bỏp sống hàng nghỡn năm.
- Chủ yếu là cỏc loài động vật ăn cỏ.
Vựng tiếp giỏp với hoang mạc Xa-ha-ra. Cao nguyờn Đụng Phi, bồn địa Ca-la-ha-ri
4. Củng cố - Dặn dũ.
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
Khoa học
ễN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I. YấU CẦU: ễn tập về:
- Cỏc kiến thức phần vật chất và năng lượng; cỏc kĩ năng quan sỏt, thớ nghiệm.
- Những kĩ năng về bảo vệ mụi trường, gỡn giữ sức khỏe liờn quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng.
II. CHUẨN BỊ 
Hỡnh ảnh trang 101, 102 SGK.
Phiếu học tập.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em cú thể làm gỡ để trỏnh lóng phớ điện ?
3. Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Tỡm hiểu bài
 * Hoạt động 1: Trũ chơi “Ai nhanh – Ai đỳng?”
- Bước 1: Tổ chức và HD
- Bước 2: Tiến hành chơi
+ GV quan sỏt chung.
+ GV nhận xột, kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sỏt và trả lời cõu hỏi
- GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc hỡnh và trả lời cõu hỏi trang 102 SGK.
4. Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- GV dặn HS về nhà quan sỏt, sưu tầm, ụn lại cỏc dụng cụ, mỏy múc sử dụng điện để chuẩn bị thi kể tờn cỏc dụng cụ, mỏy múc sử dụng điện trong tiết tới.
- Vài HS trả lới, cả lớp nhận xột, bổ sung.
- HS làm theo HD của GV.
- HS chơi trũ chơi:
+ Quản trũ đọc to từng cõu hỏi và cỏc đỏp ỏn để HS lựa chọn.
+ Trọng tài xem nhúm nào cú nhiều bạn giơ đỏp ỏn nhanh và đỳng thỡ đỏnh dấu lại. kết thỳc cuộc chơi, nhúm nào cú nhiều cõu đỳng và trả lời nhanh là thắng cuộc.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh và trả lời cõu hỏi trang 102 SGK.
THỨ 3
 Ngày soạn: 15/2/2011 	 TẬP LÀM VĂN
Ngày dạy: 22/02/2011 	 TẢ ĐỒ VẬT. KIỂM TRA VIẾT
I. YấU CẦU
- Viết được bài văn đủ 3 phần ( mở bài, thõn bài, kết bài), rừ ý, dựng từ, đặt cõu đỳng, lời văn tự nhiờn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Bảng lớp viết sẵn đề bài cho HS lựa chọn.
- HS cú thể mang đồ vật thật mà mỡnh định tả đến lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Ổn định
2. Kieồm tra baứi cuừ
- Kieồm tra chuaồn bũ cuỷa HS.
3. Daùy baứi mụựi
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hướng dẫn HS làm bài:
- GV cho một HS đọc 5 đề bài trong SGK.
- GV hướng dẫn: Cỏc em cú thể viết theo một đề bài khỏc với đề bài trong tiết học trước. Nhưng tốt nhất là viết theo đề bài tiết trước đó chọn.
- GV cho hai, ba HS đọc lại dàn ý bài.
c/ HS làm bài
4. Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết TLV Tập viết đoạn đối thoại, để chuẩn bị cựng cỏc bạn viết tiếp, hoàn chỉnh đoạn đối thoại cho màn kịch Xin Thỏi sư tha cho!
- 5 HS đọc 5 đề bài trong SGK.
- HS lắng nghe
- 3, 4 HS ủoùc laùi daứn yự baứi vieỏt.
- HS vieỏt baứi.
TOAÙN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. YấU CẦU: HS biết:
- Tờn gọi, kớ hiệu của cỏc đơn vị đo thời gian đó học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thụng dụng.
- Một năm nào đú thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
Bảng phụ kẽ sẵn Bảng đơn vị đo thời gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Ổn định
2. Kiểm tra
 Sửa bài kiờ̉m tra.
3. Bài mới:
a/ ễn tập cỏc đơn vị đo thời gian:
* Cỏc đơn vị đo thời gian:
- GV cho HS nhắc lại những đơn vị đo thời gian đó học và quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- GV nhận xột, bổ sung, ghi bảng.
- GV cho HS biết : Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? Cỏc năm nhuận tiếp theo nữa là năm nào?
- Sau khi HS trả lời, GV cho HS nhận xột đặc điểm của năm nhuận và đi đến kết luận: Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. 
- GV cho HS nhớ lại tờn cỏc thỏng và số ngày của từng thỏng. GV cú thể nờu cỏch nhớ số ngày của từng thỏng bằng cỏch dựa vào hai nắm tay. Đầu xương nhụ lờn là chỉ thỏng cú 31 ngày, cũn chỗ hừm vào chỉ thỏng cú 30 ngày hoặc 28, 29 ngày. 
- Sau khi HS trả lời, GV nhấn mạnh và treo bảng đơn vị đo thời gian lờn cho cả lớp quan sỏt và đọc.
* Vớ dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
- GV cho HS đổi cỏc đơn vị đo thời gian. 
+ Đổi từ năm ra thỏng:	
+ Đổi từ giờ ra phỳt : 
+ Đổi từ phỳt ra giờ (Nờu rừ cỏch làm)
4. Luyện tập 
Bài 1: ễn tập về thế kỉ, nhắc lại cỏc sự kiện lịch sử.
- Cho hs đọc đề và làm việc theo cặp
- Gọi cỏc đại diện trỡnh bày kết quả thảo luận trước lớp, nhận xột, bổ sung.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập : 	
- Yờu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lờn bảng làm rồi chữa bài.
- Nhận xột, ghi điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập : 	
Cõu a:
- GV cho HS tự làm, gọi 2 em lờn bảng làm.
- Nhận xột, ghi điểm.
Cõu b: HS khỏ, giỏi	
5. Củng cố - Dặn dũ:
- GV gọi 1 HS đọc lại bảng đơn vị đo thời gian.
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Một số HS nối tiếp nhau nờu. Cỏc HS khỏc nhận xột và bổ sung. 
1 thế kỉ	= 	100 năm 1 tuần lễ	= 	7 ngày
1 năm 	=	12thỏng 1 ngày 	= 	4 giờ
1 năm 	= 	365ngày 1 giờ 	= 	60 phỳt
1năm nhuận	= 	366ngày 
1 phỳt 	= 	60 giõy 
Cứ 4 năm lại cú 1 năm nhuận 
- Năm 2004, cỏc năm nhuận tiếp theo nữa  ... aứ ủoồi
* HĐ 2: Luyện tập:
Baứi 1 : Thửùc hieọn pheựp trửứ soỏ ủo thụứi gian
Gọi HS đọc đề bài, GV hỏi:
+ Bài tập yờu cầu cỏc em làm gỡ? Gọi HS lờn bảng làm. 	
- GV cựng HS chữa bài của bạn trờn bảng 
Baứi 2 : Thửùc hieọn pheựp trửứ soỏ ủo thụứi gian
- Giaựo vieõn hửụựng daón HS yeỏu caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh, chuự yự phaàn ủoồi ủụn vũ ủo thụứi gian.
Baứi 3 : HS khỏ, giỏi
- Gọi 1 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào nhỏp.
- GV mời HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng, sau đú nhận xột và ghi điểm HS
4. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 3 HS lờn bảng tớnh, cả lớp tớnh bảng con.
- HS neõu pheựp tớnh tửụng ửựng.
15 giụứ 55 phuựt - 13 giụứ 10 phuựt = ?
- HS ủaởt tớnh, tớnh 
- HS ủoùc baứi toaựn vaứ neõu pheựp tớnh tửụng ửựng.
- HS ủaởt tớnh : 
- HS nhaọn xeựt : 20 giaõy khoõng trửứ ủửụùc cho 40 giaõy, vỡ vaọy caàn laỏy 1 phuựt ủoồi ra giaõy ta coự : 
3 phuựt 20 giaõy = 2 phuựt 80 giaõy.
_
2 phuựt 80 giaõy
2 phuựt 45 giaõy
0 phuựt 35 giaõy
Vaọy : 3 phuựt 20 giaõy - 2 phuựt 45 giaõy = 35 giõy
- HS nờu cỏch trừ số đo thời gian.
- HS lần lượt thực hiện ở bảng.
- Cả lớp làm vào nhỏp.
- Caỷ lụựp laứm vaứo vụ.ỷ 
- HS sủa bài ở baỷng.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn, sửỷa choó sai.
- 1 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào nhỏp.
- HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng.
chính tả (Nghe -viết)
 AI LÀ THỦY TỔ LOÀI NGƯỜI
I. YấU CẦU
 - Nghe - vieỏt ủuựng baứi CT.
 - Tỡm được cỏc tờn riờng trong truyện Dõn chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: 
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, phần luyện tập.
- Baỷng phuù vieỏt saỹn quy taộc vieỏt hoa teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ nửụực ngoaứi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Ổn định
2. Kieồm tra baứi cuừ 
3. Daùy baứi mụựi
a/ Giụựi thieọu baứi:
b/ Hửụựng daón hoùc sinh nghe – vieỏt:
- Giaựo vieõn ủoùc toaứn baứi.
- Giaựo vieõn nhaộc HS chuự yự caực teõn rieõng vieỏt hoa, nhửừng chữ hay vieỏt sai chớnh taỷ
- HS viết bài.
- Giaựo vieõn ủoùc toaứn baứi chớnh taỷ 1 lửụùt.
- Giaựo vieõn chaỏm 7 ủeỏn 10 baứi vaứ neõu nhaọn xeựt.
c/ HD HS laứm baứi taọp chớnh taỷ .
Baứi taọp 2
- Giaựo vieõn giaỷi thớch tửứ Cửỷu Phuỷ.
- Gọi một HS đọc thành tiếng nội dung BT1, một HS đọc phần chỳ giải trong SGK.
- Cả lớp và Gv nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng. 	
- Cho HS đọc lại mẩu chuyện “Dõn chơi đồ cổ”
H: Anh chàng mờ đồ cổ cú tớnh cỏch như thế nào? 	
4. Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tờn người và tờn địa lớ nước ngoài; nhớ mẩu chuyện vui Dõn chơi đồ cổ, về nhà kể lại cho người thõn.
- HS laứm laùi baứi taọp 3 tieỏt trửụực.
- Caỷ lụựp theo doừi SGK.
- 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng baứi chớnh taỷ, traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi.
- Caỷ lụựp ủoùc thaàm laùi baứi chớnh taỷ.
- 2 HS vieỏt baỷng, caỷ lụựp vieỏt nhaựp
- HS vieỏt
- HS soaựt laùi baứi.
- Tửứng caởp HS ủoồi vụỷ soaựt loói cho nhau. HS sửỷa nhửừng chửừ vieỏt sai beõn leà trang vụỷ.
- HS nhaộc laùi quy taộc vieỏt hoa teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ nửụực ngoaứi.
2- Tỡm cỏc tờn riờng trong mẩu chuyện vui dưới đõy và cho biết những tờn riờng đú được viết như thế nào.
- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện: Dõn chơi đồ cổ, suy nghĩ, làm bài 
- HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến:
- HS nờu tớnh khụi hài của cõu chuyện.
Thứ 6
Ngày soạn: 18/2/2011 Tập làm văn
Ngày dạy: 25/2/2011 TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I. YấU CẦU
- Dựa vào vào truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của giỏo viờn, viết tiếp được lời cỏc đối thoại trong màn kịch với nội dung phự hợp (BT2).
- HS khá giỏi: Biết phân vai để đọc lại màn kịch. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Một số tờ giấy khổ A4 để cỏc nhúm viết tiếp lời đối thoại cho màn kịch.
 - Moọt soỏ vaọt duùng ủeồ HS saộm vai, dieón kũch.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài củ
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài :	
b/ Hướng dẫn học sinh làm BT :
Bài tập 1:
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu và đoạn trớch.
- GV hỏi:
+ Cỏc nhõn vật trong đoạn trớch là ai?
+ Nội dung của đoạn trớch là gỡ?
+ Dỏng điệu, vẻ mặt, thỏi độ của họ lỳc đú như thế nào?
Bài tập 2: Gọi 3 HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại.
- GV cựng HS nhận xột, sữa chữa, bổ sung.
Bài tập 3: 
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập.
- Cho 1 HS đọc thành tiếng trước lớp - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm.
- Gợi ý HS: Khi diễn kịch khụng cần phụ thuộc quỏ vào lời thoại. Người dẫn chuyện phải giới thiệu màn kịch, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian xảy ra cõu chuyện.
- Tổ chức cho HS diễn kịch trước lớp.
- Cho 3 nhúm diễn kịch trước lớp.
- Nhận xột, khen ngợi HS, nhúm HS diễn kịch tự nhiờn, sinh động.
4. Củng cố - Dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại đoạn đối thoại vào vở và chuẩn bị bài sau.
Bài tập 1: 
- HS đọc yờu cầu và đoạn trớch. 
- HS trả lời cõu hỏi của GV.
Bài tập 2: Dựa vào nội dung của trich đoạn trờn (SGK). Hóy cựng cỏc bạn trong nhúm viết tiếp lời thoại để hoàn chỉnh màn kịch. 
- HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại.
- HS làm bài tập theo tổ.
Bài tập 3: HS đọc yờu cầu của bài tập: Phõn vai đọc (hoặc diễn thử) màn kịch trờn.
- 3 nhúm diễn kịch trước lớp.
- HS cả lớp theo dừi và nờu ý kiến nhận xột.
- Bỡnh chọn nhúm viết lời thoại hay nhất.
TOAÙN
LUYỆN TẬP
I. YấU CẦU
Bieỏt:
- Cộng, trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
GV yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện phộp cộng và trừ số đo thời gian.
3. Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài 
b/ Luyện tập
Bài 1: Gọi 1 em đọc đề bài. 
- Gọi 2 em lờn bảng làm và giải thớch cỏch làm.
- GV mời HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng và thống nhất kết quả tớnh.
- Nhận xột, ghi điểm.
Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài toỏn trong SGK.
- Gọi 3 HS lờn bảng làm, cho cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xột, ghi điểm .
Bài 3: GV gọi HS đọc đề bài 
- Gọi 3 HS lờn bảng làm, cho cả lớp làm vào vở.
- Nhận xột , ghi điểm
Bài 4: HS khỏ, giỏi.
- GV chia lớp thành 2 đội và cử mỗi đội 1 em giải thi đua ở bảng.
- GV nhận xột, kết luận.
4. Củng cụ́ – dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
Vài HS trỡnh bày.
Cả lớp nhận xột.
Bài 1. Viết số thớch hợp vào chỗ trống.
- Cõu a: HS khỏ, giỏi làm ở bảng.
- Cõu b: HS tự làm vào vở và thống nhất kết quả.
Bài 2. Tớnh
- 3 HS lờn bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xột bài làm ở bảng.
Bài 3: Tớnh.
- 3 HS lờn bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xột bài làm ở bảng.
Bài 4.
 - 2 HS giỏi giải thi đua ở bảng.
- Cả lớp theo dừi, cỗ vũ. 
- HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Kể chuyện
Vè MUễN DÂN
I. YấU CẦU
 - Dựa vào lời kể của giỏo viờn và tranh minh họa, kể được từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện Vỡ muụn dõn.
 - Biết trao đổi để làm rừ ý nghĩa: Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cỏch cư xử vỡ đại nghĩa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
+ Giaựo vieõn: Baỷng phuù 
+ Hoùc sinh: Soaùn caõu chuyeọn theo ủeà baứi.	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2HS kể một việc làm tốt gúp phần bảo vệ trật, an ninh nơi làng xúm, phố phường mà em biết.
- GV cựng HS nhận xột và ghi điểm cho từng HS.
3. Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/ GV kể chuyện : 
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh hoạ, đọc thầm cỏc yờu cầu trong SGK.
- GV kể lần 1: Giọng kể thong thả, chậm rói.
- GV kể lần 2: GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa phúng to treo trờn bảng lớp. HS vừa nghe GV kể vừa quan sỏt tranh.
c/ Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện:
*Kể chuyện trong nhúm. 
- Yờu cầu HS dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, nờu nội dung của từng tranh.
- Gọi HS phỏt biểu. GV kết luận, ghi nhanh lờn bảng.
- Yờu cầu HS kể chuyện trong nhúm 4. 
* Thi kể chuyện trước lớp:
- GV cho HS cỏc nhúm thi kể chuyện trước lớp theo hỡnh thức nối tiếp.
- GV nhận xột, cho điểm HS kể tốt.
- Tổ chức cho HS thi kể toàn bộ cõu chuyện. Gọi HS nhận xột bạn kể chuyện.
* Trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện:
- GV gợi ý để HS nờu ý nghĩa cõu chuyện.
4. Củng cố-dặn dũ
- Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe và chuẩn bị cõu chuyện núi về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dõn tộc.
- GV nhận xột tiết học.	
- 2 Kể chuyện.
- Lắng nghe
- HS vừa nghe GV kể vừa quan sỏt tranh.
- HS quan sỏt tranh minh hoạ, đọc thầm cỏc yờu cầu trong SGK.
- HS nờu nội dung của từng tranh.
- Đọc chỳ giải SGK: tị hiềm, Quốc cụng Tiết chế, Chăm-pa, Sỏt Thỏt. 
- Kể chuyện theo nhúm 4
- HS trao đổi với nhau về ý nghĩa cõu chuyện.
- HS cỏc nhúm thi kể chuyện trước lớp theo hỡnh thức nối tiếp.
- Hs thi kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Vài HS nờu ý nghĩa cõu chuyện.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 25
I- YấU CẦU:
Ổn định nề nếp, duy trỡ sĩ số, tỉ lệ chuyờn cần.
Tiếp tục phụ đạo HS yếu kộm, bồi dưỡng HS giỏi.
Giỳp HS luyện viết chữ đẹp.
Thực hiện đầy đủ nội qui trường lớp.
II/ Đỏnh giỏ hoạt động trong tuần.	
 1/ Ưu điểm:
Đi học đều, đỳng giờ.
Thực hiện đầy đủ phần việc giao về nhà.
Vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp sạch đẹp.
Tập thể dục giữa giờ tốt.
Khăn quàng đầy đủ.
Một số em tớch cực phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài .
Làm tốt được cụng tỏc tự quản.
2/ Tồn tại:
HS cũn núi chuyện nhiều trong giờ học.
Cũn một số em chưa thuộc bài ở nhà (Bố, Tỷ, Nam.)
III/ Kế hoạch tuần 26
Thực hiện đầy đủ nội qui trường lớp.
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kộm.
Nõng cao chất lượng dạy và học.
Dự thi GV giỏi cấp cơ sở.
NGOÀI GIỜ LấN LỚP
CHỦ ĐIỂM: Gỡn giữ truyền thống văn húa dõn tộc.
I- YấU CẦU
- Văn nghệ ca ngợi quờ hương, đất nước, ca ngợi Đảng và Bỏc Hồ.
- Vệ sinh trường lớp.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Dụng cụ v ệ sinh trường lớp.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1) Giới thiệu bài.
 2) Văn nghệ ca ngợi quờ hương, đất nước, ca ngợi Đảng và Bỏc Hồ.
- HS hỏt những bài hỏt ca ngợi quờ hương, đất nước, ca ngợi Đảng và Bỏc Hồ
- Cả lớp nhận xột, tuyờn dương cỏc bạn.
- GV nhận xột, GD tư tưởng.
3) Vệ sinh trường lớp.
- HS Làm vệ sinh trường lớp.
+ HS chia nhúm thực hiện.
+ Lớp phú lao động quản lý lớp.
- GV nhận xột, tuyờn dương nhúm thực hiện tốt.
4) Củng cố, dặn dũ.
- GV nhận xột tiết sinh hoạt.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau .

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 5 TUAN 25CKTGDMT.doc