Giáo án Lớp 5 - Tuần 26 (tiết 7)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 26 (tiết 7)

Giúp HS:

 - Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.

 - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.

 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.

 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.

 - Học sinh: sách, vở, bảng con, .

 

doc 19 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 26 (tiết 7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 26
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Toán: Nhân số đo thời gian.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: 
 - Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
 - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con, ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
+Ví dụ 1: 
- GV nêu ví dụ sgk.
- GV kết luận chung.
+ Ví dụ 2:
- GV nêu bài toán.
- Gọi nhận xét, bổ sung, HD cách đổi đơn vị đo.
* HD nêu nhận xét.
* Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2: Hớng dẫn làm vở.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* HS theo dõi, nêu phép tính tơng ứng:
 1 giờ 10 phút x 3 = ?
- HS tìm cách đặt tính và tính.
* HS theo dõi, nêu phép tính tơng ứng.
- HS tính, nêu kết quả.
* Nêu KL (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
 Bài giải
Đáp số: 2 giờ 55 phút.
Tập đọc:Nghĩa thầy trò.
 I/ Mục tiêu.
- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn- giọng đọc rõ ràng, trang trọng, tha thiết.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.
*Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt, kính thầy, yêu bạn.
 II/ Đồ dùng dạy-học.
Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ...
Học sinh: sách, vở... 
 III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng
a/ Luyện đọc
- HD chia đoạn (3 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu.
b/ Tìm hiểu bài.
* GV cho học sinh đọc thầm từng đoạn, nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ và trả lời nhằm tìm hiểu nội dung bài đọc.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Luyện đọc diễn cảm.
- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà. 
-H đọc bài Cửa Sông ,nêu nội dung .
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* Các môn sinh đến nhà chúc mừng cụ giáo Chu thể hiện lòng kính trọng thầy - ngời đã dạy dỗ, dìu dắt họ trởng thành.
* Đến từ sáng sớm, dâng biếu thầy những cuốn sách quý, cùng thầy đến thăm ngời đã khai tâm cho thầy...
* Những chi tiết chứng tỏ cụ giáo Chu rất tôn kính ngời khai tâm cho mình: chắp tay, cung kính tha:" Lạy thày ! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thày".
* Các câu: Uống nớc nhớ nguồn; Tôn s trọng đạo; Nhất tự vi s, bán tự vi s...
* HS trả lời theo ý hiểu...
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm (3-4 em)
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Chính tả: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
I/ Mục tiêu.
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
2- Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài, làm đúng các bài tập.
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, phiếu bài tập...
 - Học sinh: sách, vở bài tập...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
3) Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chữa bài tập giờ trước.
Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.
* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng:
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
- Nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
Châu Phi (tiếp).
I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
Biết đa số dân châu Phi là ngời da đen.
Nêu đợc một số đặc điểm chính của kinh tế châu Phi, một số nét tiêu biểu về Ai Cập.
Giáo dục các em ý thức học tôt bộ môn và có tinh thần đoàn kết .
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu Phi.
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
A/ Khởi động.
B/ Bài mới.
3/ Dân c châu Phi.
a)Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)
* Bớc 1: Cho HS quan sát bản đồ treo tờng, lợc đồ và kênh chữ trong sgk để trả lời các câu hỏi của mục 3:
* Bớc 2: Rút ra KL(Sgk).
4/ Hoạt động kinh tế.
b) Hoạt động 2: (làm việc nhóm nhỏ)
* Bớc 1: 
- HD quan sát lợc đồ và tranh ảnh, trả lời các câu hỏi:
+ Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì?
+ Đời sống ngời dân châu Phi có gì khác các châu lục đã học ?
+ Kể tên và chỉ bản đồ một số nớc phát triển ở châu Phi.
* Bớc 2: Gọi HS trả lời.
- Kết luận: sgk.
5/ Ai Cập.
c) Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm nhỏ)
Bớc 1: HD trả lời câu hỏi ở mục 5.
Bớc 2: HD chỉ bản đồ.
- Rút ra kết luận.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* HS quan sát, đọc mục 3.
- Trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét.
* HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp, kết hợp chỉ bản đồ.
+ Nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý trả lời.
- Trình bày trớc lớp, em khác nhận xét, bổ sung kết hợp chỉ bản đồ.
* Đọc to ghi nhớ (sgk).
Tiết 4: Đạo đức
Em yêu hoà bình (tiết1).
 I/ Mục tiêu.
 Giúp học sinh nắm đợc: 
Giá trị của hoà bình; trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình và có trách nhiêm tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình.
Tích cực học tập và rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng, đất nớc.
Yêu hoà bình, ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình, tự hào về truyền thống, về nền văn hoá và lịch sử của dân tộc Việt Nam.
Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy-học.
 - T liệu
 - Thẻ màu
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
Pt
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu.
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin.
* Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về hậu quả của chiến tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình.
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận.
b/ Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (BT1)
* Mục tiêu: Trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình và có trách nhiêm tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình.
 * Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận.
c/ Hoạt động 3: Làm Bài tập 2, 3.
* Mục tiêu: Yêu hoà bình, ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình 
* Cách tiến hành:
- GV giao nhiệm vụ cho HS.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận chung.
3/ Củng cố-dặn dò.
- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.
-Nêu những việc làm thể hiện lòng yêu quê hơng .
* 1, 2 em đọc thông tin.
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trả lời các câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Lớp chia nhóm, thảo luận trả lời các câu hỏi.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung hoặc nêu ý kiến khác.
* HS làm việc cá nhân.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
* 2, 3 em đọc Ghi nhớ.
Tiết 5: Âm nhạc 
Bài 26 
-Giáo viên chuyên hát nhạc soạn giảng .
Tiết 6: Tiếng Việt*.
Luyện đọc diễn cảm: Nghĩa thầy trò.
 I/ Mục tiêu.
- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn- giọng đọc rõ ràng, trang trọng, tha thiết.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.
* - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.Hiểu nội dung câu hỏi t132 BTTN
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt, kính thầy, yêu bạn.
 II/ Đồ dùng dạy-học.
Giáo viên: nội dung bài
Học sinh: sách, vở... 
 III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng
* Luyện đọc
- HD chia đoạn (3 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu.
* Cho H trả lời câu hỏiT132
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà. 
-H đọc bài nêu nội dung bài 
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm (3- 4 em)
-Bình chọn bạn đọc hay
* Học sinh nêu câu hỏi và đáp án .
Câu 1-a,d,e.g. Câu 2-d. Câu 3-a. Câu 4-a.3,b.1,c.2.
Tiết 7: Toán*
Ôn luyện về phép nhân số đo thời gian.
I/ Mục tiêu.
-Củng cố cho H ;
 - Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
 - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài,.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con, ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số bài tập sau ..
* Bìa 1: 227T53 G cho H làm theo tổ ..
Bài 2-278: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 3-279: Hớng dẫn làm vở.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
- HS tìm cách đặt tính và tính.
* Nêu kết quả H nhận xét 
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
 *Bài tập về nhà-280.281 
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Kể chuyện.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I/ Mục tiêu.
1- Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện đã nghe đã đọc nói về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện; biết đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi của bạn về câu chuyện.
2- Rèn kĩ năng nghe:
- Theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
 - Học sinh: sách, vở, báo chí về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
III/ Các hoạt động dạy học chủ y ... a .
* Đọc yêu cầu 
- Trao đổi nhóm đôi, tìm các từ thay thế cho các từ in đậm.
- Trình bày trớc lớp.
-Thay thế nh sau .
1-nó, 2.nhạc sĩ giang hồ không tên tuổi ấy,. 3. nó ,4.nó .
Tiết 6: Toán*
Ôn luyện về phép chia số đo thời gian.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: 
 - Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
 - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con, ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
* HD nêu nhận xét, nhắc lại KL.
* Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2: Hớng dẫn làm vở.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* HS theo dõi, nêu phép tính tơng ứng:
 42 phút 30 giây : 3 = ?
- HS tìm cách đặt tính và tính.
* Nêu KL (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
 Bài giải
Tết 7: Mĩ thuật*
Vẽ trang trí: Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
( giáo viên bộ môn dạy). 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008.
Tiết 1: Tập làm văn.
Trả bài văn tả đồ vật.
I/ Mục tiêu.
1. Rút đợc kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả đồ vật.
2. Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình, tự viết lại một đoạn cho hay hơn.
3.Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, một số lỗi cơ bản, bảng phụ.
 - Học sinh: sách, vở viết.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Nhận xét chung và HD học sinh chữa một số lỗi điển hình.
- Nêu đề bài, một số lỗi điển hình, cho HS nhận xét.
3) Trả bài và hớng dẫn chữa bài.
- Trả vở cho các em và HD chữa lỗi.
- Đọc mẫu bài văn, đoạn văn hay.
4) Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn những em cha đạt về nhà viết lại.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu, xác định đề bài.
- Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp.
- Lên bảng chữa lỗi sai, chữa vở nháp.
- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
* Sửa lỗi trong bài ( tự sửa lỗi, trao đổi với bạn để kiểm tra).
- Học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- Viết lại một đoạn trong bài làm.
* 1-2 em trình bày trớc lớp.
Tiết 2: Toán.
Vận tốc.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: 
 - Bớc đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
 - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con, ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu khái niệm vận tốc.
+Bài toán 1: 
- GV nêu bài toán và HD trả lời câu hỏi.
- GV kết luận và nhấn mạnh cách tính vận tốc.
+ Bài toán 2:
- GV nêu bài toán.
- Gọi nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh đơn vị của vận tốc là m/giây.
* Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2: HD tính vận tốc theo công thức 
v = s : t
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* HS theo dõi, nêu phép tính và trình bày lời giải bài toán.
170 : 4 = 42,5 (km)
- HS nêu cách tính vận tốc.
* Rút ra quy tắc và công thức tính vận tốc (sgk).
v = s : t
* HS theo dõi, nêu cách giải.
- HS tính, nêu kết quả.
60 : 6 = 10 (m/giây).
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Nhận xét, nhắc lại quy tắc.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
 Bài giải
Đáp số: 5 m/giây.
Tiết 3: Thể dục.
 Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Chuyền và bắt bóng tiếp sức.
I/ Mục tiêu.
- Ôn luyện tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu bằng mu bài chân . Yêu cầu thực hiện chính xác động tác và nâng cao thành tích.
- Học trò chơi: Chuyền và bắt bóng tiếp sức. Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
II/ Địa điểm, phơng tiện.
 - Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phơng tiện: còi 
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung.
ĐL
Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ Môn thể thao tự chọn.
- GV cho HS ôn tâng cầu bằng đùi và ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân.
b/Trò chơi:“Chuyền và bắt bóng tiếp sức”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4-6’
18-22’
4-6’
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trởng cho cả lớp ôn lại các động tác.
- Chia nhóm tập luyện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 4: Khoa học.
Sự sinh sản của thực vật có hoa.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
Nói về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành quả và hạt.
Phân biệt hoa thụ phần bằng côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.
Giáo dục các em ý rhức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài.
 - Học sinh: sách, vở, su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Khởi động: Mở bài.
b) Hoạt động1: Thực hành làm bài tập: Xử lí thông tin trong sgk.
* Mục tiêu: Nói về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành quả và hạt. 
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: HD làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: HD làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
c)Hoạt động 2: Trò chơi:Ghép chữ vào hình
 * Mục tiêu: Củng cố về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành quả và hạt.
 * Cách tiến hành.
+ GV yêu cầu HS quan sát các hình và HD chơi trò chơi.
- GV chốt lại sơ đồ đúng.
d/ Hoạt động 3: Thảo luận.
* Mục tiêu: Phân biệt hoa thụ phần bằng côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: HD làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: HD làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* HS làm việc theo cặp.
 - Cử đại diện lên trình bày kết quả làm việc theo cặp trớc lớp.
- Nhóm khác bổ xung.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình trả lời và hoàn thiện sơ đồ trong sgk.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm thảo luận câu hỏi trong sgk.
- Cử đại diện tham gia báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác bổ xung.
Tiết 5: Địa lí:
Châu Phi (tiếp).
I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
Biết đa số dân châu Phi là người da đen.
Nêu đợc một số đặc điểm chính của kinh tế châu Phi, một số nét tiêu biểu về Ai Cập.
Giáo dục các em ý thức học tôt bộ môn và có tinh thần đoàn kết .
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu Phi.
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
A/ Khởi động.
B/ Bài mới.
3/ Dân c châu Phi.
a)Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)
* Bớc 1: Cho HS quan sát bản đồ treo tờng, lợc đồ và kênh chữ trong sgk để trả lời các câu hỏi của mục 3:
* Bớc 2: Rút ra KL(Sgk).
4/ Hoạt động kinh tế.
b) Hoạt động 2: (làm việc nhóm nhỏ)
* Bớc 1: 
- HD quan sát lợc đồ và tranh ảnh, trả lời các câu hỏi:
+ Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì?
+ Đời sống ngời dân châu Phi có gì khác các châu lục đã học ?
+ Kể tên và chỉ bản đồ một số nớc phát triển ở châu Phi.
* Bớc 2: Gọi HS trả lời.
- Kết luận: sgk.
5/ Ai Cập.
c) Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm nhỏ)
Bớc 1: HD trả lời câu hỏi ở mục 5.
Bớc 2: HD chỉ bản đồ.
- Rút ra kết luận.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* HS quan sát, đọc mục 3.
- Trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét.
* HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp, kết hợp chỉ bản đồ.
+ Nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý trả lời.
- Trình bày trớc lớp, em khác nhận xét, bổ sung kết hợp chỉ bản đồ.
* Đọc to ghi nhớ (sgk).
Tiết 6: Âm nhạc.
Học hát: Em vẫn nhớ trờng xa - Nhạc và lời: Thanh Sơn.
I.Mục tiêu .
-Ôn tập củng cố lời và giai điệu bài hát .
 -Rèn kĩ năng hát đúng nhạc và lời ,đúng giai điệu bài hát .
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II Chuẩn bị.
-SGK
III.Hoạt động dạy học .
1. Giáo viên bắt nhịp cho học sinh hát .
-Nghe học sinh hát và sửa cho học sinh .
2-H hát theo nhóm .
-Nhóm khác nghe nhận xét 
-Bình chọn nhóm hát to và hay .
 3.Hát cá nhân 
-Bình chọn bạn hát hay.
* Củng cố dặn dò
-Giáo viên nhận xét giờ học nhắc nhở chuẩn bị bài giờ sau . 
Tiết 7: Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 26.
I/ Mục tiêu.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
II/ Chuẩn bị.
 - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
 - Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại các tổ. 
Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
Về học tập:
Về đạo đức:
Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
Về các hoạt động khác.
Tuyên dơng, khen thởng. 
Phê bình.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.
Nhận xét chung.
Chuẩn bị cho tuần sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 26 chuan.doc