I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát toàn bài, đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại, đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật
- Ý chính : Nguyện vọng, lịng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng. ( TL được các câu hỏi trong SGK)
- Kính trọng v cảm phục lịng nhiệt thnh, yu nước của chiến sĩ cách mạng
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài đọc . Bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn hs đọc .
TUẦN 31 Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết 61: CƠNG VIỆC ĐẦU TIÊN I. Mục tiêu: - Đọc lưu lốt tồn bài, đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại, đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật - Ý chính : Nguyện vọng, lịng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đĩng gĩp cơng sức cho cách mạng. ( TL được các câu hỏi trong SGK) - Kính trọng và cảm phục lịng nhiệt thành, yêu nước của chiến sĩ cách mạng II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc . Bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn hs đọc . III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Đọc bài Tà áo dài Việt Nam, trả lời các câu hỏi 2. Bài mới : Cơng việc đầu tiên Hoạt động 1: Luyện đọc. Yêu cầu hs khá, giỏi đọc mẫu bài Cĩ thể chia bài làm 3 đoạn như sau: Đọc nối tiếp đoạn Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần chú giải trong SGK (về bà Nguyễn Thị Định và chú giải những từ ngữ khĩ). Giáo viên giúp các em giải nghĩa thêm những từ các em chưa hiểu. Giáo viên đọc mẫu tồn bài lần 1. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Cơng việc đầu tiên anh Ba giao cho Út là gì? 1 học sinh đọc thành tiếng đoạn 2. Những chi tiết nào cho thấy út rát hồi hộp khi nhận cơng việc đầu tiên này? Út đã nghĩ ra cách gì để rài hết truyền đơn? Vì sao muốn được thốt li? Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc bài văn. GV đọc mẫu đoạn đối thoại trên. HS thi đọc diễn cảm Nhận xét tuyên dương Hoạt động 4: Củng cố Giáo viên hỏi học sinh về nội dung, ý nghĩa bài văn. Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Bầm ơi TUẦN 31 Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012 KỂ CHUYỆN Tiết 31: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu: - Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn. - Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truy ện. - Yêu quí và học tập những đức tính tốt đẹp. II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết đề bài của tiết kể chuyện, các gợi ý 3, 4. III. Các hoạt động: 1. . Bài cũ: 2 học sinh kể lại một câu chuyện em đã đđược nghe hoặc được đọc về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ cĩ tài. Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hd hiểu yêu cầu của đề bài. Nhắc học sinh lưu ý. + Câu chuyện em kể khơng phải là truyện em đã đọc trên sách, báo mà là chuyện về một bạn nam hay nữ cụ thể – một người bạn của chính em. Đĩ là một người được em và mọi người quý mến. + Khác với tiết kể chuyện về một người bạn làm việc tốt, khi kể về một người bạn trong tiết học này, các em cần chú ý làm rõ nam tính, nữ tính của bạn đĩ. YC hs nhớ lại những phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ mà các em đã trao đổi trong tiết Luyện từ và câu tuần 29. Nĩi với học sinh: Theo gợi ý này, học sinh cĩ thể chọn 1 trong 2 cách kể: +Giới thiệu phẩm chất đáng quý của bạn rồi minh hoạ mổi phẩm chất bằng 1, 2 ví dụ. + Kể một việc làm đặc biệt của bạn. Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện. Gv tới từng nhĩm giúp đỡ, uốn nắn khi học sinh kể chuyện. Giáo viên nhận xét, tính điểm. 3. Tổng kết - dặn dị: Chuẩn bị: Nhà vơ địch. Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Nhà vơ địch TUẦN 31 Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2012 CHÍNH TẢ Tiết 31: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam, sai khơng quá 5 lỗi - Viết hoa đúng các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương (BT2, BT3a hoặc b) - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Giáo viên đọc cho học sinh viết tên các huân chương, danh hiệu và giải thích quy tắc viết. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động1: HD học sinh nghe – viết. Gv hướng dẫn HS viết một số từ dể sai Giáo viên đọc từng câu hoặc cụm từ cho học sinh viết. Gv đọc cả bài cho học sinh sốt lỗi. Giáo viên chấm, chữa. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2: HD HS nắm YC Giáo viên gợi ý: + Đầu tiên phân tích tên trường, dùng gạch chéo để thể hiện kết quả phân tích. + Sau đĩ viết hoa chữ đầu tiên của mỗi bộ phận. - 1Học sinh đọc đề, Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: - 1Học sinh đọc đề, Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét, chốt. Hoạt động 3: Củng cố. Trị chơi: Ai nhanh hơn? Ai nhiều hơn? Tìm và viết hoa tên các tổ chức, đơn vị, cơ quan. - Xem lại các qui tắc. - Chuẩn bị: nhớ viết Bầm ơi TUẦN 31 Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 61: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ. I. Mục tiêu: - Biết được các từ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam. - Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ BT2 và đặt được một câu với một trong 3 câu tục ngữ ở bt2 (BT3). * Đặt câu được với mỗi câu tục ngữ ở BT2. - Tơn trọng giới tính của bạn, chống phân biệt giới tính. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn lời giải cho BT1a, b, c. HS : SGK III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Kiểm tra bài “ Tác dụng của dấu phẩy” - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Nam và Nữ. Hoạt động 1: HD làm bài tập. Bài 1 GV phát bút dạ và phiếu cho 3, 4 HS. Giáo viên nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải đúng. 1 học sinh đọc yêu cầu a, b, c của BT. Lớp đọc thầm. Làm bài cá nhân. HS làm bài trên phiếu trình bày kết quả. 1 học sinh đọc lại lời giải đúng. Sửa bài. Bài 2: Nhắc các em chú ý: cần điền giải nội ddung từng câu tục ngữ. Sau đĩ nĩi những phẩm chất đáng quý ccủa phụ nữ Việt Nam thể hiện qua từng ccâu. Giáo viên nhận xét, chốt lại. Yc hs đọc thuộc lịng các câu tục ngữ Học sinh đọc yêu cầu của bài. Lớp đọc thầm, Suy nghĩ trả, trả lời câu hỏi. Trao đổi theo cặp. Phát biểu ý kiến. Hoạt động 2: Củng cố. Chuẩn bị: “Ơn tập về dấu câu (dấu phẩy – trang 151)”. - Nhận xét tiết học TUẦN 31 Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết 62: BẦM ƠI I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm, lưu tồn bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa:Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của người chiến sĩ với người mẹ Việt Nam (TL được các câu hỏi trong SGK, Thuộc lịng bài thơ). - GD lịng từ hào về truyền thống yêu nước của nhân dân ta. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc Bảng phụ để ghi những khổ thơ cần h/dẫn HS đọc diễn cảm. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ:5' đọc lại truyện Thuần phục sư tử,trả lời câu hỏi về bài đọc. 2. Bài mới: Bầm ơi. Hoạt động 1: HD hs luyện đọc. Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc cả bài thơ. - Luyện phát âm Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài: giọng cảm động, trầm lắng – giọng của người con yêu thương mẹ, thầm nĩi chuyện với mẹ. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ? Giáo viên chốt ý : Mùa đơng mưa phùn giĩ bấc – thời điểm các làng quê vào vụ cấy đơng; chiều buồn chạnh nhớ tới mẹ, thương mẹ phải lội ruộng bùn lúc giĩ mưa. - Cách nĩi so sánh ấy cĩ tác dụng gì? Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ gì về người mẹ của anh? GV yêu cầu hs nĩi nội dung bài Hoạt động 3: Đọc diễn cảm Giọng đọc xúc động, trầm lắng.nhấn giọng, ngắt giọng đúng các khổ thơ. Giáo viên đọc mẫu 2 khổ thơ. Cho học sinh thi đọc diễn cảm Thi đua đọc thuộc lịng bài thơ Nhận xét tuyên dương Hoạt động 4:Củng cố. - Nhắc lại nội dung bài - về nhà học thuộc lịng bài thơ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Út Vịnh TUẦN 31 Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012 TẬP LÀM VĂN Tiết 61: ƠN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Liệt kê những bài văn tả cảnh đã đọc hoặc viết trong học kì 1. Lập được dàn ý vắn tắt cho một trong những bài văn đĩ. - Biết phân tích trình tự miêu tả ( theo thời gian) và chỉ ra được một số chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả (bt2). - Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo. II. Chuẩn bị: Những ghi chép của học sinh – liệt kê những bài văn tả cảnh em đã đọc hoặc đã viết trong học kì 1. - Giấy khổ to liệt kê những bài văn tả cảnh học sinh đã đọc hoặc viết trong học kì 1. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Giáo viên chấm vởcủa một số học sinh. Kiểm tra 1 học sinh dựa vào dàn ý đã lập, tttrình bày miệng bài văn. 2. Bài mới: Nêu MĐYC tiết học. Hoạt động 1: Trình bày dàn ý 1 bài văn. Văn tả cảnh là thể loại các em đã học suốt từ tuấn 1 đến tuần 11 trong sách Tiếng Việt 5 tập 1. Nhiệm vụ của các em là liệt kê những bbài văn tả cảnh em đã viết, đã đọc trong các tihết Tập làm văn từ tuần 1 đến tuần 11 của ssách. Sau đĩ, lập dàn ý 1 trong các bài văn đĩ. Giáo viên nhận xét. Treo bảng phụ liệt kê những bài văn tả cảnh học sinh đã đọc, viết. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Phân tích trình tự bài văn, nghệ thuật quan sát và thái độ người tả. Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng 4. Tổng kết - dặn dị: Yêu cầu học sinh về nhà viết lại những câu văn miêu tả đẹp trong bài Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh - Chuẩn bị: Ơn tập về tả cảnh TUẦN 31 Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 62: ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY). I. Mục tiêu: - Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (bt1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dung sai (bt2,3). - Cẩn thận khi viết một văn bản (dùng dấu phẩy cho chính xác). II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung 2 bức thư trong mẫu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy (BT1).Bảng nhĩm III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Gv viết lên bảng lớp 2 câu văn cĩ dấu phẩy. 2. Bài mới: Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. Bài 1 Hướng dẫn học sinh xác định nội dung 2 bức thư trong bài tập. Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: HD HS nắm YC BT GV chia lớp thành nhiều nhĩm nhỏ. Nhiệm vụ của nhĩm: + Nghe từng học sinh trong nhĩm đọc đoạn văn của mình, gĩp ý cho bạn. + Chọn 1 đoạn văn đáp ứng yêu cầu của bài tập, viết đoạn văn đĩ vào giấy khổ to. + Trao đổi trong nhĩm về tác dụng của từng dấu phẩy trong đoạn đã chọn. Giáo viên chốt lại ý kiến đúng, khen ngợi những nhĩm học sinh làm bài tốt. 3. Tổng kết - dặn dị:5’ Cb“Luyện tập về dấu câu: Dấu hai chấm”. - Nhận xét tiết học TUẦN 31 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012 TẬP LÀM VĂN Tiết 62: ƠN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Lập được dàn ý một bài văn miêu. - Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. - Giáo dục học sinh yêu thích quan sát cảnh vật xung quanh. II. Chuẩn bị: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh viết dàn bài. III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: GVkiểm tra dàn bài của bài văn tả cảnh. 2. Bài mới Hoạt động 1: Lập dàn ý. Giáo viên lưu ý học sinh. + Về đề tài: Các em hãy chọn tả 1 trong 4 cảnh đã nêu. đĩ phải là cảnh em muốn tả vì đã thấy, đả ngắm nhìn, hoặc đã quen thuộc. ... ũ: Luyện tập. Học sinh sửa bài tập 5/ 72. Học sinh nhận xét. GV nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới: “Phép nhân”. Hoạt động1:Hệ thống các t/chất phép nhân. - Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét. Giáo viên ghi bảng. - Tính chất giao hốn a ´ b = b ´ a Tính chất kết hợp (a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c) Nhân 1 tổng với 1 số (a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c Phép nhân cĩ thừa số bằng 1 1 ´ a = a ´ 1 = a Phép nhân cĩ thừa số bằng 0 0 ´ a = a ´ 0 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Cột 1 Học sinh nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân số thập phân. Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành. - Học sinh thực hành làm bảng con. Bài 2: Tính nhẩm Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 Bài 3: Tính nhanh Học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở và sửa bảng Bài 4: Giải tốn Hs đọc đề; . xác định dạng tốn và giải. GV yêu cầu học sinh đọc đề. 4. Tổng kết – dặn dị: - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012 TỐN Tiết 154: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải tốn. - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Phép nhân Nêu các tính chất của phép nhân Giáo viên nhận xét – cho điểm. Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: HD hs làm BT1. Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh nêu cách làm, lớp nhận xét. Làm vở; 1,2 hs làm bảng. Sửa bài. Bài 2: Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào? Lưu ý: Giao hốn 2 số nào để khi cộng số trịn chục hoặc trịn trăm. HS đọc đề , xác định YC Học sinh làm vở. - Học sinh trả lời: giáo hốn, kết hợp - Học sinh làm bài.1 học sinh làm bảng. Bài 3: Phân tích, tĩm tắt bài tốn Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm. Cuối năm 2000: 77515000 người Sau mỗi năm tăng: 1,3% so với năm trước Cuối năm 2001:...... người? - Đọc đề, xác định YC Học sinh làm vở Dân số tăng thêm năm 2001 là: 77515000 : 100 x 1,3=1007696(ng) Dân số tính đến cuooí năm 2001 là: 77515000 + 1007696= 78522695(ng) Đáp số: 78522695người Bài 4: Hướng dẫn hs nắm YC BT V thuyền khi nước yên lặng : 22,6 Km/giờ V nước : 2,2 km/giờ Thuyền xuơi dịng từ A đến B: 1giờ 15 phút Tính quãng đường AB: ...... km? -Học sinh đọc đề, phân tích đề. Nêu hướng giải. Làm bài - sửa. - Lớp nhận xét, bổ sung 4. Tổng kết - dặn dị: - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Phép chia. Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012 TỐN Tiết 155: PHÉP CHIA I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhẩm. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: Bảng con, nhĩm III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Sửa bài 4 trang 74 SGK. 2. Bài mới: Phép chia Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia. Nêu các tính chất cơ bản của phép chia ? Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính chia (Số tự nhiên, số thập phân) Nêu cách thực hiện phép chia phân số? Yêu cầu học sinh làm vào bảng con - Học sinh làm. Nhận xét. Bài 2: Các em đã vận dụng quy tắc nào để tính nhanh? Yêu cầu học sinh giải vào vở ? - Học sinh làm. Nhận xét. Bài 3: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh nêu tính chất đã vận dụng? - Học sinh làm. Nhận xét. * Bài 5: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh giải vào vở. 1 học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp. - Học sinh làm. Nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố. - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: TUẦN 31 Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012 TỐN Tiết 151: PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài tốn cĩ lời văn. - Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải tốn hợp. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Phép cộng. Nhắc lại tính chất của phép cộng. GV nhận xét 2. Bài mới: “Ơn tập về phép trừ”.. Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ. Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho ví dụ Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính trừ (Số tự nhiên, số thập phân) Nêu cách thực hiện phép trừ phân số? Yêu cầu học sinh làm vào bảng con Học sinh làm bài. Nhận xét. Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm thành phần chưa biết Yêu cần học sinh giải vào vở Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh giải + sửa bài. Bài 3: Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhĩm đơi cách làm. Yêu cầu học sinh nhận xét cách làm gọn. - Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. - Học sinh thảo luận, nêu cách giải - Học sinh giải + sửa bài. * Bài 5: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp. - Học sinh giải vở và sửa bài. + Dân số ở nơng thơn 77515000 x 80 : 100 = 62012000 (người) Dân số ở thành thị năm 2000 77515000 – 62012000 = 15503000 (người) Đáp số: 15503000 người Hoạt động 2: Củng cố. - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2012 TỐN Tiết 152: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải tốn. - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học. II. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Phép trừ Nhắc lại tính chất của phép trừ. Sửa bài 4 SGK. 2. Bài mới: Luyện tập. Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: HD hs làm BT1. Nhắc lại cộng trừ phân số. Nhắc lại qui tắc cộng trừ số thập phân. Giáo viên chốt lại cách tính cộng, trừ phân số và số thập phân. - Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh nhắc lại Làm bảng con. Sửa bài. Bài 2: Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào? Lưu ý: Giao hốn 2 số nào để khi cộng số trịn chục hoặc trịn trăm. HS đọc đề , xá định YC Học sinh làm vở. Học sinh trả lời: giáo hốn, kết hợp Học sinh làm bài. 1 học sinh làm bảng. LLớp nhận xét *Bài 3: Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm. Lưu ý: Dự định: 100% : 180 cây. Đã thực hiện: 45% : Học sinh cĩ thể thử chọn hoặc dự đốn. - Đọc đề, xác định YC Học sinh làm vở. Nêu hướng giải. Làm bài - sửa. 4. Tổng kết - dặn dị: - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012 TỐN Tiết 153: PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: - Biết thực hiên phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng tính nhẩm, giải bài tốn. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Luyện tập. Học sinh sửa bài tập 5/ 72. Học sinh nhận xét. GV nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới: “Phép nhân”. Hoạt động1:Hệ thống các t/chất phép nhân. - Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét. Giáo viên ghi bảng. - Tính chất giao hốn a ´ b = b ´ a Tính chất kết hợp (a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c) Nhân 1 tổng với 1 số (a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c Phép nhân cĩ thừa số bằng 1 1 ´ a = a ´ 1 = a Phép nhân cĩ thừa số bằng 0 0 ´ a = a ´ 0 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Cột 1 Học sinh nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân số thập phân. Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành. - Học sinh thực hành làm bảng con. Bài 2: Tính nhẩm Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 Bài 3: Tính nhanh Học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở và sửa bảng Bài 4: Giải tốn Hs đọc đề; . xác định dạng tốn và giải. GV yêu cầu học sinh đọc đề. 4. Tổng kết – dặn dị: - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012 TỐN Tiết 154: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải tốn. - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Phép nhân Nêu các tính chất của phép nhân Giáo viên nhận xét – cho điểm. Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: HD hs làm BT1. Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh nêu cách làm, lớp nhận xét. Làm vở; 1,2 hs làm bảng. Sửa bài. Bài 2: Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào? Lưu ý: Giao hốn 2 số nào để khi cộng số trịn chục hoặc trịn trăm. HS đọc đề , xác định YC Học sinh làm vở. - Học sinh trả lời: giáo hốn, kết hợp - Học sinh làm bài.1 học sinh làm bảng. Bài 3: Phân tích, tĩm tắt bài tốn Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm. Cuối năm 2000: 77515000 người Sau mỗi năm tăng: 1,3% so với năm trước Cuối năm 2001:...... người? - Đọc đề, xác định YC Học sinh làm vở Dân số tăng thêm năm 2001 là: 77515000 : 100 x 1,3=1007696(ng) Dân số tính đến cuooí năm 2001 là: 77515000 + 1007696= 78522695(ng) Đáp số: 78522695người Bài 4: Hướng dẫn hs nắm YC BT V thuyền khi nước yên lặng : 22,6 Km/giờ V nước : 2,2 km/giờ Thuyền xuơi dịng từ A đến B: 1giờ 15 phút Tính quãng đường AB: ...... km? -Học sinh đọc đề, phân tích đề. Nêu hướng giải. Làm bài - sửa. - Lớp nhận xét, bổ sung 4. Tổng kết - dặn dị: - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Phép chia. Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012 TỐN Tiết 155: PHÉP CHIA I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhẩm. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: Bảng con, nhĩm III. Các hoạt động: 1. Bài cũ: Sửa bài 4 trang 74 SGK. 2. Bài mới: Phép chia Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia. Nêu các tính chất cơ bản của phép chia ? Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính chia (Số tự nhiên, số thập phân) Nêu cách thực hiện phép chia phân số? Yêu cầu học sinh làm vào bảng con - Học sinh làm. Nhận xét. Bài 2: Các em đã vận dụng quy tắc nào để tính nhanh? Yêu cầu học sinh giải vào vở ? - Học sinh làm. Nhận xét. Bài 3: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh nêu tính chất đã vận dụng? - Học sinh làm. Nhận xét. * Bài 5: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh giải vào vở. 1 học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp. - Học sinh làm. Nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố. - Nêu lại các kiến thức vừa ơn? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị:
Tài liệu đính kèm: