Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 32)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 32)

 Sau bài học học sinh cú thể nờu được:

-Điều kiện nổ ra cách mạng ở Quảng Bỡnh.

 -Cuộc đấu tranh củng cố và bảo vệ thành quả cách mạng tháng 8 ở Quảng Bình.

-Chặng đờng cách mạng mà nhân dân Quảng Bình trải qua trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lợc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Su tầm t liệu, tranh ảnh về quê hơng Quảng Bình

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 13 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 32)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch sử: LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG 
 Lịch sử Quảng Bình
I. MỤC TIấU:Sau bài học học sinh cú thể nờu được:
-Điều kiện nổ ra cỏch mạng ở Quảng Bỡnh.
 -Cuộc đấu tranh củng cố và bảo vệ thành quả cách mạng tháng 8 ở Quảng Bình.
-Chặng đờng cách mạng mà nhân dân Quảng Bình trải qua trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lợc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Su tầm t liệu, tranh ảnh về quê hơng Quảng Bình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
 *1. Quảng Bình trong cách mạng tháng 8
 -Gv nêu những điều kiện nổ ra cuộc Cách mạng tháng 8 ở Quảng Bình
 +Chiến tranh thế giới lần thứ 2 kết thúc
 +Phong trào quần chúng sôi sục
 +Các tổ chức Đảng và nhân dân Quảng Bình đã chuẩn bị cho thắng lợi của cách mạng tháng 8
 -Khởi nghĩa giành chính quyền
 +Đêm 22/8/1945 lệnh khởi nghĩa đợc truyền đi trong toàn tỉnh, các đội tự vệ đã bí mật đột nhập nội thị, bao vây công sởMờ sáng ngày 23/8 lực lợng khởi nghĩa đã tràn vào các cửa thành. Đúng 8 giờ sáng quần chúng họp mít tin ở dinh tỉnh trởng chào mừng UB khởi nghĩa làm lễ ra mắt
*2.Cuộc đấu tranh củng cố và bảo vệ thành quả cách mạng ở Quảng Bình
 -Gv giới thiệu về hội nghị thành lập Đảng bộ Tỉnh
 -Những biện pháp khắc phục khó khăn trong những ngày đầu cách mạng thắng lợi.
- Bước đầu xây dựng chính quyền nhân dân và chuẩn bị kháng chiến.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
Lắng nghe
-Yêu cầu học sinh nêu những t liệu mà các em đã thu thập đợc
Địa lý: ĐỊA Lí ĐỊA PHƯƠNG
 ĐỊA Lí QUẢNG BèNH
I. MỤC TIấU
 -Học sinh nắm vững vị trớ địa lý, sụng ngũi, địa hỡnh, khớ hậu, sự phõn chia hành chớnh tỉnh Quảng Bỡnh.
 * KNS: Kỹ năng tự thu thập và xử lý thụng tin
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Bản đồ tỉnh Quảng Bỡnh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài
2. Cỏc hoạt động
* Hoạt động 1: Vị trớ địa lý, phạm vi lónh thỗ và sự phõn chia hành chớnh tỉnh Quảng Bỡnh
-Yờu cầu học sinh trao đổi thảo luận theo nhúm để nờu vị trớ địa lý và sự phõn chia hành chớnh tỉnh Quảng Bỡnh
-Giỏo viờn kết luận
a)Vị trớ giới hạn
+Phớa bắc giỏp Hà Tĩnh
+Phớa nam giỏp Quảng Trị
+Phớa đụng giỏp biển
+Phớa tõy giỏp tỉnh Khăm Muộn của nước Lào
+Diện tớch tự nhiờn của Quảng Bỡnh là 8065,27 km2, tổng diện tớch là806 527ha
b) Phõn chia hành chớnh
- QB cú 6 huyện, 159 xó, phường và thị trấn(cả Đồng Hới)
-Trung tõm hành chớnh tỉnh là thành phố Đồng Hới.
2. Địa hỡnh, sụng ngũi, khớ hậu
-Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm 4 để nờu những kiến thức thu thập được về địa hỡnh, sụng ngũi và khớ hõu của tỉnh Quảng Bỡnh
-Kết luận	
+Địa hỡnh phõn bố đa dạng, rừng nỳi đồi chiếm 85% tổng diện tớch, hẹp và đốc từ Tõy sang Đụng.
+Sụng ngũi: Trờn địa bàn tỉnh cú 5 con sụng lớn là sụng Gianh, sụng Nhật Lệ, sụngLoan, sụng Lý Hoà và sụng Dinh đều bắt nguồn từ dóy Trường Sơn
+QB nằm ở vựng nhiệt đới giú mựa và chia làm 2 mựa rừ rệt:
. Mựa mưa từ thỏng 9 đến thỏng 3 năm sau.
. Mựa khụ từ từ thỏng 4 đến thỏng 8.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Thảo luận nhúm đụi
Trỡnh bày kết quả rhảo luận
Thảo luận theo yêu cầu của giáo viên
Trình bày kết quả thảo luận
Nhận xét, bổ sung cho nhau
-4 em 1 nhúm thảo luận
-Trỡnh bày kết quả thảo luận
 Buổi chiều
 TUẦN 31
	 Thứ 2 ngày 11 thỏng 4 năm 2011
Buổi chiều 
 GĐ-BD Toỏn: LUYỆN VỀ PHẫP TRỪ- GIẢI TOÁN
I. MỤC TIấU: 
 Củng cố giỳp học sinh nắm vững cỏch thực hiện phộp trừ cỏc số tự nhiờn, cỏc số thập phõn, phõn số, tỡm thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ và giải bài toỏn cú lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra HS vở bài tập ở nhà.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: (Bài 1 vở bài tập trang90)
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
 -Chữa bài, yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
Bài 2: Tỡm x
 X+4,72=9,18 9,5 -x=2,7 
 X - = + x = 2
- Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài nếu sai.
-Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm thầnh phần chưa biết của phộp tớnh.
Bài 3: 
Một xó cú485,3 ha đất trồng lỳa. Diện tớch đất trồng hoa ớt hơn diện tớch đất trồng lỳa là 289,6 ha. Tớnh tổng diện tớch đất trồng lỳa và đất trồng hoa của xó đố.
- Yờu cầu HS đọc đề và tỡm cỏch giải
- Chữa bài. Tuyờn dương HS làm đỳng.
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- 3HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xột bổ sung. 
- 2 em TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
- Học sinh nờu
1 HS khỏ lờn bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xột bài bạn.
GĐ - BD Tiếng Việt ễN TẬP VỀ TẢ CON VẬT(TLVtuần 30, tiết 1)
I. MỤC TIấU: 
 - Đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi trong bài tập 1.
 -Viết được đoạn văn ngắn tả hỡnh dỏng hoặc hoạt động của một con vật mà cỏc em yờu thớch.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài:
- GV nờu mục tiờu, yờu cầu bài học.
2. Bài mới:
Bài 1:
- Mời 1 HS đọc bài Chim cụng mỳa
- Yờu cầu HS suy nghĩ để trả lời cõu hỏi
- Nhận xột và ghi điểm
Bài 2:
- Gọi 1 em đọc yờu cầu bài tập 2
-Yờu cầu HS nờu yờu cầu của bài tập
-Nhận xột, ghi điểm
3. Củng cố:
- Nhận xột tiết học.
- Lắng nghe.
- 1 em đọc, cả lớp theo dừi
- Làm bài vào vở
- Trả lời cõu hỏi
- Nhận xột bổ sung
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 em nờu
- Làm bài vào vở.
- Đọc đoạn văn vừa viết
- Nhận xột bài bạn
 Thứ 3 ngày 12 thỏng 4 năm 2011
Buổi chiều 
 GĐ-BD (T) LUYỆN VỀ PHẫP TRỪ- GIẢI TOÁN
I. MỤC TIấU: 	
 -Củng cố giỳp học sinh biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tớnh và giải toỏn 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra bài tập về nhà
- Tổ trưởng bỏo cỏo
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: (Bài 1 vở bài tập toỏn trang 92)
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, cho điểm
Bài 2: (Bài 2 VBT trang 92)
- Bài 2 yờu cầu gỡ?
-Yờu cầu học sinh tự làm bài.
-Chữa bài
Bài 3: 
 -Bài 3 vở bài tập
- Yờu cầu HS đọc đề và tỡm cỏch giải
- Chữa bài. Tuyờn dương HS làm đỳng.
 Bài giải
Phõn số chỉ số phần học sinh đạt loại giỏi và khỏ của lớp đú là:
 + = (số học sinh)
a) Tỉ số phần trăm số học sinh đạt loại TB và HS toàn trường là:
 1 - = (số học sinh)
 = 0,175 =17,5%
b)Số học sinh đạt loại trung bỡnh là:
 400 : 100 x 17,5 =70(em)
3. Củng cố - Nhận xột tiết học
- Bỏo cỏo tỡnh hỡnh làm bài tập của tổ mỡnh. 
3 em học sinh TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
-Tớnh thuận tiện
- 2 em TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
- 2HS khỏ làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xột bổ sung. 
-
-Cả lớp làm vở, 1 HS khỏ lờn bảng 
- Chữa bài nếu sai.
T H (TV): TIẾT 1 - TUẦN 31
I. MỤC TIấU: 	
 -Đọc trụi chảy và rành mạch bài: Cụ y tỏ túc dài(2)
 -Trả lời được cỏc cõu hỏi liờn quan đến nội dung bài.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Nờu tỏc dụng của dấu phẩy.
-Nhậ xột, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc bài : Cụ y tỏ túc dài.
-Yờu cầu học sinh túm tắt nội dung 
Bài 2: 
-Yờu cầu học sinh đọc kỹ cõu hỏi để chọn cõu trả lời đỳng.
-Gọi học sinh nờu đỏp ỏn.
-Gv nờu đỏp ỏn
Cõu a (ý 3) Cõu b (í1) Cõu c (í 2) 
Cõu d(í 3) Cõu e (í3) Cõu g (í1) 
Bài 3: 
- Gọi học sinh nờu yờu cầu
-Yờu cầu HS suy nghĩ để xỏc định đỳng giỏ trị của dấu phẩy.
-Kết luận, cho điểm
* Đỏp ỏn: 
a) Ngăn cỏch TN với CN và VN
 b)Ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng chức vụ
 c)Ngăn cỏch TN với CN và VN
 d)Ngăn cỏch cỏc vế trong cõu ghộp
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- Vài HS lờn trả lời. Lớp nhận xột 
- 2HS đọc bài
-HS túm tắt
-Nhận xột, bổ sung
-Học sinh làm bài vào vở
-HS nờu, em khỏc nhận xột, sửa sai (nếu cú)
- Học sinh nờu
-Học sinh làm bài vào vở
- Trỡnh bày bài làm
- Nhận xột, bổ sung
T H (TOÁN) TIẾT 1- TUẦN 31
I. MỤC TIấU: 
 -Củng cố giỳp học sinh nắm vững cỏch thực hiện phộp trừ cỏc số tự nhiờn, cỏc số thập phõn, phõn số và giải bài toỏn cú lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra phần bài tập ở nhà
- Nhận xột.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh nờu yờu cầu
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tớnh
Bài 2: 
-Gọi học sinh nờu yờu cầu
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Gọi học sinh nhận xột, sửa sai
Bài 3: 
- Yờu cầu HS đọc đề và tỡm cỏch giải
-Yờu cầu học sinh nhận xột, bổ sung
-Yờu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài. Tuyờn dương HS làm đỳng.
Bài 4: 
-Yờu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yờu cầu học sinh tự giải
-Yờu cầu HS trỡnh bày bài giải
-Gv nhận xột, cho điểm
 Bài giải
 Số tiền điện thỏng sau trả là:
 315 000 -75 500 = 239 500( đồng)
 Cả 2 thỏng gia đỡnh đú phải trả số tiền là:
 315 000 + 239 500 =554 500 (đồng)
 Đỏp số: 554 500 đồng
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
-Tớnh
--Cả lớp làm vở, 3 HS TB lờn bảng 
- Chữa bài nếu sai.
-1 em nờu; tớnh thuận tiện.
-2 em TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
-Nờu cỏch tớnh nhanh
-HS đọc và nờu cỏch giải
-HS nờu:
+ Tớnh thời gian đi của anh Hiệp.
+ Tớnh quóng đường anh Tựng đó đi .
+ Tớnh quóng đường AB
-1 em lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
-1 em đọc, cả lớp theo dừi.
-1 em khỏ lờn bảng, cả lớp làm vào vở
-HS nờu, nhận xột.
	 Thứ 6 ngày 15 thỏng 4 năm 2011
T H (TOÁN) TIẾT 2- TUẦN 31
I. MỤC TIấU: 
 - Củng cố giỳp học sinh nắm vững cỏch nhõn chia số tự nhiờn, số thập phõn , tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và vận dụng vào việc giải toỏn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi học sinh nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh ( SBC, SC,TS0
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh đọc đề toỏn.
-Bài 1 yờu cầu gỡ?
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
Bài 2: 
-Cỏch làm tương tự
Bài 3: 
- Gọi HS nờu yờu cầu
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
.-Chữa bài
 X ; 4,5 =16,2 X x 3,4 =22,78
 X =16,2 x 4,5 X =22,78 :3,4
 X =72,9	X = 6,7
 8 : x = 1,6
 X=8 : 1,6
 X =5
Bài 4: 
-Yờu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Yờu cầu HS tớnh, nờu kết quả
-Gv chữa bài
 Bài giải
 Thanh sắt 1một cõn nặng là:
 10,5 : 0,75 = 14 (kg)
 Đỏp số: 14 kg
Bài 5: Bài 5 yờu cầu gỡ?
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- Vài HS lờn trả lời. Lớp nhận xột 
-1 em đọc, cả lớp theo dừi
-Tớnh
-Cả lớp làm vở, 1 HS TB lờn bảng 
- Chữa bài nếu sai.
-Tỡm x
-3 em TB lờn bảng, cả lớp làm bài vào vở
-1 em đọc. cả lớp theo dừi
-2 em lờn bảng, cả lớp làm vào vở
-Hs nờu, nhận xột bài bạn
Rỳt gọn phõn số
2 em lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
Đố vui
T H T V: TIẾT 2- TUẦN 31
I. MỤC TIấU: 	
 -Đọc trụi chảy rành mạch bài: Bến đũ và trả lời được cỏc cõu hỏi trong phần bài tập.
 - Viết được bài văn ngắn theo yờu cầu của bài tập 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Nhận xột bài làm tiết trước
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc bài: Bến đũ
 -Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi để chọ cõu trả lời đỳng
 -Gọi học sinh trả lời, em khỏc nhận xột .
 -Gv kết luận, nờu đỏp ỏn .
a) í 2 b)í 1 c) í 3 
Bài 2: 
-Gọi học sinh nờu yờu cầu
-Yờu cầu học sinh chọn đề để viết.
-Gọi một số em đọc bài.
-Gv kết luận, cho điểm.
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- Lắng nghe 
- 1HS đọc bài
-2 em một bàn thảo luận
-Nhận xột, bổ sung
-Chọn viết 1 trong 2 đề bài sau
-Học sinh chọn viết bài vào vở.
.-3, 4 em đọc bài vừa viết, học sinh khỏc nhận xột.
TUẦN 32
 Thứ 2 ngày 18 thỏng 4 năm 2011
GĐ-BD Toỏn: LUYỆN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH ĐÃ HỌC
I. MỤC TIấU: 
 Củng cố giỳp học sinh nắm vững cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia số tự nhiờn, số thập phõn, phõn số và vận dụng tốt vào làm tớnh, giải toỏn.
 Củng cố cỏch tỡm tỉ số phần trăm của 2 số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra HS vở bài tập ở nhà.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: (Bài 1 vở bài tập trang97)
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
 -Chữa bài, yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
Bài 2: Tớnh nhẩm
- Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài nếu sai.
-Yờu cầu học sinh nờu cỏch nhẩm
Bài 3: 
Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam?
- Yờu cầu HS đọc đề và tỡm cỏch giải
- Chữa bài. Tuyờn dương HS làm đỳng.
 Bài giải
 Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và học sinh nam là:
 12 : 15 =0,8
 0,8 = 80%
 Đỏp số: 80%
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- 2HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xột bổ sung. 
- 2 em TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
- Học sinh nờu
1 HS khỏ lờn bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xột bài bạn.
GĐ - BD Tiếng Việt ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (LT&C TIẾT1 t31)
I. MỤC TIấU: 
 - Nắm vững tỏc dụng của dấu phẩy, điền đỳng dấu phẩy trong đoạn văn, trong cõu văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài:
- GV nờu mục tiờu, yờu cầu bài học.
2. Bài mới:
Bài 1:
- Mời 1 HS đọc yờu cầu nội dung bài tập 1
- Yờu cầu HS suy nghĩ để điền dấu phẩy cho phự hợp.
- Yờu cầu học sinh giải thớch vỡ sao lại điền dấu phẩy vào vị trớ đú.
- Nhận xột và ghi điểm
 Bài 2:
- Gọi 1 em đọc yờu cầu bài tập 2
-Yờu cầu HS nờu yờu cầu của bài tập
- Gọi học sinh nờu cỏch điền dấu phẩy của mỡnh và giải thớch nghĩa của cỏc cõu sau khi đặt dấu phẩy.
-Nhận xột, ghi điểm
3. Củng cố:
- Nhận xột tiết học.
- Lắng nghe.
- 1 em đọc, cả lớp theo dừi
- Làm bài vào vở
-HS nờu và giải thớch
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 em nờu
- Làm bài vào vở.
- HS nờu
 Thứ 3 ngày 19 thỏng 4 năm 2011
Buổi chiều 
 GĐ-BD (T) LUYỆN TẬP VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIấU: 	
 -Củng cố giỳp học sinh nắm vững cỏc dạng toỏn về tỉ số phần trăm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra bài tập về nhà
- Tổ trưởng bỏo cỏo
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: (Bài 1 vở bài tập toỏn trang 98)
-Yờu cầu học sinh xỏc định dạng toỏn
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, cho điểm
Bài 2: (Bài 2 VBT trang 99)
- Bài 2 yờu cầu gỡ?
-Yờu cầu học sinh tự làm bài.
-Chữa bài
Bài 3: 
 -Bài 3 vở bài tập trang 99
- Yờu cầu HS đọc đề và tỡm cỏch giải
- Chữa bài. Tuyờn dương HS làm đỳng.
 Bài giải
a) Tỉ số phần trăm số học sinh trai so với số hs gỏi là:
 280 : 350 = 0,8
 0,8 = 80%
b) Tỉ số phần trăm số học sinh gỏi so với số học sinh trai là:
 350 : 280 = 1,25
 1,25 = 125%
 Đỏp số: a) 80% b) 125%
Bài 4 ( Bài 4 VBT trang 99)
- Yờu cầu HS đọc đề và tỡm cỏch giải
- Chữa bài, yờu cầu học sinh giải thớch cỏch làm
 Bài giải
 Số sản phẩm đó sản xuất là:
 520 : 100 x 65 = 338 (sản phẩm)
 Tổ đú cũn phải làm số sản phẩm là:
 520 - 338 = 182 ( sản phẩm)
 Đỏp số: 182 sản phẩm
3. Củng cố - Nhận xột tiết học
- Bỏo cỏo tỡnh hỡnh làm bài tập của tổ mỡnh. 
-Tỡm tỉ số phần trăm của 2 số
3 em học sinh TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
-Tớnh 
- 1 em TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
- 2HS khỏ làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xột bổ sung. 
-
-Cả lớp làm vở, 2 HS khỏ lờn bảng 
- Chữa bài nếu sai.
T H (TV): TIẾT 1 - TUẦN 32
I. MỤC TIấU: 	
 -Đọc trụi chảy và rành mạch bài: Chuyện nhỏ trờn hố phố
 -Trả lời được cỏc cõu hỏi liờn quan đến nội dung bài.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Nờu tỏc dụng của dấu hai chấm.
-Nhận xột, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc bài : Chuyện nhỏ trờn hố phố.
-Yờu cầu học sinh túm tắt nội dung 
Bài 2: 
-Yờu cầu học sinh đọc kỹ cõu hỏi để chọn cõu trả lời đỳng.
-Gọi học sinh nờu đỏp ỏn.
-Gv nờu đỏp ỏn
Cõu a (ý 1) Cõu b (í3) Cõu c (í 2) 
Cõu d(í 1) Cõu e (í3) Cõu g (í1) 
Cõu h (í 1) Cõu I (í 2) 
Bài 3: 
- Gọi học sinh nờu yờu cầu
-Yờu cầu HS suy nghĩ để xỏc định đỳng tỏc dụng của dấu hai chấm.
-Kết luận, cho điểm
* Đỏp ỏn: 
a) Bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau nú là lời núi của một nhõn vật
 b)Bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau nú là lời giải thớch cho bộ phận đứng trước
 c)Như cõu 1
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- Vài HS lờn trả lời. Lớp nhận xột 
- 2HS đọc bài
-HS túm tắt
-Nhận xột, bổ sung
-Học sinh làm bài vào vở
-HS nờu, em khỏc nhận xột, sửa sai (nếu cú)
- Học sinh nờu
-Học sinh làm bài vào vở
- Trỡnh bày bài làm
- Nhận xột, bổ sung
T H (TOÁN) TIẾT 1- TUẦN 32
I. MỤC TIấU: 
 -Củng cố cỏc dạng toỏn về tỉ số phần trăm.
 -HS biết thực hành tớnh với số đo thời gian và vận dụng vào giải toỏn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra phần bài tập ở nhà
- Nhận xột.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh nờu yờu cầu
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tớnh
Bài 2: 
-Gọi học sinh đọc đề toỏn
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Gọi học sinh nhận xột, sửa sai
- Gv kết luận
 Bài giải
 Số nữ của bản đú là:
 1200 : 100 x51 =612 (người)
 Số nam của xó đú là:
 1200 - 612 =588( người)
 Đỏp số: 588 người
Bài 3: 
- Bài 3 yờu cầu gỡ?
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài. Tuyờn dương HS làm đỳng.
Bài 4: 
-Yờu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yờu cầu học sinh tự giải
-Yờu cầu HS trỡnh bày bài giải
-Gv nhận xột, cho điểm
 Bài giải
 Thời gian người đú đi từ nhà đến UB huyện (kể cả thời gian nghỉ là):
 9giờ 30 phỳt - 7 giờ 15 phỳt=2 giờ15ph
Thời gian thực đi của người đú là:
 2 giờ 15 phỳt-20 phỳt =1 giờ 55 phỳt
 Đỏp số: 1 giờ 55 phỳt
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
-Tớnh
-Cả lớp làm vở, 1 HS TB lờn bảng 
- Chữa bài nếu sai.
-1 em đọc, cả lớp theo dừi.
-2 em TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
- Tớnh.
-1 em TB lờn bảng, cả lớp làm vào vở
-HS nờu, nhận xột.
-1 em đọc, cả lớp theo dừi
-2 em khỏ lờn bảng, cả lớp làm vào vở
	 Thứ 6 ngày 21 thỏng 4 năm 2011
T H (TOÁN) TIẾT 2- TUẦN 32
I. MỤC TIấU: 
 - Củng cố giỳp học sinh nắm vững cỏch tớnh chu vi, diện tớch cỏc hỡnh đó học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi học sinh nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh thang.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh đọc đề toỏn.
-Yờu cầu nờu điều kiện đó cho, đk phải tỡm
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
 Bài giải:
 Chiều rộng mảnh đất là:
 25 -9 =16 (m)
 Diện tớch mảnh đất là:
 25 x 16 = 400 (m2)
 Chu vi mảnh đất là:
 (25 + 16) x 2=82(m)
 Đỏp số: chu vi: 82m
 diện tớch: 400 m2
Bài 2: 
-Cỏch làm tương tự
 Bài giải
 Cạnh miếng bỡa là:
 40 : 4 = 10 (cm)
 Diện tớch miếng bỡa là:
 10 x 10= 100 (cm2)
 Bạn Nỳi đó tụ được là:
 100 :4 = 25 (cm2)
 Đỏp số: 25 cm2
Bài 3: 	
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch giải
- Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài, nờu kết quả: 12,5 m
Bài 4: 
-Yờu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Yờu cầu HS nờu kết quả
-Gv chữa bài
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- Vài HS lờn trả lời. Lớp nhận xột 
-1 em đọc, cả lớp theo dừi
-HS nờu
-Cả lớp làm vở, 1 HS TB lờn bảng 
- Chữa bài nếu sai.
-Tỡm x
-3 em TB lờn bảng, cả lớp làm bài vào vở
-1 em đọc. cả lớp theo dừi
-2 em lờn bảng, cả lớp làm vào vở
-Hs nờu, nhận xột bài bạn
Rỳt gọn phõn số
2 em lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
-1 em đọc, cả lớp theo dừi
- Tớnh diện tớch hỡnh thang
- Lấy diện tớch đú x2 :40
- 2 em khỏ lờn bảng, cả lớp làm vào vở
Đố vui
Hỡnh C
T H T V: TIẾT 2- TUẦN 32
I. MỤC TIấU: 	
 -Đọc trụi chảy rành mạch bài: Buụỉ sỏng trong thung lũng và trả lời được cỏc cõu hỏi trong phần bài tập.
 - Viết được bài văn ngắn theo yờu cầu của bài tập 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Trả bài tiết trước, nhận xột
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc bài: Buụỉ sỏng trong thung lũng
 -Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi để chọ cõu trả lời đỳng
 -Gọi học sinh trả lời, em khỏc nhận xột .
 -Gv kết luận, nờu đỏp ỏn .
a) í 3 b)í 2 
Bài 2: 
-Gọi học sinh nờu yờu cầu
-Yờu cầu học sinh chọn đề để viết.
-Gọi một số em đọc bài.
-Gv kết luận, cho điểm.
3. Củng cố 
- Nhận xột tiết học
- Lắng nghe 
- 1HS đọc bài
-2 em một bàn thảo luận
-Nhận xột, bổ sung
-Chọn viết 1 trong 2 đề bài sau
-Học sinh chọn viết bài vào vở.
.-3, 4 em đọc bài vừa viết, học sinh khỏc nhận xột.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA5BC T 3132 gui Lien.doc