MỤC TIÊU: - Biết đọc bài văn rừ ràng,mạch lạc và phự hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của luật Bảo Vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN: 33 Ngày soạn: 21/4/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/4/2011 Tiết 1: GIÁO DỤC TẬP THỂ CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ......................... & ...................... Tiết 2: Tập đọc: luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em I.MụC TIÊU: - Biết đọc bài văn rừ ràng,mạch lạc và phự hợp với giọng đọc một văn bản luật. - Hiểu nội dung 4 điều của luật Bảo Vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 18phút 5 phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc: - Hướng dẫn H luyện đọc từ khó. - Giúp H giải nghĩa một số từ khó. *Đọc mẫu toàn bài. b, Tìm hiểu bài: - Những điều luật nào nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam ? Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên? - Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ em? - Nêu những bổn phận của trẻ em được quy ? - Em đã thực hiện được những bổn phận gì? còn những bổn phận gì cần cố gắng thực hiện? - GV yêu cầu H rút ra nội dung của bài. c, Luyện đọc lại. -Hướng dẫn H luyện đọc đúng 1, 2 điều luật tiêu biểu. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - H đọc bài “Những cánh buồm” 1 - 2 H khá giỏi đọc toàn bài. *Luyện đọc nối tiếp 4 điều luật trước lớp. *Luyện đọc theo cặp. 1 - H đọc toàn bài. - Đừ là điều 15, 16, 17 Điều 15: Quyền trẻ em được chăm sóc và bảo vệ. Điều 16: Quyền được học tập của trẻ em. Điều 17: Quyền được vui chơi giải trí của trẻ em. + Điều 21 H nêu được những bổn phận của trẻ em trong điều 21. H trao đổi với bạn và phát biểu ý kiến. *Phải có lòng nhân ái. *Phải có ý thức nâng cao năng lực của bản thân. *Phải có tinh thần lao động. *Phải có đạo đức, tác phong tốt. *Phải có lòng yêu nước và yêu hòa bình. H đọc lại 5 bổn phận, tự liên hệ bản thân. *Nội dung của các điều luật H luyện đọc 2 điều luật tiêu biểu Bình chọn bạn đọc hay nhất. - H nhắc lại nội dung của bài. - Về nhà luyện đọc lại bài . - Xem trước bài sau Sang năm con lên bảy ......................... & ...................... Tiết 3: Toán: ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình I.MụC TIÊU: Giúp H: - Thuộc cỏc cụng thức tính diện tích và thể tích một số hình đã học. - Vận dụng tớnh thể tớch của một số hỡnh trong thực tế. *Bài tập cần làm: Bài 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: - Một vài tờ giấy khổ to để H làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 6 phút 23phút 9 phút 7 phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: - Tính diện tích mảnh đất hình vuông có chu vi là 120m - Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: *Củng cố về tính diện tích, thể tích một số hình đã học - Đớnh lờn bảng lần lượt cỏc hỡnh đó học. Viết cụng thức tớnh chu vi, diện tớch của cỏc hỡnh đú? - Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật. *GV tiến hành tương tự với hình lập phương. 2,Thực hành: Bài 1: Tính - Hướng dẫn phân tích, tìm hiểu bài toán. - Muốn tớnh diờn tớch quột vụi ta cần tớnh gỡ? - Để tớnh diện tớch xung quanh của trần nhà ta làm như thế nào? Bài 2: - Phân tích, tìm hiểu bài toán. Bài 3: -GV giúp H hiểu yêu cầu của bài. -Trước hết tính thể tích bể nước. Sau đó tính thời gian vòi nước chảy vào bể. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Bài giải: Cạnh của mảnh đất là: 120 : 4 = 30 (m) Diện tớch mảnh đất hỡnh vuụng là: 30 x 30 = 900 (m2) Đỏp số: 900 m2 - H lên chỉ chiều dài, chiều rộng, chiều cao. - H gọi tờn cỏc hỡnh đú và nờu cụng thức tớnh chu vi, diện tớch của cỏc hỡnh đú. - H lên bảng viết. - H nhận xét - H đọc bài toán - H dựa vào công thức đã ôn làm bài cá nhân - Nờu cỏch tớnh diện tớch xung quanh của trần nhà,diện tớch quột vụi của phũng học. - H đọc bài toán - H nhắc lại quy tắc tính thể tích tính diện tích toàn phần của hình lập phương. - H làm bài vào vở -1 H chữa bài - H trình bày. - H khác nhận xét - H đọc bài toán - H làm bài - 1em lên bảng làm Bài giải Thể tích của bể nước là: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m) Thời gian để vòi nước chảy vào bể là: 3 : 0,5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ - H nhận xét - Chuẩn bị cho bài sau. ......................... & ...................... Tiết 4: Thể dục: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: Đạo đức: giáo dục vệ sinh môi trường ở trường - lớp I.MụC TIÊU: Qua bài này H biết: - Bảo vệ môi trường ở trường, ở lớp học - Giáo dục các em có ý thức làm những việc tốt để góp phần làm cho môi trường địa phương xanh sạch - đẹp hơn. - TH GDBVMT: Giỏo dục H luụn cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ mụi trường lớp học sạch sẽ. Đi tiểu tiện đỳng chỗ, vứt rỏc đỳng nơi quy định, thường xuyờn vệ sinh trường - lớp. II. Đồ dùng dạy học: - Phân công các tổ: chổi, dẻ lau, sọt rác, khẩu trang... III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 6 phút 12phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ - Nhận xét, đánh giá. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: Hoạt động 1: - Ở trường em hoặc ở địa phương em, đã tổ chức những việc làm nào để làm sạch môi trường xung quanh? - Em có tham gia vào công việc đó không? Kết quả của việc làm đó như thế nào? - Nhận xét, tuyờn dương Môi trường là sự sống của con người. Chúng ta cần có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn sạch đẹp. Hoạt động 2: Thực hành vệ sinh trường, lớp GV phân công nhiệm vụ cho các tổ - Nhắc H giữ trật tự kĩ luật, đảm bảo vệ Sinh (đeo khẩu trang và đảm bảo an toàn lao khi động). - Theo dõi chung Hoạt động 3: Nhận xét- đánh giá: - GVnhận xét chung: Khen ngợi các tổ, cá nhân tích cực trong công việc chung, nhắc nhở các em chưa nhiệt tình, còn đùa nghịch trong khi lao động. C/Hoạt động nối tiếp: *TH GDBV MT: Để giữ gỡn và bảo vệ mụi trường lớp học ta cần làm gỡ? Nhắc H thường xuyên có ý thức giữ vệ Sinh môi trường. - Nhận xét giờ học. - H Kể nhứng việc đó làm được để giúp đỡ những người cùng thôn xóm. - Cỏc tổ bỏo cỏo sự chuẩn bị dụng cụ vệ sinh của tổ mỡnh. *Hoạt động nhúm 4: - Các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm lên trình bày, Các nhóm khác nhận xét. - Lắng nghe - H nêu yêu cầu của bài tập - H tập kết dụng cụ Giao cho tổ trưởng theo dõi quản lí tổ, lớp trưởng quán xuyến chung. - H cỏc tổ lần lượt lau bàn ghế, quét mạng nhện, sửa sang, tưới nước cho cây xanh trong lớp học. - Quét dọn phòng học, lau chùi cửa sổ. - Các tổ trưởng báo cáo kết quả lao động của tổ mỡnh. - Lớp trưởng bỏo cỏo kết quả với cụ giỏo - Cỏc tổ tự đỏnh giỏ - Ta cần thường xuyờn vệ sinh khuụn viờn trường lớp sạch - đẹp. Đi vệ sinh đỳng nơi quy định, bỏ rỏc vào thựng rỏc,... - Chuẩn bị bài sau. ......................... & ...................... Ngày soạn: 22/4/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26/4/2011 Tiết 1: Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ: trẻ em I.MụC TIÊU: - Biết và hiểu thờm một số từ ngữ về trẻ em (BT 1, 2). - Tỡm được hỡnh ảnh so sỏnh đẹp về trẻ em (BT 3) hiểu dược cỏc thành ngữ, tục ngữ nờu ở Bài tập 4. II. Đồ dùng dạy học: - Bút và giấy khổ to để HS làm bài theo nhóm III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 5 phút 8 phút 5 phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: - Hóy nêu tác dụng của dấu hai chấm? -Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: - GV giúp H hiểu yêu cầu. -GV bổ sung, chốt lại lời giải đúng Bài 3: - Bổ sung, chốt lại lời giải đúng Bài 4: - Theo dừi giỳp đỡ - GV chốt lại lời giải đúng. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Trớch lời núi của nhõn vật. - Giải thớch cho bộ phận đứng trước nú. H đọc yêu cầu nối tiếp. Cả lớp theo dõi trong SGK. *Trao đổi theo cặp H lần lượt phát biểu ý kiến H Đáp án c: Trẻ em là người dưới 16 tuổi. - H nhận xét H đọc yêu cầu. H làm bài theo nhóm và ghi kết quả vào phiếu khổ to. Các nhóm dán bài lên bảng. HS nhóm khác nhận xét , góp ý - 2 HS đọc thành tiếng. Các từ đồng nghĩa với trẻ em: trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con... - HS đặt câu HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi . - Suy nghĩ, làm bài cá nhân. - Nối tiếp nhau đọc hình ảnh mình nhìn thấy. Ví dụ: +Trẻ em như tờ giấy trắng.+ trẻ em như nụ hoa mới nở. +Trẻ em là tương lai của đất nước. +Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai. H nêu yêu cầu H làm bài vào vở bài tập 2H làm bài vào giấy khổ to và làm xong dán bài lên bảng. H giải thích trước lớp H khác nhận xét. - H đọc nhẩm HTL các câu thành ngữ, tục ngữ. - Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ. Ghi nhớ kiến thức về dấu ngoặc kép để chuẩn bị cho bài ôn tập. ......................... & ...................... Tiết 2: Toán: luyện tập I.MụC TIÊU: Giúp H: - Biết tính diện tích và thể tớch trong cỏc trường hợp đơn giản. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2 III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 6 phút 7 phút 7 phút 3 phút A/Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2, Thực hành: Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ trống Hỡnh LP (1) (2) Độ dài cạnh 12 cm 3,5 cm Sxung quanh Stoàn phần Thể tớch - GV nhận xét, kết luận Bài 2: - Hướng dẫn phân tích, tìm hiểu bài toán. - Để tính được chiều cao của bể hình hộp chữ nhật ta cần tớnh gỡ? - Muốn tớnh diờn tớch đỏy bể ta làm thế nào? - Theo dừi giỳp đỡ Bài 3: (Nếu cũn thời gian hướng dẫn làm ở nhà) - Hướng dẫn phân tích bài toán. 10 cm 5 cm khối gỗ Khỗi nhựa C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học H nêu yêu cầu H nhắc lại quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình lập phương và hình hộp chữ nhật. *Làm bài cá nhân - H làm bài vào bảng con - Chữa bài Sxung quanh= 12 x 4 = 48 cm2 Stoàn phần = 12 x 6 = 72 cm2 ..... H đọc bài toán - 1 H tóm tắt bài toán *Làm việc cả lớp - Ta tớnh chiều cao đấy bể. - Ta lấy thể tích đã biết chia cho diện tích đáy bể. - H làm bài vào vở Bài giải Diện tích đáy bể là: 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2) Chiều cao của bể là: 1,8 : 1,2 = 1,5 (m) Đáp số: 1,5 m H khác nhận xét H đọc bài toán và tóm tắt *Trao đổi theo cặp - Tớnh Stoàn phần của từng khối. - So sỏnh Stoàn phần khối nhựa với khối gỗ. H nh ... . B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Thực hành: Bài 1: - Hướng dẫn phân tích, tóm tắt bài toán - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi điều gỡ? -GV nhận xét, chốt lại ý đỳng Bài 2: - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi điều gỡ? + Biết chu vi, vậy muốn tớnh chiều dài ta cần tớnh gỡ? - Theo dừi và giỳp đỡ những H yếu, cũn lỳng tỳng. Bài 3: (Nếu cũn thới gian hướng dẫn làm ở nhà) -GV hướng dẫn phân tích bài toán. Tóm tắt: 3,2 cm: 22,4 g 4,5 cm: ... g ? C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Bài giải: Diện tớch đỏy bể là: 2 x 1,8 = 3,6m2 Chiều cao của bể là:7,2 : 3,6 = 2(m) Đỏp số: 2 m - Lớp nhận xột - H đọc bài toán *Làm bài cá nhân H trình bày bài Bài giải Quãng đường đi xe đạp trong giờ thứ 3 là: (12 + 18): 2 = 15 (km) Trung bình mỗi giờ xe đạp đi dược là: (12 + 18 + 15): 3 = 15 (km) Đáp số: 15 km -H đọc bài toán - Bài toỏn cho chu vi là 160 m Chiều dài hơn chiều rộng 10 m - Diện tớch của mảnh đất. - Ta cần tớnh nữa chu vi, sau đú ta tớnh chiều dài. Bài giải: Nữa chu vi mảnh đất là: 160 : 2 = 80 (m) Chiều dài mảnh đất là: (80 + 10) : 2 = 45 (m) Chiều rộng mảnh đất là: 80 – 45 = 35 (m) Diện tớch mảnh đất là: 45 x 35 = 1575( m2) Đáp số: 1575 m2 H làm bài vào vở, 1 em chữa bài - H đọc bài toán và làm bài. *Trao đổi theo cặp - H trao đổi tỡm ra cỏch giải - Ghi nhớ các kiến thức đã học. - Chuẩn bị cho bài sau. ......................... & ...................... Tiết 4: Mĩ thuật: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ........................ Tiết 5: Địa lí: ôn tập cuối năm I.MụC TIÊU: - Tỡm được cỏc chõu lục đại dương và nước Việt Nam trờn bản đồ thế giới. - Hệ thống một số đặc điểm chớnh về điều kiện tự nhiờn, vị trớ địa lớ đặc điểm thiờn nhiờn , Dõn cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm cụng nghiệp sản phẩm nụng nghiệp) của cỏc chõu lục: chõu Á, chõu Âu, chõu Phi, chõu Dại Dương, chõu Nam Cực. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ thế giới, quả địa cầu -Quả địa cầu III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 3 phút 25phút 2 phút 7 phút 10phút 5 phút A/Bài cũ: - Kể tên sáu châu lục và 4 đại dương trên thế giới? - GV nhận xét, ghi điểm B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: Hoạt động 1: *GV tổ chức cho H chơi trò chơi “ Đối đáp nhanh” -GV phổ biến cách chơi luật chơi Hoạt động 2: - GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ cho các nhóm: Các nhóm thảo luậnvà hoàn thành bản ở câu 2b SGK. GV nhận xét, bổ sung kết luận C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - 5 chõu lục: Chõu Á, Âu, Phi, Mĩ, chõu Đại Dương, chõu Nam Cực - 4 đại dương là: BBDương, ĐTDương, TBDương, ÂĐDương. *Làm việc cả lớp - H lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt nam trên bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu. H nối tiếp nhau lên bảng chỉ *Làm việc theo nhóm - H tiến hành chơi - Các nhóm dựa vào tài liệu thảo luận rồi ghi vào phiếu. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. H nhóm khác nhận xét. - Ghi nhớ những kiến thức đã học - Chuẩn bị cho bài sau ......................... & ...................... Ngày soạn: 24/4/2011 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 29/4/2011 Tiết 1: Toán: luyện tập I.MụC TIÊU: Giúp H: - Biết giải một số bài toán có dạng đó học. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để H làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 3 phút 25phút 2 phút 23phút 7 phút 6 phút 7 phút 3 phút 3 phút A/Bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Thực hành: Bài 1: - Hướng dẫn phân tích bài toán dựa trờn hỡnh vẽ A B D C E -GV nhận xét, kết luận Bài 2: -GV tiến hành như bài 1 Bài 3: - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -GV tóm tắt bài toán lên bảng - GV nhận xét, chữa bài Bài 4: (Nếu cũn thời gian hướng dẫn làm ở nhà) Hướng dẫn nhận dạng bài toỏn sau đú tỡm cỏch giải Trước tiờn ta cần tỡm gỡ? - Về nhà giải vào vở C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - H nhắc lại quy tắc tính diện tích một số hình đã học. - H nêu yêu cầu H nhận ra đó là bài toán “Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó” *Làm bài cá nhân 1 H làm bài trên bảng. Bài giải Diện tích tam giác BEC là: 13,6 : (3-2) x 2 = 27,2 (cm2) Diện tích tứ giác ABED là: 27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2) Diện tích hình tứ giác ABCD là: 40,8 + 27,2 = 68(cm2) Đáp số: 68 cm2 H đọc nối tiếp bài toán - H làm bài - H đọc yêu cầu - Đõy là bài toán quan hệ về tỉ lệ và giải theo cách “rút về đơn vị” - H làm bài vào vở 1H làm bài vào bảng nhóm Bài giải Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ số xăng là: 12 : 100 x 75 = 9 (l) Đáp số: 9lít - Đọc nối tiếp bài 4 - Bài toỏn thuộc dạng “tỡm tỉ số phần trăm” - Cần tỡm số H khỏ chiểm b/n phần trăm. Tỡm 1% cú b/n học sinh. - Tỡm được số hocjsinh của mỗi loại. -Ghi nhớ một số bài toán có dạng đặc biệt. - Chuẩn bị cho bài sau. ......................... & ...................... Tiết 2: Tập làm văn: tả người (Kiểm tra viết) I.MụC TIÊU: - H viết được một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rừ nội dung miờu tả, đỳng cấu tạo của bài văn đó học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn 3 đề văn. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 3 phút 25phút 2 phút 23phút 5 phút 18phút 3 phút A/Bài cũ: -GV nhận xét, kết luận. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài Bài 1: -GV nhắc H một số điểm cần lưu ý trước khi H làm bài. - Biết cỏch chọn cho mỡnh một đề bài để viết - Cú thể viết vào vở nhỏp trước khi viết vào vở. - Chỳ ý: cỏch dựng từ diễn đạt ý, bố cục bài văn phải rừ ràng, lời văn rành mạch, logic. 3. Thực hành viết văn: - Theo dừi chung - Thu bài C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. H trình bày một dàn ý của một bài văn tả cảnh mà em đã đọc hoặc đã viết của tiết trước. - H nhận xét - H đọc nối tiếp 3 đề bài - Lắng nghe - Chọn cho mỡnh 1 đề bài (cú thể đề của tiết lập dàn ý trước) - H viết bài vào vở. Cú thể viết vào vở nhỏp, sau đú viết vào vở. - Đọc và soỏt bài trước khi nộp - Chuẩn bị cho tiết TLVsau. ......................... & ...................... Tiết 3: Khoa học: tác động của con người đến môi trường đất I.MụC TIÊU: Sau bài học, H biết: - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoỏi. - TH GDBV MT: Giỳp cỏc em biết cỏch bảo vệ mụi trường đất bằng những việc làm hằng ngày: Khụng vứt tỳi ni lụng, bún phõn húa học, cỏc thứ khụng tiờu hủy trong đất ra mụi trường, gõy ụ nhiễm mụi trường đất. II. Đồ dùng dạy học: -Hình trang 136,137 SGK. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 9 phút 8 phút 3 phút A/Bài cũ: - Nờu nguyên nhân khiến rừng bị tàn phá? - Nờu hậu quả của rừng bị tàn phỏ ồ ạt? - GV nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận -GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm . -GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ cho các nhóm (4 nhóm) +N 1-2: Hình 1 và 2 cho biết con người sử dụng đất trồng vào những việc gì? +N 3-4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu sử dụng đó? - Nhận xột, chốt lại ý đỳng. Hoạt động 2: Thảo luận +Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón hoá học, thuốc trừ sâu,...đến môi trường đất. +Nêu tác hại của rác thải đối với môi trường đất? * Tích hợp BVMT: - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường đất? C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nguyờn nhõn: +Đốt rừng làm nương rẫy. +Khai thỏc gỗ bừa bói +Chặt cõy lấy củi... -Hậu quả: +Khớ hậu thay đổi gõy lũ lụt, hạn hỏn thường xuyờn. + Đất bị xúi mũn, bạc màu +Động và thực vật quý hiểm giảm dần. một số loài cú nguy cơ bị tuyệt chủng. *Hoạt động nhúm 4: Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát hình trang 136 các nhóm thảo luận ghi vào phiếu học tập Đại diện nhóm trình bày +N 1-2: H1: Con người sử dụng đất để canh tỏc, trồng lỳa, hoa màu. H2: Con người sử dụng đất để xõy dựng nhà cửa, xớ nghiệp, cầu cống,... +N 3-4: Nguyờn nhõn: Dõn số tăng, nhu cầu sống, sinh hoạt và làm việc của con người ngày càng tăng dẫn đến sự thay đổi nhu cầu sử dụng đú. *Làm việc cỏ nhõn - Việc sử dụng phân bón hoá học, thuốc trừ sâu,...làm ụ nhiễm mụi trường đất... - Liên hệ ở địa phương - Khụng vứt tỳi ni lụng, bún phõn húa học, cỏc thứ khụng tiờu hủy trong đất ra mụi trường, gõy ụ nhiễm mụi trường đất. - Xem trước bài sau. ......................... & ...................... Tiết 4: Âm nhạc: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: GIÁO DỤC TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I.MụC TIÊU: - H nhận ra những ưu điểm, khuyết điểm trong tuần. Đồng thời biết khắc phục những khuyết điểm mắc phải để cú hướng sửa chữa. - Khen thưởng, động viên những em có thành tích trong học tập và các hoạt động khác. - Phổ biến kế hoạch tuần tới và giao nhiệm vụ tuần sau cho từng tổ. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Lớp trưởng đỏnh giỏ lại mọi hoạt động của lớp trong tuần Lần lượt cỏc tổ trưởng của cỏc tổ lờn đỏnh giỏ những hoạt động của tổ mỡnh trong tuần đồng thời cú khen, tuyờn dương những bạn cú thành tớch xuất sắc. Bờn cạnh đú nhắc nhở một số bạn cú hành vi chõy lười trong học tập.... GV đỏnh giỏ tổng quỏt mọi hoạt động chung trong tuần của lớp: 1. Về học tập: a) Sĩ số: - Sĩ số đảm bảo. Tham gia tốt hoạt động 15 phỳt đầu giờ. Nề nếp trong lớp học chưa tốt, cụ thể: trong lớp cũn núi chuyện riờng, một số em chưa tập trung nghe giảng. b) Học tập: - Lớp học khỏ sụi nổi, nhiều em đó cú ý thức xõy dựng bài tốt. Ghi chộp đầy đủ - Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu. c) Hoạt động khỏc: - Tỡnh trạng ăn quà vặt đó giảm sỳt, đồng phục đỳng qui định. - Vệ sinh khuụn viờn trường lớp sạch đẹp. - Tổ trực làm vệ sinh lớp sạch sẽ. d) Tuyờn dương: - Về học tập: Một số em đó cú tinh thần và ý thức xõy dựng bài tốt hăng say phỏt biểu xõy dưng bài, nắm và hiểu bài. - Vệ sinh cỏ nhõn khỏ tốt. Tổ trực làm tốt cụng tỏc vệ sinh quột dọn và lau chựi cửa kớnh sạch sẽ. 2. Kế hoạch tuần tới: - Tiếp tục ụn tập và phụ đạo em: Nhăng, Chăng, Linh, Than vào buổi chiều thứ hai hằng tuần, tại văn phũng. - ễn tập chuẩn bị kiểm tra cuối kỡ 2 vào tuần sau. - Khắc phục mọi tồn tại tuần qua. Tiếp tục duy trỡ sĩ số, nề nếp lớp học. - Tham gia tốt cỏc hoạt động sinh hoạt đầu giờ như: đọc bỏo Đội, đọc truyện tranh, ụn bài cũ. - Vệ sinh lớp học, khuụn viờn trường lớp sạch sẽ. Tiếp tục chăm súc bồn hoa. Trang trớ lớp học.
Tài liệu đính kèm: