Bài : (Nhớ viết) SANG NĂM CON LÊN BẢY.
I/ MỤC TIÊU :
- Nhớ-viết chính xác khổ thơ 2,3 của bài thơ Sang năm con lên bảy. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ.
- Viết hoa đúng các tên các cơ quan, tổ chức. Làm đúng các bài tập thực hành để củng cố, khắc sâu quy tắc.
- Cẩn thận và có ý thức rèn chữ, rèn cách trình bày.
II/CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ và 3-4 tớ phiếu khổ to ghi tên các cơ quan, tổ chức
-HS : SGK, Vở bài tập; đọc trước bài viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức : (1’ )
2. Kiểm tra bài cũ : (3’ )Yêu cầu 2HS lên bảng:viết tên tên các cơ quan, tổ chức.
3. Bài mới :(34’)
Môn : Chính tả Tiết : 34 Bài : (Nhớ viết) SANG NĂM CON LÊN BẢY. I/ MỤC TIÊU : Nhớ-viết chính xác khổ thơ 2,3 của bài thơ Sang năm con lên bảy. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ. Viết hoa đúng các tên các cơ quan, tổ chức. Làm đúng các bài tập thực hành để củng cố, khắc sâu quy tắc. Cẩn thận và có ý thức rèn chữ, rèn cách trình bày. II/CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ và 3-4 tớ phiếu khổ to ghi tên các cơ quan, tổ chức -HS : SGK, Vở bài tập; đọc trước bài viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức : (1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’ )Yêu cầu 2HS lên bảng:viết tên tên các cơ quan, tổ chức. 3. Bài mới :(34’) *Giới thiệu bài : (1 ) GV nêu yêu cầu bài học và ghi đề bài. T/G Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 5’ 15’ 3’ 6’ *Hướng dẫn viết chính tả: + Hướng dẫn học sinh nhớ - viết: -GV nêu yêu cầu bài. Gọi HS đọc. -Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2,3 bài thơ. -Hỏi: Trình bày các dòng thơ thế nào? Những chữ nào phải viết hoa? + Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS nêu những từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ ngữ vừa nêu. + Viết chính tả: -Yêu cầu HS tự nhớ viết, nhắc nhở viết chữ rõ ràng, trình bày sạch, đẹp. + Soát lỗi và chấm bài: -Yêu cầu HS đọc nhẩm, soát lại bài. -Thu chấm 10 bài. -Hướng dẫn HS nhận xét bài viết của bạn và GV nhận xét bài viết của HS. -Cho HS chữa lỗi (nếu em nào viết sai nhiều cho về nhà viết lại lần hai) *Hướng dẫn làm bài tập chính tả: BT2: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -GV mời 1 HS đọc tên các cơ quan, tổ chức. -Yêu cầu HS làm BT2. -Hướng dẫn HS tự làm bài vào vở. -Yêu cầu nhận xét bài của bạn. -Nhận xét, đánh giá, kết luận lời giải đúng Tên viết đúng:Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam. Bộ Y tế. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. BT3: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -GV mời 1 HS phân tích cách viết hoa tên mẫu. -HS suy nghĩ, mỗi em làm vở viết ít nhất tên 1 cơ quan, xí nghiệp, công ti, ở địa phương em. -GV phát phiếu lớn. -GV nhận xét. -Yêu cầu HS làm BT2. -Hướng dẫn HS tự làm bài vào vở. -HS lắng nghe, HS đọc. -2HS khá đọc thuộc lòng. Cả lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung. -HS trả lời. Các em chú ý cách trình bày các khổ thơ 5 chữ. -HS nêu. -2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. -HS tự nhớ viết vào vở. -Soát lại bài viết. -Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài ghi số lỗi ra lề vở. -Vài HS nhận xét bài viết của bạn. -HS trả vở, tự chữa lỗi bằng cách viết lại những từ đã viết sai bên dưới bài chính tả. -HS đọc yêu cầu bài tập. -HS đọc. -2 HS làm phiếu lớn, dán trên bảng lớp, cả lớp làm vào vở. -HS thi sử đúng các tên tổ chức, nói rõ vì sao sửa như vậy. -Nhận xét, chữa bài của bạn. -Tự chữa bài của mình. - HS đọc yêu cầu bài tập. -1 HS phân tích cách viết hoa tên mẫu. -HS suy nghĩ, mỗi em làm vở viết ít nhất tên 1 cơ quan, xí nghiệp, công ti, ở địa phương em. -HS làm phiếu theo nhóm. -Đại diện nhóm trình bày. -HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: (2’ )HS nhắc Viết hoa đúng các tên các cơ quan, tổ chức. Giáo dục HS tính cẩn thận, nhắc nhở rèn chữ viết, trình bày sạch đẹp. -Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập-Kiển tra HKII. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : ĐẠO ĐỨC Tiết : 34 Bài : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG .Giải phóng miền Nam I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: giúp HS hiểu ý nghĩa ngày 30/4 . Kỹ năng : Giáo dục HS lòng tự hào truyền thống đất tranh bất khuất, kiên cường chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta. Thái độ : Giúp HS yêu đất nước ra sức học tập để xây dựng quê hương.. II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : tranh ảnh minh họa ngày 30/4 2. Học sinh : Tìm hiểu những tấm gương ch.đấu anh dũng trong những trận đánh lớn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Ổn định tổ chức : (1’) Hát Kiểm tra bài cũ : (4’) HS1+ Tinh thần đấu tranh bất khuất của quân và dân tỉnh nhà. HS2+ Sự lãnh đạo sáng suốt tài tình của Đảng và Nhà nước ta qua cuộc chiến đầy gian khổ Bài mới: *Giới thiệu bàiL1’)GV nêu mục tiêu ghi bảng. HS nhắc lại TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 27’ * Hướng dẫn HS hiểu ý nghĩa ngày 30/4 : -GV treo tranh -HS hiểu rõ nội dung : tinh thần đấu tranh bất khuất của cả dân quân 2 miền Nam-Bắc. -Sự lãnh đạo sáng suốt tài tình của Đảng và Nhà nước ta qua cuộc chiến đầy gian khổ -GV cho HS nêu suy nghĩ của mình về ngày lể trọng đại -GV cho HS trao đổi nhóm, tìm hiểu những tranh ảnh đã sưu tầm được -GV tổng kết, tuyên dương nhóm có nhiều tranh nhất -HS quan sát -HS nghe -HS kể -HS trao đổi nhóm 4. Củng cố, nhận xét và dặn dò:(2’) + Nêu ý chính của bài +Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM Môn : Địa lí. Tiết : 34 Bài : ÔN TẬP HỌC KÌ II. I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS: -Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của châu Á, châu Aâu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương. -Nhớ được tên một số quốc gia (đã được học trong chương trình) của các châu lục kể trên. Chỉ được trên bản đồ thế giới các châu lục, các đại dương và Viêät Nam. -GDHS óc khám phá, ham hiểu biết. II/ CHUẨN BỊ: -GV : Bản đồ thếù giới.Quả địa cầu. -HS : SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định lớp : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (2’) -Kiểm tra sự chuẩn bị vở sách của học sinh. GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới : (28’) * Giới thiệu bài : (1’) GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ 12’ TIẾN HÀNH ÔN TẬP. * Hoạt động 1: Làm việc cá nhân hay cả lớp. Bước 1:- GV gọi một số HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu. -GV tổ chức cho HS trò chơi: “Đối đáp nhanh.” GV chia mỗi nhóm 8 HS. Bước 2: GV sửa chữa và giúp hoàn thiện phần trình bày. * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm Bước 1: Hs các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng ở câu 2b trong SGK. Bước 2: Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Gv kẻ sẵn bảng thống kê (như câu 2b trong SGK) lên bảng và giúp HS điền đúng các kiến thức vào bảng. -3-4 HS lên bảng chỉ vị trí các châu lục, các đại dương và VN -Các nhóm tham gia chơi trật tự. -HS theo dõi. -Các nhóm tiếp tục thảo luận hoàn thành bảng trong SGK. -Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét bổ sung. -3-5 HS nhắc lại kiến thức và chỉ vị trí. 4/ Củng cố-dặn dò: (2’) --Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa ôn tập, chỉ vị trí trên bản đồ các nước vừa ôn tập. -Nhận xét tiết học -Dặn HS ôn lại kiến thức đã học để chuẩn bị thi HKII. * Rút kinh nghiệm: . . . .. . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Kể chuyện Tiết : 34 Bài : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết kể một câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội em cùng các bạn tham gia. - Biết cách sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện có đầu có cuối. Lời kể tự nhiên, chân thực. Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. Nhớ được truyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. - Ham đọc sách, thích kể chuyện và thích nghe kể chuyện. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng phụ.Tranh ảnh nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội em cùng các bạn tham gia. + Học sinh: SGK. Đọc và tìm hiểu sách báo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức :(1’). 2. Kiểm tra bài cũ : (4’ ) Gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội. HS2: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về nội dung câu chuyện của giờ học hôm nay. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới :(33’) * Giới thiệu bài :(1’ ) GV giới thiệu và ghi đề bài. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10’ 22’ *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài. -Gọi học sinh đọc yêu cầu 2 đề bài. -GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề: 1.Kể một câu chuyện mà em biết về việc gia đình, nhà trường hoặc xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi. 2. Kể về một lần em cùng các bạn trong lớp hoặc trong chi đội tham gia công tác xã hội. -Yêu cầu HS kể: phải là những việc làm mà các em đã biết trong đời thực; các em đã làm. -Gọi 2 HS đọc nối tiếp các gợi ý 1-2. -Kiểm tra việc chuẩn bị nội dung cho tiết kể chuyện. Mời một số HS tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện mình chọn kể. -Cho HS nói về nhân vật và việc làm tốt của nhân vật trong câu chuyện của mình. -Giáo viên nhận xét, sửa chữa. v Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Tổ chức cho 2 học sinh kể chuyện theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. Sau mỗi câu chuyện, học sinh cả lớp cùng trao đổi, thảo luận về ý nghĩa chuyện, nêu câu hỏi cho người kể. -GV đến từng nhóm giúp đỡ uốn nắn. -Thi kể chuyện trước lớp. -Đại diện nhóm kể. -Giáo viên nhận xét, đánh giá biểu dương những học sinh kể hay nhất. Câu chuyện có ý nghĩa nhất. -Học sinh đọc yêu cầu 2đề bài. -Lắng nghe. -2 học sinh tiếp nối nhau đọc gợi ý , cả lớp đọc thầm. HS theo dõi để hiểu rõ những hành động, hoạt động nào thể hiện sự chăm sóc bảo vệ thiếu nhi của gia đình, nhà trường và xã hội; những công tác nào thiếu nhi thường tham gia. - HS dựa vào dàn ý đã lập, kể cho nhau nghe câu chuyện của mình cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện. -Học sinh tiếp nối nhau nói tên câu chuyện mình chọn kể. -Cùng trao đổi với nhau ý nghĩa của câu chuyện. -Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp. Cả lớp nhận xét. -Học tập được gì qua cách kể chuyện của bạn. 4. Tổng kết - dặn dò: (2’) Qua câu chuyện vừa kể, em hiểu được điều gì? Nhận xét tiết học. Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe,. Chuẩn bị ôn tập HKII. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Khoa học Tiết : 67 Bài : TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC I. MỤC TIÊU: Sau bài học , HS biết : _ Nêu những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm. _ Nêu t ... , thảo luận dưới sự hướng dẫn GV. -HS viết lại một đoạn chưa hay. -Nhiếu HS nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn viết lại. 4. Củng cố- Dặn dò : (2’) - Đọc đoạn, bài văn hay. - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh về nhà viết lại đoạn văn cho hay hơn vào vở. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị :Ôn thi HKII. RÚT KINH NGHIỆM Thứ hai ngày 5 tháng 5 năm 2008 Môn : Toán Tiết : 166 Bài : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức về giải toán chuyển động đều. - Rèn kĩ năng giải toán chuyển động đều. -GDHS tích cực và ham thích học toán . II.CHUẨN BỊ : -GV : + Bảng phụ. -HS : SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1/ Ổn định tổ chức (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ :(3’) -GV cho HS làm bài 1,3 tiết 165. -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . 3/ Bài mới :(34’) 3.1/Giới thiệu bài (1’) GV nêu yêu cầu bài học và ghi đề bài. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 33' 3.2/ Tiến hành luyện tập : Bài 1 : -GV yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt -Cho HS nêu công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. -Gọi 1 HSlên bảng làm bài . -Cho HS làm vở. -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 2 : -GV yêu cầu HS đọc đề bài . H: Muốn tính thời gian xe máy đi phải tính vận tốc nào? -GV yêu cầu HS lên bảng làm . -GV quan sát , nhắc nhở HS làm bài . -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 3 : -Yêu cầu HS đọc đề bài . H:Tổng vận tốc của hai ô tô bằng gì? -GV gọi 1 HSlên bảng làm , dưới lớp làm vào vở . -GV yêu cầu HS nhận xét . -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . -HS đọc đề bài . -HS nêu công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. -1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở nháp . a)2 giờ 30 phút = 2,5 giờ. Vận tốc của ô tô là : 120 : 2,5 = 48(km/giờ) b) Nửa giờ = 0,5 giờ. Quãng đường từ nhà Bình đến bến xe là:15 x 0,5 = 7,5 (km) c)Thời gian người đó đi bộ là: 6 : 5 = 1,2(giờ)hay 1 giờ 12 phút. -Vận tốc xe máy, vận tốc ôtô bằng hai lần vận tốc xe máy. Vậy trước hết phải tính vận tốc của ô tô. - HS lên bảng làm . Cả lớp làm vở. Vận tốc của ô tô là: 90 : 1,5 = 60(km/giờ) Vận tốc của xe máy là: 60 : 2 = 30 (km/ giờ) Thời gian xe máy đi quãng đường AB là: 90 : 30 = 3( giờ) Vậy ô tô đến trước xe máy một khoảng thời gian là: 3 – 1,5 = 1,5(giờ) -HS đọc đề bài . +Bằng độ dài quãng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau. Tổng vận tốc hai ô tô là: 180 : 2 = 90(km/giờ) Vận tốc ôtô đi từ B ø:90 : (2+3)x3=54(km/giờ) Vận tốc ôtô đi từ A là: 90-54=36(km/giờ) 4/ Củng cố , dặn dò (2’) -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008 Môn : Toán Tiết : 167 Bài : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức giải toán có nội dung về hình học . - Rèn kĩ năng giải toán có nội dung về hình học . -GDHS tích cực và ham thích học toán . II.CHUẨN BỊ : -GV : + 2 Bảng phụ ghi sẵn BT 1. -HS : SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1/ Ổn định tổ chức (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ :(3’) -GV yêu cầu HS làm bài 1,3 tiết trước. -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . 3/ Bài mới :(34’) 3.1/ Giới thiệu bài (1’) GV nêu yêu cầu bài học và ghi đề bài. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 33’ Tiến hành luyện tập : Bài 1 : -GV yêu cầu HS đọc đề bài . --Yêu cầu HS làm vào vở . -GV treo bảng phụ . HS nối tiếp nhau điền vào bảng . -GV vấn đáp : + Tính chiều rộng nền nhà. +Tính diện tích nền nhà. +Tính diện tích 1 viên gạch hình vuông cạnh 4 dm. +Tính số viên gạch. +Tính số tiền mua viên gạch. GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 2 : -GV yêu cầu HS đọc đề bài . +Muốn tính diện tích hình thang ta là sao? -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 3 : -GV yêu cầu HS đọc đề bài . GV cho HS dựa vào công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình thang làm bài. -GV theo dõi , hướng dẫn HS giải . -HS đọc đề bài . -1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào vở bài tập . -8 x= 6 (m) 8 x 6 = 48(m2)=4800(dm2) 4 x4 = 16 dm2 4800:16=300(viên) 20000x300=6000000 đồng -HS đọc đề bài. Diện tích chia cho trung bình cạnh hai đáy. Bài giải : a)Cạnh mảnh đất hình vuông là: 96 : 4 = 24(m) Diện tích mảnh đất hình vuông(hay hình thang là:24 x24 =576(m2) Chiều cao mảnh đất hình thang là: 576 : 36 = 16 (m) -Thảo luận và tìm cách giải bài b.. - HS đọc đề bài . - HS dựa vào công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình thang làm bài. 4/ Củng cố ,dặn dò : (2’) -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị tiết sau :Ôn tập về biểu số. RÚT KINH NGHIỆM: . . Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2008 Môn : Toán Tiết : 168 Bài : ÔN TẬP VỀ BIỂU SỐ. I.MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức về đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số lượng. - Rèn kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số lượng. -GDHS tích cực và ham thích học toán . II.CHUẨN BỊ : -GV : +SGK + Bảng phụ . -HS : SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1/ Ổn định tổ chức (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ :(3’) -GV yêu cầu HS +Muốn tính diện tích hình thang ta là sao?Làm bài 2. -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . 3/ Bài mới :(34’) 3.1/ Giới thiệu bài (1’) GV nêu yêu cầu bài học và ghi đề bài. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 33’ Tiến hành luyện tập : Bài 1 : -GV yêu cầu HS đọc đề bài . -Cho HS nêu các số trên cột dọc của biểu đồ chỉ gì? +Tên người ở hàng ngang chỉ gì? -GV yêu cầu HS làm bài . -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài . -GV lập bảng điều tra . -GV yêu cầu HS giải . -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 3 : GV yêu cầu HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS làm bài . -Cho HS giải thích vì sao khoanh vào đó. -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . -HS đọc đề bài. -Chỉ số cây do hS trồng được. -Chỉ tên từng HS trong nhóm cây xanh. -HS làm bài. -Lớp nhận xét , bổ sung . -HS đọc đề bài. - HS bổ sung vào các ô trống trong bảng đó. - HS làm bài . -Lớp nhận xét , bổ sung . -HS đọc đề bài và tóm tắt. -HS khoanh vào câu C. -Lớp nhận xét , bổ sung . 4/ Củng cố ,dặn dò: (2’)-GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về xem lại bài tập .-Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập chung. RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2008 Môn : Toán Tiết : 169 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố tính cộng, trừ; vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán về chuyển động cùng chiều. - Rèn kĩ năng tính cộng, trừ. - GDHS tích cực và ham thích học toán . II.CHUẨN BỊ : -GV : +SGK. + Phiếu lớn . -HS : SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1/ Ổn định tổ chức (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ :(3’) -GV yêu cầu HS làm bài 2. -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . 3/ Bài mới :(34’) 3.1/ Giới thiệu bài (1’) GV nêu yêu cầu bài học và ghi đề bài. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 33’ 3.2/ Thực hành – Luyện tập : Bài 1 : -GV yêu cầu HS đọc đề . -Cho HS làm bài. -GV củng cố cho HS về thứ tự thực hiện các phép tính trong một số dạng biểu thức có chứa phép cộng, trừ. -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 2 : -GV yêu cầu Hs đọc đề . -HS làm bài. -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 3 : -GV yêu cầu Hs đọc đề . -Bài toán thuộc dạng nào ? -Hướng dẫn HS làm bài toán này . -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 4 : -GV yêu cầu Hs đọc đề . -Bài toán thuộc dạng nào ? -Hướng dẫn HS làm bài toán này . -HS đọc đề bài . - HS làm bài -Lớp nhận xét , bổ sung . -HS đọc đề bài .Nêu cách làm bài a) X x 3,5 = 4,72 + 2,28 X + 3,5 = 7 X = 7 – 3,5 X = 3,5 - Hs đọc đề Bài giải : Độ dài đáy lớn là:150 x = 250(m) Chiều cao mảnh đất hình thang: 250 x = 100(m) Diện tích hình thang là: (150+250)x100:2=20000(m2)20000m2=2 ha Đáp số: 20000m2,2 ha -Lớp nhận xét , bổ sung . -HS đọc đề bài , tóm tắt . Giải : Thời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch là: 8 – 6 = 2 (giờ) Quãng đường ô tô chở hàng trong 2 giờ: 45 x 2 = 90 (km) Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng là:60-45=15(km) Thời gian ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng là:90 : 15 = 6(giờ) Ôâ tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng 8 + 6 = 14(giờ) Đáp số 14 giờ hay 2 giờ chiều. -Lớp nhận xét , bổ sung . 4/ Củng cố , dặn dò: (2’) -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung RÚT KINH NGHIỆM . . Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008 Môn : Toán Tiết : 170 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . Rèn kĩ năng giải các dạng toán trên. GDHS tích cực và ham thích học toán . II.CHUẨN BỊ : -GV : Phiếu lớn . -HS : SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1/ Ổn định tổ chức (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ :(3’) -GV yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số , tổng và tỉ số , bài toán liên quan đến việc rút về đơn vị , tỉ số phần trăm. -GV nhận xét,chốt ý và ghi điểm cho HS . 3/ Bài mới :(34’) 3.1/ Giới thiệu bài (1’) GV nêu yêu cầu bài học và ghi đề bài. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 33’ Tiến hành luyện tập : Bài 1 : -GV yêu cầu HS đọc đề , tóm tắt . -GV cho HS làm bài. -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 2 : -GV yêu cầu HS đọc đề -GV theo dõi , hướng dẫn HS giải . -GV nhận xét , chốt ý , cách giải khác và ghi điểm cho HS . Bài 3 : -GV yêu cầu HS đọc đề , tóm tắt . -GV theo dõi , hướng dẫn HS giải . -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . Bài 4 : -GV yêu cầu HS đọc đề. -GV hướng dẫn HS lên bảng làm bài -GV nhận xét , chốt ý và ghi điểm cho HS . -HS đọc và tóm tắt . - HS làm bài. -HS nhận xét. - HS đọc đề. - HS giải. a)0,12 X x =6 x = 6:0,12 x= 50. -Lớp nhận xét , bổ sung cách giải khác . -HS đọc và tóm tắt . Giải : Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong ngày đầu là:2400 : 100 x 35 = 840 (kg) Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ hai: 2400 : 100 x 40 = 960 (kg) Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong hai ngày là:840 +960 = 1800(kg) Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ ba là:2400 – 1800 = 600(kg) Đáp số : 600kg. -Lớp nhận xét , bổ sung cách giải khác . -HS đọc. -HS làm bài: Vì tiền lãi bằng 20%tiền vốn, nên tiền vốn là 100% và 1800000đồng bao gồm: 100% + 20% =120%(tiền vốn) Tiền vốn để mua số hoa quả đó là: 1800000 : 120 x 100 = 1500000(đồng) Đáp số : 1500000 đồng 4/ Củng cố , dặn dò: (2’) -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung. RÚT KINH NGHIỆM . .
Tài liệu đính kèm: