HSđi thăm quan các công trình công cộng địa phương và có khả năng:
1. Hiểu:-các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.
- Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ ,giữ gìn.
- Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 34: Ngày Mụn Tiết Tờn bài dạy Thứ 2 02/5/2011 SHĐT Đạo đức Tập đọc Anh văn Toỏn 34 34 67 67 166 Chào cờ Dành cho địa phương (Tiết 3) Lớp học trờn đường Luyện tập Thứ 3 03/5/2011 Chớnh tả Toỏn LT&C Lịch sử Khoa học 34 167 67 34 67 Nhớ - viết: Sang năm lờn bảy Luyện tập MRVT: Quyền và bổn phận ễn tập (tiếp theo) Tỏc động của con người đến mụi trường khụng khớ và nước Thứ 4 04/5/2011 Toỏn Âm Nhạc Mĩ thuật Tập đọc Địa lý 168 34 34 68 34 ễn tập về biểu đồ Nếu trỏi đất thiếu trẻ con ễn tập cuối năm (tiết 2) Thứ 5 05/5/2011 TLV LT & C Toỏn Anh văn Khoa học 67 68 169 68 68 Trả bài văn tả cảnh ễn tập về dấu cõu (Dấu gạch ngang) Luyện tập chung Một số biện phỏp bảo vệ mụi trường Thứ 6 06/5/2011 Kể chuyện TLV Toỏn Kĩ thuật SHL 34 68 170 34 34 Kề chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Trả bài văn tả người Luyện tập chung Lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn (tiết 2) Sinh hoạt cuối tuần TUẦN 34: Thửự hai, ngaứy 02 thaựng 5 naờm 2011 Tieỏt 34: SINH HOAẽT ẹAÀU TUAÀN _____________________________________________________ Moõn: ẹAẽO ẹệÙC Tieỏt 34: DAỉNH CHO ẹềA PHệễNG (Tiết 3) Giữ gỡn vệ sinh cụng cộng I/ Muùc tieõu: HSđi thăm quan các công trình công cộng địa phương và có khả năng: 1. Hiểu:-các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội. - Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ ,giữ gìn. - Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng 2. Biết tôn trọng , giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng. II/ ẹoà duứng daùy-hoùc: - Các công trình công cộng của địa phương. III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Trẻ em cú quyền và bổn phận gỡ? + Ở Điều 21 , cỏc em đó thực hiện được những bổn phận gỡ? - Nhận xét, đánh giá. B .Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng 2. Tìm hiểu bài: Hoạt động 1: HS đi thăm quan các công trình công cộng địa phương -Tiến hành : GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa các công trình công cộng ở địa phương -HS trình bày, trao đổi , nhận xét - GV chốt lại Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng. - GVgiao nhiệm vụ thảo luận: Kể những việc cần làm để bảo vệ, giữ gìn các công trình công công cộng ở địa phương -HS trình bày, trao đổi , nhận xét - GV chốt lại 3 .Củng cố - dặn dò: - Hệ thống nội dung bài - Đánh giá nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau -HS trả lời -HS nhận xét + HS thảo luận nhóm + Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác trao đổi, bổ sung -Nhà văn hoá, chùa... là những công trình công cộng là tài sản chung của xã hội. - HS lắng nghe - Các nhóm thảo luận +Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác trao đổi, bổ sung - Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng. - HS lắng nghe ____________________________________________ Moõn: TAÄP ẹOẽC Tieỏt 67: LỚP HỌC TRấN ĐƯỜNG I. MUẽC TIEÂU: - Biết đọc trụi trảy, diễn cảm bài văn,đọc đỳng cỏc tờn riờng nước ngoài - Hiểu nội dung : Sự quan tõm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sựu hiếu học của Rờ-mi. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Baỷng phuù vieỏt ủoaùn luyeọn ủoùc. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu 2 HS đọc thuộc lũng bài thơ Sang năm con lờn bảy và trả lời cỏc cõu hỏi: - Thế giới tuổi thơ thay đổi thế nào khi ta lớn lờn ? - Bài thơ núi với cỏc em điều gỡ ? B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Một trong những quyền của trẻ em là quyền được học tập. Nhưng vẫn cú những trẻ em nghốo khụng được hưởng quyền lợi này. Rất may, cỏc em lại gặp được những con người nhõn từ. Truyện Lớp học trờn đường kể về cậu bộ nghốo Rờ-mi biết chữ nhờ khỏt khao học hỏi, nhờ sự dạy bảo tận tỡnh của thầy Vi-ta-li trờn quóng đường hai thầy trũ hỏt rong kiếm sống. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: a)Luyện đọc: - GV yờu cầu: + Một HS giỏi đọc toàn bài. + Một HS đọc xuất xứ của trớch đoạn truyện sau bài đọc. GV giới thiệu 2 tập truyện Khụng gia đỡnh của tỏc giả người Phỏp Hộc-to Ma-lụ - một tỏc phẩm được trẻ em và người lớn trờn toàn thế giới yờu thớch. + Một HS đọc phần chỳ thớch và giải nghĩa sau bài: ngày một ngày hai, tấn tới, đắc chớ, sao nhóng. - GV ghi bảng cỏc tờn riờng nước ngoài: Vi-ta-li, Ca-pi, Rờ-mi, cho HS cả lớp nhỡn bảng đọc đồng thanh - đọc khẽ. - GV yờu cầu từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài (2 lượt): + Đoạn 1: từ đầu đến Khụng phải ngày một ngày hai mà đọc được. + Đoạn 2: tiếp theo đến Con chú cú lẽ hiểu nờn đắc chớ vẫy vẫy cỏi đuụi. + Đoạn 3: phần cũn lại. GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và cỏch đọc cho HS. - GV cho HS luyện đọc theo cặp. - GV gọi một, hai HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm bài văn - giọng kể nhẹ nhàng, cảm xỳc; lời cụ Vi-ta-li khi ụn tồn, điềm đạm; khi nghiờm khắc (lỳc khen con chú với ý chờ trỏch Rờ-mi), lỳc nhõn từ, cảm động (khi hỏi Rờ-mi cú thớch học khụng và nhận được lời đỏp của cậu); lời đỏp của Rờ-mi dịu dàng, đầy cảm xỳc. b) Tỡm hiểu bài: GV hỏi: - Rờ-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào ? - Lớp học của Rờ-mi cú gỡ ngộ nghĩnh ? - Kết quả học tập của Ca-pi và Rờ-mi khỏc nhau thế nào ? - Tỡm những chi tiết cho thấy Rờ-mi là một cậu bộ rất hiếu học. - Qua cõu chuyện này, em cú suy nghĩ gỡ về quyền học tập của trẻ em ? c) Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm 3 đoạn truyện. - GV chọn và hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm đoạn 3. Củng cố, dặn dũ: - GV yờu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của truyện. - GV nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà tỡm đọc toàn truyện Khụng gia đỡnh. 2 HS trỡnh bày: - Qua thời thơ ấu, cỏc em sẽ khụng cũn sống trong thế giới tưởng tượng, thế giới thần tiờn của những cõu chuyện thần thoại, cổ tớch mà ở đú cõy cỏ, muụng thỳ đều biết núi, biết nghĩ như người. Cỏc em sẽ nhỡn đời thực hơn. Thế giới của cỏc em trở thành thế giới hiện thực. Trong thế giới ấy, chim khụng cũn biết núi, giú chỉ cũn biết thổi, cõy chỉ cũn là cõy, đại bàng chẳng về đậu trờn cành khế nữa; chỉ cũn trong đời thật tiếng người núi với con. - Thế giới của trẻ thơ rất vui và đẹp vỡ đú là thế giới của truyện cổ tớch. Khi lớn lờn, dự phải từ biệt thế giới cổ tớch đẹp đẽ và thơ mộng ấy nhưng ta sẽ sống một cuộc sống hạnh phỳc thật sự do chớnh hai bàn tay ta gõy dựng nờn. - HS quan sỏt tranh minh họa bài đọc trong SGK, núi về tranh (Một bói đất rải những mảnh gỗ vuụng, mỗi mảnh khắc một chữ cỏi. Cụ Vi-ta-li – trờn tay cú một chỳ khỉ - đang hướng dẫn Rờ-mi và con chú Ca-pi học. Rờ-mi đang ghộp chữ “Rờmi”. Ca-pi nhỡn cụ Vi-ta-li, vẻ phấn chấn.) - 1 HS giỏi đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. - Cả lớp nhỡn bảng đọc đồng thanh - đọc khẽ. - Cỏc tốp HS tiếp nối nhau đọc. + Lượt 1: luyện phỏt õm từ khú. + Lượt 2: giải nghĩa từ - HS luyện đọc theo cặp. - 1 - 2 HS đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. - HS lắng nghe và chỳ ý giọng đọc của GV. + Rờ-mi học chữ trờn đường hai thầy trũ đi hỏt rong kiếm sống. + Lớp học rất đặc biệt: Học trũ là Rờ-mi và chỳ chú Ca-pi. Sỏch là những miếng gỗ mỏng khắc chữ được cắt từ mảnh gỗ nhặt được trờn đường. Lớp học ở trờn đường đi. + Ca-pi khụng biết đọc, chỉ biết lấy ra những chữ mà thầy giỏo đọc lờn. Nhưng Ca-pi cú trớ nhớ tốt hơn Rờ-mi, những gỡ đó vào đầu thỡ nú khụng bao giờ quờn. + Rờ-mi lỳc đầu học tấn tới hơn Ca-pi nhưng cú lỳc quờn mặt chữ, đọc sai, bị thầy chờ. Từ đú, Rờ-mi quyết chớ học. Kết quả, Rờ-mi biết đọc chữ, chuyển sang học nhạc, trong hki Ca-pi chỉ biết “viết” tờn mỡnh bằng cỏch rỳt những chữ gỗ. - HS thảo luận nhúm 4: Lỳc nào trong tỳi Rờ-mi cũng đầy những miếng gỗ dẹp, chẳng bao lõu Rờ-mi đó thuộc tất cả cỏc chữ cỏi. Bị thầy chờ trỏch, “Ca-pi sẽ biết đọc trước Rờ-mi”, từ đú, Rờ-mi khụng dỏm sao nhóng một phỳt nào nờn ớt lõu sau đó đọc được. Khi thầy hỏi cú thớch học hỏt khụng, Rờ-mi trả lời: Đấy là điều con thớch nhất + Trẻ em cần được dạy dỗ, học hành. / Người lớn cần quan tõm, chăm súc trẻ em, tạo mọi điều kiện cho trẻ em được học tập. / Để thực sự trở thành những chủ nhõn tương lai của đất nước, trẻ em ở mọi hoàn cảnh phải chịu khú học hành. - 3 HS đọc tiếp nối. - Cả lớp luyện đọc. - Sự quan tõm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sựu hiếu học của Rờ-mi _____________________________________________ Mụn: ANH VĂN ____________________________________________ Mụn: TOÁN Tieỏt 166: LUYỆN TẬP I. MUẽC TIEÂU: - Biết giải bài toỏn về chuyển động đều. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2.HSKG làm cỏc bài cũn lại. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: -Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. Bài 1: GV yờu cầu HS vận dụng được cụng thức tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian để giải bài toỏn. GV cho HS tự làm bài. Sau đú, GV chữa bài. Bài 2: -Mời 1 HS đọc yờu cầu. -Bài toỏn này thuộc dạng toỏn nào? -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm bài vào nhỏp, một HS làm vào bảng nhúm. HS treo bảng nhúm. -Cả lớp và GV nhận xột. * Bài 3: GV hướng dẫn HS đõy là dạng toỏn “chuyển động ngược chiều”. GV gợi ý để HS biết “Tổng vận tốc của hai ụ tụ bằng độ dài quóng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau”. Sau đú, dựa vào bài toỏn “Tỡm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đú” để tớnh vận tốc của ụ tụ đi từ A và ụ tụ đi từ B. GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. 3.Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa ụn tập. - HS nờu - HS lắng nghe. - HS lờn làm bảng, cả lớp làm vào vở.: Bài giải a) 2 giờ 30 phỳt = 2,5 giờ Vận tốc của ụ tụ là: 120 : 2,5 = 48 (km/ giờ) b) Nửa giờ = 0,5 giờ. Quóng đường từ nhà Bỡnh đến bến xe là: 15 x 0,5 = 7,5 (km) c)Thời gian người đú đi bộ là: 6 : 5 = 1,2 (giờ) hay 1 giờ 12 phỳt. Đỏp số: a) 48 km/giờ; b) 7,5 km; c) 1 giờ 12 phỳt - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS trình bày .Cả lớp nhận xét - Làm vở: Bài giải Vận tốc của ụ tụ là: 90 : 1,5 = 60 (km/giờ) Vận tốc của xe mỏy là: 60 : 2 = 30 (km/giờ) Thời gian xe mỏy đi quóng đường AB là: 90 : 30 = 3 (giờ) Vậy ụ tụ đến B trước xe mỏy một khoảng thời gian là: 3 – 1,5 = 1,5 (giờ) Đỏp số: 1,5 giờ - Làm vở: Bài giải Tổng vận tốc hai ụ tụ là: 180 : 2 = 90 (km/giờ) Vận tốc ụ tụ đi từ B là: 90 : (2 + 3) x 3 = 54 (km/giờ) Vận tốc ụ tụ đi từ A là: 90 – 54 = ... tập thuyết trỡnh cỏc vấn đề nhúm trỡnh bày. - Đại diện từng nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến. Thứ sỏu , ngày 06 thỏng 5 năm 2011 Mụn: KỂ CHUYỆN Tieỏt 34: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MUẽC TIEÂU: - Kể được một cõu chuyện về gia đỡnh, nhà trường, xó hội chăm súc, bảo vệ thiếu nhi hoặc kể được cõu chuyện một lần em cựng cỏc bạn tham gia cụng tỏc xó hội. - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - Bảng lớp viết 2 đề bài của tiết KC. - Tranh, ảnh núi về gia đỡnh, nhà trường, xó hội chăm súc, bảo vệ thiếu nhi; hoặc thiếu nhi tham gia cụng tỏc xó hội. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu một HS kể lại cõu chuyện em đó được nghe hoặc được đọc về việc gia đỡnh, nhà trường và xó hội chăm súc giỏo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đỡnh, nhà trường và xó hội. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học. 2. Hướng dẫn HS tỡm hiểu yờu cầu của đề bài: - GV cho một HS đọc 2 đề bài. - GV yờu cầu HS phõn tớch đề - gạch chõn những từ ngữ quan trọng trong 2 đề bài đó viết trờn bảng lớp. - GV cho hai HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2. Cả lớp theo dừi trong SGK để hiểu rừ những hành động, hoạt động nào thể hiện sự chăm súc, bảo vệ thiếu nhi của gia đỡnh, nhà trường và xó hội; những cụng tỏc xó hội nào thiếu nhi trường tham gia. - GV hướng dẫn HS: Gợi ý trong SGK giỳp cỏc em rất nhiều khả năng tỡm được cõu chuyện; hỏi HS đó tỡm cõu chuyện như thế nào theo lời dặn của GV; mời 1 số HS tiếp nối nhau núi tờn cõu chuyện mỡnh chọn kể. - GV yờu cầu mỗi HS lập nhanh (theo cỏch gạch đầu dũng) dàn ý cho cõu chuyện. 3. Hướng dẫn HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện: a) KC theo nhúm: GV yờu cầu từng cặp HS dựa vào dàn ý đó lập, kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh, cựng trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. b) Thi KC trước lớp: - GV tổ chức cho HS thi KC trước lớp. Mỗi em kể xong sẽ cựng cỏc bạn đối thoại về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. - GV nhận xột, bỡnh chọn HS cú cõu chuyện ý nghĩa nhất, HS KC hấp dẫn nhất trong tiết học. 4. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn. - 1 HS KC trước lớp. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi trờn bảng lớp. - HS phõn tớch: 1) Kể một cõu chuyện mà em biết về việc gia đỡnh, nhà trường hoặc xó hội chăm súc, bảo vệ thiếu nhi. 2) Kể về một lần em cựng cỏc bạn trong lớp hoặc trong chi đội tham gia cụng tỏc xó hội. - 2 HS đọc tiếp nối, cả lớp theo dừi trong SGK. - Một số HS tiếp nối nhau núi tờn cõu chuyện mỡnh chọn kể. - HS lập dàn ý cõu chuyện mỡnh kể vào nhỏp. - HS trao đổi nhúm 2. - HS thi KC trước lớp, trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. - Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện ý nghĩa nhất, bạn KC hấp dẫn nhất trong tiết học. ___________________________________________ Mụn: TẬP LÀM VĂN Tieỏt 68: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. MUẽC TIEÂU: Biết rỳt kinh nghiệm về cỏch viết bài văn tả người; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ ghi 3 đề bài của tiết Kiểm tra viết (Tả người); một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu, ý cần chữa chung trước lớp. - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai (nếu cú) hoặc phiếu để HS thống kờ cỏc lỗi trong bài làm của mỡnh theo từng loại (lỗi chớnh tả - dựng từ - đặt cõu - diễn đạt - ý) và sửa lỗi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học. 2. Nhận xột kết quả bài viết của HS: GV mở bảng phụ đó viết 3 đề bài của tiết Kiểm tra viết (Tả người); một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu, ý a) Nhận xột chung về kết quả bài viết của cả lớp - Những ưu điểm chớnh: + Xỏc định đỳng đề bài (tả cụ giỏo hoặc thầy giỏo đó từng dạy dỗ em; tả một người ở địa phương em sinh sống; tả một người em mới gặp lần đầu nhưng đó để lại ấn tượng sõu sắc). + Bố cục (đầy đủ, hợp lớ), ý (đủ, phong phỳ, mới, lạ), diễn đạt (mạch lạc, trong sỏng) ; trỡnh tự miờu tả hợp lớ. - Những thiếu sút, hạn chế. b) Thụng bỏo điểm số cụ thể 3. Hướng dẫn HS chữa bài: GV trả bài cho từng HS. a) Hướng dẫn HS chữa lỗi chung - GV chỉ cỏc lỗi cần chữa đó viết trờn bảng phụ. - GV gọi một số HS lờn bảng chữa lần lượt từng lỗi. - GV cho HS trao đổi về bài chữa trờn bảng. GV chữa lại cho đỳng. b) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài - GV yờu cầu HS đọc lời nhận xột của GV, phỏt hiện thờm lỗi trong bài làm và sửa lỗi. Đổi bài cho bạn bờn cạnh để rà soỏt việc sửa lỗi. - GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc. c) Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay - GV đọc những đoạn văn, bài văn hay cú ý riờng, sỏng tạo của HS. - GV cho HS trao đổi, thảo luận để tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học của đoạn văn, bài văn. d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn - GV yờu cầu mỗi HS chọn một đoạn văn viết chưa đạt, viết lại cho hay hơn. - GV cho HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết. GV chấm điểm những đoạn văn viết hay. 4. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết trả bài. - Dặn HS luyện đọc lại cỏc bài tập đọc, HTL; xem lại kiến thức về chủ ngữ và vị ngữ trong cỏc kiểu cõu kể Ai là gỡ ? Ai làm gỡ ? Ai thế nào ? (đó học ở lớp 4) để chuẩn bị tốt cho tuần ụn tập và kiểm tra cuối năm. - HS nhỡn bảng. -HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để học tập những điều hay và rút kinh nghiệm cho bản thân. - Cả lớp tự chữa lỗi trờn nhỏp. - Cả lớp trao đổi về bài chữa. - HS đọc và sửa lỗi theo nhúm 2. - HS lắng nghe. - HS trao đổi, thảo luận. - HS chọn và viết lại đoạn văn. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết. ____________________________________________ Mụn: TOÁN Tieỏt 170: LUYỆN TẬP CHUNG I. MUẽC TIEÂU: - Biết thực hiện phộp nhõn, phộp chia; biết vận dụng để tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm. - Lụựp laứm caực Bài 1 (CỘT 1), bài 2 (CỘT 1), bài 3. HSKG laứm caực BT coứn laùi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi BT3 - Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (3phút) Cho HS nêu 3 dạng toán về tỉ số phần trăm. 2. Dạy bài mới: Bài 1: GV cho HS làm bài ở cột 1. - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - Mời 1 HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét. Bài 2: GV cho HS làm bài ở cột 1. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài 3: GV cho HS tự nờu túm tắt bài toỏn rồi giải. Sau đú. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. * Bài 4: - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận nhúm 2 và làm vào vở - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn dũ: về xem lại cỏc bài tập đó làm. - HS nờu - 1 HS đọc. - HS làm bảng: a) 23905; b) ; c) 4,7; d) 3 giờ 15 phỳt; 1 phỳt 13 giõy. - Làm vở: a) x = 50 b) x = 10 c) x = 1,4 d) x = 4 - Làm vở: Bài giải Số ki-lụ-gam đường cửa hàng đú đó bỏn trong ngày đầu là: 2400 : 100 x 35 = 840 (kg) Số ki-lụ-gam đường cửa hàng đú đó bỏn trong ngày thứ hai là: 2400 : 100 x 40 = 960 (kg) Số ki-lụ-gam đường cửa hàng đú đó bỏn trong hai ngày đầu là: 840 + 960 = 1800 (kg) Số ki-lụ-gam đường cửa hàng đú đó bỏn trong ngày thứ ba là: 2400 - 1800 = 600 (kg) Đỏp số: 600 kg - HS thảo luận nhúm cặp. Bài giải Vỡ tiền lói bằng 20% tiền vốn, nờn tiền vốn là 100% và 1800000 đồng bao gồm: 100% + 20% = 120% Tiền vốn để mua số hoa quả đú là: 1800000 : 120 x 100 = 1500000 (đồng) Đỏp số: 1500000 đồng ____________________________________________ Moõn: Kể THUAÄT Tieỏt 34: LẮP GHẫP Mễ HèNH TỰ CHỌN ( Tieỏt 2) I.MUẽC TIEÂU: - Chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn. - Lắp được một mụ hỡnh tự chọn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu xe ben đó lắp sẵn. - Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU Tiết 2: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: GV hỏi HS: Để lắp được xe ben, theo em cần phải lắp mấy bộ phận ? Hóy kể tờn cỏc bộ phận đú. B. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: Trong tiết học trước, cỏc em đó được hướng dẫn cỏc thao tỏc kĩ thuật lắp xe ben. Hụm nay, cỏc em sẽ thực hành. 2/ Hoạt động 1: HS thực hành lắp xe ben a) Chọn chi tiết - GV yờu cầu HS chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp. - GV kiểm tra HS chọn cỏc chi tiết. b) Lắp từng bộ phận - GV gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để toàn lớp nắm vững quy trỡnh lắp xe ben. - GV yờu cầu HS phải quan sỏt kĩ cỏc hỡnh và đọc nội dung từng bước lắp trong SGK. - Trong quỏ trỡnh HS thực hành lắp từng bộ phận, GV lưu ý HS một số điểm sau: + Khi lắp khung sàn xe và cỏc giỏ đỡ (H.2 – SGK), cần phải chỳ ý đến vị trớ trờn, dưới của cỏc thanh thẳng 3 lỗ, thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài. + Khi lắp hỡnh 3 (SGK), cần chỳ ý thứ tự lắp cỏc chi tiết. + Khi lắp hệ thống trục bỏnh xe sau, cần lắp đủ số vũng hóm cho mỗi trục. - GV theo dừi và giỳp đỡ cỏc nhúm HS lắp sai và cũn lỳng tỳng. c) Lắp rỏp xe ben (H.1 – SGK) - GV cho HS lắp rỏp xe ben theo cỏc bước trong SGK. Chỳ ý bước lắp ca bin phải thực hiện theo cỏc bước GV đó hướng dẫn. - GV nhắc HS sau khi lắp xong, cần kiểm tra sự nõng lờn, hạ xuống của thựng xe. 3/ Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩm - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhúm hoặc chỉ định một số em. - GV nờu lại những tiờu chuẩn đỏnh giỏ sản phẩm theo mục III (SGK). - GV cử nhúm 3 – 4 HS dựa vào tiờu chuẩn đó nờu để đỏnh giỏ sản phẩm của bạn. - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. - GV nhắc HS thỏo cỏc chi tiết và xếp đỳng vào vị trớ cỏc ngăn trong hộp. 4/ Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột sự chuẩn bị của HS, tinh thần thỏi độ học tập và kĩ năng lắp ghộp xe ben. - GV nhắc HS về nhà thực hành lắp xe ben cho tốt. HS trả lời: Cần lắp 5 bộ phận: khung sàn xe và cỏc giỏ đỡ; sàn ca bin và cỏc thanh đỡ; hệ thống giỏ đỡ trục bỏnh xe sau; trục bỏnh xe trước; ca bin. - HS lắng nghe. - HS chọn và xếp chi tiết theo yờu cầu. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. - HS quan sỏt hỡnh và đọc nội dung trong SGK. - HS lắng nghe. - HS tiến hành lắp. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe và ghi nhớ cỏch thỏo và xếp cỏc chi tiết. - HS lắng nghe. - HS đỏnh giỏ sản phẩm. - HS thỏo cỏc chi tiết và xếp vào hộp. _____________________________________________ Tiết 34: SINH HOẠT LỚP DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: