I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số,
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học
TUẦN 7 Thứ 2 ngày 10 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 TOÁN KIỂM TRA I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học - SGK, VBT III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Bài mới a) Phát đề kiểm tra b) Gv hướng dẫn làm bài Bài 1: Số ? 1 2 4 3 6 0 5 5 8 Bài 2: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: -Đáp án 0 1 2 3 4 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 -Từ bé đến lớn: 1, 2, 4, 5, 8 - Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 1 . Bài 3: Số ? Có hình vuông? Cóhình tam giác? -Thu bài * HĐ2: Dặn dò: - Nhận xét chung -Có 2 hình vuông - Có 5 hình tam giác Tiết 2 TIÊNG VIỆT ÔN TẬP I. Mục tiêu - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 - HS viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Tre ngà II. Chuẩn bị - Bảng ôn trang 56, Tranh minh họa cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ cho truyện kể: tre ngà III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - viết bảng y tá, tre ngà - Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bera y tế xã - GV nhận xét ghi điểm * HĐ2: Bài mới - Giới thiệu bài: Ôn tập - Lập bảng ôn - GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk a) Các chữ và âm vừa học: b) Ghép chữ thành tiếng. - Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó + Hoàn thành bảng ôn + HS thực hiện + Lớp nhận xét - Hs nêu các âm vừa học - HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân) - HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang - HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở côt dọc với dấu thanh ở dòng ngang - Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập Tiết 3 TIÊNG VIỆT ÔN TẬP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Đọc từ ngữ ứng dụng Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ - Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc * HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu: tre già, quả nho -Hướng dẫn viết GV theo dõi và sửa sai cho học sinh Tìm tiếng ngoài bài có âm mới * HĐ3: Luyện đọc - Đọc bài trên bảng lớp - Đọc câu ứng dụng: - GV đọc mẫu hướng dẫn đọc -Đọc bài sgk - Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp - Đọc thầm Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân) - HS viết bảng con -HS tự tìm -Đọc bài tiết 1 Đọc theo hướng dẫn của gv Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm -HS đọc chủ đề Tiết 4 TIÊNG VIỆT ÔN TẬP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Kể chuyện "Tre ngà" - GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ - HD học sinh kể chuỵên theo tranh Lưu ý: HS khá giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện - Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể - Ý nghĩa:Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam * HĐ1: Luyện viết - HD viết viết vở ôli * HĐNT: Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học - Xem trước bài Chữ thường chữ hoa -HS lắng nghe - HS kể theo nội dung từng tranh Tranh 1: Có một em bế lên ba Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao Tranh 3:Từ đó chú bỗng lớn Tranh 4: Chú ngựa đi đến đâu Tranh 5: Gậy sắt gãy. - Đọc ý nghĩa - HS viết vở Thứ 3 ngày 11 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM I.Mục tiêu - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mệ. - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II. Chuẩn bị - Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Bài mới: - Giới thiệu bài - HS tự kể về gđ mình tên, tuổi, bố mẹ - Công việc hằng ngày của bố mẹ KL: Chúng ta ai cũng có gia đình, ở nhà ta học bài làm bài và giúp bố mẹ việc vặt. * HĐ2: Xem tranh sgk - Bố mẹ hướng dẫn con học bài - Bố mẹ cùng con đi chơi công viên - Gia đình sum họp một bữa ăn - Em bé không có bố mẹ phải đi bán báo - KL: Chúng ta rất hạnh phúc được sống cùng gia đình.. * HĐ3: Trò chơi đóng vai - Lần 1 Chơi thử - Lần 2 các nhóm biểu diễn KL: Có nhiều cách ứng xử tuỳ từng tình huốngbổn phận các em phải biết vâng lời ông bà. * HĐNT: Củng cố – dặn dò. Nhận xét giờ học - Nhớ vâng lời ông bà, cha mẹ Thảo luận nhóm đôi - Kể cho nhau nghe về gia dình của mình - đại diện trình bày trước lớp - Hs từng nhóm xem tranh - Kể từng nội dung của tranh - Các nhóm đại diện kể - Nhóm khác nhận xét Phân vai 1 bạn – mẹ 1 bạn - bé 1 bạn – bố 1 bạn - bà - HS nhắc lại quyền của trẻ em Tiết 2: TIẾNG VIỆT CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I. Mục tiêu - Bước đầu nhận diện được chữ hoa - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ba vì II. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ thường bộ chữ hoa - Tranh minh hoạ phần luyện nói Ba vì III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết : bé hà, chị kha - Đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Nhận xét bài cũ * HĐ2: Bài mới - Giới thiệu bài - GT chữ thường, chữ hoa HS chữ in hoa nào gần giống chữ thường? H. Chữ in hoa nào không gần giống chữ thường? - Đọc bảng chữ in hoa , in thường + HS thực hiện + Lớp nhận xét - HS đọc chữ thường, chữ hoa - Chữ in hoa gần giống chữ thường c, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u, ư, v, x, y. - Chữ hoa không giống chữ thường a, ă, â, b, d, đ, g, h, m, n, q, r. - HS đọc lớp, nhóm, cá nhân Tiết 3 TIẾNG VIỆT CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: H.dẫn nhận diện chữ in hoa - in thường - Cho luyện đọc toàn bài * HĐ2: Luyện đọc - Đọc lại phần đã học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Chỉ cho HS chữ in hoa trong câu Bố, Kha, Sa Pa -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu + HS nhận diện chữ - HS luyện đọc bài Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng HS HS đọc câu ứng dụng - HS đọc theo từng phần Tiết 4 TIẾNG VIỆT CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Luyện nói: Ba Vì - Giáo viên treo tranh -Trong tranh vẽ gì? - Cảnh Sa Pa có đẹp không? -Cảnh Sa Pa có giống cảnh ở quê em không? GV nhận xét, ghi điểm * HĐ2: Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Chấm –Nhận xét * HĐNT: Củng cố, dặn dò: Đọc lại bài đã học - Xem trước bài ia - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác bổ sung - HS viết vở ô ly -Lớp đọc lại toàn bài + Lớp về chuẩn bị bài mới Tiết 5 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 II. Đồ dùng dạy họ + Các nhóm mãu vật có số lượng là 3,sgk,vbt III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Bài mới - Giới thiệu bài - Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 - Một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà? HS 1 con gà them 1 con gà vậy có tất cả? - Vậy 1 thêm 1 bằng mấy? -Ta thay từ thêm bằng dấu + Vậy 1 + 1 = ? - Các phép tính khác thực hiện tương tự Các bước như trên rút ra được 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 = 1 + 2= 2 + 1 * HĐ2: Luyện tập Bài 1:Tính Hướng dẫn làm bảng con Bài 2: Tính Hướng dẫn làm tính dọc Nhận xét , chữa bài Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp -Tổ chức trò chơi Hai nhóm cử 2 bạn lên chơi -Nhóm nào nối nhanh đúng là thắng * HĐNT: Dặn dò -Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 -Quan sát tranh -HS nêu lại bài toán - -có tất cả 2 con gà .bằng 2 -HS cài dấu + Cài 1 + 1 = 2 HS đọc 1 + 1= 2 HS nêu các bước tương tự - Đọc nhóm, lớp, cá nhân -Đọc yêu cầu 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 2 3 + 1 1 2 + 2 1 3 + Đọc yêu cầu Đại diện nhóm chơi 2 + 1 1 + 2 1+ 1 1 2 3 Thứ 4 ngày 12 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Kiểm tra bài cũ - làm bảng con:, = ? 0..1 6 6 9 8 + Nhận xét bài cũ * HĐ2: Bài mới - Luyện tập chung Bài 1: số ? -GV hướng dẫn học sinh nhìn hình vẽ đọc bài toán,có 2 cách để điền : + Bài 2: Tính HD Cách cộng dọc Giải lao:(2’) Bài3 số ? Tính kết quả để điền vào ô trống Chấm – chữa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Nhìn tranh viết phép tính Chấm bài – nhận xét * HĐNT: Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học + HS lên bảng thực hiện + Lớp nhận xét -HS đọc y/c quan sát tranh 3 1 2 + = -Làm miệng +++ +++ +++ 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - Làm bảng con - 1 + 1 = 3 2 + 1 = 3 2 + 1 = 3 HS làm vào vở 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 - HS làm bài Tiết 2 TIẾNG VIỆT ia I. Mục tiêu - Học sinh đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Chia quà II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ phần luyện nói về : Chia quà III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Bài mới - Giới thiệu vần ia - Dạy vần ia : - Nhận diện vầnvần ia được tạo nên từ i và a - So sánh ia với i - Cài: ia - Đánh vần: i - a –ia / ia - Tiếng khoá: tía Phân tích tiếng tía Cài tía Đánh vần: tờ – ia – tia – sắc – tía / tía -Quan sát - giống: i - Khác: ia có thêm i - Cài: ia - Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân -tiếng tía có 2 âm ghép lại, - cài tía -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) Tiết 3 TIẾNG VIỆT ia Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Đọc từ ứng dụng: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá -Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc - Tìm tiếng có vần mới ngoài bài * HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con + Viết mẫu - ia, lá tía tô * HĐ3: Luyện đọc - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. -Đọc SGK - Đọc thầm - Gạch chân tiếng có vần mới - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) HS tìm HS quan sát - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - tỉa Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Tiết 4 TIẾNG VIỆT ia Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Luyện nói : Phát triển lời nói theo nội dung : Chia quà - trong tranh vẽ gì? - Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh? - Bà chia những gì? Các bạn có tranh nhau không? - Ở nhà ai hay chia quà cho em?.... * HĐ2: Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét * HĐNT: Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ua,ưa Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời Các nhóm bổ sung -HS viết vào vở + Lắng nghe + Về nhà chuẩn bị bài mới Tiết 5 TỰ NHIÊNVÀ XÃ HỘI THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT I. Mục tiêu: - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách - Biết chăm sóc răng đúng cách II. Chuẩn bị : - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ - Mô hình hàm răng III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Bài mới - Thực hành - Khởi động Trò chơi - HD chơi “làm theo cô nói không làm theo cô làm” * HĐ2: Biết đánh răng đúng cách -Gv dùng mmô hìnhhàm răng chỉ mặt trong, mặt ngoài hàm răng -Hd cách đánh răng H. Mỗi ngày em đánh răng mấy lần? Vào lúc nào? H. Đánh răng như vậy có lợi gì? H. Nếu đánh răng không đúng cách sẽ xẩy ra điều gì? * HĐ3:Thực hành rửa mặt H. Trước khi rửa mặt em làm gì? H. Cần rửa mặt vào lúc nào? KL: Chúng ta cần đánh răng rửa mặt.. * HĐNT: Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - GV hô:cô bảo lau bảng – HS lau bảng -Gv hô: cô bảo quét nhà – lớp quýet nhà -HS chỉ mô hình nói Lớp thực hành đánh răng - Hai lần , buổi tối trước khi đi ngủ, buổi sáng sau khi ngủ dậy - Không bị sâu răng -Sẽ chảy máu và bị sâu răng -Giặt khăn rửa tay, lau mặt, cổ, gáy, tai + Lắng nghe Thứ 5 ngày 13 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 TẬP VIẾT CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SÔ, CÁ RÔ. I. Mục tiêu - Học sinh viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết 1 - Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học + SGK, Vở tập viết III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết : ghế gỗ , lá tía tô - Nhận xét bài cũ * HĐ2: Bài mới - Giới thiệu bài - Gv giới thiệu mẫu chữ viết - GV viết viết mẫu. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ - Giảng từ: cử tạ, thợ xẻ + HS thực hiện + Lớp nhận xét - HS đọc bài viết - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ HS hiểu được các từ Tiết 2 TẬP VIẾT CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: HD viết bảng con - GV sửa sai các con chữ * HĐ2: GV hướng dẫn viết vở tập viết GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút - Chấm bài – nhận xét cách viết - HS tô trong không các con chữ - Viết bảng con: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Hs viết vào vở Tiết 3 TẬP VIẾT CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ. * HĐ1: HS tập tô tập viết vở - HS tập viết chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở * HĐ2: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. * HĐ3: Củng cố - dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? -HS viết bảng con : cử tạ ,thợ xẻ,chữ số , cá rô, phá cỗ - HS viết vào vở: cử tạ ,thợ xẻ,chữ số ,cá rô, phá cỗ + HS nêu lại Tiết 4 THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.Mục tiêu: - HS biết cách xé hình quả cam từ hình vuông. - Xé , dán được hình hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng. II.Đồ dùng dạy học: - Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Bài mới - Ôn lại lí thuyết - Nắm được quy trình xé hình quả cam. Cách tiến hành: Cho HS xem bài mẫu, hỏi để HS trả lời quy trình - Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời. * HĐ1 :HS thực hành trên giấy màu -HS thực hành vẽ, xé và dán hình quả cam. - Cách tiến hành - Vẽ và xé hình vuông, tròn đếm ô và dùng bút chì hì nối các dấu để thành hình quả cam. - Vẽ và xé dán hình quả cam. - Dùng bút chì vẽ hình tròn- Xé thành hình quả cam. - GV hướng dẫn thao tác dán hình * HĐ3: Trình bày sản phẩm - Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau - Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn thành * Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. HS quan sát và trả lời. - HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công - Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp. -Thu dọn vệ sinh. Thứ 6 ngày 14 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 TẬP VIẾT nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê I. Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ :nho khô,nghé ọ,chú ý ,cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1 II. Đồ dùng Chữ mẫu, Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: cử tạ, thợ xẻ,chữ số. * HĐ2: Bài mới Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. * HĐ3: H.dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: “nho khô” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ?Gồm các con chữ? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GVquan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ: nghé ọ, chú ý, cá trê dạy tương tự. Hs viết bảng con :cử tạ ,thợ xẻ,chữ số . -HS đọc bài . -HS :gồm có 6 con chữ ,chữ n, o,ô cao 2 kẻ ly ,chữ h,k cao 5 kẻ ly . -HS viết bảng con :nho khô,nghé ọ,chú ý ,cá trê, lá mía Tiết 2 TẬP VIẾT nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở HS tập viết chữ:nho khô,nghé ọ,chú ý, cá trê. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở * HĐ2: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. * HĐNT: Củng cố - dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? HS viết vào vở: nho khô, nghé ọ, chú ý ,cá trê, lá mía + HS nêu lại Tiết 4 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biét làm tính cộng các số trong phạm vi 4 - HS yêu thích học toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tín toán II. Đồ dùng dạy học + Một số mẫu vật tranh vẽ như sgk III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * HĐ1: Bài mới - Giới thiệu bài: Phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Bài toán: Cài 3 con chim. Cài thêm 1 con chim nữa.Hỏi tất cả có mấy con chim? H. Thêm thì làm phép tính gì? Vậy 3 + 1 = ? GV cài 3 + 1 = 4 -Đọc: “Ba cộng một bằng bốn” + Tương tự giới thiệu phép tính cộng 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4, - 1 +3 = 3 + 1 = 4 Cấu tạo số 4. 4 =1 + 3 = 3 +1 * HĐ2: Thực hành - Bài 1: Tính - Làm miệng - Bài 2: Tính HD học sinh làm tính dọc viết các số thẳng cột, dấu cộng đặt cân giữa 2 số Nhận xét, sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh để viết phép tímh * HĐNT: Dặn dò. -Học thuộc bảmg cộng trong phạm vi 4 Làm bài tập trong sgk - HS đọc lại bài toán - Tất cả có 4 con chim - Làm phép tính cộng - 3 + 1 = 4 HS cài 3 + 1 = 4 HS đọc nhóm, lớp, cá nhân - HS đọc - Đọc yêu cầu 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 +2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 3 - Đọc yêu cầu + + + + + 2 3 1 1 1 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 Đọc yêu cầu 2 + 1= 3 1 + 3>3 1 + 1 <.3 - Đọc bài toán, 1 + 2 = 3
Tài liệu đính kèm: