Giáo án Lớp 5 - Tuần 7 năm học 2010

Giáo án Lớp 5 - Tuần 7 năm học 2010

Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của

-Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của

-Sử dụng tiết kiệm quần áo,đồ dùng,điện nước, trong cuộc sống hằng ngày

 @HS khá giỏi: biết vì sao cần phải tiết kiệm tiền của; nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của

 

doc 19 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 7 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:2/10/2010 	 Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy:4/10/2010
NTĐ 4: Đạo đức:TIÊT KIỆM TIỀN CỦA
NTĐ 5: Tập đọc:NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
.-Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của
-Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của
-Sử dụng tiết kiệm quần áo,đồ dùng,điện nước,trong cuộc sống hằng ngày
 @HS khá giỏi: biết vì sao cần phải tiết kiệm tiền của; nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của
-Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người(trả lời được câu hỏi 1,2,3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK Đạo đức 4
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
5 phút
- GV: Kiểm tra bài nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc.
2
- HS: Luyện đọc theo nhóm
6 phút
- HS: thảo luận theo cặp các tình huống trong SGK
3
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết thảo luận nhận xét, bổ sung.
4
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
6 phút
- HS: Thảo luận bài tập 1 theo nhóm đôi
5
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và bày tỏ ý kiến bằng các thẻ màu.
6
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 
4 phút
- HS: Thảo luận liên hệ thực tế.
7
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương.
Dặn dò chung
=====================================
NTĐ 4: Tập đọc:TRUNG THU ĐỘC LẬP 
NTĐ 5:TOÁN:LUYỆN TẬP CHUNG	
NTĐ 5:
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
-Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung 
-Hiểu nội dung:Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ;mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽcủa các em và của đất nước (trả lời được các câu hỏi trong sách GK)
.
-Biết quan hệ giữa 1 và 
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số
- Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng
 BT cần làm : BT1,BT2, BT 3
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK +SGV
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 trang 22 SGK
5 phút
- HS: Luyện đọc theo nhóm
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài tập.
6 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài.
3
- HS: Làm bài tập 1 vào vở.
6 phút
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
4
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 chốt lời giải đúng. Giao việc.
6 phút
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
5
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2(a,c); ở dưới làm vào vở nháp
6 phút
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 
6
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 2 trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét chung.
4 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP
NTĐ 5: Đạo đức: NHỚ ƠN TỔ TIÊN
NTĐ4
NTĐ5
-Có kĩ năng thực hiện phép cộng,phép trừ và biết cách thử lại 
-Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng,phép trừ
 BT cần làm: BT1, 2,3
 @HS khá giỏi làm các BT còn lại
-Biết được :Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện long biết ơn tổ tiên
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện long biết ơn tổ tiên
-Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn
 @HS khá giỏi: biết tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK+SGV
SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở nhà của bạn.
1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học.
5 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập. Giao việc.
2
- HS: Thảo luận nhóm đôi các câu hỏi 1, 2, 3 SGK
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 vào vở.
3
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét kết luận, tuyên dương.
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 nhận xét, hướng dẫn HS làm bài tập 2.
4
- HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 1 SGK
6 phút
- HS: Làm bài tập 2; 2 em lên bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp
5
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
6 phút
- GV: Chữa bài tập 2 trên bảng nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét
6
- HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 2.
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Thể dục: TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ”
NTĐ 5: Thể dục:TẬP HỢP HÀNG NGANG,DÓNG HÀNG,ĐIỂM SỐ,QUAY SAU
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được tập họp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng.
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hướng và đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi 
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Còi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
1
- HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai.
5 phút
- HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai.
2
- GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét hướng dãn HS chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
3
- HS: Ôn đội hình, đội ngũ, cán sự điều khiển
6 phút
- HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
4
- GV: HS báo cáo nhận xét
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS chơi thi giữa các nhóm
5
- HS: Ôn đội hình, đội ngũ
6 phút
- HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”, chơi thi giữa các tổ.
6
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
4 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên dương cho HS tập một số động tác thả lỏng.
7
- HS: Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” và tập 1 số động tác thả lỏng.
Dặn dò chung
=======================================
Ngày soạn: 03/10/2010 Thứ ba, ngày 5 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: 5/10/2010
NTĐ 4: Chính tả (Nhớ- viết):GÀ TRỐNG VÀ CÁO
NTĐ 5: Mỹ thuật: VẼ TRANH ĐỀ TÀI AN TOÀN GIAO THÔNG
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật; bài viết không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng bài tập 2b
- HS khá, giỏi tự giải được câu đố ở BT3
-Hiểu đề tài an toàn giao thông 
-Biết cách vẽ tranh về an toàn giao thông
-Vẽ được tranh đề tài an toàn giao thông
-Có ý thức chấp hành luật giao thông
(Hs khá giỏi:sắp xếp hình vẽ cân đối,biết chọn màu,vẽ màu phù hợp)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2b
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS viết chính tả. Giao việc.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập.
6 phút
- HS: Đọc bài viết và lưu ý các từ thường viết sai chính tả.
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài. Cho HS quan sát và nhận xét, hướng dẫn HS vẽ.
6 phút
- GV: cho HS nhớ viết đoạn thơ quy định.
3
- HS: Thực hành vẽ
6 phút
- HS: Dò lại đoạn vừa viết
4
- GV: Quan sát và giúp đỡ
6 phút
- GV: Đọc cho HS viết đoạn bài còn lại chấm chữa bài nhận xét, hướng dẫn HS viết chính tả.
5
- HS: Thực hành vẽ
6 phút
- HS: Đọc thầm và làm bài tập 2.và làm bài tập 2b vào phiếu khổ to.
6
- GV: Cho HS trưng bày bài vẽ theo nhóm nhận xét đánh giá bài vẽ của HS.
6 phút
- GV: Cho HS nêu những từ đã chọn cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
7
- HS: Nhận xét bài vẽ lẫn nhau.
Dặn dò chung
=====================================
NTĐ 4: Lịch sử: CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO(NĂM 938)
NTĐ 5: Toán: KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN
NTĐ4
NTĐ5
-Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:Đôi nét về Ngô Quyền
-Nêu được nguyên nhân và diễn biến trận đánh(SGK)
-Nêu được ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng:kết thúc thời kỳ nước ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ,mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho đất nước,cho dân tộc
-Biết đọc,biết viết số thập phân dạng đơn giản
(bài tập cần làm:Bài 1,Bài 2)
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu học tập
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 4 trang 23 SGK
5 phút
- HS: làm việc với phiếu học tập
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu các dạng số thập phân đơn giản
6 phút
- GV: Quan sát nhắc nhở
3
- HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm bài.
6 phút
- HS: Hoàn thành thảo luận câu hỏi trong phiếu
4
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 2 nhận xét.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét.
5
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 4 ; ở dưới làm vào vở nháp (HS khá, giỏi làm bài tập 3)
6 phút
- HS: trình bày ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng.
6
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 4 trên bảng nhận xét
4 phút
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ
NTĐ 5: Lịch sử: ĐẢNG CỘNG SẢN VIÊT NAM RA ĐỜI
NTĐ4
NTĐ5
-Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ
-Biết tính giá trị một số biểu thứcđơn giảng có chứa hai chữ
(Bài tập cần làm: bài 1;2;3)
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
-Biết Đảng Cộng Sản Việt Nam được thành lập ngày 3-2-1930.Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc là người chủ trì hội nghị thành lập Đảng
-Hội nghị đã ... ể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá:tiêu chảy,kiết lị
-Nêu được nguyên nhân gây bệnh lây qua đường tiêu hoá
-Nêu cách phòng tránh bệnh:
*Giữ vệ sinh ăn uống
*Giữ vệ sinh cá nhân
*Giữ vệ sinh môi trường
-Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh viêm não
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sgk + sgv – 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài mới
5 phút
- HS: Trao đổi cùng bạn trong nhóm kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá.
2
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, bổ sung.
3
- HS: nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh viêm não
6 phút
- HS: Thảo luận câu hỏi (Theo bạn thế nào là thực phẩm sạch và an toàn)
4
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
6 phút
- GV: Mời đại diện trình bày nhận xét, bổ sung.
5
- HS: Thảo luận câu hỏi theo nội dung trong phiếu học tập.
6 phút
- HS: Thảo luận kể ra các biện pháp cần thực hiện an toàn thực phẩm.
6
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận
4 phút
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả nhận xét, kết luận.
7
- HS: Thảo luận và liên hệ thực tế.
Dặn dò chung
===================================
NTĐ 4: Kỹ thuật: KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG
 NTĐ 5:Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.
- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường, các mũi khâu có thể chưa đều nhau, đường khâu có thể bị dúm.
- Với HS khéo tay: Khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau, đường khâu ít bị dúm.
-Xác định được phần mở bài,thân bài,kết bài của bài văn(bài tập 1);hiểu mối quan hệ về nội dung giữa các câu và biết cách viết câu mở đoạn(bài tập 2;3)
ácII. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Kim, chỉ, kéo, bàn căng,.
Phiếu kẻ bảng để HS làm bài tập 2
VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập.
1
-GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, giao việc.
5 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài cho HS quan sát và nhận xét mẫu. Giao việc.
2
- HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to theo nhóm
6 phút
- HS: Quan sát và nhận xét mẫu
3
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, tuyên dương.
6 phút
- GV: Cho HS báo cáo kết quả quan sát và nhận xét mẫu, hướng dẫn HS thực hành.
4
- HS: làm bài.
6 phút
- HS: Thực hành các thao tác kỹ thuật
5
- GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ.
6 phút
- GV: Gọi HS trả lời câu hỏi (thế nào là khâu thường) và cho HS lên bảng thực hiện thao tác kỹ thuật.
6
- HS: Làm theo yêu cầu của bài 2
4 phút
- HS: Thực hành.
7
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV chữa bài nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò chung
======================================
Ngày soạn: 6/10/2010 Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: 8/10010
NTĐ 4: Luyện từ và câu:LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
NTĐ 5: Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
NTĐ4
NTĐ5
-Vận dụng những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên người,tên địa lí việt nam để viết đúng các tên riêng việt nam (bài tập 1;2)
-Nhận biết được nghĩa chung và các và các nghĩa khác nhau của từ chạy(bài tập 1;2)
-Hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối quan hệ giữa nghĩa từ gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở BT 3
-Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa(BT 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu khổ to để HS làm BT1, BT2 phần nhận xét.
- Phiếu khổ to viết ND bài tập 1 phần luyện tập.
VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
5 phút
- HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, bài tập 2 vào phiếu khổ to theo nhóm.
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài tập.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Giao việc.
3
- HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, 2 phần nhận xét.
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 phần luyện tập vào phiếu khổ to theo nhóm.
4
- GV: Mời đại diện trình bày bài tập 1, 2 cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán bài tập 1 lên bảng cả lớp và GV nhận xét, kết luận
5
- HS: Làm bài tập 1, 2 phần luyện tập vào vở bài tập.
6 phút
- HS: Làm bài tập 2 vào vở BT, đặt câu với những từ vừa tìm được.
6
- GV: Cho HS trình bày bài tập 1, 2 kết hợp trình bày bài tập 3, 4 nhận xét chốt lời giải đúng.
4 phút
- GV: Cho HS đặt câu với các từ vừa tìm được nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
==================================
NTĐ 4: Tập làm văn:LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND ghi nhớ).
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
-Biết chuyển số thập phân thành hổn số
-Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
 BT cần làm:(BT 1; 2; 3)
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3 phần nhận xét.
Bảng phụ ghi sẵn các cột như phần b SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, nêu nhiệm vụ tiết học
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 tiết học trước.
5 phút
- HS: Đọc yêu cầu các bài tập và làm vào phiếu khổ to theo nhóm.
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài và cho HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
3
- HS: Thảo luận nêu mối quan hệ giữa các số thập phân và phân số thập phân
6 phút
- HS: Viết phần thân bài của đoạn văn theo mẫu.
4
- GV: Treo bảng phụ và cho HS nêu nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài tập1 chữa bài nhận xét.
6 phút
- GV: Quan sát nhắc nhở.
5
- HS: Làm bài tập 2 (Cột 1) ; 1 em lên bảng làm bài.
6 phút
- HS: Viết bài.
6
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng và gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét.
4 phút
- GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết cả lớp và GV nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
NTĐ 5: Tập làm văn:LUYỆN TÂP TẢ CẢNH 
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
-Biết tính chất kết hợp của phép cộng
-Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính
Bài 1a; bài 2
 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại
 Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,.); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK 
Bảng lớp viết đề bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài
1
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài trả bài viết cho HS nhận xét chung về bài viết của học sinh.
5 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của đề toán.
2
- HS: Đọc lại bài viết và lời nhận xét của giáo viên
6 phút
- HS: Quan sát biểu đồ trên bảng phụ và trao đổi cùng bạn
3
- GV: Gọi HS lên bảng sửa một số lỗi điển hình về chính tả, nhận xét về bố cục, cách dùng từ đặt câu của HS.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
4
- HS: Sửa lại cho đúng chính tả
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 vào vở
5
- GV: Đọc cho HS nghe đoạn văn, bài văn hay.
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài 1 và gọi HS nêu bài tập 2(a) chữa bài nhận xét
6
- HS: Viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở bài 2(b)
7
- GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò chung
===========================================
ÂM NHẠC
Oân taäp baøi haùt :CON CNIM HAY HÓT
Taäp ñoïc nhaïc : TAÄP ÑOÏC NHAÏC SOÁ 2
I. MUÏC TIEÂU :
- biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- HS khá, giỏi biết hát đối đáp.
	- Con chim hay hot .
II. CHUAÅN BÒ :
 1. Giaùo vieân : .
	- Baøi TÑN soá 2 .
 2. Hoïc sinh : 
	- SGK .
	- Nhaïc cuï goõ .
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : 
 1. Khôûi ñoäng : (1’) Haùt .
 2. Baøi cuõ : (3’) Hoïc haùt baøi : .CON CHIM HAY HOT
	- Vaøi em haùt laïi baøi haùt .
 3. Baøi môùi : (27’) Oân taäp baøi haùt :EM YEU HOA BÌNH
Taäp ñoïc nhaïc : TÑN soá 2 .
 a) Giôùi thieäu baøi : 
	Neâu muïc ñích , yeâu caàu caàn ñaït cuûa tieát hoïc .
 b) Caùc hoaït ñoäng : 
TG
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 
P.Phaùp 
13’
Hoaït ñoäng 1 : Oân taäp baøi haùt Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh .
MT : Giuùp HS haùt ñuùng giai ñieäu , lôøi ca baøi haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa .
Hoaït ñoäng lôùp , nhoùm .
- Oân lôøi 1 baøi haùt , sau ñoù töï haùt lôøi 2 theo baêng nhaïc .
- Haùt vôùi saéc thaùi raén roûi , huøng maïnh ; chuù yù ngaên ñuû soá phaùch ôû cuoái moãi caâu haùt .
- Chia thaønh caùc nhoùm taäp haùt ñoái ñaùp : 
a) Ñoaïn a : ( lôøi 1 )
+ Nhoùm 1 : Caâu 1 .
+ Nhoùm 2 : Caâu 2 .
+ Nhoùm 1 : Caâu 3 .
+ Nhoùm 2 : Caâu 4 .
b) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt .
c) Ñoaïn a : ( lôøi 2 )
+ 1 em lónh xöôùng : Caâu 1 .
+ Nhoùm 1 : Caâu 2 .
+ 1 em lónh xöôùng : Caâu 3 .
+ Nhoùm 2 : Caâu 4 .
d) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt .
Ñaøm thoaïi , thöïc haønh , giaûng giaûi 
13’
Hoaït ñoäng 2 : Hoïc baøi TÑN soá 2 .
MT : Giuùp HS haùt ñuùng baøi TÑN soá 2 .
- Höôùng daãn HS töï noùi teân noát nhaïc .
- Höôùng daãn luyeän taäp tieát taáu .
- Luyeän taäp cao ñoä : Ñoïc thang aâm Ñoâ , Reâ , Mi , Son , La theo chieàu ñi leân , ñi xuoáng .
Hoaït ñoäng lôùp .
- Taäp ñoïc nhaïc töøng caâu .
- Taäp ñoïc caû baøi .
- Gheùp lôøi ca .
Tröïc quan , giaûng giaûi , thöïc haønh .
 4. Cuûng coá : (3’)
	- Ñoïc nhaïc , gheùp lôøi , goõ phaùch baøi TÑN soá 2 .
	- Giaùo duïc HS yeâu cuoäc soáng hoøa bình .
 5. Daën doø : (1’)
	- Nhaän xeùt tieát hoïc .
	- Oân laïi baøi haùt , baøi TÑN soá 2 ôû nhaø .
================================
Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn
Ngàytháng.năm 2010
Duyệt của nhà trường
Ngàytháng.năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN GHEP 45 TUAN 7CKTKN.doc