I. MỤC TIÊU
- Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)
II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 9 Thứ hai ngày 17 thỏng 10 năm 2011 Tiết 3 Tập đọc CÁI Gè QUí NHẤT ? I. mục tiêu - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời nhõn vật. - Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đỏng quý nhất. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3) II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn cỏc cõu văn cần luyện đọc diễn cảm. III/ các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi một số HS lờn bảng kiểm tra bài cũ- - Nhận xột – ghi điểm . 3. Bài mới : HĐ1:HD luyện đọc : GV đọc cả bài. - GV chia đoạn: 3 đoạn. - Đoạn 1: Từ đầu đến sống được khụng? - Đoạn 2: Từ Quý và Nam đến phõn giải . Đoạn 3 : Cũn lại. - Cho HS luyện đọc những từ ngữ khú đọc: Sụi nổi, quý, hiếm - Gọi HS đọc đoạn nối tiếp lần 2. - Gọi HS đọc chỳ giải và giải nghĩa từ. HĐ2: Tỡm hiểu bài - Cho HS đọc Đ1+2. ? Theo Hựng, Quý, Nam, cỏi quý nhất trờn đời là gỡ? ? Lớ lẽ của mỗi bạn đưa ra để baỏ vệ ý kiến của mỡnh như thế nào? (Khi HS phỏt biểu GV nhớ ghi túm tắt ý cỏc em đó phỏt biểu). - Cho HS đọc Đ3 : ? Vỡ sao thầy giỏo cho rằng người lao động mới là quý nhất? ? Theo em khi tranh luận, muốn thuyết phục người khỏc thỡ ý kiến đưa ra phải thế nào? Thỏi độ tranh luận phải ra sao? Nội dung : Người lao động là quý nhất. HĐ3: Đọc diễn cảm. - GV đọc diễn cảm toàn bài. - GV hướng dẫn đọc đọan . - GV chộo đoạn văn cần luyện đọc lờn bảng hoặc đưa bảng phụ đó chộp cỏch nhấn giọng, ngắt giọng và GV đọc đoạn văn. - Cho HS đọc theo nhúm 3. - Cho HS thi đọc phõn vai. - Nhận xột ghi điểm . 4. Củng cố-dặn dũ: Nhận xột tiết học. - GV nhận xột tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm toàn bài, chuẩn bị cho tiết TĐ tiết sau: Đất Cà Mau. -2-3 HS -Theo dừi . -HS lắng nghe. - HS theo dừi . - HS dựng viết chỡ đỏnh dấu đoạn. - 3 HS đọc nối tiếp lần 1. - HS luyện đọc từ. - 3 HS đọc nối tiếp lần 2. - 2 HS đọc cả baỡ. - 1 HS đọc chỳ giải. - 1 HS giải nghĩa từ. - HS đọc lướt. - Hựng quý nhất là lỳa gạo. - Quý: Vàng quý nhất. - Nam: Thỡ giờ là quý nhất. - Hựng: Lỳa gạo nuụi con người. - Quý: Cú vàng là cú tiền sẽ mua đợc lỳa gạo. - Nam: Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Vỡ nếu khụng cú người lao động thỡ khụng cú lỳa gạo vàng bạc và thỡ giờ cũng trụi qua một cỏch vụ vị. - í kiến mỡnh đưa ra phải cú khả năng thuyết phục đối tượng nghe, người núi phải cú thỏi độ bỡnh tĩnh khiờm tốn. - HS rỳt ý ghi vở . - Một số HS đọc đoạn trờn bảng. - HS đọc theo nhúm . - HS thi đọc. - HS nhận xột - Thực hiện theo yờu cầu của GV . Tiết 4 Toỏn LUYỆN TẬP I. mục tiêu - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn. - BT cần làm : bài1, bài 2, bài 3, bài 4 (a,c) - Ham thớch học toỏn. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, ... III/ các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 2. KT bài cũ: -Gọi HS lờn bảng viết số thập phõn vào chỗ chấm. -Nhận xột – ghi điểm 3. Bài mới: Luyện tập Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu của bài. - Để thực hiện bài tập này ta làm như thế nào? - Nhận xột - ghi điểm. Bài 2:Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm - Yờu cầu HS thực hiện tương tự như bài 1. - Chấm 5-7 vở. - Nhận xột – sửa sai Bài 3: - Gọi HS nờu yờu cầu của bài - Gọi HS lờn bảng làm . - Gọi HS nờu kết quả. - Nhận xột- sửa sai . - Nhận xột - ghi điểm. Bài 4 a,c: - Tổ chức HS thảo luận cỏch làm bài theo bàn. - Nhận xột – ghi điểm. 4. Củng cố- dặn dũ -Gọi HS nờu kiến thức của tiết học. -Nhắc HS làm bài ở nhà. - 1HS lờn bảng viết: 6m 5cm=m; 10dm 2cm=dm - Theo dừi . - Học sinh làm, chữa bảng. 35 m 23 cm = 35,23 m 51 dm 3 cm = 51,3 dm 14 m 7 cm = 14,07 m - Học sinh làm – trình bày. 315 cm = m 315 cm = 300 cm + 15 cm = 3 m 15 cm = m = 3,15 m. 234 cm = 2,34 m 506 cm = 5,06 m 34 dm = 3,4 m - Học sinh làm, trình bày. 3 km 245 m = 3,24 km 5 km 34 m = 5,034 km 307 m = 0,307 km - Học sinh làm bài vào vở: (HS khá ,giỏi làm thêm phần b,d) a)12,44 m = 12 m 44 cm c)3,45 km = 3450 m b)7,4 dm = 7 dm 4 cm d)34,3 km = 34300 m. - Từng bàn thảo luận tỡm ra cỏch làm. - Đại diện nờu. lớp nhận xột bổ sung. - 3 HS nờu . - Học bài , làm bài . Thứ ba, ngày 18 thỏng 10 năm 2011 Tiết 2 Chớnh tả Nhớ- viết: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRấN SễNG ĐÀ. I. mục tiêu - Viết đỳng bài CT, trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ theo thể thơ tự do. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - HS cú ý thức rốn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị - Viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài 2 vào từng phiếu nhỏ để HS bốc thăm và tỡm từ ngữ chứa tiếng đú. Giấy bỳt, băng dớnh để HS thi tỡm từ lỏy. III/ các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi một số HS lờn bảng kiểm tra bài cũ. - Nhận xột – ghi điểm . 3. Bài mới: HĐ1: - GV: Em hóy đọc thuộc bài thơ tiếng đàn Ba-lai-ca trờn sụng Đà. ? Em hóy cho biết bài thơ gồm mấy khổ? Viết theo thể thơ nào? ? Theo em, viết tờn loại đàn nờu trong bài như thế nào? trỡnh bày tờn tỏc giả ra sao? HĐ2: Cho HS viết chớnh tả. - GV đọc một lượt bài chớnh tả. - Chấm, chữa bài. - GV chấm 5-7 bài. - GV nhận xột chung về những bài chớnh tả vừa chấm. HĐ3: Làm bài tập chớnh tả. HDHS làm bài 2. - Cho HS đọc bài 2a. - GV giao việc: Thầy sẽ tổ chức trũ chơi: Tờn trũ chơi là Ai nhanh hơn. - Cho HS làm bài và trỡnh bày kết quả. - GV nhận xột và chốt lại những từ ngữ cỏc em tỡm đỳng, và khen những HS tỡm nhanh, viết đẹp - HDHS làm bài 3. - Cõu 3a. - Cho HS làm bài tập 3a. - GV giao việc: BT yờu cầu cỏc em tỡm nhanh cỏc từ lỏy cú õm đầu viết bằng l. - Cho HS làm việc theo nhúm(GV phỏt giấy khổ to cho cỏc nhúm). - Cho HS trỡnh bày. - GV nhận xột – tuyờn dương nhúm tỡm được nhiều từ, tỡm đỳng: la liệt, la lối, lạ lẫm 4. Củng cố - dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -Yờu cầu HS về nhà làm lại vào vở. - 2-3 HS lờn bảng viết : thuyền, vành khuyờn, đỗ quyờn . - Theo dừi . - 3 HS đọc thuộc lũng 3 khổ thơ.. - 1 HS đọc thuộc lũng cả bài. - Bài thơ gồm 3 khổ viết theo thể thơ tự do. - Tờn loại đàn khụng viết hoa, cú gạch nối giữa cỏc õm. - Tờn tỏc giả viết phớa dươớ bài thơ. - HS nhớ lại bài thơ và viết chớnh tả. - HS soỏt lỗi. - HS đổi tập cho nhau sửa lỗi ghi ra bờn lề. - 1 HS đọc bài tập. lớp đọc thầm. - 5 HS lờn bốc thăm cựng lỳc và viết nhanh từ ngữ mỡnh tỡm được lờn bảng. - HS nhận xột. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Cỏc nhúm tỡm nhanh từ lỏy cú õm đầu viết bằng l. Ghi vào giấy. - Đaị diện cỏc nhúm đem dỏn giấy ghi kết quả tỡm từ của nhúm mỡnh lờn bảng . - HS nhận xột. - HS chộp từ đỳng vào vở. - HS cựng nhận xột . - Về học bài, làm bài , chuẩn bị bài . Tiết 3 Toỏn VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. mục tiêu - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn. - BT cần làm : Bài 1 ; 2a ; 3. II. Chuẩn bị Bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng phụ. III/ các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 2. KT bài cũ: - Gọi HS lờn bảng làm bài tập 4. - Nhận xột – ghi điểm 3. Bài mới: HĐ1 : ễn lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng. - Phỏt phiếu học tập kẻ bảng đơn vị đo khối lượng. HĐ 2: Giới thiệu cỏch làm bài mẫu. -Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền kề nhau cú mối quan hệ với nhau như thế nào? - Nờu vớ dụ: SGK - Viết bảng: 5 tấn 132kg = 5,132 tấn HĐ3: Thực hành : Bài 1: - Yờu cầu HS nờu đờ bài. - Gọi HS lờn bảng làm: - Chấm bài . - Nhận xột – ghi điểm . Bài 2 a: - Chấm 5-7 bài . - Nhận xột - ghi điểm - chữa bài. Bài 3: - Cho HS tự làm bài. - Chấm 5-7 vở - nhận xột- ghi điểm . 4. Củng cố- dặn dũ: -Gọi HS nờu những kiến thức đó học trong tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập - 1HS lờn bảng làm. - 1HS lờn bảng làm vào phiếu lớn, HS nhận phiếu học tập và làm bài cỏ nhõn. - Một số HS nờu kết quả. - Nhận xột sửa bài. - Hơn kộm nhau 10 lần. - Theo dừi . - HS tự làm bài - Thực hiện tương tự với 5tấn 32kg =5,032 tấn - 1HS đọc đề bài . - 1HS lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở. a) 4 tấn562kg= 4,562 tấn b) 3 tấn 14kg = 3,014 tấn. ; - Nhận xột sửa bài. - 1HS đọc yờu cầu. - 2HS lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở. a) Cú đơn vị là kg. 2kg50g = 2,05 kg ; 45kg23g = 45,023 kg 10kg3g = 10,003 kg. ; 500g = 0,5kg - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở . 6 con sư tử mỗi ngày ăn hết : 9 x 6 = 54 (kg) Khối lượng thịt cần để 6 con sư tử ăn trong 30 ngày : 54 x 30 = 1620 (kg) = 1,62 tấn. Đỏp số : 1,62 tấn. - HS về nhà học bài , làm bài, chuẩn bị bài . Tiết 4 Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIấN NHIấN I. mục tiêu - Tỡm được cỏc từ ngữ thể hiện sự so sỏnh, nhõn hoỏ trong mẩu chuyện Bầu trời mựa thu (BT1 ; BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp que hương, biết dựng từ ngữ, hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ khi miờu tả. GDBVMT: (Khai thỏc giỏn tiếp) GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về mụi trường thiờn nhiờn VN và nước ngoài, từ đú bồi dưỡng tớnh cảm yờu quý, gắn bú với mụi trường sống. II. Chuẩn bị Bỳt dạ, giấy khổ to,bảng phụ... III/ các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi một số HS lờn bảng kiểm tra bài cũ. -Nhận xột – ghi điểm . 3. Bài mới : HĐ1: HD làm bài 1 và 2. - Cho HS đọc bài 1 và bài 2. - Tỡm những từ ngữ tả bầu trời trong bài vừa đọc và chỉ rừ những từ ngữ nào thể hiện sự so sỏnh? những từ ngữ nào thể hiện sự nhõn hoỏ? - Cho HS làm bài GV phỏt giấy cho 3 HS làm bài. - Cho HS trỡnh bày kết quả. - GV nhận xột và chốt lại lời giải đỳng. HĐ2: HDHS làm bài 3. - Cho HS đọc yờu cầu của BT. - Cho HS làm bài - Gọi trỡnh bày kết quả. - GV nhận xột – tuyờn dương những HS viết đoạn văn đỳng, hay. 4. Củng cố dặn dũ: - GV liờn hệ GDBVMT (như đó nờu ở MT) - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn nếu ở lớp viết chưa xong. -2-3 HS . -Theo dừi . - 1 HS khỏ giỏi đọc bài Bầu trời mựa thu. - 1 HS đọc yờu cầu bài 2. - Cả lớp đọc thầm theo. - HS làm bài cỏ nhõn. Mỗi em ghi ra giấy nhỏp vở bài tập. - 3 HS làm vào giấy. - 3 Hs làm bài vào giấy và đem dỏn lờn bảng lớp. - HS nhận xột. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - HS làm bài cỏ nhõn. - Một số em đọc đoạn văn đó viết trước lớp. - HS nhận xột . - Về thực hiện theo yờu cầu của GV . Thứ tư, ngày 19 thỏng 10 năm 2011 Tiết 2 Kể chuyện I. Mục tiêu: -HS kể được rành mạch câu chuyện:Cây cỏ nước nam III. Hoạt động dạy- học: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Khụỷi ủoọng: HĐ ... bài thuộc thể loại gỡ ? Kiểu bài ? - GV nhận xột bài làm của HS : + Ưu điểm : Nội dung Hỡnh thức trỡnh bày. + Hạn chế : Nội dung. Hỡnh thức trỡnh bày. - GV đọc mẫu một vài đoạn văn hay, 1 bài văn hay cho HS học tập. - GV đọc diễn cảm cho HS nghe. 3.Chữa bài : - GV cho HS chữa lỗi. + GV đưa bảng phụ đó viết những lỗi sai lờn bảng. + GV nhận xột và chốt lại ý đỳng. - Cho HS viết lại đoạn văn. + GV giao việc : Cỏc em chọn đoạn văn trong bài làm của mỡnh để viết lại. Viết lại vào vở cho hay hơn đoạn văn vừa chọn. GV chọn một đoạn văn viết lại của HS, đọc trước lớp cho cả lớp nghe - HS lắng nghe. - Thể loại miờu tả. - Tả cảnh. - HS lắng nghe. - HS lờn chữa từng loại lỗi. - Lớp nhận xột, bổ sung. HS chọn đoạn văn và viết lại đoạn văn. 4.Củng cố, dặn dũ : GV : Em hóy nhắc lại một số điểm cần ghi nhớ về cỏch làm bài văn tả cảnh. - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà đọc kĩ lại bài làm và hoàn thiện 1 đoạn hoặc cả bài văn. ________________________________________ Tiết 3 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. mục tiêu - Giỳp học sinh củng cố kĩ năng cộng, trừ 2 số thập phõn - Tớnh giỏ trị của biểu thức số, tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh - Vận dụng tớnh chất của phộp cộng, phộp từ để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. HSKT giải bài 1 III. hoạt động dạy học Ổn định : hỏt. Kiểm tra bài cũ: Nờu qui tắc một số trừ cho một tổng Bài mới: Giới thiệu: Tỡm hiểu bài HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài1:Yờu cầu HS nhắc lại qui tắc thực hiện phộp cộng, trừ 2 số thập phõn Bài 2: Tỡm x Hỏi: Muốn tỡm số bị trừ ta làm thế nào? -Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Bài 3: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: -Yờu cầu học sinh giải thớch cỏch làm: 2 HS nhắc lại. Lớp nhận xột 1 HS làm bảng. Lớp làm vở - nhận xột a. 605,26 + 217,3= 822,56; b.800,56- 384,48 = 416,08 c. 16,39 + 5,25 – 10,3 Học sinh trả lời 2 HS làm bảng. Lớp làm vở - nhận xột Học sinh làm bài, chữa bài x- 5,2 = 1,9 + 3,8 x + 2,7 = 8,7 + 4,9 x - 5,2 = 5,7 x = 13,6 – 2,7 x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 x = 10,9 a/ 12,45 + 6,98 + 7,55 b/ 42,37 – 28,73 – 11,27 = (12,45 + 7,55) + 6,98 = 42,37 – (28,73 + 11,27) = 20 + 6,98 = 42,37 – 40 = 26,98 = 2,37 4. Củng cố - dặn dũ: - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. _________________________________ Tiết 4 Luyện từ và cõu QUAN HỆ TỪ I.MỤC TIấU: - Học sinh bước đầu nắm được khỏi niệm về quan hệ từ. (ND Ghi nhớ) ; nhận biết được quan hệ từ trong cỏc cõu văn (BT1, mục III) ; xỏc định được cặp quan hệ từ và tỏc dụng của nú trong cõu (BT2) ; biết đặt cõu với quan hệ từ (BT3). - HS khỏ, giỏi đặt cõu được với cỏc quan hệ từ nờu ở BT3. GD BVMT (Khai thỏc giỏn tiếp) : Qua BT2, với ngữ liệu núi về BVMT, từ đú liờn hệ ý thức BVMT cho HS. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :-Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định: hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : Bài : Đại từ xưng hụ H: Thế nào là đại từ xưng hụ? - GV nhận xột + cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Tỡm hiểu bài: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nhận xột : HĐ1 : Hướng dẫn HS làm BT1 : - Cho HS đọc yờu cầu của BT1. - GV giao việc : Cỏc em đọc lại 3 cõu a, b, c. Chỉ rừ từ và trong cõu a, từ của trong cõu b, từ như và từ nhưng trong cõu c được dựng để làm gỡ ? - Cho HS làm bài + trỡnh bày kết quả. - GV nhận xột và chốt lại kết quả đỳng : Cõu a : từ và dựng để nối cỏc từ say ngõy và ấm núng. Cõu b : từ của dựng để nối cỏc từ ngữ tiếng hút dỡu dặt với Họa Mi (từ của biểu thị quan hệ sở hữu). Cõu c : từ như dựng để nối từ đơm đặc với hoa đào (như : biểu thị quan hệ so sỏnh). Từ nhưng dựng để nối 2 cõu trong đoạn văn (biểu thị quan hệ đối lập). HĐ2 : Hướng dẫn HS làm BT2 : - Cho HS đọc yờu cầu của BT2. - GV giao việc : Đọc lại cõu a, b. Chỉ rừ cỏc ý ở mỗi cõu được biểu thị bằng những cặp từ nào ? - GV nhận xột và chốt lại ý đỳng. Cõu a : Nếu thỡ Cõu b : Tuy nhưng GV kết luận Với những ngữ liệu núi về BVMT từ đú liờn hệ GD ý thức BVMT cho HS . Ghi nhớ : Những từ in đậm trong cỏc vớ dụ ở BT1 dựng để làm gỡ ? Những từ ngữ đú được gọi tờn là gỡ? - Cho HS đọc nội dung ở phần Ghi nhớ. Luyện tập : + Hướng dẫn HS làm BT1 : - Cho HS đọc yờu cầu của BT1. - GV giao việc : Tỡm quan hệ từ trong 3 cõu a, b, c. Nờu tỏc dụng của cỏc quan hệ từ đú. - GV nhận xột và chốt lại ý đỳng. + Hướng dẫn HS làm BT2 : (cỏch tiến hành như ở BT1). GV chốt lại kết quả đỳng : Cõu a : Cặp quan hệ từ Vỡnờn (biểu thị quan hệ nguyờn nhõn – kết quả). Cõu b : Cặp quan hệ từ Tuynhưng (biểu thị quan hệ đối lập). GD ý thức BVMT cho HS: Như trồng cõy, bảo vệ khụng chặt phỏ rừng, giỳp học sinh hiểu được hậu quả của rừng bị chặt phỏ xơ xỏc sẽ làm xoỏ mũn đất, gõy lũ lụt đột ngột về đồng bằng,... + Hướng dẫn HS làm BT3 : - GV nh/xột và khen những HS đặt cõu đỳng, cõu hay. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - HS làm bài cỏ nhõn. - Một số HS phỏt biểu ý kiến. - Lớp nhận xột. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - HS làm bài cỏ nhõn .- Cho HS làm bài - trỡnh bày kết quả. - Một số HS trỡnh bày. - Lớp nhận xột. - Dựng để nối cỏc từ ngữ trong một cõu hoặc nối cỏc cõu với nhau. - Được gọi là quan hệ từ. - 3 HS lần lượt đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - HS dựng bỳt chỡ gạch dưới cỏc quan hệ từ trong SGK. - HS phỏt biểu ý kiến. - Lớp nhận xột. - HS làm bài cỏ nhõn. - Một số HS đọc cõu mỡnh đặt. - Lớp nhận xột. - Một HS nhắc lại. 4.Củng cố, dặn dũ : GV : Em hóy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà viết lại vào VBT những cõu vừa đặt. _________________________________ Thứ sỏu ngày 4 thỏng 11 năm 2011 Tiết 3 Tập làm văn LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I.MỤC TIấU: - Viết được lỏ đơn (kiến nghị) đỳng thể thức, ngắn gọn, rừ ràng, nờu được lớ do kiến nghị, thể hiện nội dung cần thiết. - Giỏo dục học sinh thực hiện hoàn chỉnh một lỏ đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết phục. GDBVMT (Khai thỏc trực tiếp): GDHSBVMT thụng qua lỏ đơn. GD KNS: KN Ra quyết định ; KN Đảm nhận trỏch nhiệm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Một số mẫu đơn đó học ở lớp 3. -Bảng phụ kẽ sẵn mẫu đơn dựng trong tiết học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định: hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : Bài tập đó sửa tiết trước 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề lờn bảng b. Tỡm hiểu bài HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Xõy dựng mẫu đơn :- Gọi 1 HS đọc cỏc đề bài đó cho. - GV giao việc: Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ 2 đề bài và mụ tả lại những gỡ vẽ trong tranh + Đọc cỏc đề bài trong SGK + Chọn một trong cỏc đề bài đó đọc. + Dựa vào yờu cầu của đề bài em chọn để xõy dựng một lỏ đơn. H: Hóy nờu những quy định bắt buộc khi viết đơn? H: Theo em, tờn của đơn là gỡ? H: Nơi nhận đơn em viết những gỡ? H: Người viết đơn ở đõy là ai? H: Em là người viết đơn, tại sao khụng viết tờn em? H: Phần lớ do viết đơn em nờn viết những gỡ? GV nhận xột: - Giỏo viờn: hướng dẫn cỏch điền vào đơn theo mẫu đó cho. Viết đơn : - GV nhắc HS lựa chọn nội dung để điền cho vừa vào chỗ trống. - Cho HS viết đơn. - Cho HS trỡnh bày đơn. - GV nhận xột và khen những HS trỡnh bày đỳng, trỡnh bày sạch, đẹp. Hỏi: Qua nội dung lỏ đơn, em thấy mỡnh cần làm gỡ đối với cộng đồng? - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - 1 HS đọc to mẫu đơn, cả lớp chỳ ý quan sỏt mẫu đơn và lắng nghe lời bạn. - HS viết đơn. - Một số HS đọc lỏ đơn mỡnh đó viết. - Lớp nhận xột. - Học sinh trả lời 4.Củng cố: Liờn hệ giỏo dục học sinh ý thức BVMT - GV nhận xột đỏnh giỏ: ỡnh chọn những lỏ đơn gọn, rừ, cú trỏch nhiệm và cú sức thuyết phục. 5. Dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà hoàn thiện lỏ đơn, viết lại vào vở, về nhà tập viết thờm vào một số mẫu đơn khỏc đó học. ______________________________________ Tiết 4 Toỏn NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN I. mục tiêu Biết nhõn một số thập phõn với một số tự. Biết giải bài toỏn cú phộp nhõn mốt số thập phõn với một số tự nhiờn. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3. II . đồ dùng: Thước, bảng phụ III. hoạt động dạy học Ổn định: hỏt Kiểm tra bài cũ: HS giải bài tập trong VBT Bài mới: Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng Tỡm hiểu bài Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hỡnh thành qui tắc nhõn 1 STP với 1 số tự nhiờn VD1: GV vẽ hỡnh lờn bảng và nờu bài toỏn Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh chu vi của hỡnh tam giỏc ABC bằng tổng độ dài 3 cạnh: 1,2m + 1,2m + 1,2m. H: Ba cạnh của hỡnh tam giỏc ABC cú gỡ đặc biệt? H: Vậy để tớnh tổng của ba cạnh, ngoài cỏch thực hiện phộp cộng ta cũn cỏch nào khỏc? GV nờu hỡnh tam giỏc ABC cú 3 cạnh dài bằng nhau và bằng 1,2 m. Để tớnh chu vi hỡnh tam giỏc này chỳng ta thực hiện phộp nhõn 1,2m x 3. Đõy là phộp nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. x x 36 (dm) 3,6(m) 36dm =3,6m. Vậy 1,2 x 3 = 3,6(m) GV cho HS so sỏnh tớch 1,2 m x 3 ở hai cỏch tớnh. Trong phộp tớnh 1,2x3 chỳng ta đó tỏch phần thập phõn ở tớch như thế nào? Em cú nhận xột gỡ về cỏc chữ số ở phần thập phõn của thừa số và của tớch? Dựa vào cỏch thực hiện 1,2 x 3 em hóy nờu cỏch thực hiện nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. VD2: GV nờu yờu cầu: Đặt tớnh và tớnh 0,46x 12. Gọi 2 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào giấy nhỏp 0,46 x 12 92 46 5,52 - Gọi HS nhận xột bài làm của bạn. Gọi 1 HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi, nhận xột, GV nhận xột,tuyờn dương. * Ghi nhớ: Qua 2 VD, bạn nào cú thể nờu cỏch tực hiện phộp nhõn một số thập phõn với 1 số tự nhiờn? Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK Chỳ ý: Nhấn mạnh 3 thao tỏc, đếm tỏch Luyện tập . Bài 1/56: Đặt tớnh rồi tớnh Y/cầu 1 em nhắc lại qui tắc nhõn 1 STP với 1 số TN Bài 3: - Giỏo viờn: nhận xột, tuyờn dương 1 học sinh đọc đề Học sinh phỏt biểu Thực hiện phộp nhõn 1,2m x 3 HS thảo luận theo cặp tỡm cỏch chuyển 1,2m thành số đo viết dưới dạng số tự nhiờn rồi tớnh: 1,2m = 12dm HS thực hiện phộp nhõn 2 số tự nhiờn -Chuyển 36dm = 3,6 m Học sinh đối chiếu kết quả 2 phộp nhõn – rỳt ra nhận xột cỏch nhõn 1 số thập phõn với 1 số tự nhiờn 1 em làm bảng Lớp nhận xột 1 em nờu, 2 em nhắc lại 1 học sinh nờu 2 em làm bảng. Lớp làm vở, nhận xột HS nờu - Gọi 4 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào VBT Trao đổi vở tự chấm - 1 HSđọc đề 1 HS giải bảng, lớp làm vở. HS khỏc nhận xột 4: Củng cố - dặn dũ: Yờu cầu học sinh nhắc lại qui tắc nhõn số thập phõn cho 1 số tự nhiờn Nhận xột tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau ____________________________________
Tài liệu đính kèm: