I. MỤC TIÊU: - Đọc diễn cảm bài văn; phõn biệt lời dẫn chuyện và lời nhõn vật.
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quí nhất (trả lời được câu hỏi 1,2,3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa bài đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUầN: 9 Ngày soạn: 19/10/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/10/2010 Tiết 1: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ......................... & ...................... Tiết 2: Tập đọc: CÁI Gè QUí NHẤT I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm bài văn; phõn biệt lời dẫn chuyện và lời nhõn vật. - Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đỏng quớ nhất (trả lời được cõu hỏi 1,2,3). II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa bài đọc. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 15phút 5 phút 5 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: Nờu nội dung bài? - Em hiểu vỡ sao tỏc giả gọi : “Cổng trời”? - Nhận xột, cho điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài mới: 2, Hướng dẫn luyện đọc: a, Luyện đọc: - Bài văn chia làm mấy đọan? Mỗi đoạn từ đõu đến đõu? - Hướng dẫn H luyện đọc từ khó. - Giúp H giải nghĩa một số từ khó. - Theo dừi giỳp đỡ H khi luyện đọc. *Đọc diễn cảm toàn bài. b,Tỡm hiểu bài. +Theo Hựng, Quý, Nam cỏi quý nhất trờn đời là gỡ? .+Lý lẽ của cỏc bạn đưa ra để bảo vệ ý kiến của mỡnh như thế nào? + Vỡ sao thầy giỏo cho rằng người lao động mới là quý nhất? Giảng từ: tranh luận – phõn giải. Tranh luận: bàn cói để tỡm ra lẽ phải. Phõn giải: giải thớch cho thấy rừ đỳng sai, phải trỏi, lợi hại. Giỏo viờn nhận xột. Nờu ý 2 ? - Chọn tờn khỏc cho bài văn và nờu lớ do vỡ sao em chọn tờn đú* c,Hướng dẫn đọc diễn cảm - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh rốn đọc diễn cảm. Hướng dẫn học sinh đọc phõn vai. C/Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học - H đọc HTL bài: Trước cổng trời -Vỡ đú là một đốo cao, giữa hai vỏch đỏ. Từ đõy cú thể nhỡn thất tất cả cỏc nơi khỏc. *Hoạt động cỏ nhõn. 1 - 2 H khá giỏi đọc toàn bài. *H nối tiếp nhau đọc từng đoạn từ 2-3 lượt. Luyện đọc lượt 1 kết hợp luyện đọc từ khú. Đọc lượt 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Học sinh đọc thầm phần chỳ giải. *Luyện đọc theo cặp. *1- 2 em đọc cả bài. 1 - 2 học sinh đọc toàn bài. - Hựng: “lỳa gạo”; Quý: “vàng”; Nam: “thỡ giờ”. - Hựng: Lỳa gạo nuụi sống con người. Quý: Cú vàng thỡ cú tiền, cú tiền thỡ mua được lỳa gạo. Nam: Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc. í1:Cuộc tranh luận của cỏc bạn - Vỡ lỳa gạo, vàng bạc, thỡ giờ đều rất quý. Nhưng tất cả đều chưa phải là quý nhất. Mà khụng cú người lao động thỡ khụng cú lỳa gạo, vàng bạc và thỡ giờ cũng trụi qua vụ ớch. Vỡ vậy “con người là quý nhất” í2: Lời khuyờn đỳng của thầy giỏo - Học sinh thảo luận cỏch đọc diễn cảm đoạn trờn bảng “Ai làm ra lỳa gạo mà thụi”. Đại diễn từng nhúm đọc. Thi đọc giữa cỏc nhúm Cỏc nhúm khỏc nhận xột. -5 H đọc phõn vai - H phõn vai: người dẫn chuyện, Hựng, Quý, Nam, thầy giỏo. - Cả lớp bình chọn nhúm đọc hay nhất Xem lại bài + luyện đọc diễn cảm. Chuẩn bị bài: Vườn quả cự lao sụng ......................... & ...................... Tiết 3: Toỏn: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: - Biết viết số đo dộ dài dưới dạng số thập phõn . *Bài tập cần làm: Bài 1,2,3; 4(a,c). II.Đồ dùng dạy học: - GV: Phấn màu. - H: Bảng con, vở bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5phút 25 phút 23 phút 7 phút 6 phút 5 phút 5 phút 2 phút A/Bài cũ: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: a, 5km 302m =.....m b, 5km 75m = ....km - Nhận xột và cho điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài 2, Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: - Theo dừi giỳp đỡ - Nhận xột, chỉnh sửa. Bài 2: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: (theo mẫu) M: 315cm = 3,15 Cỏch làm: 315cm=3m15cm=3 Vậy 315cm =3,15m - Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng Bài 3: -Giỳp cỏc em nắm vững được yờu cầu bài GV và cả lớp nhận xột Bài 4: (a,c) - Thu bài chấm, nhận xột, chỉnh sửa C/Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - H làm bài tập 3. a, 5km 302m = 5302m b, 5km 75m = 5,075km Lớp nhận xột. - H đọc yờu cầu bài *Làm việc cỏ nhõn H làm bài vào bảng con, sau đú lần lượt 3 H lờn bảng chữa bài. a, 35m23cm =35 b, 51m3cm =51 c,14m7cm =14 - Lớp kiểm tra kết quả, nhận xột bài của bạn. - Nờu yờu cầu nối tiếp *Làm việc cả lớp. - H tự làm bài vào vở - Nhắc lại cỏch làm. Yờu cầu H chỉ viết được như sau: 234cm = 2,34m 506cm = 5,06cm 34dm = 3,4m - H nờu yờu cầu bài nối tiếp *Hoạt động nhúm : - 4 nhúm thi làm vào bảng nhúm, đớnh kết quả lờn bảng.Thi đua xem nhúm nào làm đỳng, làm nhanh. *Làm việc cỏ nhõn - H làm phần a,c vào vở - Đổi chộo vở kiểm tra kết quả a,3,45km =3=3450m c, 34,3km= - Chuẩn bị bài tiết sau. ......................... & ...................... Tiết 4: Thể dục: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: Đạo đức: TèNH BẠN (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết được bạn bố cần phải đoàn kết, thõn ỏi, giỳp đở lẫn nhau, nhất là những khi khú khăn, hoạn nạn. - Cư xữ tốt với bạn bố trong cuộc sống hàng ngày (biết được ý nghĩa của tỡnh bạn). II.Đồ dùng dạy học: - Bài hỏt :lớp chỳng ta đoàn kết II. Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5phút 25 phút 2 phút 5 phút 8 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: Nờu những việc em đó làm hoặc sẽ làm để tỏ lũng biết ơn ụng bà, tổ tiờn. - Nhận xột và ghi điểm. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: - Bài hỏt núi lờn điều gỡ? - Lớp chỳng ta cú vui như vậy khụng? Điều gỡ xảy ra nếu xung quanh chỳng ta khụng cú bạn bố? - Trẻ em cú quyền được tự do kết bạn khụng? Em biết điều đú từ đõu? Kết luận: Ai cũng cần cú bạn bố. Trẻ em cũng cần cú bạn bố và cú quyền được tự do kết giao bạn bố. Hoạt động 2: Phõn tớch truyện đụi bạn. GV đọc truyện “Đụi bạn” - Em cú nhận xột gỡ về hành động bỏ bạn để chạy thoỏt thõn của nhõn vật trong truyện? -Em thử đoỏn xem sau chuyện xảy ra, tỡnh bạn giữa hai người sẽ như thế nào? Theo em, bạn bố cần cư xử với nhau như thế nào? - Chốt lại ý chớnh Hoạt động 3: Làm bài tập 2. ã Liờn hệ: Em đó làm được như vậy đối với bạn bố trong cỏc tỡnh huống tương tự chưa? Hóy kể một trường hợp cụ thể C/Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học - H trả lời theo suy nghĩ của mỡnh. Cả lớp hỏt. - Lớp hỏt bài “lớp chỳng ta đoàn kết” - Lớp chỳng ta đoàn kết và sống rất vui. - Nếu khụng cú bạn bố thỡ cuộc sống rất buồn, khụng cú bạn để chơi, để học... - Trẻ em cũng cú quyền được tự do kết bạn. Nờu yờu cầu. *Hoạt động nhúm 4: - Đúng vai theo ND truyện. - Cỏc nhúm thảo luận tập đúng vaiĐại diện trả lời. Nhận xột, bổ sung. - Khụng tốt, khụng biết quan tõm, giỳp đỡ bạn lỳc bạn gặp khú khăn, hoạn nạn. - Bạn bố cần phải biết thương yờu, đoàn kết, giỳp đở nhau nhất là những lỳc khú khăn, hoạn nạn. - Nờu yờu cầu nối tiếp. *Làm việc cỏ nhõn: - Trao đổi bài làm với bạn ngồi cạnh. Trỡnh bày cỏch ứng xử trong 1 tỡnh huống và giải thớch lớ do (6 học sinh) Lớp nhận xột, bổ sung. - Sưu tầm những truyện, tấm gương, ca tục ngữ, bài hỏt về chủ đề tỡnh bạn. - Cư xử tốt với bạn bố xung quanh. Chuẩn bị bài: Tỡnh bạn (tiết 2) ......................... & ...................... Ngày soạn: 20/10/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26/10/2010 Tiết 1: Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIấN NHIấN I. Mục tiêu: -Tỡm dược cỏc từ ngữ so sỏnh, thể hiện sự so sỏnh, nhõn hoỏ trong mẫu chuyện “Bầu trời mựa thu” (BT1, BT2) - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quờ hương, biết dựng từ ngữ, hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ khi miờu tả. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng nhúm. III. Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5phút 25phút 2 phút 5 phút 7 phút 13phút 5 phút A/Bài cũ: - Đặt cõu cú từ: “lăn tăn, cuồn cuộn”. • Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,HD làm bài tập Bài 1: Đọc bài văn Bài 2: • GV gợi ý học sinh chia thành 3 cột. • Giỏo viờn chốt lại: Bài 3: Viết 1 đoạn văn tả cảnh đẹp quờ em hoặc nơi em ở (ngọn nỳi, hồ nước...) - Hướng dẫn viết khoảng 5 cõu cú sử dụng những từ ngữ gợi cảm C,Củng cố-Dặn dũ: - THGDBVMT: Em cần làm gỡ để thiờn nhiờn mói tươi đẹp? - Nhận xột tiết học - 2 H lờn bảng: +Buổi sỏng mặt hồ lăn tăn gợn súng. +Mưa to nước lũ chảy cuồn cuộn. Cả lớp theo dừi nhận xột. - H nối tiếp nhau đọc1 lượt bài “Bầu trời mựa thu”.Cả lớp đọc thầm - Nờu yờu cầu nối tiếp *Hoạt động nhúm 4: - H làm việc theo nhúm, ghi kết quả vào bảng nhúm, đớnh lờn bảng. Vài H nhắc lại: + Những từ so sỏnh: xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao. + Những từ ngữ nhõn húa: được rửa mặt sau cơn mưa/ dịu dàng/buồn bó/ + Những từ ngữ khỏc: rất núng và chỏy lờn những tia sỏng của ngọn lửa/ xanh biếc/ cao hơn/ - H viết đoạn văn vào vở - Nối tiếp từng H đọc đoạn văn trước lớp. - Em cần phải biết giữ gỡn và bảo vệ, khụng chặt phỏ, bẻ cành,... Trồng thờm nhiều cõy xanh, cõy cảnh để thiờn nhiờn thờm đẹp. - Những H nào viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết tiếp. - Chuẩn bị cho bài tiết sau ......................... & ...................... Tiết 2: Toỏn: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHễÍ LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Biết viết số đo dộ dài dưới dạng số thập phõn. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2a, 3. II. .Đồ dùng dạy học: - GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lượng - Bảng nhúm. II. Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5phút 30 phút 8 phút 22 phút 6 phút 5 phút 8 phút 3 phút A/Bài cũ: - Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài liền kề? - Mỗi hàng đơn vị đo độ dài ứng với mấy chữ số? Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài a, Hệ thống bảng đơn vị đo khối lượng. - Nờu lại cỏc đơn vị đo khối lượng bộ hơn kg? - Kể tờn cỏc đơn vị lớn hơn kg? - Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng liền kề? b, Vớ dụ: 5tấn132 kg = ...tấn - 5tấn132 kg =5,132 tấn Vậy: 5tấn132 kg = 5,132tấn 2.Thực hành Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: a, 4 tấn 562kg = ....tấn b, 3 tấn 14kg = ....tấn - Nhận xột, bổ sung chỉnh sửa. Bài 2a: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn - Cho H thi đua làm theo nhúm Bài 3: - Theo dúi giỳp đỡ C,Củng cố-dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Hai đơn vị đo độ dài liền kề hơn kộm nhau 10 lần. - Mỗi hàng đơn vị đo độ dài ứng với 1 chữ số. - Nờu cỏc đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bộ: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g - 1g kg ; 1hg kg - 1hg = 10dag ; 1dag hg 1tạ = tấn = 0,1 tấn 1kg = tấn = 0,001tấn 1kg = tạ = 0,01tạ - Theo dừi cỏch thực hiện - H đọc yờu cầu *Làm việc cỏ nhõn - H làm bài vào bảng con a, 4 tấn 562kg = 4,562 tấn b, 3 tấn 14kg =3,014 tấn c, 500kg = 0,5 tấn - Lớp nhận xột chữa bài - ... i kinh có dân số đông nhất. *H khá,giỏi nêu hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa phương. - TH GDBVMT: Giỳp cỏc em nhận biết được sự gia tăng dõn số ảnh hưởng đến mụi trường. Thụng qua bài học cỏc em biết giữ gỡn và bảo vệ mụi trường. Đồng thời biết đoàn kết, thõn õi giữa cỏc dõn tộc. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Trang ảnh về mọt số dân tộc ở làng bản, đồng bằng, miền núi ... . - Bản đồ mật độ dân số Việt Nam. II. Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 30phút 2 phút 10phút 8 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: - Năm 2004 nước ta có bao nhiêu dân ? Dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam á ? - Tìm ví dụ cụ thể về hậu quả của việc tăng dân số? - GV nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài: a. Các dân tộc: Hoạt động 1: - Nước ta có bao nhiêu dân tộc? + Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? + Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta mà em biết? - Ở Hướng Hoỏ cú mấy dõn tộc sinh sống? Đú là những dõn tộc nào? b. Mật độ dân số: Hoạt động 2: + Em hiểu mật độ dân số là gì ? - Em cú nhận xột gỡ về mật độ dõn số của nước ta với mật độ dõn số thế giới và cỏc nước ở Chõu Á? - GV nhận xét, sửa chữa kết luận. Hoạt động 3: - Nhận xét, chốt lại ý đỳng. - THGDBV MT: +Việc gia tăng dân số nhanh có ảnh hưởng gì đến mụi trường? - Vậy để mụi trường trong lành ta cần làm gỡ? +Để một tập thể lớp hay một thụn bản vững mạnh chỳng ta cần làm gỡ? - Rút ra bài học. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Năm 2004 dõn số nước ta khoảng 82 triệu người. Đứng thứ 3 ở Đụng Nam á . - H tự nờu được qua thực tiễn cuộc sống trong thụn bản. - Đọc nối tiếp mục 1 SGK *Làm việc theo cặp. - H dựa vào tranh ảnh, kênh chữ trong SGK và thảo luận . - Đại diện cỏc cặp trình bày. - Lớp nhận xột. - Ở Hướng Hoỏ cú 3 dõn tộc sinh sống? Đú là dõn tộc Kinh,Võn Kiều và Pa Cụ. - H đọc thụng tin mục 2 SGK *Hoạt động nhúm 4 - Cỏc nhúm thảo luận - Đại diện cỏc nhúm trình - Nhúm khác bổ sung, nhận xét. *Làm việc cá nhân - H quan sát lược đồ mật độ dân số, tranh ảnh về đồng bằng, miền núi, làng quê và trả lời các câu hỏi ở mục 3 SGK. - Việc gia tăng dân số nhanh có ảnh hưởng mụi trường là mụi trường ụ uế, dơ bẩn nếu con người khụng cú ý thức bảo vệ mụi trường. - Chớng ta cần biết giữ gỡn như thường xuyờn quột dọn , vệ sinh đường sỏ, nhà ở, trường hocj sạch sẽ. Khụng vứt rỏc bừa bói.... - Chỳng ta cần phải thương yờu, đựn bọc, giỳp đỡ nhau, Phải đoàn kết thõn ỏ giữa cỏc dõn tộci. H khác nhận xét, bổ sung. - 2-3 H đọc bài học. - Có ý thức tôn trọng, đoàn kết các dân tộc. ......................... & ...................... Ngày soạn: 22/10/2010 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 28/10/2010 Tiết 1: Toỏn: luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. *Bài tập cần làm:Bài 1,2,3. Bài 4 (nếu cũn thời gian thỡ cho H làm) II. Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 30phút 2 phút 28phút 8 phút 9 phút 7 phút 5 phút A/Bài cũ: +Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2: 8km2 ; 4ha ; 9,5 ha ; 50dm2 - Nhận xét, ghi điểm B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - Nhận xột, bổ sung và chỉnh sửa. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học . - 2 H lên bảng làm bài. 8km2 - 8000000m2; 4ha = 40000m2 ; 9,5 ha = 90500m2 ; 50dm2 = 0,50m2 - H nêu yêu cầu *Làm việc cỏ nhõn - H làm bài vào bảng con a, 3m6dm = 3m = 3,6m b, 4dm = m = 0,4 m ; ... - 2 HS lên bảng làm bài . - H nêu yêu cầu. H làm bài: Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg 3,2 tấn 3200 kg 0,502 tấn 502 kg 2,5 tấn 2500 kg 0,021 tấn 21kg - H lên bảng làm bài. - H nêu yêu cầu và làm bài : 42dm 4cm = 42dm = 42,4dm 56 cm 9 mm = 56cm = 56,9 mm ; - 1H lên bảng làm bài. Cả lớp đổi vở dò bài. - Nắm vững bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng diện tích mối quan hệ và cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích ......................... & ...................... Tiết 2: Tập làm văn: Luyện tập thuyết trình, tranh luận I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cách mở rộng lý lẽ dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản (BT1, BT2). II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng nhóm hoặc giấy khổ rộng. II. Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 30phút 2 phút 25phút 10phút 12 phút 3 phút A/Bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm. B/Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV giúp H hiểu yêu cầu và gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng. - GVphát phiếu khổ to đã chuẩn bị cho các nhóm. - Nhắc H: Trong quỏ trỡnh tranh luận phải có lý có tình tôn trọng lẫn nhau, khụng gõy tổn thương đến bạn và làm ồn lớp. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. Bài 2: - GV ghi yêu cầu lên bảng. - Gợi ý: Nếu chỉ có trăng thì chuyện gì sẽ xảy ra ? Đèn đem lại lợi ích gì cho cuộc sống ? ; ... - Nhận xét, khen những cá nhân có khả năng tranh luận, thuyết trình giỏi. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - H làm lại BT 3 của tiết TLV trước. - 1 H đọc yêu cầu. *Hoạt động nhúm 4: - Các nhóm làm việc và hoàn thành kết quả vào bảng. Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm khác bổ sung. - H dựa vào ý kiến tóm tắt trên bảng các nhóm đóng vai một nhân vật để mở rộng, phát triển lý lẽ và dẫn chứng bênh vực cho ý kiến ấy. - Cả lớp nhận xét, bình chọn người tranh luận giỏi. - H đọc yêu cầu. *Trao đổi theo cặp đụi - Tranh luận. - Cử đại diện các cặp lên tranh luận trước lớp. - Đọc lại tất cả các bài TĐ và HTL từ tuần 1 đến tuần 9 để chuẩn bị cho KTĐK. ......................... & ...................... Tiết 3: Khoa học: Phòng tránh bị xâm hại I. Mục tiêu: - Nêu được một số qui tắc an toàn cá nhân để phòng tránh xâm hại. - Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại. - Biết cách phòng tránh và ứng phó khi ncó nguy cơ bị xâm hại. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Hình trang 38 -39 SGK. Một số tình huống để đóng vai. II. Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 30phút 2 phút 10phút 8 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: + Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIVvà gia đình họ? - Nhận xét, ghi điểm. B/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV tổ chức cho H chơi trò chơi: - Theo dừi H khi chơi - Em rút ra bài học gì qua trò chơi ? 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: - GV yêu cầu H các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3, SGK trao đổi về nội dung của từng hình và sau đó thảo luận 2 câu hỏi ở SGK. - Nhận xét, kết luận. Hoạt động 2: - GV ghi tình huống vào phiếu, phát cho mỗi nhóm một phiếu. - GV kết luận nhóm ứng xử tốt. - Trong trường hợp bị xâm hại chúng ta cần làm gì ? Hoạt động 3: Vẽ bàn tay tin cậy. - GV hướng dẫn. C/Củng cố, dặn dò: - Liên hệ đến gia đình, đến địa phương- Nhận xét tiết học. - Chỳng ta khụng nờn xa lỏnh và phõn biệt đối xử với họmà biết quan tõm, chia sẻ, giỳp đỡ họ... - Trũ chơi: Chanh chua cua cắp. - H tiến hành chơi. - H nói theo suy nghĩ của mình. - Quan sát và thảo luận. - Nhóm trưởng điều khiển nhúm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm khác bổ sung. - Đóng vai “ứng phó với nguy cơ bị xâm hại”. - Các nhóm thảo luận và trình bày cách ứng xử. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. *Làm bài cá nhân: - Vẽ bàn tay lên tờ giấy A4 và ghi những người đáng tin cậy trên bàn tay đó. H nói về bàn tay tin cậy của mình trước lớp. - H đọc mục bạn cần biết. - Rèn kỹ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại. ......................... & ...................... Tiết 4: Âm nhạc: (Giáo viên chuyên trách) ......................... & ...................... Tiết 5: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP SINH HOẠT LỚP I.MụC TIÊU: - H nhận ra những ưu điểm, khuyết điểm trong tuần. Đồng thời biết khắc phục những khuyết điểm mắc phải để cú hướng sửa chữa. - Khen thưởng, động viên những em có thành tích trong học tập và các hoạt động khác. - Phổ biến kế hoạch tuần 5, giao nhiệm vụ cho từng tổ. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Lớp trưởng đỏnh giỏ lại mọi hoạt động của lớp trong tuần Lần lượt cỏc tổ trưởng của cỏc tổ lờn đỏnh giỏ những hoạt động của tổ mỡnh trong tuần đồng thời cú khen, tuyờn dương những bạn cú thành tớch xuất sắc.Bờn cạnh đú nhắc nhở một số bạn cú hành vi lười biếng trong học tập.... GV đỏnh giỏ tổng quỏt mọi hoạt động trong tuần của lớp: 1. Về học tập: a) Sĩ số: - Sĩ số đảm bảo 100%. Thực hiờn nề nếp khỏ tốt. Tham gia tốt hoạt động 15 phỳt đầu giờ b) Học tập: - H phần lớn cú đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập, một số em khụng chịu học bài và làm bài tập. - Lớp học khỏ sụi nổi, nhiều em đó cú ý thức xõy dựng bài tốt. - Nhỡn chung cỏc em đi học đảm bảo đồ dựng học tập, sỏch vở song bờn cạnh đú một số em chưa dỏn nhón, bao bọc. - Chấm điểm bộ vở sạch - chữ đẹp thỏng 9 + 10 c) Hoạt động khỏc: - Cụng tỏc tự quản chưa tốt. Cũn núi chuyện trong giờ học. - Tham gia đầy đủ và nhanh nhẹn hoạt động giữa giờ, sinh hoạt đầu giờ. Tỡnh trạng ăn quà vặt đó giảm sỳt, đồng phục đỳng qui định. - Đi thực tế gia đỡnh em Miờn, Nang, Thảo (tổ 2) - Tiến hành tập một số bài hỏt, mỳa tập thể và một số trũ chơi dõn gian khỏ hiệu quả. - Lao động chiều thứ sỏu đạt hiệu quả cao: tuyờn d]ơng những em cú ý thức tốt và tự giỏc trong lao động như: em Hạnh, Màn, Noi, Nguyờn,... d) Tuyờn dương: - Về học tập : Em Nõu, Hạnh, ADỗ, Miờn, Kim Anh đó cú ý thức xõy dựng bài tốt hăng say phỏt biểu xõy dưng bài, nắm và hiểu bài tại lớp. Nhắc nhở em Chăng thiếu sự tập trung trong giờ học. - Bộ vở sạch - chữ đẹp: Tuyờn dương em Kim Anh, em Miờn và một số em khỏc. - Về lao động: Tuyờn dương em Chớt, Hạnh, Kim Anh, Chõu đó cú tinh thần tự giỏc và cú ý thức cao trong lao động. 2. Kế hoạch tuần tới: - Tổ 3 làm trực nhật. - Chỳ trọng việc ụn tập để chuẩn bị cho kiểm tra giữa kỡ 1 vào tuần sau. - Khắc phục mọi tồn tại tuần qua. Tiếp tục duy trỡ sĩ số, nề nếp lớp học - Tham gia tốt cỏc hoạt động sinh hoạt đầu giờ như: đọc bỏo Đội, ụn bài cũ. Đặc biệt học và hỏt thuộc cỏc bài hỏt tuyền thống của Đội mới tập. - Vệ sinh lớp học, khuụn viờn trường lớp sạch sẽ. - Chỳ trọng việc “giữ vở sạch - viết chữ đẹp”. - Tiếp tục phụ đạo em: Noi, Chớt, Chăng, Than vào buổi chiều thứ hai hằng tuần, tại văn phũng. Bồi dưỡng em Hạnh, Miờn, ADổ. - Đi thực tế gia đỡnh em Hia, Hội, Chăng (tổ 4) ......................... & ......................
Tài liệu đính kèm: