ÔN TẬPVÀ KIỂM TRA CUỐI HK II
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
-Đọc r rng , rnh mạch cc bi TĐ đ học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm r, tốc độ đọc 50 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
-Biết thay thế cụm từ khi no bằng cc cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu r ý ( BT3).
TuÇn 35 Ngµy so¹n: Thø hai, ngµy th¸ng n¨m 20 TiÕt 1: Chµo cê: TiÕt 2: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n: Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ Tập đọc ÔN TẬPVÀ KIỂM TRA CUỐI HK II (Tiết 1) I. Mục tiêu: -Đọc rõ ràng , rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). -Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3). -HS khá, giỏi đọc tương đối lưu lốt các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng/ phút). II. Chuẩn bị -GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 - tuần 34. -HS: SGK. Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ II I.Mục tiêu: :HS thực hành các kỹ năng đã học : - Cám ơn và xin lỗi. - Chào hỏi và tạm biệt. - Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. II. Chuẩn bị: - GV: một số tình huống cho từng kỹ năng ở mục tiêu. - HS : bảng nhóm TG H§ H¸t vui H¸t vui 3’ KTB Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. Bài cũ : Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. 8’ 1 Bài mới : Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng -Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. -Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học. -Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. *Chú ý: Tuỳ theo số lượng và chất lượng HS của lớp mà GV quyết định số HS được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này. Bài mới: * Hoạt động 1: Nêu tình huống : -HS thảo luận theo nhóm 4 – 6 HS ; Trình bày . @ Bài : Cám ơn và xin lỗi - Một bạn cùng lớp rủ em và các bạn đến nhà chơi. Trong lúc chơi, em và các bạn sơ ý làm rơi 1 cái ly xuống đất. Em và các bạn nói gì để bạn vui long? @ Bài : Chào hỏi và tạm biệt. - Một bạn cùng lớp rủ em và các bạn đến nhà chơi.trước khi em và các bạn ra về, em và các bạn cần nói lời gì với những người thân torng gia đình của bạn? @ Bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. - Hôm ấy, em được ba mẹ đưa đến công viên của Nhà văn hóa tỉnh. Nơi ấy trồng rất nhiều hoa kiểng rất đẹp. Bỗng có một bạn nhỏ trang lứa với em, hái một cành hoa nơi ấy để vò nát. Em sẽ xử lý tình huống này thế nào? 9’ 2 * Hoạt động 2 : Nhận xét, tuyên dương những cá nhân, nhóm có ý kiến hay. - Cảc lớp nhận xét bổ sung - Đánh giá tổng kết chương trình. 6’ 3 v Hoạt động 2: Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp (Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, ) Bài 2 - Gọi HS độc yêu cầu BT. + Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? +Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung gì? -Hãy đọc câu văn trong phần a. -Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ khi nào trong câu trên bằng một từ khác. -Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó gọi một số HS trình bày trước lớp. - Nhận xét. 6’ 4 v Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng dấu chấm câu -Bài tập yêu cầu các em làm gì? -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chú ý cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn, khi đọc câu ta phải hiểu được. Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả dấu câu). Nhận xét. * Hoạt động 3: Đóng vai - GV yêu cầu HS đóng vai với các tình huống nêu trên. - GV cùng HS nhận xét – tuyên dương. 6’ 5 Củng cố : -Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi Khi nào? Và cách dùng dấu chấm câu. 2’ DỈn dß: VỊ häc bµi. Lµm l¹i c¸c bµi tËp ChuÈn bÞ bµi sau. TiÕt 3: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n: Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (Tiết 2) I. Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. -Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2, BT3). -Đặt được câu hỏi cĩ cụm từ khi nào 2 trong số 4 câu ở BT4). * HS khá , giỏi tìm đúng và đủ các từ chỉ màu sắc (BT3) ; thực hiện được đầy đủ BT4. II. Chuẩn bị: -GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. Bảng chép sẵn bài thơ trong BT 2. -HS: SGK. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. (TR. 179) I.Mục tiêu: -Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài tốn cĩ lời văn. * Hs làm bài 1,2,3,4,5. II. Chuẩn bị : GV : Hệ thống BT. HS : Vở BT, SGK TG H§ H¸t vui H¸t vui 5’ KTB Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. Kiểm tra bài cũ: Điềm , = 46. . .. 40+5 ; 94 . .. 90+5 69. .. 50 ; 40 40 - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện ; cả lớp làm vào bảng con. -Nhận xét. 6’ 1 Bài mới: Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng Tiến hành tương tự tiết 1. Bài mới: *Giới thiệu bài: Luyện tập chung . Bài1. Số? -Nêu yêu cầu, làm bài, tự đổi vở. - Nhận xét. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 36 + 12 ; 84 + 11 ; 46 + 23 97 – 45 ; 63 – 33 ; 65 - 65 - HS đcọ yêu cầu BT. - HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS trình bày. - Gv cùng HS nhận xét . Bài 3: Viết các số 28,76,54,74 theo thứ tự : a/ Từ lớn đến bé ........ b/ Từ bé đến lớn:. - HS đọc yêu cầu BT ; thào luận nhóm đội. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét. Bài 4: Nhà em cĩ 34 con gà, đã bán đi 24 con gà.Hỏi nhà em cịn lại bao nhiêu con gà? +Bài tốn cho biết gì? +Bài tốn hỏi gì? - HS đọc yêu cầu BT. - HS tự làm bài vào vở. - GV chấm 5 quyển. - Gọi 2 HS thi đua giải ở bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét ; GV chốt lại Bài giải Nhà em cịn lại là: 34 – 12 = 22 ( con gà) Đáp số: 22 con gà. Bài 5: Số? a/ 25 + .. = 25 ; b/ 25 - = 25 - GV tổ chức cho HS thực hine65 như bài tập 2 5’ 2 5’ 3 7’ 4 v Hoạt động 2: Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ đó. Bài 2 -Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. -Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. -Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc không có trong bài. Bài 3 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. -Nhận xét những câu hay. Khuyến khích các em đặt câu còn đơn giản đặt câu khác hay hơn. 5’ 5 v Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? Bài 4: -Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3. -Gọi HS đọc câu văn của phần a. -Hãy đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho câu văn trên. -Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. -Gọi HS đọc bài làm của mình. Nhận xét một số bài của HS. 5’ 6 Củng cố : -Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ màu sắc và đặt câu với các từ tìm được. -Chuẩn bị: Tiết 3. 2’ DỈn dß HƯ thãng néi dung bµi häc. VỊ häc bµi chuèn bÞ bµi sau. TiÕt 4: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ Toán LUYỆN TẬP CHUNG ( tr. 179) I. Mục tiêu: -Biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 1000. -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. -Biết xem đồng hồ . *HS làm bài 1, 2 , bài 3( cột 1), bài 4. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ. -HS: Vở. Tập đọc ANH HÙNG BIỂN CẢ (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.Buớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. -Hiểu nợi dung bài: cá heo là con vật thơng minh, là bạn của người.Cá heo đã nhiều lần giúp người thốt nạn trên biển. -Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK). II / Chuẩn bị: Giáo viên:Tranh vẽ SGK. Học sinh:SGK. TG H§ H¸t vui H¸t vui 2’ KTB Bài cũ: Ôn tập về hình học. Hình tứ giác cĩ các cạnh đều bằng 5cm. Chu vi của hình tứ giác đó là: 5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm. GV nhận xét Bài cũ: Người trồng na -Gọi HS đọc bài SGK và trả lời câu hỏi :. -Người hàng xóm nói gì khi cụ trồng na? Nhận xét. 4’ 1 Bài mới : Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng. Phát triển các hoạt động : v Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. Bài 2: ,= 302..310 ; 200 + 20 + 2 . . 322 888 .879 ; 600 + 80 + 4 ..648 542 . ..500+ 42 ; 400 + 120 + 5.525 -Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài. Chữa bài và cho điểm HS. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Anh hùng biển cả. Hoạt động 1: Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu. -Giáo viên ghi bảng: nhanh vun vút săn lùng bờ biển nhảy dù -Học sinh tìm từ khó và nêu. -Học sinh luyện đọc từ. -Luyện đọc câu. -Luyện đọc đoạn. -Luyện đọc cả bài. 5’ 2 5’ 3 Bài 3 (cột 1) -Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô trống. Gọi HS tính nhẩm trước lớp. Nhận xét. Bài 4: -Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. -GV nhận xét. Củng cố : Tính : 14 – 7 + 9 = ; 11 – 4 + 5 = - Gọi 2 HS lên thực hiện ở bảng lớp - Gv cùng HS nhận xét. 6’ 4 15’ 5 Hoạt động 2: Ôn vần. -Tìm tiếng trong bài có vần uân. -Thi nói câu chứa tiếng có vần ân – uân. -2 nhóm thi đua. - Nhận xét. * Hát múa chuyển sang tiết 2. 3’ DỈn dß HƯ thèng l¹i néi dung bµi häc. NhËn xÐt tiÕt häc . ChuÈn bÞ bµi sau. TiÕt 5: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ II I. Mục tiêu : HS thực hành các kỹ năng đã học : - Lịch sự khi đến nhà người khác. - Bảo vệ loài vật có ích. II. Chuẩn bị: - GV: một số tình huống cho từng kỹ năng ở mục tiêu. - HS : bảng nhóm Tập đọc ANH HÙNG BIỂN CẢ (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vu ... Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? (BT3) ; điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). II. Chuẩn bị -GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. -HS: SGK. Tập đọc ÔN TẬP I. Mục tiêu: -Bài luyện tập ( 3 hoặc 4). -Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. -Hiểu nội dung bài: + Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý đáng yêu cĩ ích cho mọi người .( Bác Hai cậu bé và hai ngưới bố). +Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu ( Bài Mùa thu ở vùng cao ). - Tập chép: + Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống. Bài tập 3 ( SGK). + ( Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Ơng em ; điền vần ươi hoặc uơi vào chỗ trống. Bài tập 3 ( SGK). II. Chuẩn bị: -Giáo viên:Bảng phụ. -Học sinh:Vở viết.Bảng con. TG H§ H¸t vui H¸t vui 4’ 1 Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. 6’ 2 Bài mới : Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : v Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng Tiến hành tương tực như tiết 1. Bài mới: * Giới thiệu bài: Ơn tập. - Gv tổ chức cho HS ôn tập từng phần như mục tiêu đã nêu. 5’ 3 6’ 4 v Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời từ chối của người khác Bài 2 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. -Yêu cầu HS nêu lại tình huống a. -Nếu em ở trong tình huống trên, con sẽ nói gì với anh trai? -Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần còn lại của bài. -Gọi một số HS trình bày trước lớp. Nhận xét. 5’ 5 v Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì? Bài 3 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài. -Yêu cầu HS đọc lại câu a. -Anh chiến sĩ kê lại hòn đá để làm gì? -Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì trong câu văn trên? -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì. Sau đó, một số HS trình bày trước lớp. Nhận xét. 6’ 6 v Hoạt động 4: Ôn luyện cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy -Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài tập. -Gọi HS đọc bài làm, đọc cả dấu câu. -Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó kết luận về lời giải đúng và cho điểm HS. 4’ 7 2’ DỈn dß -NhËn xÐt tiÕt häc. -HS chuÈn bÞ bµi sau TiÕt 3: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n: Tªn bµi. A.Mơc tiªu: B. §å dïng C. C¸c H§ Kể chuyện ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (Tiết 7) I. Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 . -Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2) ;dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3). II. Chuẩn bị: -GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. -HS: SGK. Toán KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá. Đọc viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ khơng nhớ các số trong phạm vi 100; đo ,vẽ đoạn thẳng; giải bài tốn cĩ lời văn. II. Chuẩn bị : GV : Đề kiểm tra. HS : Giấy kiểm tra. TG H§ H¸t vui H¸t vui 5’ 1 Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. (Đề kiểm tra do Tổ chuyên môn ra đề) 5’ 2 Bài mới : Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : v Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng Tiến hành tương tự như tiết 1. 3’ 3 4’ 4 4’ 5 5’ 6 v Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng Bài 2 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. -Yêu cầu HS nêu lại tình huống a. -Nếu em ở trong tình huống trên, con sẽ nói gì với bạn? -Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần còn lại của bài. -Gọi một số HS trình bày trước lớp. Nhận xét. 6’ 7 v Hoạt động 3: Ôn luyện cách kể chuyện theo tranh Bài 3 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh. -Bức tranh 1 vẽ cảnh gì? -Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2. -Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì? -Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái? -Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó gọi một số HS trình bày trước lớp. Nhận xét. -Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy nghĩ và đặt tên cho truyện. 6’ 8 Củng cố: -Khi đáp lại lời an ủi của người khác, chúng ta cần phải có thái độ như thế nào? -Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 8. 3’ DỈn dß NhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc. HS vỊ häc bµi Chuẩn bÞ bµi sau Thø s¸u, ngµy th¸ng n¨m 20 TiÕt 1: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n: Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng C. C¸c H§ Tập làm văn KIỂM TRA CUỐI HK II (Đọc) I. Mục tiêu: - Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ Giáo dục và Đạo tạo –Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học. Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008) II. Chuẩn bị: -GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. -HS: SGK. Tù nhiªn vµ x· héi ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II I.Mục tiêu: -Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. II. Chuẩn bị: - Tất cả những tranh ảnh GV và HS đã sưu tầm được về chủ đề tự nhiên. TG H§ H¸t vui H¸t vui 6’ 1 Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. Kiểm tra bài cũ: Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét? Nhận xét. 7’ 2 Bài mới : Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : * Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng - Lần lượt từng HS được kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi - GV chầm điểm. - GV nhận xét giờ kiểm tra. Bài mới: * Giới thiệu bài: Ôn tập. -Tổ chức HS đi tham quan cảnh thiên hiên ở xung quanh khu vực trường. + Quan sát thời tiết. - Đứng thành vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. Vd: Bầu trời hôm nau màu gì? Có mây không mây màu gì? Bạn có thấy gió đang thổi không? Gió thổi mạnh hay nhẹ.? Thời tiết hôm nay nóng hay rét? + Quan sát cây cối. -Đi vòng quanh sân trường và dừng lại bên các loại cây cối, hỏi nhau về cây đó là cây gì? con gì?... -Trở vào lớp.: tổ chức trưng bày tranh đã sưu tầm được. 8’ 3 6’ 4 8’ 5 3 DỈn dß NhËn xÐt ®¾nh gi¸ tiÕt häc. DỈn HS vỊ chuÈn bÞ bµi sau. TiÕt 2: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi. A. Mơc tiªu: B. §å dïng. C. C¸c H§: Chính tả KIỂM TRA CUỐI HK II (Viết) I. Mục tiêu: Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ Giáo dục và Đạo tạo –Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học. Lớp 2, NXB Giáo dục , 2008) Đề do chuyên mơn trường phát. Chính tả Ò Ó O I.Mục tiêu: -Nghe- viết chính xác 13 dịng đầu bài thơ Ị. . ĩ ..o: 30 chữ trong khoảng 10- 15 phút. -Điền đúng vần oăt hoặc oăc: chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. -Bài tập 2,3 ( SGK). II.Chuẩn bị: Giáo viên:Bảng phụ. Học sinh:Vở viết.Bảng con. TG H§ H¸t vui H¸t vui 6’ 1 Kiểm tra bước chuẩn bị của HS. Bài cũ: -Kiểm tra phần sửa sai của học sinh. Nhận xét. 5’ 2 Bài mới : Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : * Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng - Lần lượt từng HS được kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi - GV chầm điểm. - GV nhận xét giờ kiểm tra. Bài mới: Giới thiệu: Viết bài: Ò ó o. a)Hoạt động 1: Viết chính tả. -Treo bảng phụ. -Học sinh đọc bài. -Tìm tiếng khó viết. -Viết bảng con. -Viết vở. -Học sinh dò bài, soát lỗi. b)Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 2: Điền oăc – oăt. -Tranh vẽ gì? +Đêm hôm khuya khoắt -Chọn bóng hoặc máy bay -Học sinh làm bài miệng. -Lớp làm vào vở. Bài 3: Điền ng hay ngh. Thực hiện tương tự. * GV tổ chức cho HS thực hiện như các bước ở bài 2. Củng cố: Khen những em viết đẹp, có tiến bộ. 7’ 3 4’ 4 3’ 5 2’ 6 5’ 7 3’ 8 2’ DỈn dß NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS về ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kỳ II TiÕt 3: Nhãm tr×nh ®é 2 Nhãm tr×nh ®é 1 M«n. Tªn bµi: A. Mơc tiªu: B. §å dïng: C. C¸c H§ Toán KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II I.Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: -Đọc, viết các số đến 1000. -Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. -So sánh các số cĩ ba chữ số. -Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng. -Cộng trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 -Cộng trừ khơng nhớ các số cĩ ba chữ số. -Giải bài tốn bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (cĩ liên quan đến các đơn vị đo đã học). -Số liền trước, số liền sau. -Xem lịch, xem đồng hồ. - Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác. II. ChuÈn bÞ : * GV : §Ị kiĨm tra (Do Tổ CM ra đề) * HS : GiÊy kiĨm tra. Tiếng việt KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. I. Mục tiêu: -Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng : 30 tiếng/ p[hút; trả lời 1- 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. -Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 30 chữ / 15 phút. II. Chuẩn bị: GV : Đề bài kiểm tra. HS : Giấy kiểm tra. TG H§ H¸t vui H¸t vui 6’ 1 KiĨm tra bíc chuÈn bÞ cđa HS. KiĨm tra bíc chuÈn bÞ cđa HS. 5’ 2 Kiểm tra viết. - GV phát đề kiểm tra. - HS làm bài. - Gv thu bài kiểm tra Kiểm tra viết. - GV phát đề kiểm tra. - HS làm bài. - Gv thu bài kiểm tra 5’ 3 5’ 4 8’ 5 7’ 6 3’ DỈn dß NhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc. DỈn vỊ chuÈn bÞ bµi sau DUYỆT CỦA TỔ CM DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: