Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 22

Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 22

BÀI : ÔN TẬP

I.Mục tiêu : SGV

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngỗng v tp

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh c m , c chp , bảng ơn .

-Tranh minh hoạluyện nói : Ngỗng v tp

III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1.KTBC : gin mướp , tấm liếp , nườm nượp

Gọi đọc cu ứng dụng tìm tiếng cĩ chứa vần ip, ươp

GV nhận xét chung.

2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.

Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.

Gọi nêu âm cô ghi bảng.

Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
 Ngy soạn: 9/2/2009
 Ngy giảng: 2/16/2/2009
Học vần: BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu : SGV
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngỗng v tp
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh c m , c chp , bảng ơn .
-Tranh minh hoạluyện nói : Ngỗng v tp
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : gin mướp , tấm liếp , nườm nượp
Gọi đọc cu ứng dụng tìm tiếng cĩ chứa vần ip, ươp
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
p
a
ap
p
ă
ăp
o
op
ơ
ơp
ơ
ơp
u
up
i
ip
i
ip
ươ
ươp
e
ep
p
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :đón tiếp , ấp trứng
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “Ngỗng v tp".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Ngỗng v tp". .
Kể diễn cảm km theo tranh minh hoạ:
Nu cu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Một hơm nh nọ cĩ khch ....để lại một con nuơi cũng được.
T2: Vợ chồng ngỗng đang ăn ở ngồi sn .... đôi ngỗng biết quý tình cảm vợ chồng .
T3: Sng hơm sau , ơng khch dậy thật sớm ... tp đi khch m khơng giết ngỗng nữa.
T4: Vợ chồng ngỗng thốt chết, từ đó ngỗng khơng bao giờ ăn thịt tp.
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dò: Học bài cũ 
xem bài ở nhà.Xem trước bài oa, oe
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nêu : ap , ip , up , ăp, ep, ơp ...., 
Nối tiếp ghp tiếng 
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
Toàn lớp viết bảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Những hs yếu: Phước , Tân , Định , Thanh
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Quan st từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhĩm 4
Kể chuyện trong nhĩm 4 ( 5 pht)
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp theo nội dung từng tranh
Nhĩm khc nhận xt bổ sung.
Thi kể tồn chuyện trước lớp
Cu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hy sinh vì nhau
2 em nhắc lại ý nghĩa cu chuyện
Thực hiện ở nhà.
 Ngy soạn:10/2/2009
 Ngy giảng:3/17/2/2009
Học vần: OA - OE
I.Mục tiu: SGV
II.Đồ dùng dạy học:
Vật mẫu : sch gio khoa
Tranh: hoạ sĩ , ma xo , chim chích cho, hoa ban , cu ứng dụng . 
Bộ ghp chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Viết: ấp trứng , đón tiếp , đầy ắp .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần ip , ươp trong cu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bi mới:
*Vần oa:
a)Nhận diện vần:
-Pht m : oa
Ghp vần oa
-Phn tích vần oa?
-So snh vần oa với vần on?
b)Đánh vần:
 o - a - oa
Chỉnh sửa
Ghp thm m h thanh nặng vào vần oa để tạo tiếng mới.
Phn tích tiếng hoạ?
Đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng - hoạ
Giới thiệu tranh hoạ sĩ
Đọc từ :hoạ sĩ
Đọc toàn phần
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xt , sửa sai
*Vần oe:
Thay m a bằng e giữ nguyn m đầu o
Phn tích vần oe?
So snh vần oe với vần oa?
Đánh vần: o- e - oe
 xờ - oe - xoe - huyền - xo
 ma xo
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ ln bảng
Gạch chn 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc cu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng cĩ chứa vần oa, oe?
Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo di gip đỡ HS viết cịn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xt sửa sai
c)Luyện nĩi: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ cc bạn đang lm gì?
Tập thể dục mang lại cho chng ta điều gì?
Người khoẻ mạnh v người ốm yếu ai hạnh phc hơn? Vì sao?
Để cĩ sức khoẻ tốt chng ta phải lm như thế no?
IV. Củng cố dặn dị:
Hơm nay học bi gì?
So snh vần oa với vần oe?
Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần oa v vần oe
Đọc viết thành thạo bài vần oa , oe 
Xem trước bài: oai , oay
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghp vần oa
Vần oa có âm o đứng trước, âm a đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khc: vần oa kết thc bằng m a
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghp tiếng hoạ
Có âm h đứng trước , vần oa đứng sau, thanh nặng dưới a
Rt từ hoạ sĩ
C nhn, nhĩm , lớp
C nhn, lớp
Theo di 
Viết định hình , Viết bảng con
Ghp vần am
Cĩ âm o đứng trước , âm e đứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng m o
+Khc: vần oe kết thc bằng m e
C nhn , nhĩm , lớp
Theo di 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần oa , oe
Phn tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
C nhn , nhĩm , lớp
Tranh vẽ hoa ban xo cch trắng , lan tươi......
C nhn , nhĩm , lớp
Nu , phn tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vo vở tập viết
Sức khoẻ l vốn quý nhất
Cc bạn đang tập thể dục
tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh.
Người khoẻ mạnh vì khơng đau ốm....
Thường xuyn tập thể dục , ăn uống đủ chất dinh dưỡng , ăn uống điều độ...
vần oe, oa
 2em so snh 
HS thi tìm tiếng trn bảng ci
Thực hiện ở nh
 Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.Mục tiêu: SGV	-Bước đầu tập cho học sinh tự giải bài toán
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chuẩn bị các bài tập SGK, các tranh vẽ trong SGK.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Bài 4: viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán; 1 em giải bài toán.
Nhận xét sửa sai.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách giải v trình bày bài giải
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán, cho xem tranh rồi đọc bài toán.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Giáo viên ghi tóm tắt bài toán lên bảng
Tóm tắt:
Có : 5 con g	: 5 con gà
Thêm : 4 con g	: 4 con gà
Có tất cả :... con gà ?
Hướng dẫn học sinh viết bài giải:
Viết câu lời giải
Viết phép tính (đơn vị đặt trong dấu ngoặc) 
Viết đáp số.
Gọi học sinh đọc lại bài giải vài lượt.
4. Học sinh thực hành
Bài 1: Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi viết (nêu) số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán, dựa vào tóm tắt để giải bài toán.
Bài 2, 3 Tương tự như bi 1
5.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò làm bài tập ở nhà
2 học sinh giải bảng, Lớp giải bảng con
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh xem tranh và đọc đề toán SGK
Cho biết: Có 5 con gà, thm 4 con
Hỏi: Nhà An có tất cả mấy con gà? 
Học sinh đọc bài giải mẫu 
Giải:
Nhà An có tất cả là:
 5 + 4 = 9 (con gà)
	Đáp số: 9 con gà
Học sinh nêu các bước khi giải bài toán có văn:
B1: Viết câu lời giải
B2: Viết phép tính (đơn vị đặt trong dấu ngoặc) 
B3: Viết đáp số.
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh viết tóm tắt và trình bày bài giải. Vào BC, đọc bài làm cho cả lớp nghe.
Học sinh nêu tên bài và các bước giải bài toán có văn.
 Ngy soạn:10/2/2009
 Ngy giảng:4/18/2/2009
Học vần: OAI - OAY
I.Mục tiu: SGV
II.Đồ dùng dạy học:
Vật mẫu : quả xồi , khoai lang , điện thoại
Tranh: ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa nơng dn trồng khoai , giĩ xốy , cu ứng dụng . 
Bộ ghp chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Viết: mạnh khoẻ , hồ bình , chích cho .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần oa , oe trong cu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bi mới:
*Vần oai:
a)Nhận diện vần:
-Pht m : oai
Ghp vần oai
-Phn tích vần oai?
-So snh vần oai với vần oa?
b)Đánh vần:
 o - a - i - oai
Chỉnh sửa
Ghp thm m th thanh nặng vào vần oai để tạo tiếng mới.
Phn tích tiếng thoại?
Đánh vần: thờ - oai - thoai - nặng - thoại
Giới thiệu chiếc điện thoại
Đọc từ : điện thoại
Đọc toàn phần
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xt , sửa sai
*Vần oay:
Thay m i bằng y giữ nguyn m đầu oa
Phn tích vần oay?
So snh vần oay với vần oai?
Đánh vần: o- a - y - oay
 xờ - oay - xoay - sắc - xốy
 giĩ xốy
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ ln bảng
Gạch chn tiếng cĩ chứa vần oai , oay
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng cĩ chứa vần oai, oay?
Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo di gip đỡ HS viết cịn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xt sửa sai
c)Luyện nĩi: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi , nu cu hỏi gợi ý.
Hy chỉ đâu l ghế tựa , đâu l ghế xoay , đâu l ghể đẩu ?
Hy tìm điểm giống v khc nhau giữa cc loại ghế 
Khi ngồi trn ghế ch ý điều gì?
IV. Củng cố dặn dị:
So snh vần oai với vần oay?
Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần oai v vần oay
Đọc viết thành thạo bài vần oai , oay
Xem trước bài: oan , oăn
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghp vần oai
Vần oai có âm o đứng trước, âm a đứng giữa , m i đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khc: vần oai kết thc bằng m i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghp tiếng thoại
Có âm th đứng trước , vần oai đứng sau, thanh nặng dưới a
C nhn, nhĩm , lớp
C nhn, lớp
Theo di 
Viết định hình , Viết bảng con
Ghp vần oay
Có âm o đứng trước , âm a đứng giữa , m y đứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng m o
+Khc: vần oay kết thc bằng m y
C nhn , nhĩm , lớp
Theo di 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần oai , oay
Phn tích tiếng
Đọc c nhn, nhĩm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
C nhn , nhĩm , lớp
C nhận , nhĩm , lớp
Tranh vẽ người nơng dn trồng khoai , c , đậu ......
C nhn , nhĩm , lớp
Nu , phn tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vo vở tập viết
ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa
Quan st tranh trả lời 
5 em ln bảng chỉ
Thảo luạn nhĩm 4 (2 pht)
Cc nhĩm trình by , cc nhĩm khc nhận xt bổ sung
Ngồi ngay ngắn trn ghế nếu khơng rất dễ ng , hỏng ghế ...
 2em so snh ,HS thi tìm tiếng trn bảng ci, Thực hiện ở nh
Toán: XĂNGTIMET – ĐO ĐỘ DÀI
I.Mục tiêu : SGV
II.Đồ dùng dạy học:-Bộ đ ... học.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Chia lớp thành 2 đội, giáo viên dán 2 phiếu kiểm tra lên bảng. Trong thời gian 3 phút đội nào được nhiều câu đúng nhất đội đó sẽ thắng cuộc (mỗi học sinh chỉ được quyền ghi một dấu).CÂU HỎI TRONG PHIẾU
Hãy đánh dấu “Đ” hoặc “S” vào ô trống nếu thấy câu trả lời là đúng hay sai:
Cây hoa là loại thực vật.
Cây hoa khác cây su hào.
Cây hoa có rể, thân, lá, hoa.
Lá của cây hoa hồng có gai.
Thân cây hoa hồng có gai.
Cây hoa để trang trí, làm cảnh, làm nước hoa.
Cây hoa đồng tiền có thân cứng.
4.Củng cố : Hệ thống nội dung bài học.
Hãy cho biết ích lợi của cây hoa?
Giáo dục bảo vệ chăm sóc hoa.
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Thực hiện: Thường xuyên chăm sóc và bảo vệ hoa.
Học sinh trả lời các câu hỏi trên.
Học sinh mang cây hoa bỏ lên bàn để giáo viên kiểm tra.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh chỉ vào cây hoa đã mang đến lớp và nêu các bộ phận của cây hoa.
Vì hoa thơm và đẹp.
Học sinh xung phong trình bày trước lớp cho cả lớp xem và nghe.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh kể thêm một vài cây hoa khác mà các em biết.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi theo sách.
Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Hai đội thi nhau tiếp sức hoàn thành các câu hỏi của đội mình
Học sinh khác cổ vũ cho đội mình chiến thắng.
nêu tên bài và trả lời câu hỏi củng cố trên
Hoa dùng làm cảnh, trang trí, làm nước hoa 
Thủ công: BÀI: KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.Mục tiêu:	-Giúp HS kẻ được các đoạn thẳng cách đều.
II.Đồ dùng dạy học: -Bút chì, thước kẻ, hình vẽ các đoạn thẳng cách đều. 
-1 tờ giấy vở học sinh.-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 Nhận xét chung 
3.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ?
Kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau ?
Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn HS cách kẻ đoạn thẳng: 
Lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng 1 dòng kẻ ngang.
Đặt thước kẻ qua điểm A, B. Giữa cho thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa vào cạnh thước, đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang điểm B cĩ đoạn thẳng AB.
Từ điêm A và điểm B ta đếm xuống dưới 2 hay 3 ô tuỳ ý , đánh dấu điểm C và D. sau đó nối C với D ta được đoạn thẳng CD cách đều đoạn thẳng AB.
Học sinh thực hành:
 Giáo viên quan sát uốn nắn giúp các em yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình. 
4.Củng cố,Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và đẹp, thẳng..
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li, hồ dán
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát đoạn thẳng AB.
A
B
A
B
C
D
Hai cạnh đối diện của bảng lớp.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Học sinh thực hành kẻ 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau 2 ô trong vở học sinh.
Học sinh nhắc lại cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều nhau. 
TNXH : BÀI : CÂY GỖ
I.Mục tiêu : SGV 	-Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Hình ảnh các cây gỗ phóng to theo bài 24.
-Phần thưởng cho trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài.
Hãy nêu ích lợi của câu hoa?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Giới thiệu một số vật dụng trong lớp làm bằng gỗ như: bàn học sinh ngồi, bàn giáo viên  và tựa bài, ghi bảng.
Hoạt động 1 : Quan sát cây gỗ:
Mục đích: Phân biệt được cây gỗ với các cây khác, biết được các bộ phận chính của cây gỗ
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát cây điệp, tràm  ở sân trường để phân biệt được cây gỗ và cây hoa, trả lời các câu hỏi sau:
Tên của cây gỗ là gì?
Các bộ phận của cây?
Cây có đặc điểm gì? (cao, thấp, to, nhỏ)
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi một vài học sinh nêu tên các bộ phận của cây gỗ và tên cây gỗ đó là gì
Giáo viên kết luận: 
Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa cũng có rể, thân, lá và hoa. Nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK: 
MĐ: HS biết lợi ích lợi của việc trồng gỗ.
Các bước tiến hành:
Bước 1: 
GV giao nhiệm vụ và thực hiện:
Chia nhóm 4 học sinh ngồi 2 bàn trên và dưới.
Cho học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi sau trong SGK.
Cây gỗ được trồng ở đâu?
Kể tên một số cây mà em biết?
Đồ dùng nào được làm bằng gỗ?
Cây gỗ có lợi ích gì?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi học sinh nêu nội dung đã thảo luận trên.
Giáo viên kết luận:
Cây gỗ được trồng để lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ. Cây gỗ có rất nhiều lợi ích. Vì vậy Bác Hồ đã nói: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người”.
Hoạt động 3: Trò chơi với phiếu kiểm tra.
MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết về cây gỗ mà các em đã học.
Các bước tiến hành:
Giáo viên cho học sinh tự làm cây gỗ , một số học sinh hỏi các câu hỏi
Bạn tên là gì?
Bạn sống ở đâu?
Bạn có ích lợi gì?
4.Củng cố : 
Hỏi tên bài:
Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Cây gỗ có ích lợi gì?
Giáo dục các em có ý thức bảo vệ cây trồng
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Thực hiện: Thường xuyên chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
Học sinh nêu tên bài học.
3 học sinh trả lời câu hỏi trên.
Học sinh nghe giáo viên nói và bổ sung thêm một số cây lấy gỗ khác mà các em biết.
Học sinh nhắc tựa.
Chia lớp thành 2 nhóm:
Nhóm 1: Quan sát cây điệp trước sân trường và trả lời các câu hỏi.
Nhóm 2: Quan sát cây tràm trước cổng trường và trả lời các câu hỏi.
Học sinh chỉ vào từng cây và nêu.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh kể thêm một vài cây gỗ khác mà các em biết.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi theo sách.
Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Tổ chức theo cặp hai học sinh hỏi và đáp.
Tôi tên là phượng vĩ.
Được các bạn trồng ở sân trường.
Cho gỗ, cho bóng mát  
Nhiều cặp học sinh tự hỏi và đáp theo mẫu trên.
Học sinh nêu tên bài và trả lời câu hỏi củng cố.
Vỗ tay tuyên dương các bạn.
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
.Mục tiu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Gio dục HS biết yu quý tn sao của mình, yu quý cc bi ht về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc lm tốt trong tuần: Kể việc lm tốt trong tuần ở lớp ở nh.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hơ sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vng lời Bc Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sng
 L con ngoan trị giỏi 
 Chu Bc Hồ kính yu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm " Mừng Đảng - Mừng xun" - Nội dung sinh hoạt: Kính yu Bc Hồ
Cu 1: Bc Hồ sinh vo ngy thng năm no? Qu bc ở đâu?
-Bc Hồ sinh vo ngy 19/5/1890, qu Bc ở lng Hồng Tr, x Kim Lin , huyện Nam Đàn , tỉnh Nghệ An
Cu 2: Em hy cho biết nội dung 5 điều Bc Hồ dạyThiếu nin Nhi đồng ?
1. Yu Tổ quốc , yêu đồng bào
 2. Học tập tốt , lao động tốt .
 3. Đoàn kết tôt , kỉ luật tốt.
 4.Giữ gìn vệ sinh thật tốt
 5.Khim tốn thật th dũng cảm
GV hướng dẫn cho HS trả lời
6.Nu kế hoạch tuần tới.
 Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 8/3 v ngy 26/3
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.
Không ăn quà vặt trong trường học.
Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cckhoản tiền 
Thăm gia HS học cịn chậm để phối hợp phụ huynh phụ đạo HS học tốt hơn .
 Thủ công: BÀI: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu:	-Giúp HS kẻ được hình chữ nhật.
	-Cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Chuẩn bị tờ giấy màu hình chữ nhật dán trên nền tờ giấy trắn có kẻ ô.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
	-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Định hướng cho học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu (H1)
Hình chữ nhật có mấy cạnh?
Độ dài các cạnh như thế nào?
Giáo viên nêu: Như vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình chữ nhật:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát:
Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được hình chữ nhật ABCD.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời hình chữ nhật và dán. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật.
Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối, phẳng.
Thao tác từng bước để học sinh theo dõi cắt và dán hình chữ nhật.
Cho học sinh cắt dán hình chữ nhật trên giấy có kẻ ô ly. 
Yu cầu HS thực hnh cắt hình chữ nhật đường cắt thẳng , cn đối 
Theo di gip đỡ HS cịn chậm .
4.Củng cố: 
5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt dán đẹp, phẳng..
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát hình chữ nhật H1.
Hình 1
Hình chữ nhật có 4 cạnh.
Hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh theo dõi và thao tác theo.
Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly. Cát và dán hình chữ nhật có chiều dài 7 ô và chiều rộng 5 ô.
Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
Thực hnh cắt hình chữ nhật trn giấy nhp
Thao tc nhiều lần thnh thạo
Thực hiện ở nh thnh thạo

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan22.doc